Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

xử lý số liệu và quy hoạch háo thực nghiệm C4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.18 KB, 9 trang )

Lê Đức Ngọc Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá,ĐHQGHN. 2001
37
Phần II
qui hoạch hoá thực nghiệm
Ch-ơng 4
phân tích tác động của các nhân tố qua tham số.
( Phân tích ph-ơng sai )
Phân tích tác động của các nhân tố qua tham số ph-ơng sai, gọi là phân tích ph-ơng
sai (ANOVA). Có ba loại bài toán phổ biến và coi nh- là cơ sở cho các bài toán chung về phân
tích ph-ơng sai.
- Bài toán một nhân tố, k mức nghiên cứu, mỗi mức nghiên cứu làm lặp lại n lần và
- Bài toán hai nhân tố A và B, nhân tố A có k mức nghiên cứu, nhân tố B có m mức
nghiên cứu, với mỗi mức của 2 nhân tố A và B cùng tiến hành làm nghiên cứu lặp lại n lần.
- Bài toán ba nhân tố trở lên.
4.1. Bài toán một nhân tố :
Bài toán này đ-ợc mô tả bằng một bảng qui hoạch nghiên cứu có dạng sau:
A
n
A
1
A
2
A
3
. . . A
i
. . . A
k
1 y
11
y


21
y
31
y
i1
y
k1
2 y
12
y
22
y
32
y
i2
y
k2
3 y
13
y
23
y
33
y
i3
y
k3
. . .
j y
1j

y
2j
y
3j
y
ij
y
kj
. . .
n y
1n
y
2n
y
3n
y
in
y
kn
Tổng
n
y
1j
j
n
y
2j
j
n
y

3j
j
n
y
ij
j
n
y
kij
Để so sánh sự sai khác giữa các giá trị kết quả nghiên cứu (y
ij
) do thay đổi các mức
nghiên cứu ( A
i
) của nhân tố A, ng-ời ta so sánh ph-ơng sai của sự thay đổi các mức nghiên
cứu với sai số nghiên cứu (Ph-ơng sai của sai số nghiên cứu) có khác nhau đáng tin cậy hay
không. Nếu khác nhau không đáng tin cậy, nhân tố A tỏ ra không ảnh h-ởng lên kết quả
nghiên cứu, nếu khác nhau đáng tin cậy thì chứng tỏ nhân tố A đã ảnh h-ởng lên kết quả
nghiên cứu.
Sử dụng chuẩn Fisher để so sánh ph-ơng sai:
F
tính
=
2
2
2
1
S
S
so với F

bảng
( P,f
1
,f
2
)
Trong đó:
S
1
2
: Đặc tr-ng cho sự khác nhau của kết quả nghiên cứu (y
ij
) do sự khác nhau
giữa các mức (A
i
) của A gây ra.
S
2
2
: Đặc tr-ng cho sai số nghiên cứu nói chung, vì làm nghiên cứu bao giờ cũng
mắc sai số.
f
1
: Bậc tự do của số mức nghiên cứu đã làm f
1
= k - 1
f
2
: Bậc tự do của số nghiên cứu đã tiến hành trong qui hoạch nghiên cứu
f

2
= k(n - 1).
Với: H
0
:
2
2
2
1
SS ; Ha:
2
2
2
1
SS ;
Vì F luôn lớn hơn 1 ( F > 1 ), nên:
Lê Đức Ngọc Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá,ĐHQGHN. 2001
38
- Nếu F
tính
< F
bảng
thì F
tính
không đáng tin cậy, tức là S
1
2
S
2
2

không đáng tin cậy, cho
nên chúng đ-ợc coi là giống nhau. Chúng không khác nhau cho nên nhân tố A khi thay đổi
mức đã tỏ ra không có tác động đến kết quả nghiên cứu.
- Nếu F
tính
> F
bảng
thì F
tính
đáng tin cậy, tức là S
1
2
S
2
2
.Suy ra nhân tố A đã có tác
động lên kết quả nghiên cứu
Nhằm dễ tính toán, tránh nhầm lẫn, ng-ời ta lập bảng các công đoạn tính ph-ơng sai
để so sánh cho bài toán 1 nhân tố, k mức nghiên cứu và n lần lặp lại nh- sau:
Yếu tố f
(Xi - X )
2
S
2
A k - 1 SS
A
= SS
2
- SS
3

1k
SS
S
A2
A


Tno k(n - 1) SS
TN
= SS
1
- SS
2
)1n(k
SS
S
TN2
TN


Bảng trên thực chất đã sử dụng công thức tính ph-ơng sai:


