Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.82 KB, 141 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:13/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:16/08/2012</i>
<b>Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,</b></i>
so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
<i><b>2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyêt vấn đề
<b>III. CHUẨN BỊ: </b>
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b>
<i><b>1. Ổn định lớp (2ph) :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)</b></i>
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) ...
15
3
...
2
3
3
c) 10
...
...
0
1
0
0
b) 4
...
...
1
2
1
5
,
0
d) ...
38
7
...
7
19
7
5
2
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>: </b>(30 ph)
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng
10
ph
10
ph
<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ</b></i>
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
? Các số 3; -0,5; 0; 27
5
có là hữu tỉ
khơng.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
<i><b>*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ</b></i>
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục
số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
<b>1. Số hữu tỉ</b> :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 27
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng <i>b</i>
<i>a</i>
(a, b
0
;
<i>Z</i> <i>b</i> <sub>)</sub>
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:</b>
* VD: Biểu diễn 4
5
trên trục số
0 1 5/4 2
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm
đv mới, nó bằng 4
1
10
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về
mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn 3
2
trên trục số.
- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)
<i><b>*HĐ 3: So sánh phân số</b></i>
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
B2: Số 4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.
VD2:Biểu diễn 3
2
<sub> trên trục số.</sub>
Ta có: 3
2
3
2
0
-2/3
-1
<b>3. So sánh hai số hữu tỉ:</b>
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub> <sub>2</sub>
1
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>: </b>( 6 ph)
- Dạng phân số
- Cách biểu diễn
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) 5 0
1
và 5
1
1000
1
0
1000
1
d) 31
18
313131
181818
<i>Ngày soạn:14/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:17/08/2012</i>
<b>Tiết2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong</b></i>
tập số hữu tỉ .
<i><b>2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng </b></i>
quy tắc chuyển vế.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Đặt vấn đề, vấn dấp
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Các dụng cụ học tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b>
<i><b>1. Ổn định lớp (2ph) :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b></i>
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
<i><b>3. Bài mới: ( 20 ph)</b></i>
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò và ghi bảng
10
ph
10
ph
<i><b>*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ</b></i>
BT: x=- 0,5, y = 4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng ,
mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
<i><b>*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế</b></i>
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở
lớp 6 <sub> lớp 7.</sub>
<b>1. Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
<b>a) QT</b>:
HS: đổi - 0,5 ra PS
x= <i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>b)VD</b>: Tính
4
9
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác xác nhận kq
<b>2. Quy tắc chuyển vế</b>:
<b>a) QT</b>: (sgk)
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q
x + y =z
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 <i>x</i> 4
2 3
7 4 <i>x</i>
<b>b) VD</b>: Tìm x biết
-Chuyển
3
7
ở vế trái sang về phải thành
3
7
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
3
3
<i>x</i>
1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
?2
c<b>) Chú ý</b>
(SGK )
<i><b>4. Củng cố: (15 ph)</b></i>
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
- BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
HD BT 9c:
2 6
3 7
6 2
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Ngày soạn:20/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:21/08/2012</i>
<b>Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của </b></i>
2 số hữu tỉ .
<i><b>2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Đặt vấn đề, vấn đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trị: Đọc trước nội dung bài
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp (1ph) :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)</b></i>
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2
* Học sinh 2: b)
2
0, 4 :
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i><b>3. Bài mới: (</b></i> 25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
5
ph
15
ph
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
<i><b>*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ</b></i>
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số
nguyên đều thoả mãn đối với phép
nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số
- Giáo viên treo bảng phụ
<i><b>*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ</b></i>
? Nêu cơng thức tính x:y
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép
toán nhân chia phân số .
<b>1. Nhân hai số hữu tỉ</b>
Với ;
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
.
. .
.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
*Các tính chất :
+ Giao hốn: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b>
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của
hai số với phân số .
Với ;
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
(y0)
.
: : .
.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là
5,12
10, 25
hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y
hay
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 10 ph)</b></i>
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
<i>a</i>
<i>b</i>
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
12 2 12 12 6
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
<i>a</i>
5 5
) : 4
16 4
<i>b</i>
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Học theo SGK
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5
<i>Ngày soạn:20/08/2012</i>
<i>Ngày dạy: 25/08/2012</i>
<b>Tiết 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b> CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, </b></i>
chia các số thập phân .
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Đặt vấn đề, hỏi đáp, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp (1ph) :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)</b></i>
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9
; * Học sinh 2: b)
3 4
0, 2 0, 4
4 5
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
ph
<i><b>*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số </b></i>
<i><b>hữu tỉ</b></i>
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?4
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một sốhữu tỉ</b>
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x =3,5 thì <i>x</i> 3,5 3,5
nếu x =
4
7
thì
4 4
b. Nếu x > 0 thì <i>x</i> <i>x</i>
nếu x = 0 thì <i>x</i> = 0
nếu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>
* Ta có: <i>x</i> = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
xQ ta có
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
15
ph
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai
xót.
<i><b>*HĐ 2: Phép tốn về số thập </b></i>
<i><b>phân</b></i>
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán người
ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương
tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
?2: Tìm <i>x</i> biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
<i>a x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
vì
1
0
7
1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
<i>b x</i> <i>x</i> <i>vi</i>
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
<i>c x</i> <i>x</i>
<i>vi</i>
<sub></sub> <sub></sub>
) 0 0 0
<i>d x</i> <i>x</i>
<b>2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thậpphân</b>
- Số thập phân là số viết dưới dạng khơng có
mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i><b>: </b>( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5vì <i>x</i> 3,5 0 suy ra A lớn nhất khi <i>x</i> 3,5 nhỏ nhất <sub> x = 3,5</sub>
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy: 29/08/2012</i>
<b>Tiết 5</b>: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư </b></i>
duy học sinh qua dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<i><b>3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Phát vấn, luyện tập thực hành.
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)</b></i>
* Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
c)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
6
ph
6
ph
<i><b>*HĐ 1: Giải bài 28(sbt)</b></i>
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
<i><b>*HĐ 2: Giải bài 29( sbt)</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu <i>a</i> 1,5 tìm a.
? Bài tốn có bao nhiêu trường hợp
<b>Bài tập 28</b> (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
<b>Bài tập 29</b> (tr8 - SBT )
1,5 5
<i>a</i> <i>a</i>
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
6
ph
6
ph
6
ph
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp
<i><b>*HĐ 3: Giải bài 24(sgk)</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ
tự thực hiện các phép tính.
<i><b>*HĐ 4: Giải bài 25(sgk)</b></i>
? Những số nào có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3
<sub> Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.</sub>
? Những số nào trừ đi
1
3<sub> thì bằng 0.</sub>
<i><b>*HĐ 5: Giải bài 26(sgk)</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử
dụng máy tính
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 24</b> (tr16- SGK )
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2, 77
<i>a</i>
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
<i>b</i>
<b>Bài tập 25</b> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1, 7 2,3
<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub><sub> x= 4</sub>
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3 1
4 3
<i>x</i>
<sub> </sub>
5
12
<i>x</i>
3 1
4 3
<i>x</i>
13
12
<i>x</i>
<b>Bài tập</b> 26 (tr16-SGK )
<i><b>4. Củng cố bài học: (5ph)</b></i>
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
<i>Ngày soạn:04/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:07/09/2012</i>
<b>Tiết 6</b>: <b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. </b></i>
Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa .
