ĐẠI SỐ
Lecturer: Dr. Nguyễn Bằng Giang
National University of Civil Engineering
Department of Mathematics
9 - 2020
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
1 / 273
Nội dung chương trình
CHƯƠNG I. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG II. KHƠNG GIAN TUYẾN TÍNH VÀ
ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG III. KHƠNG GIAN EUCLID
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
2 / 273
Phần I
Ma trận - Định thức - Hệ phương trình
tuyến tính
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TỐN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
3 / 273
Nội dung chương 1
1
Ma trận và các phép toán trên ma trận
2
Định thức
3
Hệ phương trình tuyến tính
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
4 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Tiết 1
Ma trận và các phép toán trên ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
5 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
1
Khái niệm về ma trận
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Khái niệm về ma trận
Các loại ma trận
Các phép toán về ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
6 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Khái niệm về ma trận
Mục 1
Khái niệm về ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
6 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Khái niệm về ma trận
Ma trận là gì?
Định nghĩa
Ma trận là một bảng số (thực hoặc phức) hình chữ nhật.
A=
a11
a21
a31
..
.
a12
a22
a32
..
.
a13
a23
a33
..
.
···
···
···
..
.
a1n
a2n
a3n
..
.
am1 am2 am3 · · · amn
aij : Phần tử hàng i và cột j
m: số hàng
n: số cột
m × n: kích cỡ
Mm×n (R): Tập tất cả các ma trận thực cỡ m × n
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
7 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Khái niệm về ma trận
Ví dụ
A=
1 2 3
4 5 6
4 −2 −4
0
B = 0 0
1 2
3
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
8 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các loại ma trận
Mục 2
Các loại ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
9 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các loại ma trận
Các loại ma trận
Ma trận hàng: Là ma trận chỉ có một hàng.
A= 1 2 3 4 5 6
1×6
Ma trận cột: là ma trận chỉ có một cột.
1
2
A=
3
4
5 5×1
Ma trận vng: m = n.
1 2 3
A = 4 5 6
7 8 9 3×3
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
10 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các loại ma trận
Các loại ma trận (tiếp...)
Ma trận tam giác trên: là ma trận vng có các phần tử dưới
đường chéo chính đều bằng 0. (A = (aij )n×n : aij = 0 i>j)
1 0 7
A = 0 −4 5
0 0 2 3×3
Ma trận tam giác dưới: là ma trận vng có các phần tử trên
đường chéo chính đều bằng 0. (A = (aij )n×n : aij = 0 j>i)
1 0 0
0 0 0
A=
1 −4 2
2 −9 0
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TỐN HỌC
ĐẠI SỐ
0
0
0
4
4×4
9 - 2020
11 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các loại ma trận
Các loại ma trận (tiếp...)
Ma trận đường chéo: Là ma trận có các phần tử nằm ngồi
đường chéo chính đều bằng 0. (Vừa là ma trận tam giác trên, vừa
là ma trận tam giác dưới.)
2 0 0
A = 0 4 0 = diag(2, 4, 7).
0 0 7
Ma trận đơn vị: Là ma trận đường chéo có các phần tử trên
đường chéo chính đều bằng 1.
Ma trận đơn vị cấp n thường được ký hiệu là In hoặc En .
I2 =
1 0
0 1
Ma trận khơng: là M T có các phần tử đều bằng 0. Ký hiệu: Om×n
O2×3 =
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
0 0 0
0 0 0
9 - 2020
12 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép toán về ma trận
Mục 3
Các phép toán về ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
13 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép toán về ma trận
Phép chuyển vị
Định nghĩa (Ma trận chuyển vị)
Cho A là ma trận cỡ m × n, khi đó chuyển vị của ma trận A là một ma
trận kích thước n × m có các cột là hàng tương ứng của ma trận A
Kí hiệu: AT : là ma trận chuyển vị của ma trận A.
