chØ dÉn tra cøu
Acmit, 230, 238.
Actinolit, 150, 167, 246 – 9.
Aegirin, 236, 239.
Albit, 162 – 6, 169, 172, 183 – 5, 205, 218, 238, 247–8, 281, 283 – 7, 291 – 4.
Amphibol, 91, , 109, 154, 164 – 7, 172 – 4, 184, 196, 229 – 34, 242 – 9, 252, 264, 287,
292.
Andalusit, 221 – 4.
Apatit, 128, 152 – 3, 301 − 3, 311.
Aragonit, 149 – 50, 166, 167, 186, 188, 206 – 207, 250, 291, 298 – 300, 302.
Augit, 233, 235, 237 – 42.
B¸n kÝnh hiÖu dông, 78, 88.
Barit, 89, 151, 300 – 1.
Beidelit, 269, 274 – 76, 278.
Beryl, 87, 170, 224 – 7, 292.
BiÕn d¹ng dÎo, 180 – 1, 186, 194 – 5.
Biopyribol, 229, 231 – 3.
Biotit, 167 – 8, 184, 218, 220 – 1, 227, 229, 252, 254, 256, 258 – 62, 271, 273, 279 – 80.
Boehmit, 145 – 7, 305.
Bravais,
kÝ hiÖu mÆt, 22, 186, 188;
kÝ hiÖu nhãm ®iÓm, 38 – 9, 47;
mÆt tinh thÓ, 18 – 9, 22, 55, 59, 195;
m¹ng kh«ng gian, 14, 47, 52, 57, 83, 111, 298.
Calcit, 11, 57, 86, 103, 106, 148 – 50, 162, 176, 181, 186 – 88, 206 – 207, 214, 292, 298 –
300, 302, 304 – 5, 308.
C¸t khai, 12, 16 – 7, 19, 22, 61, 86, 105, 108, 123, 151 – 2, 179, 185 – 6, 190 – 1, 195 − 6,
209, 222 – 4, 226, 234 – 5, 243 – 4, 250, 254 – 6, 261, 270, 279, 281 – 3, 289, 291 – 2,
298.
Carbonat, 86, 89, 106, 133, 147 – 50, 152, 164 – 5, 186, 206, 214, 298 – 303, 305.
Chabasit, 208, 282.
Chesterit, 233.
Chiastolit, 223.
Chlorit, 87, 150, 165 6, 214, 218 9, 222, 227, 229, 250, 258, 262, 265, 271, 275, 279
80.
Chlorur cadimi CdCl , 86, 107, 129, 131 2, 135, 199, 205.
2
Chlorur cesi CsCl, 58, 82, 85, 88, 104, 116, 129 31, 194, 197, 203.
Chromit, 104, 133 4, 141 2, 205, 213, 306, 308, 310 1.
Co cơ, giãn nhiệt, 108, 196.
Coesit, 157, 176 7, 280, 295.
Cordierit, 165 6, 220 1, 223, 226 7, 277.
Corindon, -Al
2
O , 105 6, 136 9, 141 2, 169, 257, 303, 308.
3
Corindon Lục Yên, 304 5.
Cummingtonit, 164, 242, 244, 249.
Cuprit, 18 9, 137.
Dạng đối xứng, 33 5, 37, 41, 51, 295.
Dạng quen, 22, 54 61, 102, 108 9, 150 1, 153, 215 6, 234, 262, 282 3, 291, 304.
Danh pháp của pyroxen, 235, 242.
Dị cực, 89, 128, 147, 151.
Dị h-ớng, 13 18, 27, 105 6, 108, 150, 165, 198.
Dung dịch cứng, 112 3, 116 7, 123, 126, 134, 141, 143, 158 9, 165, 167, 168 74,
183, 209 11, 213, 215 6, 299, 229, 238, 242, 266 7, 249, 275, 281, 285 6, 288,
291, 299, 301, 305, 307 10.
Đa dạng, 178, 252.
Đa diện phối trí, 82 83, 88, 90, 306.
Đa hình, 175, 177.
Đại l-ợng đối xứng, 41.
Diaspor, 146 7, 305.
Định luật các đới (Veis), 23.
Định luật Goldschmidt, 77, 86.
Định luật Groth, 55.
Định luật Hauy, 21.
Disten, 182 3, 188, 198, 221, 223 4.
Độ cứng và nhiệt độ nóng chảy, 197.
305
§é hßa tan, 148, 190, 202 – 5.
Dolomit, 149 − 50, 186 − 8, 249, 298 − 9, 305, 308.
§ång cÊu tróc, 122 − 3, 127, 142 – 3, 167.
§ång h×nh, 163, 167 – 8, 171 – 2.
Fayalit, xem “Olivin”.
Feldspathoid, 157, 165, 207, 280 – 1.
Feldspat, 87, 154, 157, 162, 165, 172, 177, 181, 184, 207, 221, 257, 268, 272 – 3, 280 − 1,
283 − 94.
Fluorit, 16, 81, 104, 120 – 1, 128 – 9, 131, 135 – 6, 138 – 9, 159, 162, 180, 190 − 2.
Forsterit, xem “Olivin”.
Gi¶ h×nh, 179 − 80, 264, 301.
Gibbsit, 146, 178, 250 – 1, 266, 269 – 70, 272, 274, 305.
Giíi h¹n bÒn v÷ng cña sè phèi trÝ, 80 − 2.
Granat, 55, 58, 139, 143, 164 − 6, 177, 205, 214 − 21, 227.
Granat Kan Nak, 220 – 1.