<i><b>2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn .</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Phát vấn, gợi mở
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) </b></i>
Tính giá trị của biểu thức
3 3 3 2
)
5 4 4 5
<i>a D</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
) 3,1. 3 5,7
<i>b F</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và ghi bảng</b>
7
ph
<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa</b></i>
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với
số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định
nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu
tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x=
<i>a</i>
<i>b</i>
1. <b>Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
an<sub> = a.a.a...a ( n thừa số a)</sub>
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn<sub>. </sub>
xn<sub> = x.x.x... x ( n thừa số)</sub>
x gọi là cơ số, n là số mũ.
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
= . . ....
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
10
ph
13
ph
thì xn<sub> = </sub>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>có thể tính như thế nào .</sub>
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1<sub>= x; x</sub>0
= 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Phép tính với lũy thừa</b></i>
Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49-
tr10 SBT
<i><b>*HĐ 3</b></i> <i><b>: Lũy thừa của số hữu tỉ</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
<i>a</i>
<i>b</i>
?1 Tính
2 <sub>2</sub>
2
3 3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125
(9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>2. Tích và thương 2 luỹ thừacùng cơ số</b>
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số
mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2
- Thảo luận làm bài 49
<b>3. Luỹ thừa của số hữu tỉ</b>
?3
) 2 . 2 2 2
<i>a a</i>
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
<i>b</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
10
1
2
Công thức: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
?4
) 0,1 0,1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
?Vậy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> không.</sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 5 ph)</b></i>
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
<i>Ngày soạn:09/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:10/09/2012</i>
Tiết 7: <b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>(tiếp)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một </b></i>
thương.
<i><b>2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): </b></i>
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2
+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 <i>x</i> 4
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>: (30 ph)</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
15
ph
<i><b>* HĐ 1</b></i> <i><b>: Tìm hiểu lũy thừa </b></i>
<i><b>của một tích</b></i>
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên
bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
<b>I. Luỹ thừa của một tích </b>
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100
<i>a</i>
2 .52 2 4.25 100
3 3 3
3
3 3 <sub>3</sub>
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
15
ph
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra
nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1
luỹ thừa, ta có thể làm như thế
nào.
- Giáo viên đưa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Tìm hiểu lũy thừa </b></i>
<i><b>của một thương</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu
ra cách tính luỹ thừa của một
thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích
các kết quả tìm được.
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 Tính:
5 5
5 5
3 3 <sub>3</sub> 3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>2. Lũy thừa của một thương</b>
?3 Tính và so sánh
3
3
2
3
<i>va</i>
-2
a)
3 <sub>; có:</sub>
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
3
2 8
3 27
<i>b</i>
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa
( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
?4 Tính
2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3
7, 5 7, 5 <sub>3</sub> <sub>27</sub>
2, 5
2, 5
15 15 15
5 125
27 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
?5 Tính
a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: (5 ph)</b></i>
a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
<i>a</i>
7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
<i>b</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
<i>Ngày soạn:09/09/2012</i>
<i>Ngày dạy:14/09/2012</i>
Tiết 8: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc </b></i>
tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới</b></i>
dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
<i><b>3. Thái độ: u thích học tốn</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
xm<sub>.x</sub>n<sub> = ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = ;x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub> = ;(x.y)</sub>n<sub> = ;( )</sub>n<sub> =</sub>
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7
ph
7
ph
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
<b>Bài tập 38</b>(tr22-SGK)
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
<i>a</i>
<i>b V</i>
- Lớp nhận xét cho điểm
<b>Bài tập 39</b> (tr23-SGK)
10 = 7+ 3
<sub> x</sub>10<sub> = x</sub>7+3
áp dụng CT: <i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9
7
ph
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.
- Giáo viên u cầu học sinh
làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
<b>Bài tập 40</b> (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
<i>a</i>
<i>b</i>
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bài tập 42</b> (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i><b>4. Củng cố bài học: (5 ph)</b></i>
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
<i>Ngày soạn: /09/2012</i>
<i>Ngày dạy: /09/2012</i>
Tiết 9: <b>TỈ LỆ THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học</b></i>
sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học tốn</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): </b></i>
Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau:
15
21<sub> và </sub>
12,5
17,5
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
15
ph
<i><b>*HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức</b></i>
Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta
có 2 tỉ số bằng nhau
15
21<sub> = </sub>
12,5
17,5<sub> , ta nói </sub>
đẳng thức
15
21<sub> = </sub>
12,5
17,5<sub> là tỉ lệ thức </sub>
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó cịn được
viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
<b>1. Định nghĩa</b>
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
Tỉ lệ thức
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> còn được viết là: a:b = c:d</sub>
- Các ngoại tỉ: a và d
15
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó
muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải
thoả mãn điều gì?
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Tính chất của tỉ lệ thức</b></i>
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các
tỉ lệ thức
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 : 8
5 5
<i>a</i>
<sub> các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức </sub>
1
) 3 : 7
2
<i>b</i>
và
2 1
2 : 7
5 5
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
<sub> Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .</sub>
<b>2. Tính chất</b>
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì </sub><i>ad cb</i>
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ
lệ thức:
, , ,
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 5 ph)</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 4263 9 6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>
4
) 2 . 4 .1,61
7 <sub>1, 61</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>
2
8
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)</b></i>
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:14/09/2011 Tiết 10: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra </b></i>
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(15ph): Kiểm tra 15 phút</b></i>
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2, 4
)
15 3
<i>x</i>
<i>a</i>
3
)2,5 : 7,5 :
5
<i>b</i> <i>x</i>
<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
Bài tập 2:
2, 4 15.2,4
) .15 5.2, 4 12
3 3
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
26
<i><b>Luyện tập</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài
tập của học sinh
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới
dạng tích.
? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ
lệ thức
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
<b>Bài tập 49</b> (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
<i>a</i>
<sub> Ta lập được 1 tỉ lệ thức </sub>
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
<i>b</i>
<sub> Không lập được 1 tỉ lệ thức </sub>
)6,51:15,19
<i>c</i> <sub> và </sub><sub>3: 7</sub>
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
<sub> Lập được tỉ lệ thức </sub>
2
) 7 : 4
3
<i>d</i>
và 0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5
<sub> Không lập được tỉ lệ thức </sub>
<b>Bài tập 50</b> (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC
<b>Bài tập 51</b> (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
<b>Bài tập 52</b> (tr28-SGK)
Từ ( , , , 0)
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a b c d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
Các câu đúng: C)
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i><sub> Vì hốn </sub>
vị hai ngoại tỉ ta được:
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
B
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập
70a - SBT
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>4. Củng cố bài học: Thông qua luyện tập</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)</b></i>
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 21/09/2011 Tiết 11: <b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà tốn chia theo tỉ lệ. Biết vận </b></i>
dụng vào làm các bài tập thực tế.
