Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CĐtoán6.số.p10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.12 KB, 4 trang )

Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
chuyên đề quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
A. Lí thuyết
I. Kiến thức cơ bản.
1. Tính chất đẳng thức: a = b

a + c = b + c
2. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
+) Dấu (+) đổi thành dấu (-)
+) Dấu (-) đổi thành dấu (+)
VD : x + 5 = 6

x = 6- 5
x - 6 = 7

x = 7 + 6
3. Quy tắc dấu ngoặc:
+) A - (B - C + D) = A - B + C - D
+) A + (B - C - D) = A + B - C - D
4. Tổng đại số :
Trong tổng đại số ta có thể:
- Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
- Nhóm tuỳ ý các số hạng, lu ý nếu có dấu " - " đằng trớc dấu ngoặc thì các số hạng
trong ngoặc bị đổi dấu.
VD: A + B - C + D - E = (A +B) - (C + E) + D
II. Kiến thức mở rộng.
1. a > b

a - b > 0.
2. a < b



a - b < 0.
3. a > b

a + c > b + c
4. a - b + c > m

a - b > m - c.
B. Bài tập.
Bài 1. Tính hợp lí nhất.
a) -2003 + (-21 + 75 + 2003). b) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374).
Giải
a) - 2003 + (-21 + 75 + 2003).
= - 2003 - 21 + 75 + 2003
= (- 2003 + 2003) + (75 - 21)
= 0 + 54
= 54
b) 1152 - (374 + 1152) + (- 65 + 374).
= 1152 - 374 - 1152 - 65 + 374
= (1152 - 1152) + (374 - 374) - 65
= 0 + 0 - 65
= - 65.
Bài 2. Đặt dấu ngoặc một cách thích hợp để tính tổng đại số sau:
a) 942 - 2567 + 2563 - 1942.
b) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
Giải
a) 942 - 2567 + 2563 - 1942.
= (942 - 1942) - (2567 - 2563)
= - 1000 - 4 = - 1004.
b) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1

= 13 - ( 12 - 11 - 10 + 9) + (8 - 7 - 6 + 5) - (4 - 3 - 2 + 1)
= 13 - 0 + 0 - 0
= 13
Bài 3. Tìm x biết:
1
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
a) 461 + ( x - 45) = 387b) 11 - (-53 + x) = 97 c) - (x + 84) + 213 = - 16
Giải
a) 461 + ( x - 45) = 387
x - 45 = 387 - 461
x - 45 = - 74
x = -74 + 45
x = = - 29
c) - (x + 84) + 213 = - 16
- ( x + 84) = -16 - 213
- x - 84 = - 229
- x = - 229 + 84
- x = - 145
x = 1455
b) 11 - (-53 + x) = 97
- (- 53 + x) = 97 - 11
53 - x = 86
x = 53 - 86
x = - 33
Bài 4. Tính: ( - x + y - z) - ( - y + x + z)
a) Biết x = - 4; y = 3; z = 1 b) x = - 2; y = -3; z = - 4
Giải
a) Thay x = - 4; y = 3; z = 1 vào ( - x + y - z) - ( - y + x + z) ta có :
( - x + y - z) - ( - y + x + z) = 13 - 1 = 12
b) Thay x = - 2; y = -3; z = - 4 vào ( - x + y - z) - ( - y + x + z) ta có :

( - x + y - z) - ( - y + x + z) = 13 - 1 = 6
Bài 5. Cho a > b . Tính |S| biết: S = - ( a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b)
Giải
S = - ( a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b)
= - a + b + c - c + b + a - a - b
= - a + b + ( c - c) + (b - b) + ( a - a)
= - a + b + 0 + 0 + 0
= - a + b = b - a

|S| = | b - a |
Ta có a > b

b - a < 0

|S| = | b - a | = - (b - a) = - b + a = a - b
Vậy b; c là hai số nguyên liên tiếp.
Bài 6. Cho M = (- a + b ) - ( b + c - a) + (c - a) với b; c

Z còn a là số nguyên âm.
Chứng minh M luôn nguyên dơng.
Giải
Ta có : M = (- a + b ) - ( b + c - a) + (c - a)
= - a + b - b - c + a + c - a
= ( - a + a) + (b - b) + ( c - c) - a
= - a
Vì a là số nguyên âm nên - a là số nguyên dơng