Grosular, xem “Granat”.
Halit, 19, 32, 61, 80, 82, 85, 87 − 88, 103 − 4, 106, 120 − 1, 123 − 7, 129 − 31, 135 – 139,
141, 145, 148, 162 − 3, 167, 169, 190, 298.
Halogenur, 55, 82, 85, 103 − 4, 107, 127 − 32, 135, 191, 197, 201 −3.
Lo¹i cÊu tróc:
, 131.
chlorur cadimi CdCl
2
chlorur cesi CsCl, 130.
fluorit CaF , 131.
2
halit NaCl, 130.
iodur cadimi CdI , 131.
2
rutil TiO , 131.
2
Haloysit, 250, 268, 270, 272, 275.
H¹ng tinh thÓ, 42, 54.
, 106, 133 – 4, 137, 141, 150, 166 − 7, 214, 289, 309 – 10.
Hematit, α–Fe
O
2 3
Hercynit, xem “Spinel”.
HÖ ®iÓm quy t¾c (t-¬ng ®-¬ng), 53 − 4, 71, 74, 114, 168, 171, 173, 177, 179.
HÖ tinh thÓ, 37, 41, 51, 55.
HÖ trôc tinh thÓ häc, 40.
HiÖu øng ch¾n, 201, 201.
306
Hình đơn, 22, 33 5, 41 47.
Hình thái tinh thể, 27, 33, 41, 56, 61, 150, 188, 215.
Hóa trị tĩnh điện, 88 90, 101, 151, 298, 303.
Hợp chất hữu cơ, 55, 87, 117, 149, 190, 196 8, 270, 277.
Hydroxoni (oxoni), 133 4, 272.
Hydroxit, 107, 133 4, 144 6, 219, 273, 303.
Loại cấu trúc:
diaspor -AlO(OH), 146 7;
gibcit, 107;
(iodur cadimi CdCl ), 107, 145, 178;
brucit Mg(OH)
2 2
Illit, 257 8, 266 8, 270 3, 275, 277.
Iodur cadimi (CdI ), 86, 106, 121 2, 126, 129, 131 2, 145 46, 199.
2
Kaolinit, 107, 222 3, 226, 250, 258, 263, 266 72, 277.
Khoáng vật không kết tinh, 171.
Kí hiệu mặt, 20 23, 25 6.
Kí hiệu nhóm điểm, 38, 40.
Kim c-ơng, 97, 100 3, 105, 123, 137, 176, 188 90, 193, 195 6, 198 9, 206, 219,
296.
Kim loại và hợp kim, 87, 110.
Liên kết hóa học trong cấu trúc tinh thể, 86, 98.
Liên kết và đặc tính hoá lí, 189.
Loại cấu trúc, 100.
Lớp tinh thể, xem dạng đối xứng.
Maghemit, 171, 306 7, 309 10.
Magnesit, 11, 148 50, 214, 298 9.
Magnesiochromit, 306, 308, 310 1.
Magnesioferrit, 104, 142, 306, 309.
Magnetit, 32, 104, 133 4, 137, 141 2, 171, 205, 213, 306, 308 9, 311.
Mạng không gian, 17 20, 47 8, 77, 83, 139, 160 1.
Mặt tinh thể, 13, 16 20, 22, 24, 27, 56 60, 64, 162, 292.
Mica, 87, 128, 154, 165 7, 178 9, 184, 214, 218 219, 222, 229 33, 243, 250 60,
262, 267 8, 270 4, 278 9.
Miền gián đoạn (solvus) 164 7, 173, 237 8, 245 7, 281, 285 8, 302.
307
Molybdenit, 82, 98, 101, 120, 122 3.
Montmorillonit, 222, 250, 258, 267, 269, 271, 274 8, 280.
Muscovit, 107 8, 167, 184, 222, 224, 226 7, 229, 250 2, 254, 25662, 271 4, 305.
Nacrit, 268, 270 1.
Năng l-ợng mạng, 92 3, 99, 202 4.
Nephelin, 281 2, 288, 297.
Nguyên lí xếp cầu, 93 4, 117.
Nhóm chức, 53, 86, 89 90, 98, 102, 106 9, 147 9, 153, 170, 177, 184, 229 233 4,
243, 249, 251, 267, 269, 274, 281, 298 9.
Nhóm điểm, xem Dạng đối xứng.
Nhóm không gian, 47, 49, 51 4.
Nickelin, 109, 120 4, 127, 159.
Nontronit, 267, 269, 274 8.
Olivin, 105, 153, 165, 168, 182, 205, 209 14, 264.
Olivin Lai Châu, 211, 213.
Oxit, 133 44.
Loại cấu trúc:
corindon, -Al
2
O , 136;
3
fluorit CaF , 135, 138;
2
halit NaCl, 136;
oxit mangan Mn
2
O , 133;
3
, 139;
perovskit CaTiO
3
spinel MgAl O , 142.
2 4
Ô mạng cơ sở, 47, 54, 689, 72 3, 111.
Ô trống, 166 7, 170, 213, 259 60, 297.
Pentlandit, 124.
Perthit, 172, 281, 285, 288, 290 1.
Phân cực của ion, 82 4, 86.
Phân rã dung dịch cứng, 172 4.
Phengit, 218, 253, 257 8, 268, 272.
Ph-ơng pháp phân tích cấu trúc, 61, 78.
Phlogopit, 107 8, 167, 211, 230, 250 2, 254, 256 62, 278 80, 304 5, 311.
Phlogopit Lai Châu, 260.
Phosphat, 87, 147, 152 3, 302.
308