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): </b></i>
* Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
* Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 28 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị và ghi bảng</b>
18
ph
<i><b>*HĐ 1</b></i> <i><b>: Tìm hiểu tính chất dãy tỉ </b></i>
<i><b>số bằng nhau</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
10
ph
? Một cách tổng quát
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta suy ra</sub>
được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK phần chứng minh
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở
rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 55
<i><b>*HĐ 2: Chú ý</b></i>
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
tóm tắt
2 3 5 1
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
Tổng quát:
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>
<sub> </sub>(<i>b</i><i>d</i>)
Đặt
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>= k (1)</sub>
<sub> a=k.b; c=k.d</sub>
Ta có:
<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
<sub> (2)</sub>
<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
<sub> (3)</sub>
Từ (1); (2) và (3) <sub> đpcm</sub>
* Mở rộng:
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
Bài tập 55 (tr30-SGK)
7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>2. Chú ý:</b>
Khi có dãy số 2 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
ta nói các số a, b, c tỉ
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,
b, c
Ta có: 8 9 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Bài tập 57 (tr30-SGK)
Ta có: 2 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 5 ph)</b></i>
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54: 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
và x+y=16
2
3 5 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2 6
3
2 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> và (a+b).2=28</sub> <sub>a+b=14</sub>
4
2
2
10
5 2 5 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)</b></i>
- Học theo SGK, Ơn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 21/09/2011 Tiết 12: <b>LUYỆN TẬP </b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm </b></i>
x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
<i><b>3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số</b></i>
bằng nhau, thơng qua việc giải toán của các em.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): </b></i>
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
Cho
3
<i>x</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i> : ( 28 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7
ph
7
ph
7
ph
<i><b>*HĐ 1: Giải bài tập 59</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
<i><b>*HĐ 2: Giải bài tập 60</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong
tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3<i>x</i><sub>. từ đó </sub>
tìm x
<i><b>*HĐ 3: Giải bài 61</b></i>
- u cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế
nào để có dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến
đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi
giáo viên gọi học sinh lên bảng
làm
<b>Bài 59</b> (tr31-SGK)
2,04 204 17
)2,04 : ( 3,12)
3,12 312 26
1 3 5 5
) 1 :1, 25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bài tập 60</b> (tr31-SGK)
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập
dưới sự hướng dẫn của giáo viên
NT:
1
3<i>x</i><sub> và </sub>
2
5
Trung tỉ:
2
3<sub> và </sub>
3
1
4
1 2 3 2 2 7 2
) . : 1 : : :
3 3 4 5 3 3 4 5
7 2 2 7 5 2
: . . .
3 4 5 3 3 4 2 3
35 35 35 3
.3 8
3 12 12 4 4
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 61</b> (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
và x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
7
ph
*HĐ 4: Giải bài 62
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta khơng có x+y
hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì </sub>
<i>a</i>
<i>b</i><sub> có bằng</sub>
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i> <sub> không? </sub>
- Gợi ý: đặt
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i> <sub>, </sub>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>d</i> <sub> ta suy ra </sub>
điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt: 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
2 ; 5
<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>
<b>Bài tập 62</b> (tr31-SGK)
Tìm x, y biết 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
và x.y=10
Đặt: 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<sub> x=2k; y=5k</sub>
Ta có: x.y=2k.5k=10
<sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub> <sub>k=</sub><sub></sub><sub>1</sub>
Với k=1
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Với k=-1
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 5 ph)</b></i>
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c ; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>
+ Nếu ...
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)</b></i>
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK). Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 28/09/2011 Tiết 13:
<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối </b></i>
giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
* Giải bài tập 63 – SGK: ...
* Giải bài tập 64 – SGK: ...
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 20 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
13
ph
7
ph
<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân</b></i>
ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu
tỉ khơng.
- Để xét xem số trên có phải là số hữu
tỉ hay không ta xét bài học hôm nay.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
- Học sinh làm bài ở ví dụ 2
- Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc
kq
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt
? Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ
khơng.
? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Ngồi cách chia trên ta cịn cách chia
nào khác.
? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa
số nguyên tố nào?
<i><b>*HĐ 2: Nhận xét</b></i>
- Khi nào phân số tối giản?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?
SGK
<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân </b>
<b>vơ hạn tuần hồn</b>
Ví dụ 1: Viết phân số
3 37
,
20 25<sub> dưới dạng số </sub>
thập phân
3 37
0,15 1,48
20 25
Ví dụ 2:
5
0,41666...
12
- Ta gọi 0,41666... là số thập phân vơ hạn
tuần hồn
- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
hạn
- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6
Ta có:
2 2 2
3 3 3.5 3.5
0,15
20 2 .5 2 .5 100
2
2 2 2
37 37 37.2 148
1,48
25 5 5 .2 100
<b>2. Nhận xét</b>:
- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương
khơng có ước ngun tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn và ngược lại
?
Các phân số viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn
1 17
0,25 0,136
4 125
13 7 1
0,26 0,5
50 14 2
- Giáo viên nêu ra: người ta chứng
minh được rằng mỗi số thập phân vơ
hạn tuần hồn đều là số hữu tỉ.
- Giáo viên chốt lại như phần đóng
khung tr34- SGK
phân vơ hạn tuần hồn
5 11
0,8(3) 0,2(4)
6 45
Ví dụ:
1 4
0,(4) 0,(1).4 .4
9 9
<i><b>4. Củng cố bài học: (13 ph)</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:
3
8<sub> vì 8 = 2</sub>3<sub> có ước khác 2 và 5</sub>
3
3 3 3
2
3 3 3.5
0,375
8 2 2 .5
7 13 13 13.5
1,4; 0,65
5 20 2 .5 100
Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
1 5 4 7
0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)
6 11 9 18
Bài tập 67:
3
A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> <sub> (a>0; a có ước khác 2 và 5)</sub>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>:</i>(3 ph)
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68 <sub> 71 (tr34;35-SGK)</sub>
HD 70:
5 3
2 2 2
32 2 2 8
0,32
100 2 .5 5 25
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:28/09/2011 Tiết 14:
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ hạn, </b></i>
hữu hạn tuần hồn. Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn, vơ hạn tuần hồn
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giúp học sinh u thích học tốn</b></i>
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
* Giải bài tập 65 – SGK: ...
* Giải bài tập 66 – SGK: ...
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 31 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
6
ph
6
ph
7
ph
6
<i><b>* HĐ 1: Giải bài 69- SGK</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 69
- Cả lớp làm bài và nhận xét.
<i><b>*HĐ 2: Giải bài 85- SBT</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 85 theo nhóm
<i><b>*HĐ 3: Giải bài 70 - SGK</b></i>
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm nháp
- Nhận xét <sub> cho điểm </sub>
<i><b>*HĐ 4: Giải bài 88 - SBT</b></i>
<b>Bài tập 69</b> (tr34-SGK)
- 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực
hiện và ghi kết quả dưới dạng viết gọn.
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bài tập 85</b> (tr15-SBT)
- Các nhóm thảo luận
- Cử đại diện phát biểu
16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2
- Các phân số đều viết dưới dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.
7 2
0,4375 0,016
16 125
11 14
0,275 0,56
40 25
<b>Bài tập 70</b>
- Hai học sinh lên bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b
+ Học sinh 2: c, d
32 8
) 0,32
100 25
124 31
) 0,124
1000 250
128 32
) 1,28
100 25
312 78
) 3,12
100 25
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bài tập 88</b>(tr15-SBT)
- Học sinh:
1
0,(1)
9
- Học sinh: 0,(5) = 0,(1).5
ph
6
ph
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 88
- Giáo viên hướng dẫn làm câu a
? Viết 0,(1) dưới dạng phân số .
? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1)
<i><b>*HĐ 5: Giải bài 71 - SGK</b></i>
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
- Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính
a)
1 5
0,(5) 0,(1).5 .5
9 9
b)
1 34
0,(34) 0,(01).34 .34
99 99
c)
1 123 41
0,(123) 0,(001).123 .123
999 999 333
<b>Bài tập 71</b> (tr35-SGK)
1 1
0,(01) 0,(001)
99 999
<i><b>4. Củng cố bài học: (3 ph)</b></i>
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>:</i>(3 ph)
- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trước bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 05/10/2011 Tiết 15: <b>LÀM TRÒN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>2. Kĩ năng : Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các </b></i>
thuật ngữ nêu trong bài.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
*HS 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? ………..
*HS2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1 ………..
<i><b>3. Bài mới: ( </b></i>23 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
13
ph
10
ph
<i><b>*HĐ 1: Ví dụ</b></i>
- Giáo viên đưa ra một số ví dụ về làm
tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS
của cả nước năm 2002-2003 là hơn
1,35triệu học sinh
+ Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em
lang thang.
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ
- GV: Trong thực tế việc làm trịn số
được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ,
ước lượng nhanh kết quả.
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ
- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)
? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
- Giáo viên: Để làm tròn 1 số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần
với nó nhất
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ví
dụ 2, ví dụ 3.
<i><b>*HĐ 2: Quy ước làm tròn số</b></i>
<b>1. Ví dụ</b>
Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5 đến
hàng đơn vị
4
4,3 4,5
5
4,9 5,4 <sub>5,8</sub>
6
- Số 4,3 gần số 4 nhất
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3 4; 4,9 5
( đọc là xấp xỉ)
?1
5,4 5; 4,5 5; 5,8 6
Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng
nghìn
72900 73000 (trịn nghìn)
Ví dụ 3:
0,8134 0,813 (làm tròn đến hàng thập
phân thứ 3)
<b>2. Qui ước làm tròn số</b>
- Giáo viên treo bảng phụ hai trường
hợp:
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Lớp làm bài tại chỗ <sub> nhận xét, đánh </sub>
giá.
ngun bộ phận cịn lại. Trong trường hợp
số ngun thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các chữ số 0
- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5
thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số
nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
các chữ số 0.
?2- 3 học sinh lên bảng làm
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923 7,92
17,418 17,42
79,1364 709,14
50,401 50,40
0,155 0,16
60,996 61,00
<i><b>4. Củng cố bài học: (10 ph)</b></i>
- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:
(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3
7,2(6) 7,3
15
- Làm bài tập 76 (SGK)
76 324 753 76 324 750 (tròn chục)
3700 (tròn trăm)
4000 (trịn nghìn)
- Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 9,31
b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 4,94
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)</b></i>
- Học theo SGK
- Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số
- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:12/10/2011 Tiết 16: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng các qui ước làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị </b></i>
của biểu thức vào đời sống hàng ngày.
<i><b>3. Thái độ: Vận dụng thực tế để u thích tốn</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng
A
B
...
- HS: Máy tính bỏ túi
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)</b></i>
Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm
Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị,
hàng chục.
………
………
<i><b>3. Bài mới: (30 ph)</b></i>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7
ph
8
ph
7
ph
<i><b>*HĐ 1: Giải bài 78</b></i>
- 2 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp làm bài khoảng 3'
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét
<i><b>*HĐ 2: Giải bài 79</b></i>
- Đọc đề bài và cho biết bài tốn đã cho
điều gì, cần tính điều gì.
- u cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm tiến hành thảo luận
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét.
<i><b>*HĐ 3: Giải bài 80</b></i>
- Các hoạt động như bài tập 78
<b>Bài tập 78</b> (tr38-SGK)
Đường chéo của màn hình dài là :
21. 2,54 53,34 (cm)
<b>Bài tập 79</b> (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886 <sub> 30 m</sub>
Diện tích của hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 <sub> 48 m</sub>2
<b>Bài tập 80</b> (tr38-SGK)
8
ph
<i><b>*HĐ 4: Giải bài 81</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- Gọi 4 học sinh lên bảng trình bày
1
1
0,45
<i>kg</i>
(pao) <sub> 2,22 (lb)</sub>
<b>Bài tập 81</b> (tr38-SGK)
a) 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1: <sub> 15 - 7 + 3 = 11</sub>
Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 <sub> 11</sub>
b) 7,56. 5,173
Cách 1: <sub> 8. 5 = 40</sub>
Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 <sub> 39</sub>
c) 73,95 : 14,2
Cách 1: <sub> 74: 14 </sub><sub> 5</sub>
Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 <sub> 5</sub>
d)
21,73.0,815
7,3
Cách 1:
22.1
7 <sub> 3</sub>
Cách 2:
21,73.0,815
2,42602 2
7,3
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 5 ph)</b></i>
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học sinh tiến
hành hoạt động
- Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)</b></i>
- Thực hành làm theo sự hướng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em chưa biết''
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn:12/10/2011 Tiết 17: <b>SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không</b></i>
âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Đặt vấn đề, gợi mở, hỏi đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: + Bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
+ Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) 36 6
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) ( 3) 2 3
d) 0,010,1
- HS: Máy tính bỏ túi.,
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)</b></i>
- Giải bài tập 98 ( SBT): ...
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
15
ph
<i><b>* HĐ 1</b></i> <i><b>: Tìm hiểu số vơ tỉ</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề tốn
và vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vng AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vng ABCD và
diện tích ABE.
? Vậy <i>SABCD</i>=?
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S
qua x
<b>1. Số vô tỉ</b>
Bài tốn:
1 m
B
A
F
E
C
D
- Diện tích hình vng ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: 2
15
ph
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356....
giới thiệu đây là số vơ tỉ.
? Số vơ tỉ là gì.
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm
số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn
tuần hồn và số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn.
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Tìm hiểu căn bậc 2</b></i>
- Yêu cầu học sinh tính.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính:
2 2
2
2 2
; ;0
3 3
- HS:
2 2
2 4 2 4
;
3 9 3 9
2
3<sub> và </sub>
2
3
là
căn bậc hai của
4
9<sub> ; 0 là căn bậc hai của 0</sub>
? Tìm x/ x2<sub> = -1.</sub>
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số
như thế nào.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có
mấy căn bậc hai.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên: Khơng được viết 4 2<sub>vì vế</sub>
trái 4<sub> kí hiệu chỉ cho căn dương của 4</sub>
- Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn khơng tuần hồn.
Tập hợp các số vơ tỉ là I
<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b>
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
Tính:
32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>
3 và -3 là căn bậc hai của 9
- Học sinh: Không có số x nào.