M nguyên dơng.
Bài 7. Cho M = a + b - 1 và N = b + c - 1. Biết M > N , hỏi hiệu a - c dơng hay âm.
Giải

Ta có: M = a + b - 1

a = M - b + 1
và N = b + c - 1

c = N - b + 1
Do đó : a - c = M - b + 1 - (N - b + 1)
= M - b + 1 - N + b - 1
= M + (b - b) + (1 - 1) - N
2
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
= M - N
Vì M > N

M - N > 0

a - c > 0
Vậy a - c dơng
Bài 8. Viết 5 số nguyên vào 5 đỉnh của một ngôi sao năm cánh sao cho tổng của hai
số tại hai đỉnh liền nhau bằng - 6 . Tìm 5 số nguyên đó.
Giải
Gọi 5 số đã cho là a
1
; a
2
; a
3
; a
4
; a

5
.
Theo đề bài ta có: a
1
+ a
2
= a
2
+ a
3
= a
3
+ a
4
= a
4
+ a
5

= a
5
+ a
6
= - 6
a
1
+ a
2
= a
2

+ a
3


a
1
= a
3
a
2
+ a
3
= a
3
+ a
4


a
2
= a
4
a
3
+ a
4
= a
4
+ a
5




a
3
= a
5
a
4
+ a
5

= a
5
+ a
6


a
4
= a
6.

a
1
= a
2
= a
3
= a

4
= a
5
.
mà a
1
+ a
2
= - 6

a
1
+ a
1
= - 6

2a
1
= - 6

a
1
= - 6 : 2 = - 3
Vậy a
1
= a
2
= a
3
= a

4
= a
5
= - 3.

Bài tập về quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
A. Lí thuyết
I. Kiến thức cơ bản.
1. Tính chất đẳng thức: a = b

a + c = b + c
2. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
+) Dấu (+) đổi thành dấu (-)
+) Dấu (-) đổi thành dấu (+)
VD : x + 5 = 6

x = 6- 5
x - 6 = 7

x = 7 + 6
3. Quy tắc dấu ngoặc:
+) A - (B - C + D) = A - B + C - D
+) A + (B - C - D) = A + B - C - D
3
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
4. Tổng đại số :
Trong tổng đại số ta có thể:
- Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
- Nhóm tuỳ ý các số hạng, lu ý nếu có dấu " - " đằng trớc dấu ngoặc thì các số hạng

trong ngoặc bị đổi dấu.
VD: A + B - C + D - E = (A +D) - (C + E) + D
II. Kiến thức mở rộng.
1. a > b

a - b > 0.
2. a < b

a - b < 0.
3. a > b

a + c > b + c
4. a - b + c > m

a - b > m - c.
B. Bài tập.
Bài 1. Tính hợp lí nhất.
a) -2003 + (-21 + 75 + 2003). b) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374).
Bài 2. Đặt dấu ngoặc một cách thích hợp để tính tổng đại số sau:
a) 942 - 2567 + 2563 - 1942.
b) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
Bài 3. Tìm x biết:
a) 461 + ( x - 45) = 387b) 11 - (-53 + x) = 97 c) - (x + 84) + 213 = - 16
Bài 4. Tính: ( - x + y - z) - ( - y + x + z)
a) Biết x = - 4; y = 3; z = 1 b) x = - 2; y = -3; z = - 4
Bài 5. Cho a > b . Tính |S| biết: S = - ( a - b - c) + (-c + b + a) - (a + b)
Bài 6. Cho M = (- a + b ) - ( b + c - a) + (c - a) với b; c

Z còn a là số nguyên âm.
Chứng minh M luôn nguyên dơng.

Bài 7. Cho M = a + b - 1 và N = b + c - 1. Biết M > N , hỏi hiệu a - c dơng hay âm.
Bài 8. Viết 5 số nguyên vào 5 đỉnh của một ngôi sao năm cánh sao cho tổng của hai
số tại hai đỉnh liền nhau bằng - 6 . Tìm 5 số nguyên đó.
===***==
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×