Trần Quốc Tộ Trờng THCS Nam Hồng
Chuyên đề: Tập hợp Z các số nguyên - Thứ tự trong Z
A. Lý thuyết.
I. Kiến thức cơ bản
1. Tập hợp số nguyên : Z =
{ }
;3;2;1;0;1;2;3
2. Số đối: a
Z
+) a có số đối là - a
+) - (- a) = a
+) a + ( - a) = 0
+) a + b = 0
a = - b hoặc b = - a
3. So sánh hai số nguyên :
+) Số nguyên âm < 0 < Số nguyên dơng
+) a; b
Z; a; b < 0 ; Nếu |a| > |b|
a < b
4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : a
Z
+) | a |
0 với mọi a
+) | a | = 0
a = 0
+) | a | = | - a |
II. Kiến thức mở rộng
1. Kí hiệu hoặc ( [ ); kí hiệu ( { )
* A
nghĩa là A hoặc B
B
* A
nghĩa là A và B
B
a > b
2. a; b
Z
a = b
a < b
a nếu a
0
3. | a | =
-a nếu a < 0
4. Nếu a ; b ;c
Z ; nếu a > b > c
a > c
5. Nếu | a + b |
| a | + | b |
Dấu bằng xảy ra khi a; b cùng dấu hoặc a = 0 ; b = 0.
B. Bài tập
Bài 1. Kí hiệu Z
+
là tập hợp các số nguyên dơng
Kí hiệu Z
-
là tập hợp các số nguyên âm
Tìm:
a) Z
+
Z; b) Z
N
*
; c) Z
-
Z; d) Z
+
Z
-
;
Giải
a) Ta có : Z
+
=
{ }
;3;2;1
Z
=
{ }
;3;2;1;0;1;2;3
Z
+
Z =
{ }
;3;2;1
c) Ta có : Z
=
b) Ta có : Z
=
{ }
;3;2;1;0;1;2;3
N
*
=
{ }
;3;2;1;0
Z
N
*
=
{ }
;3;2;1;0
d)Ta có : Z
+
=
{ }
;3;2;1
1
Trần Quốc Tộ Trờng THCS Nam Hồng
{ }
;3;2;1;0;1;2;3
Z
-
=
{ }
1;2;3
Z
-
Z =
{ }
1;2;3
Z
-
=
{ }
1;2;3
Z
+
Z
-
=
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a
N
a
Z ; b) a
Z
a
N c) a
Z
+
a
Z
-
Giải
a) Đ b) S c) S
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3
đơn vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Giải
Biểu diễn số nguyên A; số nguyên B trên trục số:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên - 2
b) Điểm B biểu diễn số nguyên 1 hoặc - 5.
Bài 4. Cho A =
{ }
|9|
>
xZx
B =
{ }
|4|
<
xZx
C =
{ }
|2|
xZx
Tìm A
B; B
C C
A
Giải
Vì A =
{ }
|9|
>
xZx
A =
{ }
2;1;0;;6;7;8
B =
{ }
|4|
<
xZx
B =
{ }
5;6;7;8;
C =
{ }
|2|
xZx
C =
{ }
2;1;0;1;2
Vậy A
B =
{ }
5;6;7;8;
B
C =
C
A =
{ }
2;1;0;1;2
Bài 5. Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0 .
Giải
Tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số không là :
{ }
1;0;1
Bài 6. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có
phải là hai số nguyên liền nhau không.
Giải
Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là : -100
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : - 99
Vậy số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là hai
số nguyên liền nhau
Bài 6. Tìm giá trị thích hợp của a và b :
a)
00a
> - 111 b)
99a
> - 600 c)
3cb
<
cba
d)
cba
<
85c
Giải
a) Ta có
00a
> - 111 và a là các chữ số
0 < a
9 và a
N
a
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2;1
2
Trần Quốc Tộ Trờng THCS Nam Hồng
b)
99a
> - 600 và a là các chữ số
0 < a < 6 và a
N
a
{ }
5;4;3;2;1
c)
3cb
<
cba
và a là các chữ số
0
a <3 và a
N
a
{ }
2;1;0
d)
cba
<
85c
ba
> 85
ba
{ }
99;;91;90;89;88;87;86
- Nếu b = 8 thì a = 6; 7; 8;9
- Nếu b = 9 thì a = 0; 1; 2; 3; ; 9.
Bài 7. Cho 3 số nguyên a, b và 0. Biết a là một số âm và a < b . Hãy sắp xếp 3 số đó
theo thứ tự tăng dần.
Giải
+) TH 1: b là số nguyên âm thì 3 số a , b , 0 đợc sắp xếp nh sau: a; b ; 0
+) TH 2: b là số nguyên dơng thì 3 số a , b , 0 đợc sắp xếp nh sau: a ; 0 ; b.