- Chỉ có số khơng âm mới có căn bậc
hai
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
* Định nghĩa: SGK
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số
0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không được viết 4 2
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc
hai là: 4 2<sub> và </sub> 4 2
?2
- Căn bậc hai của 3 là 3<sub> và </sub> 3
25 5
<i><b>4. Củng cố bài học</b><b>: (5 ph)</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub> <sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub><sub> </sub>
b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> <sub>49</sub> <sub></sub><sub>7</sub><sub> d) Vì </sub>
2
2 4
3 9
<sub>nên </sub>
4 2
9 3
c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub> <sub>1 1</sub><sub></sub>
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và
số vơ tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 12/10/2011 Tiết 18: <b>SỐ THỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1.Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết </b></i>
được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được
sự phát triển của hệ thống số từ N <sub> Z </sub><sub> Q </sub> <sub> R</sub>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực học tập.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Đặt vấn đề, gợi mở, hỏi đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)</b></i>
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,
Tính:
49
81, 64, , 0,09
100
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>3. Bài mới:</b></i><b> ( 30 ph)</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
20
ph
<i><b>*HĐ 1: Tìm hiểu số thực</b></i>
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên
âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô
hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5;
3
5<sub>; -0,234; </sub>
<b>1. Số thực</b>
Các số: 2; -5;
3
10
ph
1,(45); số vô tỉ 2<sub>; </sub> 3
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung
là số thực.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I
với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên
bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những
trường hợp nào xảy ra.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số
thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ
viết dưới dạng số thập phân
? Nhận xét phần nguyên, phần thập
phân <sub> so sánh.</sub>
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm.
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Trục số thực</b></i>
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số
vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu
diễn.
- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3<sub>I -2,53</sub>Q
0,2(35)<sub>I N</sub>Z IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta ln có hoặc
x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của
0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và
7
11
Ta có
7 7
0,(63) 0,(63)
11 11
<b>2. Trục số thực</b>
Ví dụ: Biểu diễn số 2<sub> trên trục số.</sub>
-1 0 1 2 2
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm
trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có
các phép tốn với các tính chất tương tự
như trong tập hợp các số hữu tỉ.
<i><b>4. Củng cố bài học: (5 ph)</b></i>
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nếu b là số vơ tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>:</i>(3 ph)
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 90 – SGK; 117; upload.123doc.net (tr20-SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:19/10/2011 Tiết 19: <b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các </b></i>
tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn </b></i>
bậc hai dương của một số. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N <sub> Z </sub>
Q <sub> R.</sub>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng say phát biểu ý kiến.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Đặt vấn đề, gợi mở, hỏi đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)</b></i>
- Học sinh 1: Điền các dấu ( , , <sub>) vào ô trống:</sub>
-2 Q; 1 R; 2 <sub></sub><sub> I; </sub>
1
3
5
Z ...
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. ...
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trào và ghi bảng</b>
7
ph
<i><b>*HĐ 1</b></i> <i><b>: Giải bài 91</b></i>
- Giáo viên treo bảng phụ
7
ph
7
ph
9
ph
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
<i><b>*HĐ 2: Giải bài 92</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
<i><b>*HĐ 3: Giải bài 93</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
<i><b>*HĐ 4: Giải bài 95</b></i>
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong
ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
1
3,2 1,5 0 1 7,4
2
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối
1
0 1 1,5 3,2 7,4
2
Bài tập 93 (tr45-SGK)
) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 5,6 2,9) <i>x</i> 9,8 3,86
2,7 5,94
5,94 : ( 2,7)
2,2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài tập 95 (tr45-SGK)
5 8 16
) 5,13 : 5 1 .1,25 1
28 9 63
145 85 79
5,3 :
28 36 63
57 14
5,13 : 5,13. 1,26
14 57
<i>a A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 62 4
) 3 .1,9 19,5 : 4 .
3 3 75 25
19 13 13 65 12
. .
3 2 1 75 75
19 169 53
.
3 2 75
545 53 5777
.
6 75 90
<i>b B</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: (5 ph)</b></i>
- Trong q trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc
các số thập phân
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà</b>:</i>(3 ph)
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:19/10/2011 Tiết 20: <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, </b></i>
qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí </b></i>
(nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập và hăng say học toán.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Đặt vấn đề, gợi mở, hỏi đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph) </b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
ph
<i><b>*HĐ 1</b></i> <i><b>: Quan hệ giữa các tập hợp số</b></i>
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ
<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số</b>
15
ph
- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học
sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Số thực gồm những số nào
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ
<i><b>*HĐ 2: Ơn tập về số hữu tỉ</b></i>
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ
- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời
lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số
3
5<sub> trên trục số</sub>
- Yêu cầu cả lớp làm việc ít phút, 1 học
sinh lên bảng trình bày.
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỉ
nÕu x 0
-x nÕu x < 0
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học
sinh hoàn thành:
Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0
Phép cộng:
...
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>m</i>
Phép trừ:
...
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i>
Phép chia:
Phép luỹ thừa:
Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>
. ...
... ( 0; )
...
( . ) ...
... ( 0)
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
N Z Q R<sub> , R</sub>R
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ</b>
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số
3
5<sub> trên trục số</sub>
3
5 1
0
<b>Bài tập 101</b> (tr49-SGK)
) 2,5 2,5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
) 4 1 1 4
3 3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
: ...
<i>a c</i>
- Đại diện các nhóm lên trình bày
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 10 ph) </b></i>
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
4 5 4 16
) 1 0,5
23 21 23 21
4 4 5 16
1 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3 1 3 1
) .19 .33
7 3 7 3
3 1 1
19 33
7 3 3
3
.( 14) 6
7
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3
4
3
1 1
) 9.9.
3 3
( 1) 1
3 .
3
3
1 8
3
3 3
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
1 5 1 5
)15 : 25 :
4 7 4 7
1 1 5
15 25 :
4 4 7
7
10 ( 2).( 7) 14
5
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm
câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)</b></i>
- Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương I
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 26/10/2011 Tiết 21: <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, </b></i>
số thực, căn bậc hai.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn </b></i>
trong R.
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Đặt vấn đề, gợi mở, hỏi đáp.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
12
ph
13
ph
<i><b>*HĐ 1</b></i> <i><b>: Ôn tập dãy tỉ số bằng nhau</b></i>
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b<sub>0)</sub>
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức
- Trả lời câu hỏi: Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> a.d = </sub>
c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
a c a b d a b d
; ; ;
b d c d b c a c
- Gv treo bảng phụ
? Viết cơng thức thể hiện tính chất dãy
tỉ số bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó gọi 1 học sinh
lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>*HĐ 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ,</b></i>
<i><b>số thực.</b></i>
? Định nghĩa căn bậc hai của một số
không âm.
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh
hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi
là số hữu tỉ.
- Gọi 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào.
<b>I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Tỉ số của hai số a và b là thương của
phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ
thức
- Tính chất cơ bản:
Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> a.d = c.b</sub>
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
ta có:
x y
3 5<sub>; </sub>xy 12800000
x y x y
1600000
3 5 8
x
1600000 x 4800000 ®
3
y
1600000 y 8000000 ®
5
<b>II. Căn bậc hai, số vơ tỉ, số thực</b>
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao
cho x2<sub> =a.</sub>
BT 105 (tr50-SGK)
a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
1 1 1 9
b) 0,5. 100 0,5.10 5
4 2 2 2
- Số vơ tỉ: (sgk)
Ví dụ: 2; 3;...
