Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

CĐtoán6.số.p7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.88 KB, 5 trang )

Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
Chuyên đề phép cộng hai số nguyên ,
tính chất phép cộng hai số nguyên .
A. Lí thuyết.
I. K iến thức cơ bản
1. Cộng hai số nguyên .
a) Cộng hai số nguyên cùng dầu:
+) Cộng hai giá trị tuyệt đối của hai số.
+) Rồi đặt trớc kết quả dấu chung.
VD: - 23 + ( - 27) =
)2723(
+
= - (23 + 27) = - 50
b) Cộng hai số nguyên khác dấu
+) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng không: a + (- a) = 0
+) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:
- Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số bé)
- Đặt trớc kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
VD : 36 + (- 73) = - ( 73 - 36) = 37
2. Tính chất phép cộng các số nguyên: Xét a, b, c

Z.
+) a + b = b + a
+) a + (b + c) = (a + b) + c = (a + c ) + b
+) a + 0 = 0 + a
+) a + (-a) = 0
+) a + b = 0

a = - b; b = - a
II.. Nâng cao
a nếu a



0
1. | a | =
- a nếu a < 0
2. Nếu | a + b |

| a | + | b |
Dấu bằng xảy ra khi a; b cùng dấu hoặc a = 0 ; b = 0.
B. Bài tập
Bài 1. Cho x


{ }
10;;3;2;1;0;1;2;3

y

=
{ }
5;;2;1;0;1

Biết x + y = 3, tìm x , y
Giải
Ta có x + y = 3

x = 3 - y mà y

=
{ }
5;;2;1;0;1


y -1 0 1 2 3 4 5
x = 3 - y 4 3 2 1 0 -1 -2
Bài 2. Tính nhanh :
a) ( - 351) + ( - 74) + 51 + (- 126) + 149
b) - 37 + 54 + (- 70 ) + ( - 163) + 246
c) - 359 + 181 + ( - 123) + 350 + (- 172)
1
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
d) - 69 + 53 + 46 + ( - 94) + ( - 14) + 78
Giải
a) ( - 351) + ( - 74) + 51 + (- 126) + 149 = [(- 351) + 51] + [(-74) + (- 126)] + 149
= - (351 - 51) + [ - ( 74 + 126)] + 149
= - 300 + (- 200) + 149
= - 500 + 149 = - 351.
b) - 37 + 54 + (- 70 ) + ( - 163) + 246 = [(- 37) + ( - 163)] + (54 + 246) + (- 70 )
= - 200 + 300 + ( - 70)
= 100 + (-70) = 30.
c) - 359 + 181 + ( - 123) + 350 + (- 172)
= [(- 359) + (- 172)] + (181 + 350) + ( - 123)
= - 531 + 531 + (- 123) = - 123.
d) - 69 + 53 + 46 + ( - 94) + ( - 14) + 78 =[(-69) + (-94) + (-14)] + [53+46 +78]
= - 171 + 171 = 0
Bài 3. Tính tổng của các số nguyên x biết:
a) - 17

x

18 b) | x | < 25
Giải

a) - 17

x

18

x


{ }
18;17;16;15;;15;16;17

Tổng của các số nguyên x thoả mãn - 17

x

18 là :
S
1
=
18171615)15()16(17
+++++++

=
18]1)1[(]16)16[(]17)17[(
+++++++

= 18
b) | x | < 25
vì | x |


N

| x |


{ }
24;;3;2;1;0


x


{ }
24;;3;2;1;0


Tổng của các số nguyên x thoả mãn | x | < 25 là :
S
2
= 0 + (- 1 + 1) + ( - 2 + 2) + + ( - 24 + 24) = 0
Bài 4. Cho S
1
= 1 + ( - 3) + 5 + (- 7) + + 17
S
2
= - 2 + 4 + (- 6) + 8 + + ( - 18)
Tính S
1
+ S

2
=

Giải
Ta có S
1
= 1 + ( - 3) + 5 + (- 7) + + 17
S
2
= - 2 + 4 + (- 6) + 8 + + ( - 18)

S
1
+S
2
= 1 + ( - 3) + 5 + (- 7) + + 17 + [- 2 + 4 + (- 6) + 8 + + ( - 18)]
= [1+(-2) +(-3)+4] + [5 +(-6)+(-7)+8]+ +[13+(-14)+(-15)+ 16]+[17+(-18)]
= 0 + 0 + 0 + (- 1) = - 1
Bài 5. Cho x, y là những số nguyên có 3 chữ số . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của tổng x + y .
Giải
* x + y lớn nhất khi x, y lớn nhất mà x; y là số nguyên có 3 chữ số .
Do đó : x = 999; y = 999
Giá trị lớn nhất của x + y là : 999 + 999 = 1998
* x + y nhỏ nhất khi x, y nhỏ nhất mà x; y là số nguyên có 3 chữ số .
Do đó : x = - 999; y = - 999
Giá trị lớn nhất của x + y là : (-999) + (-999) = - 1998
Bài 6. Cho |x| = 5; |y| = 11. Tính x + y .
Giải
Ta có : |x| = 5


x =

5 ; |y| = 11

y =

11
Ta có 4 trờng hợp:
2
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng
Nếu x = 5; y = 11 thì x + y = 5 + 11 = 16
Nếu x = 5; y = -11 thì x + y = 5 + (-11) = - 6
Nếu x = - 5 ; y = 11 thì x + y = (-5) + 11 = 6
Nếu x = - 5; y = - 11 thì x + y = (-5) + (-11) = -16
Bài 7 . Cho x, y là hai số nguyên cùng dấu . Tính x + y biết |x| + |y| = 10.
Giải
Với x, y

