Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CĐtoán6.số.p9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.37 KB, 4 trang )

Trn Quc T THCS Nam Hng
chuyên đề : Phép trừ hai số nguyên
A. Lí thuyết:
1. Hiệu hai số nguyên a và b là tổng của a với số đối của b
a - b = a + (-b)
2. Xét a, b

Z. Ta chứng minh đợc:
a) a > b

a - b > 0
a < b

a - b < 0
b) | a - b |

|a| - |b|
Dấu bằng xảy ra

a

b

0 hoặc a

b

0.
B. Bài tập.
Bài 1. Tính:
a)


{ }
)]3()4.20127(404[:600:15
+
b) 2005 -
{ }
)105()]25.4130(370[500
+
Bài 2. Cho a; b các giá trị trong bảng sau. Tìm hiệu a - b. Không cần thực hiện phép
tính cho biết b - a.
a b a - b b -a
77 55
-29 1
-13 -6
0 -19
Giải
a b a - b b -a
77 55 22 -22
-29 1 -30 30
-13 -6 -7 7
0 -19 19 -19
Bài 3. Tìm x biết : (x + 153) - (48 - 193) = 1 - 2 - 3 - 4.
Giải
Ta có : (x + 153) - (48 - 193) = 1 - 2 - 3 - 4.
x + 153 - [48 + (-193)] = - 8
x + 153 - (-145) = - 8
x + 298 = - 8
x = - 8 - 298 = - 306
Bài 4. Cho |x| = 7; |y| = 20 với x ; y

Z. Tính x - y

Giải
Ta có : |x| = 7

x =

7 ; |y| = 20

y =

20
Ta có 4 trờng hợp:
Nếu x = 7; y = 20 thì x - y = 7 - 20 = - 13
Nếu x = 7; y = - 20 thì x - y = 7 - (-20) = 27
Nếu x = -7; y = 20 thì x - y = -7 - 20 = -27
Nếu x = -7; y = - 20 thì x - y = - 7- (-20) = 13
Bài 5. Cho | x |

3; | y |

5 với x ; y

Z . Biết x - y = 2 . Tìm x; y

Z.
Giải
Ta có | x |

3

| x |



{ }
3;2;1;0

x


{ }
3;2;1;0

1
Trn Quc T THCS Nam Hng
| y |

5

| y |


{ }
5;4;3;2;1;0

y


{ }
5;4;3;2;1;0

mà x - y = 2


y = x - 2 nên ta có bảng sau:
x -3 - 2 -1 0 1 2 3
y = x - 2 - 5 -4 - 3 - 2 - 1 0 1
Bài 6. Tìm x

Z , biết
a) | x + 8| = 6 ; b) | x - a | = a với a

Z
Giải
a) | x + 8| = 6

x + 8 =

6
Nếu : x + 8 = 6

x = 6 - 8 = -2
Nếu x + 8 = - 6

x = - 6 - 8 = - 14
Vậy x = - 2 hoặc x = - 14
b) | x - a | = a với a

Z
- Nếu a < 0 thì không có x thoả
mãn đề bài vì | x - a| = - a.
- Nếu a = 0 thì x = 0
- Nếu a > 0 thì x - a = a


x = 2a
Vậy x = 0 hoặc x = 2a
Bài 7. Tìm x

Z biết: 1 < | x - 2 | < 4
Giải
Ta có 1 < | x - 2 | < 4 (x

Z)

| x - 2 |


{ }
3;2


x - 2


{ }
3;2

x - 2 = 2 x= 2 + 2 = 4
Nếu x - 2 =

2





x - 2 = - 2 x = - 2 + 2 = 0
x - 2 = 3 x= 3 + 2 = 5
Nếu x - 2 =

3




x - 2 = - 3 x = - 3 + 2 = 1
Bài 8. Tìm x ; y

Z biết : | x + 45 - 40| + | y + 10 - 11|

0
Giải
Ta có : | x + 45 - 40| + | y + 10 - 11 |

0 ( x; y

Z)

| x + 5| + | y + (- 1)|

0 (1)
Vì | x + 5|

0 và | y + (- 1)|


0

| x + 5| + | y + (- 1)|

0 (2)
Từ (1) và (2)

| x + 5| + | y + (- 1)| = 0

| x + 5| = 0

x = - 5
| y + (- 1)|

y = 1
Bài 9. Cho x < y < 0 và | x | - | y | = 100, tính x - y .
Giải
b) | x - y |

|x| - |y|
mà x < y < 0 nên | x - y | = |x| - |y|
mặt khác | x | - | y | = 100

| x - y | = 100

x - y =

100
Vì x < y < 0


x - y < 0

x - y = - 100
Bài 10. Cho x


{ }
11;;3;2;1;0;1;2

y

=
{ }
1;0;1;;87;88;89


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hiệu x - y.
Giải
Ta có : x


{ }
11;;3;2;1;0;1;2

y

=
{ }
1;0;1;;87;88;89



* x - y lớn nhất khi x lớn nhất và y nhỏ nhất

x = 11; y = - 89
2
Trn Quc T THCS Nam Hng
Vậy GTLN của x - y = 11 - (-89) = 100.
* x - y nhỏ nhất khi x nhỏ nhất và y lớn nhất

x = -2 ; y = 1
Vậy GTLN của x - y = - 2 - 1 = - 3
Bài 11. Cho x; y

Z .
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1000 - |x + 5| có GTLN, tìm GTLN đó.
b)Với giá trị nào của y thì biểu thức B = |y - 3| + 50 có GTNN, tìm GTNN đó.
c) Với giá trị nào của x; y thì biểu thức:
C = | x - 100 | + | y + 200 | - 1 có GTNN; tìm GTNN đó.
Giải
a) Ta có A = 1000 - |x + 5| với x