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
hồn)
+ Số vơ tỉ (gồm tp vơ hạn khơng tuần
hoàn)
<i><b>4. Củng cố bài học: (10 ph)</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích:
a b c d
b d
a b b
c d d
a d a b
c b c d
BG:
Ta có:
a c a d
b d c b
Từ
a d a b
c b c d
a b d a b c d
c d b b d
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có:
x y
3 5<sub> và </sub>xy 12800000
x y x y 12800000
1600000
3 5 8 8
x 4800000 ®
y = 8000000 ®
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)</b></i>
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 26/10/2011 Tiết 22: <b>KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong q trình giải tốn.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Kiểm tra viết.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Đề bài
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (1ph)</b></i> : Vào trước giờ
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
A. Ma trận:
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b> chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<i>Quan hệ giữa các </i>
<i>tập hợp số</i> - Nhận biết được mối quan hệ giữa
các tập hợp số đã
học
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
<b> 0,5đ</b>
<b> 5%</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b> 0,5đ</b></i>
<i><b> 5%</b></i>
<i>Các phép tính </i>
<i>trong tập hợp số </i>
<i>hữu tỉ Q. Giá trị </i>
<i>tuyệt đối của một </i>
<i>số hữu tỉ</i>
- Thực hiện được
các phép tính trong
- Tách nhóm
khéo các số và
thực hiện đúng
thứ tự phép
tính
- Biết chia
trường hợp
khi mở dấu
giá trị tuyệt
đối để tính
tốn
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
<b>2</b>
<b>1đ </b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b> 3đ</b>
<b> 30%</b>
<b>1</b>
<b> 0,5đ</b>
<b> 5%</b>
<i><b>5</b></i>
<i><b> 4,5đ</b></i>
<i>Tỉ lệ thức. </i>
<i>Tính chất dãy tỉ số</i>
<i>bằng nhau </i>
Từ một đẳng thức
có thể suy ra được
tỉ lệ thức
- Vận dụng
tính chất của tỉ
lệ thức để tìm
x
- Vận dụng
tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
để làm toán đố
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
<b>1</b>
<b> 0,5đ</b>
<b> 5%</b>
<b>2</b>
<b> 2,5đ</b>
<i>Số thập phân hữu </i>
<i>hạn, số thập phân </i>
<i>vơ hạn tuần hồn, </i>
<i>làm trịn số.</i>
<b>- Biết khi nào viết </b>
một số dưới dạng
số thập phân hữu
hạn, số thập phân
vô hạn tuần hồn
- Nắm vững quy
tắc làm trịn số để
làm tròn một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b> 0,5đ</b>
<b> 5%</b>
<b>1</b>
<b> 1đ</b>
<b> 10%</b>
<b>3</b>
<b> 1,5đ</b>
<b> 15%</b>
<b>1</b>
<b> 1đ</b>
<b> 10%</b>
<b>3</b>
<b> 1,5đ </b>
<b> 15%</b>
<b>4</b>
<b> 5,5đ</b>
<b> 55%</b>
<b>1</b>
<b> 0,5đ</b>
<b> 5%</b>
<b>12 </b>
<b>10đ</b>
<b> 100%</b>
<b>B. Đề bài</b>:
<b>I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
1) Chọn đáp án đúng:
A. <i>Q</i><i>Z</i><sub> B. </sub><i><sub>Z</sub></i><sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub> C. </sub><i>N</i><i>Q</i><sub> D. </sub><i>Q</i><i>N</i>
2) Kết quả của phép tính
1 5
8 16 <sub> là : </sub>
A.
7
16<sub> ; B. </sub>
6
24<sub> ; C. </sub>
3
A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 .
4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
A.
2
3<sub> B. </sub>
7
13<sub> C. </sub>
D.
7
14<sub>.</sub>
5) Kết quả của phép tính 325 <sub>: 3</sub>5<sub> là:</sub>
A. 330<sub> B. 6</sub>30<sub> C. 3</sub>20<sub> D. 1</sub>20
6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
A.
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>b</i><sub> C. </sub>
<i>a</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>b</i> <sub> D. </sub>
<i>d</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<b>II . Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: Tính:
0
3 16 1
2 :
2 4 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
5
7 0
3 9
3 2
<sub> . </sub>
<b>Câu 3</b>: Giải thích vì sao phân số
7
12 <sub>viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn </sub>
rồi viết chúng dưới dạng đó.
<b>Câu 4</b>: Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và
chu vi của tam giác bằng 36.
<b>Câu 5</b>: Tìm x biết:
4
,
2 5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b x</i>, 3 5
<b>C. Đáp án – Thang điểm</b>:
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A D D C A
<b>II. Phần tự luận</b>:
Câu 1: 1,5 điểm
0
3 16 1
2 :
2 4 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
= 2 – 1 + 4 . 2 (0,5 đ)
= 9 (1 đ)
Câu 2: 1,5 điểm
Tính đúng:
5 5 2 7
7 0 7 7
3 .9 3 .3 3
1
3 .2 3 3
Câu 3: 1 điểm
Giải thích: Vì 12 = 22<sub>.3 nên số hữu tỉ </sub>
7
12<sub> viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần </sub>
hồn
Câu 4: 2 điểm
36
3
3 4 5 3 4 5 12
3 9
3
3 12
4
3 15
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
( 1 đ)
+ Kết luận
Câu 5: ( 1 điểm)
a. (0,5 điểm)
4 8
5. 4.2 5. 8
2 5 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b. (0,5 điểm)
3 5
<i>x</i>
*TH1: x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
*TH2: x – 3 = - 5
x = - 5 + 3
x = - 2
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i>: Gv thu bài
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (Sau giờ)</b></i>
- Đọc trước bài chương II
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn:01/11/2011 <b>Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận </b></i>
biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ
lệ thuận
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(5 ph)</b></i>
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 16 ph )
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
8
ph
8
ph
<i><b>*HĐ 1 : Tìm hiểu đại lượng tỉ lệ </b></i>
<i><b>thuận</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nếu D = 7800 kg/cm3
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau
giữa các CT trên.
- HS rút ra nhận xét.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ?2
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
<i><b>*HĐ 2: Nghiên cứu tính chất</b></i>
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
?4 và làm vào phiếu học tập
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng
phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
<b>1. Định nghĩa</b>
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
Các cơng thức trên đều có điểm giống
nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia
nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk)
?2
y =
3
5
.x (vì y tỉ lệ thuận với x)
5
x y
3
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
5
3
* Chú ý: SGK
?3
<b>2. Tính chất</b>
?4
a) k = 2
b)
c)
1 2 3 4
1 2 3 4
y y y y
k
x x x x
* Tính chất (SGK)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận <sub> y = k.x thay x = 6, y = 4 </sub>
4 2
k
6 3
b)
2
y x
3
c)
2
x 9 y .9 6
3
2
x 15 y .15 10
3
- Gv đưa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
- GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 <sub> 7(tr42, 43- SBT)</sub>
- Đọc trước tiết 24
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn: 07/11/2011 Tiết 24:
<i><b>1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. </b></i>
HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài toán đơn giản, cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(7 ph)</b></i>
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ):
- HS2: phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận :
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (21 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
13
ph
<i><b>*HĐ 1: Nghiên cứu bài toán 1</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta
điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như
thế nào
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 cịn quan hệ với nhau như thế
- GV đưa lên bảng phụ cách giải 2 và
hướng dẫn học sinh
- Hs chú ý theo dõi
- GV đưa ?1 lên bảng phụ
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào giấy nháp.