}
N
)X(
X{
N
1
)XX(

N
1
S
2
i
2
i
2
i
2
4.1
Các định nghĩa kí hiệu cho ph-ơng pháp tính, trình bày ở bảng trên nh- sau:



n
1j
iji
yA



k
1i
2
i
2
A
n
1

SS 4.2



k
1i
n
1j
2
ij
1
)y(SS



k
1i
2
i3
)A(
N
1
SS 4..3
rồi tính F
tính
:
Ftính =
2
TN
2

A
S
S
so với F
bảng
(P, f
A
, f
TN
) 4.4
trong đó f
A
= k -1 và f
TN
= k(n-1).
4.2. Bài toán hai nhân tố :
Có hai nhân tố: Nhân tố A: k mức nghiên cứu. Nhân tố B: m mức nghiên cứu. Mỗi mức
thử nghiệm lặp lại n lần.
Bảng qui hoạch nghiên cứu tác động của hai nhân tố nh- sau:
A
a
1
a
2
. . . a
i
. . . ak
b
1
y

111
,y
112
. . . , y
11n
y
211
,y
212
. . ., y
21n
y
i11
,y
i12
. . .,y
i1n
y
k11
,y
k12
. . .,y
k1n
b
2
y
121
,y
122
. . ., y

12n
y
221
,y
222
. . .,y
22n
y
i21
,y
i22
. . .,y
i2n
y
k21
,y
k22
. . ., y
k2n
B . . .
b
j
y
1j1
,y
1j2
. . ., y
1jn
y
2j1

,y
2j2
. . .,y
2jn
y
ij1
,y
ij2
. . ., y
ijn
y
kj1
,y
kj2
. . .,y
kjn
. . .
b
m
y
1m1
, . . .
. . . ,y
1mn
y
2m1
,. . .
. . .,y
2mn
y

im1
,. . .
. . .,y
imn
y
km1
,. . .
. . .,y
kmn
Lê Đức Ngọc Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá,ĐHQGHN. 2001
39
Ph-ơng pháp tính ph-ơng sai của qui hoạch nghiên cứu hai nhân tố cho ở bảng sau:
Nhântố f
(X
i
- X)
2
S
2
A k - 1 SS
A
= SS
2
- SS
4
1k
SS
S
A2
A



B m - 1 SS
B
= SS
3
SS
4
1m
SS
S
B2
B


AB (k-1).(m-1) SS
AB
=SS
1
-SS
2
-SS
3
+ SS
4
)1m)(1k(
SS
S
AB
2

AB


TNo mk(n - 1)
SS
TN
= SS
1
-
n
y
k m
ij
1 1
2
)1n(mk
SS
S
TN2
TN


Trong đó:
- S
A
2
: Đặc tr-ng cho ảnh h-ởng của nhân tố A lên kết quả nghiên cứu.
- S
B
2

: Đặc tr-ng cho ảnh h-ởng của nhân tố B lên kết quả nghiên cứu.
- S
AB
2
: Đặc tr-ng cho ảnh h-ởng đồng thời của cả hai nhân tố A và B lên kết quả
nghiên cứu .
- S
TN
2
: Đặc tr-ng cho sai số nghiên cứu.
Các b-ớc tính ph-ơng sai theo bảng trên nh- sau:



n
1u
ijij
uyY 4.5
u: nghiên cứu lặp lại thứ u.
i: mức đối với A.
j: mức đối với B
Công thức trên chính là tổng tất cả các kết quả nghiên cứu trong một ô.
( ô ij là mô tả điều kiện nghiên cứu nhân tố A theo mức (a
i
) và nhân tố B theo mức (b
j
) làm
lặp lại n lần ).
2
n

1u
ij
2
ij
)uy(Y


4.6
Tổng tất cả các kết quả nghiên cứu Tổng tất cả các kết quả nghiên cứu
trong 1 hàng: trong 1 cột:



m
1j
ij
n
1u
i
uyA



k
1i
ij
n
1u
j
uyB 4.7

Tổng các cột = tổng các hàng:



m
j
j
k
i
iij
m
j
n
u
i
k
i
BAuYA
1 11
4.8
Các giá trị trong bảng trên đ-ợc tính theo công thức sau:
Lê Đức Ngọc Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá,ĐHQGHN. 2001
40



m
1j
n
1u

2
ij
k
1i
1
uySS



k
1i
2
i
2
A
n.m
1
SS 4.9



m
1j
2
j
3
B
n.k
1
SS 4.10




m
1j
n
1u
k
1i
m
1j
2
j
2
i
2
ij
k
1i
4
)B(
n.m.k
1
)A(
n.m.k
1
)uy(
n.m.k
1
SS 4.11