1
b = 1 1 2 ⇒ b T = 1 ;
2
1
A=5
6
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
2
4
0
3
d = 4 ⇒ d T = 3 4 9
9
3
1
1 ⇒ AT = 2
7
3
ĐẠI SỐ
5
4
1
6
0
7
9 - 2020
14 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép toán về ma trận
Ma trận bằng nhau
Định nghĩa
Hai ma trận cùng kích thước Am×n và Bm×n được gọi là bằng nhau nếu
tất cả các phần tử tương ứng của chúng bằng nhau.
aij = bij
A=
1 2 4
;
3 0 7
Khi đó
A=B⇔
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
∀i = 1, m; j = 1, n
B=
a b c
d e f
a=1 b=2 c=4
d =3 e=0 f =7
ĐẠI SỐ
9 - 2020
15 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Cộng, trừ 2 ma trận cùng kích thước
PHÉP CỘNG:
Am×n + Bm×n = Cm×n
cij = aij + bij
2 4
2 5
1 0
3 6
+
A
=
2+1 4+0
3 4
=
2+3 5+6
5 11
B
C
PHÉP TRỪ:
Am×n − Bm×n = Cm×n
cij = aij − bij
2 4
5 2
−
−1 3
4 −7
A
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
=
2 − (−1)
4−3
3 1
=
5−4
2 − (−7)
1 9
B
C
ĐẠI SỐ
9 - 2020
16 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Nhân vơ hướng
Nhân vơ hướng một số với một ma trận: ta nhân số đó với tất cả
các phần tử của ma trận.
λ
a b c
d e f
=
λa λb λc
λd λe λf
−1 −3 1
2
6 −2
1
8
0 = −2 −4 0
− · 4
2
3 −7 −5
−6 14 10
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
17 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Các tính chất
A+B =B+A
(A + B) + C = A + (B + C)
A+O =A
α(A + B) = αA + αB
α(βA) = (αβ)A
(AT )T = A
(A + B)T = AT + B T
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
18 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép toán về ma trận
Nhân hai ma trận
Nếu A = [aij ]m× n , B = [bij ] n ×p . Khi đó
A · B = [aij ]m×n · [bij ]n×p = [cij ]m×p ,
trong đó
n
aik bkj
cij =
Hi (A), Cj (B)
k=1
a11 a12 · · · a1n
..
.. ..
..
.
. .
.
ai1 ai2 · · · ain
..
.. ..
..
.
. .
.
am1 am2 · · · amn
b11
b21
.
.
.
bn1
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
· · · b1j
· · · b2j
..
..
.
.
· · · bnj
· · · b1p
· · · b2p
..
.
· · · bnp
ĐẠI SỐ
c11
..
.
c
=
i1
.
..
cm1
c1j · · · c1p
.. .. ..
. . .
· · · cij · · · cip
.. .. .. ..
. . . .
· · · cmj · · · cmp
···
..
.
9 - 2020
19 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Ví dụ
−1 3
A = 4 −2 ;
5
0
Khi đó
B=
−3 2
−4 1
(−1)(−3) + (3)(−4) (−1)(2) + (3)(1)
−1 3
−3 2
= (4)(−3) + (−2)(−4) (4)(2) + (−2)(1)
AB = 4 −2
−4 1
(5)(−3) + (0)(−4)
(5)(2) + (0)(1)
5
0
−9 1
= −4 6
−15 10
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
20 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Phép nhân khơng có tính chất giao hoán
AB = BA
A=
1 3
2 −1
2 −1
0 2
B=
;
AB =
1 3
2 −1
2 −1
0 2
=
2 5
4 −4
BA =
2 −1
0 2
1 3
2 −1
=
0 7
4 −2
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
21 / 273
Ma trận và các phép toán trên ma trận
Các phép tốn về ma trận
Các tính chất
(AB)C = A(BC)
A(B + C) = AB + AC
(B + C)A = BA + CA
α(AB) = (αA)B = A(αB)
Am×n On×p = Om×p và Om×n An×p = Om×p
Im×m Am×n = A = Am×n In
(AB)T = B T AT
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
22 / 273
Định thức
Tiết 2
Định thức
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
23 / 273
Định thức
2
Định nghĩa
Định thức
Định nghĩa
Tính chất của định thức
Ma trận nghịch đảo và hạng của ma trận
Phép biến đổi sơ cấp
Hạng của ma trận
TS. Nguyễn Bằng Giang BM TOÁN HỌC
ĐẠI SỐ
9 - 2020
24 / 273