Z
Vì x

Z nên | x + 5|

N

| x + 5 |


0

- | x + 5 |

0

- | x + 5 | + 1000

1000

A

1000
Dấu = xảy ra

| x + 5 | = 0

x + 5 = 0

x = - 5.
Vậy GTLN của A là A = 1000

x = - 5
b) B = |y - 3| + 50 với y

Z
Vì y

Z nên | y - 3|


N

| y - 3 |

0

| y - 3 | + 50

50

B

50
Dấu = xảy ra

| y - 3 | = 0

y - 3 = 0

y = 3.
Vậy GTNN của B là B = -50

y = 3
c) Ta có : C = | x - 100 | + | y + 200 | - 1
Với x; y

Z



| x - 100 |

0 và | y + 200 | - 1

0

| x - 100 | + | y + 200 | - 1

- 1

C

- 1
Dấu = xảy ra

|x - 100 | = 0

x - 100 = 0

x = 100
|y + 200 | = 0

y + 200 = 0

y = -200
Vậy GTNN của C là C = - 1

x = 100; y = - 20
Bài 12. Cho a + b + c+ d + e + f + g + h + i = 0
và a + b = c + d = e + f = g + h = h + i = 5

Tính g ; h ; i
Giải
Ta có : a + b + c+ d + e + f + g + h + i = 0

: (a + b) + (c+ d) + (e + f) + (g + h) + i = 0
mà a + b = c + d = e + f = g + h = h + i = 5

5 + 5 + 5 + 5 + i = 0

20 + i = 0

i = - 20
Vì h + i = 5

h + (- 20) = 5

h = 5 - ( - 20) = 25.
Vì g + h = 5

g + 25 = 5

g = 5 - 25 = -20.
Bài 13. Tìm các số nguyên a; b; c biết : a + b = 11 ; b + c = 3; c + a = 2.
Bài 14. Tìm các số nguyên a; b; c; d biết:
a + b + c + d = 0
a + c + d = 0
a + b + d = 0
a + b + c = 4
3
Trn Quc T THCS Nam Hng

Bài 15 . Điền số nguyên vào ô trống để tổng các số ở 4 ô liên tiếp bằng 0.
-3 0 5
Bài tập: chuyên đề Phép trừ hai số nguyên
Bài 1. Tính:
a)
{ }
)]3()4.20127(404[:600:15
+
b) 2005 -
{ }
)]105()]25.4130(370[500
+
Bài 2. Cho a; b các giá trị trong bảng sau. Tìm hiệu a - b. Không cần thực hiện phép
tính cho biết b - a.
a b a - b b -a
77 55
-29 1
-13 -6
0 -19
Bài 3. Tìm x biết : (x + 153) - (48 - 193) = 1 - 2 - 3 - 4.
Bài 4. Cho |x| = 7; |y| = 20 với x ; y

Z. Tính x - y
Bài 5. Cho | x |

3; | y |

5 với x ; y

Z . Biết x - y = 2 . Tìm x; y


Z.
Bài 6. Tìm x

Z , biết
a) | x + 8| = 6 ; b) | x - a | = a với a

Z
Bài 7. Tìm x

Z biết: 1 < | x - 2 | < 4
Bài 8. Tìm x ; y

Z biết : | x + 45 - 40| + | y + 10 - 11|

0
Bài 9. Cho x < y < 0 và | x | - | y | = 100, tính x - y .
Bài 10. Cho x


{ }
11;;3;2;1;0;1;2

y

=
{ }
1;0;1;;87;88;89



Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hiệu x - y.
Bài 11. Cho x; y

Z .
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1000 - |x + 5| có GTLN, tìm GTLN đó.
b)Với giá trị nào của y thì biểu thức B = |y - 3| + 50 có GTNN, tìm GTNN đó.
c) Với giá trị nào của x; y thì biểu thức:
C = | x - 100 | + | y + 200 | - 1 có GTNN; tìm GTNN đó.
Bài 12. Cho a + b + c+ d + e + f + g + h + i = 0
và a + b = c + d = e + f = g + h = h + i = 5
Tính g ; h ; i
Bài 13. Tìm các số nguyên a; b; c biết : a + b = 11 ; b + c = 3; c + a = 2.
Bài 14. Tìm các số nguyên a; b; c; d biết:
a + b + c + d = 0
a + c + d = 0
a + b + d = 0
a + b + c = 4
Bài 15 . Điền số nguyên vào ô trống để tổng các số ở 4 ô liên tiếp bằng 0.
-3 0 5
Bài 16. Chứng minh:
a) Với a ; b

Z thì | a + b|

|a| + | b|
b) | a - b|

|a| - | b|
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×