- Trước khi học sinh làm giáo viên hướng
dẫn như bài toán 1
- GV: Để nắm được 2 bài toán trên phải
<b>1. Bài toán 1</b>
Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương
ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng
và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:
1 2
m m
12 17
Theo bài m2 m1 56,5 (g), áp dụng
tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 1 2 1
m m m m 56,5
11,3
17 12 17 12 5
1
2
m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt
là 135,6 g và 192,1 g
?1
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
8
ph
nắm được m và V là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ
số bằng nhau để làm.
<i><b>*HĐ 2: Ngiên cứu bài toán 2</b></i>
- Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS thảo luận theo nhóm.
<b>2. Bài tốn 2</b>
0
0
A 30
B 60
C 90
<i><b>4. Củng cố bài học: (12 ph)</b></i>
- GV đưa bài tập 5 lên bảng phụ
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì
1 2
1 2
x x
... 9
y y
b) x và y khơng là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì:
1 9
12 90
BT 6:
a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25
y 25.x
x y
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)
1
x .4500 180
25
(m)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn: 07/11/2011 Tiết 25: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải</b></i>
tốn
<i><b>3. Thái độ: Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan </b></i>
đến thực tế.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
- HS 1: Làm bài tập 6: ………..
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
5 ph
6 ph
6 ph
<i><b>*HĐ 1: Giải bài tập 7</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh đọc đề bài
? Tóm tắt bài tốn
? Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng như thế nào
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
? Lập hệ thức rồi tìm x
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm.
<i><b>*HĐ 2: Giải bài tập 9</b></i>
- Hs đọc đề bài
? Bài tốn trên có thể phát biểu đơn giản
như thế nào
- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4
và 13
- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
<i><b>*HĐ 3: Giải bài tập 10</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Cả lớp thảo luận nhóm
<b>BT 7</b> (tr56- SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường
Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận, ta có
2 3 3.2,5
x 3,75
2,5 x 2
Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9</b> (tr56- SGK)
- Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10</b> (tr56- SGK)
6 ph
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy
nháp
- GV thu giấy nháp và nhận xét.
<i><b>*HĐ 4: Giải bài tập 11</b></i>
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo
bảng phụ
- HS tổ chức thi đua theo nhóm.
là: 10cm, 15cm, 20cm
<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)
a)
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b) Biểu diễn y theo x
y = 12x
c)
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
<i><b>4. Củng cố bài học: ( 10 ph)</b></i>
- Cho HS làm bài tập
+ Bài 1:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3.
a. Viết biểu thức liên hệ giữa y và x
b. Hãy tìm y khi x = 35
c. Hãy tìm x khi y = 96
+ Bài 2:
Cho bảng sau :
x 2 3 4 5
y 6 9 12 15
a. Hỏi y có tỉ lệ thuận với x khơng? Vì sao
c. Tìm y khi
3
4
<i>x</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)</b></i>
- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:08/11/2011 Tiết 26: <b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận </b></i>
biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng. Nắm được các tính chất của hai đl
tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
Cỏc đại lượng x, y cho trong cỏc bảng a, b cú phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận khụng?
<b>a.</b> <b>b.</b>
x -1 3 7 -2
y -7 21 49 -14
………
………...
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
13
ph
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Định nghĩa</b>.
- Hóy nờu lại định nghĩa hai đại lượng tỉ
lệ nghịch đó học ở Tiểu học.
Làm ?1
a. Cạnh y theo cạnh x của hỡnh chữ nhật
cú kớch thước thay đổi nhưng ln có
diện tích bằng 12 cm2<sub>.</sub>
b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x
khi chia đến 500 kg vào x bao.
c. Vận tốc (km/h) theo thời gian t (h) của
<b>1. Định nghĩa:</b>
?1
a. Diện tớch HCN
S = x.y = 12 (cm2<sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>12
b. Lượng gạo trong các bao là:
x.y = 500
<i>y</i> <i>x</i>
500
c. Quóng đường đi được của một vật
chuyển động thẳng đều là: v.t = 16
x -2 -1 3 4
13
ph
vật chuyển động đều trên quóng đường
dài 16 km.
Nhận xột về sự giống nhau của cỏc cụng
thức trờn.
GV nhấn mạnh: <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
hay: x.y = a
Làm ?2
<i><b>Hoạt động 2: Tớnh chất.</b></i>
Giả sử x và y tỉ lệ nghịch với nhau: <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
khi đó với mỗi giá trị x1, x2, x3 khỏc 0 của
x ta có một giá trị tương ứng
3
3
2
2
1
1 , ,
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
...
Do đó x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
Cú y1x1 = y2x2 1
2
2
1
tương tự: x1y1 = x3y3 1
3
3
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Giới thiệu hai tớnh chất.
(km)
v = <i>t</i>
16
Định nghĩa: SGK/ 57
Làm ?2
y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 3,5 3,5
Chỳ ý: SGK / 57.
<b>2. Tớnh chất:</b> (SGK)
Làm ?3<b>.</b>
a. x1y1 = 2.30 = 60
b. y2 = 20, y3 = 15, y4 = 12
c. x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
= 60
* x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
1
3
3
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; 2
Đọc tính chất trong khung
<i><b>4. Củng cố bài học: (7 ph)</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)
120
x
c) Khi x = 6
120
y 20
6
; x = 10
120
y 12
10
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 <sub> 22 (tr45, 46 - SBT)</sub>
Ngày soạn:15/11/2011 Tiết 27:
<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và liên hệ thực tế.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
- HS 1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
12
ph
<i><b>*HĐ 1</b></i> <i><b>: Bài tốn 1</b></i>
- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài toán:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1
t1 = 6 (h)
Tính t2 = ?
? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ
với nhau như thế nào?
- Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.
1 1
2 2
<i>t</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>V</i>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 học
<b>1. Bài toán 1 </b>
Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt
là V1 km/h và V2 km/h thời gian tương
ứng với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h)
Ta có: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1
t1 = 6
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ
lệ nghịch nên ta có:
1 1
2 2
<i>t</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>V</i>
1
2
2 1
1,2
6 6
1,2 5
1,2
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>V</i>
14
ph
sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ
lệ nghịch.
<i><b>*HĐ 2: Bài toán 2</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu 1 học sinh tóm tắt bài tốn
? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có
quan hệ với nhau như thế nào.
- Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có đẳng thức nào.
? Tìm <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu cả lớp làm bài, 1 học sinh
trình bày trên bảng.
- GV chốt lại cách làm:
+ Xác định được các đại lượng là tỉ lệ
nghịch
+ Áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Y/c học sinh làm ?1
- Cả lớp làm việc theo nhóm
<b>2. Bài tốn 2</b>
4 đội có 36 máy cày
Đội I hồn thành cơng việc trong 4 ngày
Đội IV hồn thành cơng việc trong 12
ngày
BG:
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:
1 2 3 4 36
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn
thành cơng việc
4<i>x</i>1 6<i>x</i>2 10<i>x</i>3 12<i>x</i>4
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
36
60
36
60
(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
1
1
60. 15
6
<i>x</i>
2
1
60. 10
6
<i>x</i>
3
1
60. 6
10
<i>x</i>
4
1
60. 5
12
<i>x</i>
Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10;
6; 5 máy.
