Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a # 0)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 20 trang )

     

 














Hàm số y = ax2 (a    0)
1. Ví dụ mở đầu

3


Thí nghiệm của Ga – li ­ lê

Ga­li­lê

Qng  đường  chuyển 
động s của vật rơi tự do 
(khơng  kể  sức  cản  của 
khơng  khí)  được  biễu 


diễn  gần  đúng  bởi  công 
thức: s = 5t2

……………………………………………
s(t
……………………………………………
0)=0
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
2 2
……………………………………………
S(t)=5t
s(t)=5t
s(t)=?


 Cho các hàm số sau, hàm số nào có dạng y=ax2 (a 
   0)
A


y=2x+2

B

15
y=­
x

C

y=­2   x32

D

Tất cả các ý trên đều sai.

10
978234561

HẾT GIỜ


1. Ví dụ mở đầu

2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y=ax2 (a    0)

6



?1 (SGK/29)

x

­3

­2

­1

0

1

2

3

y=2x2

18

8

2

0

2


8

18


1. Ví dụ mở đầu

. TÝnh chÊt cđa hµm sè y=ax2

8


?1 (SGK/29)

x

­3

­2

­1

0

1

2

3


y=­2x2

­18

­8

­2

0

­2

­8

­18


Em có nhận xét gì về tất cả các giá trị y?

x

­3

­2

­1

0

1


2

3

y=2x2

18

8

2

0

2

8

18


Em có nhận xét gì về tất cả các giá trị y?

x

­3

­2


­1

0

1

2

3

y=­2x2

­18

­8

­2

0

­2

­8

­18


Câu 2: Tính chất của hàm số y= 2013x
A


2

Hàm số đồng biến.

B Hàm số nghịch biến.
C  Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0.
D Tất cả các ý trên đều đúng.

10
978234561

HẾT GIỜ


ẾT GIỜ
Câu 3: Cho hàm số y= (m­1)x2   (m    1). Hàm số đồng biến khi  H10
978234561
x>0, nghịch biến khi x< 0. Tìm m?

A

m > 0

B

m >1

C

m < 1


D

m < 0


Câu 4: Cho hàm số y= (    ­ 2)x32.Câu trả lời nào 
đúng?
A Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
B Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
C Giá trị hàm số luôn luôn âm
D Tất cả các ý trên đều sai.

10
978234561

HẾT GIỜ


(a

0)


1
1
2
?4 Cho hai hàm số y=   x2 và y=    x
. Tính các .
­ 2

2
gia ùtrị tương ứng của y rồi điền vào các ơ 
trống tương ứng ở hai bảng sau; 

x
1
2

y=  x

­3
2

x
1
2

y=­  x

2

­2

­1

9
2

­3
­9

2

0

1

2

1
2

­2

­1

­2

­ 1
2

2

3

0

1
2

2


9
2

0

1

2

3

0

­ 1

­2

­ 9

2

2


ủa
c
t

h

c
h
uộc tín
h
t
2 khi
c

H
.
1
x
a
=
y
hàm số
0.
<
a
à
v
0
>
a
số :
p

t
i
à

b
;31)
0
3
2 . Là m
r
T
/
K
(SG
* 1; 2; 3
Tr 36)

T
B
S
(
* 2; 3; 4
n tập

y
u
L
:
u
3.Tiết sa

17



π
Diện tích S của hình trịn được tính bởi cơng thức S=   R2. , trong đó R là bán 
kính hình trịn.
a) Dùng máy tính bỏ túi tính S, điền vào các ơ trống (     3,14, làm trịn 
π đến chữ 
số thập phân thứ 2) 
R (cm)
S=

π R2

0,57

1,37

2,15

4,09


b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Hướng dẫn

π

S=   R2 
Đặt R’ = 3R

π


π

Thế thì S’=   R’2 =   (3R)2 

π

π

=    9R2 = 9   R2=9S    

c) Tính bán kính của hình trịn, làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai, nếu 
biết diện tích của nó bằng 79,5 cm2

π

79,5=   R2 

Tính R?


CHÚC CÁC THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM SỨC KHỎE!

20

Company Logo




×