Z , ta có : |x + y|

|x| + |y|
vì x; y cùng dấu nên dấu bằng xảy ra nên : : |x + y| = |x| + |y|
mà |x| + |y| = 10

|x + y | = 10

x + y = 10.
Bài 8. Tính tổng:
a) S

1
= a + |a| với a

Z
b) S
2
= a + |a| + a + |a| + + a với a

Z
-
và tổng có 101 số hạng.
Giải
a) S
1
= a + |a| với a

Z
a nếu a

0
Ta có |a| =
- a nếu a < 0
- Nếu a

0 thì S
1
= a + a = 2a
- Nếu a < 0 thì S
1
= a + (- a) = 0

b) S
2
= a + |a| + a + |a| + + a với a

Z
-
và tổng có 101 số hạng.
S
2
=
a
cap
+++++++++
+


|)|a (a50
|)a| (a |)a| (a |)a| (a |)a| (a
= 50 . (a + |a|) + a
Ta có |a| = - a vì a

Z
-

S
2
= 50 . [a + (-a)] + a = 0 + a = a.
Bài 9. Tính tổng
a) S
1

= 1-2-3+4+5-6-7+8+9-10-11+ + 1996+1997-1998-1999 +2000+2001
b) S
2
= 1 - 3 + 5 - 7 + + 2001 - 2003 + 2005
Giải
a) S
1
= 1-2-3+4+5-6-7+8+9-10-11+ + 1996+1997-1998-1999 +2000+2001
= (1-2-3+4)+(5-6-7+8)+(9-10-11+12)+ + (1997-1998-1999 +2000)+2001
= 0 + 0 + 0 + + 0 + 2001 = 2001
b) S
2
= 1 - 3 + 5 - 7 + + 2001 - 2003 + 2005
NX: Từ 1 đến 2005 có số các số hạng là : (2005 - 1): 2 + 1 = 1003 số hạng
Không tính số 1 thì có : 1002 số hạng
S
2
=(2005 - 2003) + (2001-1999) + + (5 - 3) + 1
=

hangso501
2 2 2
+++
+ 1 = 2 . 501 + 1 = 1003
Bài 10 . Tìm số nguyên x trong biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
- Bỏ dấu | |
- Tìm x.
a) |x-2| = 3 b) |x+2| = 3 c) |x+2| = x +2
d) |x-2| = 2 - x e) |2x-1| = 3 g) |x -12| = x
Bài 11. Tìm x


Z biết:
a) - 2

x

12 b) -5 < x < 7
3
Trn Quc T Trng THCS Nam Hng

Chuyên đề phép cộng hai số nguyên ,
tính chất phép cộng hai số nguyên .
A. Lí thuyết.
I. K iến thức cơ bản
1. Cộng hai số nguyên .
a) Cộng hai số nguyên cùng dầu:
+) Cộng hai giá trị tuyệt đối của hai số.
+) Rồi đặt trớc kết quả dấu chung.
VD: - 23 + ( - 27) =
)2723(
+
= - (23 + 27) = - 50
b) Cộng hai số nguyên khác dấu
+) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng không: a + (- a) = 0
+) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:
- Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số bé)
- Đặt trớc kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
VD : 36 + (- 73) = - ( 73 - 36) = 37
2. Tính chất phép cộng các số nguyên: Xét a, b, c


Z.
+) a + b = b + a
+) a + (b + c) = (a + b) + c = (a + c ) + b
+) a + 0 = 0 + a
+) a + (-a) = 0
+) a + b = 0

a = - b; b = - a
II.. Nâng cao
a nếu a

0
1. | a | =
- a nếu a < 0
2. Nếu | a + b |

| a | + | b |
Dấu bằng xảy ra khi a; b cùng dấu hoặc a = 0 ; b = 0.
B. Bài tập
Bài 1. Cho x


{ }
10;;3;2;1;0;1;2;3

và y

=
{ }
5;;2;1;0;1


Biết x + y = 3, tìm x , y
Bài 2. Tính nhanh :
a) ( - 351) + ( - 74) + 51 + (- 126) + 149 b) - 37 + 54 + (- 70 ) + ( - 163) + 246
c) - 359 + 181 + ( - 123) + 350 + (- 172) d) - 69 + 53 + 46 + ( - 94) + ( -14)+ 78
Bài 3. Tính tổng của các số nguyên x biết:
a) - 17

x

18 b) | x | < 25
Bài 4. Cho S
1
= 1 + ( - 3) + 5 + (- 7) + + 17 và S
2
= - 2 + 4 + (- 6) + 8 + + ( - 18)
Tính S
1
+ S
2
.
Bài 5. Cho x, y là những số nguyên có 3 chữ số . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
củatổng x + y .
Bài 6. Cho |x| = 5; |y| = 11. Tính x + y .
Bài 7 . Cho x, y là hai số nguyên cùng dấu . Tính x + y biết |x| + |y| = 10.
Bài 8. Tính tổng:
a) S
1
= a + |a| với a


Z
b) S
2
= a + |a| + a + |a| + + a với a

Z
-
và tổng có 101 số hạng.
Bài 9. Tính tổng
a) S
1
= 1-2-3+4+5-6-7+8+9-10-11+ + 1996+1997-1998-1999 +2000+2001
b) S
2
= 1 - 3 + 5 - 7 + + 2001 - 2003 + 2005
4
Trần Quốc Tộ Trường THCS Nam Hồng
Bµi 10 . T×m sè nguyªn x trong biÓu thøc cã chøa gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
a) |x-2| = 3 b) |x+2| = 3 c) |x+2| = x +2
d) |x-2| = 2 - x e) |2x-1| = 3 g) |x -12| = x
Bµi 11. T×m x

Z biÕt: a) - 2

x

12 b) -5 < x < 7
===***===
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×