Làm nghiên cứu theo một qui hoạch định tr-ớc của 2 nhân tố ảnh h-ởng lên kết quả
nghiên cứu trên, phải có 3 tr-ờng hợp so sánh để kết luận thống kê nh- sau:
2
TN
2
A
A
S
S
F
2
TN
2
B
B
S
S
F
2
TN
2
AB
AB
S
S
F 4.12
f
A
= k -1; f
B

= m - 1; f
AB
= (k - 1)(m - 1) và f
TN
= mk(n - 1) 4.13
Ví dụ 4.1: Qui hoạch hai nhân tố A, 4 mức; B, 4 mức; mỗi cặp mức làm lặp lại 2 lần
A
a
1
a
2
a
3
a
4
b
1
13,2
13,9
4,7
5,8
53,4
48,3
13,6
13,2
b
2
18,1
21,1
19,8

17,9
14,0
13,2
9,5
8,6
B b
3
7,3
8,5
38,2
37,7
5,1
5,9
54,4
55,2
b
4
20,0
20,8
60,1
60,9
19,6
18,5
58,2
59,7
Giải:
1. Tổng các giá trị thực nghiệm trong 1 Ô :
a
1
A

2
a
3
a
4
hàng
b
1
27,1 10,5 101,7 26,8 166,1
b
2
39,2 37,7 27,2 18,1 122,1
b
3
15,8 75,9 11,0 109,6 212,3
b
4
40,8 121,0 38,1 117,9 317,8
cột
122,9 245,1 178,0 272,4 818,4
2. Bình ph-ơng tổng các giá trị thực nghiệm trong 1 Ô:
a
1
a
2
a
3
a
4
b

1
734,41 110,25 10342,89 718,24
b
2
1528,81 1421,29 739,84 327,61
b
3
249,64 5760,81 121,0 12012,16
b
4
1064,64 14641,0 1451,61 13900,41
Lê Đức Ngọc Xử lý số liệu và Kế hoạch hoá thực nghiệm- Khoa hoá,ĐHQGHN. 2001
41
3. Tìm tổng số đối với các cột :
thí dụ :
A
1
= 27,1 + 39,1 + 15,8 + 40,8 = 122,8
4. Tìm tổng số đối với các hàng :
thí dụ :
B
2
= 39,1 + 37,1 + 27,2 + 18,1 = 122,1
5. Tìm tổng tất cả các kết quả :
y
iju
= A
i
= B
j

= 818,3
6. Tìm tổng bình ph-ơng của tất cả các kết quả :
SS
1
= y
iju
2
= 32916,43
7. Tìm tổng bình ph-ơng của tổng các cột chia cho số kết quả mỗi cột :
95,22262
8
01,181039
)4,2720,1781,2458,122(
24
1
A
24
1
SS
22222
i
2






8. Tìm tổng bình ph-ơng của tổng các hàng chia cho số kết quả mỗi hàng :
72,23570

8
75,188565
)8,3173,2121,1221,166(
24
1
B
24
1
SS
22222
j
3






9. Tìm số hạng bổ chính đ-ợc định nghĩa nh- là phép chia của bình phuơng của tổng tất cả các
kết quả cho tổng số số kết quả :
47,20925
32
3,818
32
)uy(
SS
2
2
ij
4



10. Tìm tổng bình ph-ơng của sự sai khác của A và B :
SS
A
= SS
2
- SS
4
= 22262,95 - 20925,47 = 1704,48
SS
B
= SS
3
- SS
4
= 23570,72 - 20925,47 = 2645,25
11. Tìm tổng bình ph-ơng của ph-ơng sai sai số :
SS
sai số
= 13,54
2
61,65724
43,32916
1
2
1

ij
y

n
SS
12. Tìm tổng của tổng bình ph-ơng :
SS
tổng
= SS
1
- SS
4
= 32916,43 - 20295,47 = 11990,96
13. Tìm tổng bình ph-ơng của số hạng t-ơng tác :
SS
AB
= SS
tổng
-SS
A
-SS
B
-SS
sai số
= 11990,96 - 1704,48 - 2645,25 - 54,13 = 7587,11
14. Tìm ph-ơng sai t-ơng ứng :
16,568
14
48,1704
1
2






k
SS
SS
A
A
75,881
14
25,2645
1m
SS
SS
B2
B





×