Bài 8. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai:
a) Nếu a = b thì | a | = | b |
b) Nếu | a | = | b | thì a = b
c) Nếu | a | < | b | thì a < b
Giải
a) Đ; b) S; c) S
Bài 9 . Tìm x biết :
a) | x | + | - 5 | = | - 37 | b) | - 6| . | x | = | 54|
Giải
a) | x | + | - 5 | = | - 37 |
| x | + 5 = 37
| x | = 37 - 5
| x | = 32
x = 32 hoặc x = - 32
b) | - 6| . | x | = | 54|
6 . | x| = 54
|x| = 54 : 6 = 9
x = 9 hoặc x = - 9
Bài 9 . Tìm x ; y ; z
Z sao cho : | x | + | y | + | z | = 0
Giải
Ta có : | x | + | y | + | z | = 0 (1)
x ; y ; z
Z nên | x |
N; | y |
N; | z |
N
| x | + | y | + | z |
0 ( 2)
Từ (1) và ( 2)
| x | = | y | = | z |
x = y = z = 0
Bài 10. Tìm x
Z biết:
a)| x | = 4 b) | x | < 0 c) | x | > 21 d) | x | > - 3 e) | x | < - 1
Giải
a) | x | = 4
x = 4 hoặc x = - 4 viết gọn x =
4
b) | x | < 1 0 vì | x |
N
| x |
{ }
9;8;3;2;1
x
{ }
9;8;3;2;1
c) ) | x | > 21 0 vì | x |
N
| x |
{ }
24;23;22
x
{ }
24;23;22
d) | x | > - 3
x
Z
e) | x | < - 1
3
Trần Quốc Tộ Trờng THCS Nam Hồng
Vì | x|
0 nên không có giá trị nào của x để | x| < - 1.
Bài tập về chuyên đề tập hợp các số nguyên
Bài 1. Kí hiệu Z
+
là tập hợp các số nguyên dơng
Kí hiệu Z
-
là tập hợp các số nguyên âm
Tìm: a) Z
+
Z; b) Z
N
*
; c) Z
-
Z; d) Z
+
Z
-
;
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a
N
a
Z ; b) a
Z
a
N c) a
Z
+
a
Z
-
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3 đơn
vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Bài 4. Cho A =
{ }
|9|
>
xZx
; B =
{ }
|4|
<
xZx
; C =
{ }
|2|
xZx
Tìm A
B; B
C C
A
Bài 5. Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0 .
Bài 6. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải
là hai số nguyên liền nhau không.
Bài 6. Tìm giá trị thích hợp của a và b :
a)
00a
> - 111 b)
99a
> - 600 c)
3cb
<
cba
d)
cba
<
85c
Bài 7. Cho 3 số nguyên a, b và 0. Biết a là một số âm và a < b . Hãy sắp xếp 3 số đó theo
thứ tự tăng dần.
Bài 9 . Tìm x biết :
a) | x | + | - 5 | = | - 37 | b) | - 6| . | x | = | 54|
Bài 9 . Tìm x ; y ; z
Z sao cho : | x | + | y | + | z | = 0
Bài 10. Tìm x
Z biết:
a)| x | = 4 b) | x | < 0 c) | x | > 21 d) | x | > - 3 e) | x | < - 1
Bài tập về chuyên đề tập hợp các số nguyên
Bài 1. Kí hiệu Z
+
là tập hợp các số nguyên dơng
Kí hiệu Z
-
là tập hợp các số nguyên âm
Tìm: a) Z
+
Z; b) Z
N
*
; c) Z
-
Z; d) Z
+
Z
-
;
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a
N
a
Z ; b) a
Z
a
N c) a
Z
+
a
Z
-
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3 đơn
vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Bài 4. Cho A =
{ }
|9|
>
xZx
; B =
{ }
|4|
<
xZx
; C =
{ }
|2|
xZx
Tìm A
B; B
C C
A
Bài 5. Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0 .
Bài 6. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải
là hai số nguyên liền nhau không.
Bài 6. Tìm giá trị thích hợp của a và b :
a)
00a
> - 111 b)
99a
> - 600 c)
3cb
<
cba
d)
cba
<
85c
Bài 7. Cho 3 số nguyên a, b và 0. Biết a là một số âm và a < b . Hãy sắp xếp 3 số đó theo
thứ tự tăng dần.
Bài 9 . Tìm x biết :
a) | x | + | - 5 | = | - 37 | b) | - 6| . | x | = | 54|
Bài 9 . Tìm x ; y ; z
Z sao cho : | x | + | y | + | z | = 0
4
TrÇn Quèc Té Trêng THCS Nam Hång
Bµi 10. T×m x
∈
Z biÕt:
a)| x | = 4 b) | x | < 0 c) | x | > 21 d) | x | > - 3 e) | x | < - 1
5