?1
a) x và y tỉ lệ nghịch
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
. .
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>z</i>
<sub> x tỉ lệ thuận với z</sub>
<sub> xz = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> x tỉ lệ nghịch với z</sub>
<i><b>4. Củng cố bài học</b><b>: (6 ph)</b></i>
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y khơng tỉ lệ thuận với nhau vì:
2.30 <sub> 5.12,5</sub>
- GV đưa bảng phụ bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)</b></i>
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18 <sub> 21 (tr61 - SGK); 25, 26, 27 (tr46 - SBT)</sub>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:15/11/2011<b> Tiết 28: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận </b></i>
dụng giải toán nhanh và đúng.
<i><b>3. Thái độ: HS mở rộng vốn sống thông qua các bài tốn tính chất thực tế</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(15 ph)</b></i>
Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 22 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
11
ph
11
ph
<i><b>*HĐ 1 : Giải bài tập 19</b></i>
- Y/c học sinh làm bài tập 19
? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có
thể mua được bao nhiêu mét vải loại II,
biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS có thể viết sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày
<i><b>*HĐ 2: Giải bài tập 23 </b></i>
- HS đọc kĩ đầu bài
? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- GV: x là số vịng quay của bánh xe nhỏ
trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.
10x = 60.25 hoặc
25
60 10
<i>x</i>
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.
- GV nhận xét bài làm của học sinh trên
bảng
<b>BT 19</b>
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.
Cùng một số tiền mua được :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch :
51 85%. 85
100
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
51.100
60
85
<i>x</i>
(m)
TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)
- HS đọc đề bài
- Chu vi và số vòng quay trong 1
phút
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ
nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ
nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số
vịng quay 1 phút của bánh xe thì
theo tính chất của đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có:
25 25.60
150
60 10 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được
150 vòng
<i><b>4. Củng cố bài học: (4 ph)</b></i>
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: </b></i><b>(</b>2 ph)
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK)
- Bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trước bài hàm số.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Equation Chapter 1 Section 1
Ngày soạn:21/11/2011 Tiết 29: <b>HÀM SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải là </b></i>
hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng,
bằng cơng thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hàm số, tính giá trị của một hàm số</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):</b></i>
- Làm bài tập 20?
- Làm bài tập 21?
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 25 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
ph
<i><b>*HĐ 1: Nghiên cứu ví dụ</b></i>
- GV nêu như SGK
- HS đọc ví dụ 1
? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất
<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
* Ví dụ1:
15
ph
khi nào.
- Y/c học sinh làm ?1
- HS đọc SGK
? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với
nhau như thế nào.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận
xét gì.
? Với mỗi thời điểm t ta xác định được
mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng.
? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì.
- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v.
Vậy hàm số là gì <sub> phần 2</sub>
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Tìm hiểu khái niệm hàm số</b></i>
? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết
đại lượng y gọi là hàm số của x khi nào.
- GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm
lên bảng.
- yêu cầu HS đọc phần chú ý
? Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là
những điều kiện nào.
- GV treo bảng phụ bài tập 24
- Yêu cầu cả lớp làm bài
? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện
* Ví dụ 2: m = 7,8V
?1
V = 1 <sub> m = 7,8</sub>
V = 2 <sub> m = 15,6</sub>
V = 3 <sub> m = 23,4</sub>
V = 4 <sub> m = 31,2</sub>
* Ví dụ 3:
- HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
?2
v 5 10 25 50
t 10 5 2 1
- Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi
của thời điểm t.
- 1 giá trị tương ứng.
<b>2. Khái niệm hàm số</b>
- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được
1 đại lượng của y.
* Khái niệm: SGK
- 2 học sinh đọc lại
* Chú ý: SGK
- HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị
của y.
BT 24 (tr63 - SGK)
y là hàm số của đại lượng x
<i><b>4. Củng cố bài học: (8 ph)</b></i>
2
1 1
3 1
2 2
1 3
1
2 4
1 7
2 4
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
2
(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
2
(1) 3.(1) 1 4
<i>f</i>
- Y/c học sinh làm bài tập 26 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm <sub> lên trình bày </sub>
bảng)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>:</i>( 2 ph)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26 <sub> 29 (tr64 - SGK)</sub>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:22/11/2011 Tiết 30: <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có </b></i>
phải là hàm số của đại lượng kia khơng. Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến
số và ngược lại.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập nhận biết hàm số và tính giá trị của hàm số theo biến </b></i>
và của biến theo hàm.
<i><b>3. Thái độ: u thích học tốn và hăng say phát biểu xây dựng bài</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) </b></i>
- HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên bảng phụ)
<i><b>3. Bài mới </b></i>: (28 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
8
ph
8
6
ph
6
ph
- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở
- GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên
bảng phụ
- yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm nêu trước lớp
kết quả của 3 nhóm.
- Cả lớp nhận xét
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- Cả lớp làm bài vào vở
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên bảng
phụ
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho
<b>Bài tập 28</b> (tr64 - SGK)
Cho hàm số
12
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
a)
12 2
(5) 2
5 5
<i>f</i>
12
( 3) 4
3
<i>f</i>
b)
x
-6
-4
-3 2 5 6 12
12
( )
<i>f x</i>
<i>x</i>
-2
-3
-4 6
2
2
5 2 1
<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 2<sub> . Tính:</sub>
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
x -0,5 -4/3 0 4,5 9
y -1/3 -2 0 3 6
tương ứng bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d
- Gọi 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn
hàm số
5
0
-1
-2
3
2
1
q
p
n
m
d
c
b
a
a tương ứng với m
b tương ứng với p ...
<sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm số .</sub>
<i><b>4. Củng cố bài học</b><b>: (8 ph)</b></i>
- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Chuẩn bị thước thẳng, com pa
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Equation Chapter 1 Section 1
Ngày soạn:29/11/2011 Tiết 31: <b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong q trình giải toán.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Kiểm tra viết.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Đề bài
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới: ( 45 ph) </b></i>
A. Ma trận:
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b> chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Cấp độ thấpVận dụngCấp độ cao</b> <b>Cộng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<i>Đại lượng tỉ lệ </i>
<i>thuận</i>
- Nhận biết được
hai đại lượng tỉ lệ
thuận
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
3
<b> 1,5đ</b>
<b> 15%</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b> 1,5đ</b></i>
<i>Đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch</i>
- Nhận biết hai đại
lượng tỉ lệ nghịch
và tính hệ số tỉ lệ
- Giải bài toán
về đại lượng tỉ
lệ nghịch
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
<b>3</b>
<b> 1,5đ</b>
<b> 15%</b>
<b>1</b>
<b> 4đ</b>
<b> 40%</b>
<i><b>4</b></i>
<i><b> 5,5đ</b></i>
<i><b> 55%</b></i>
<i>Hàm số </i> Tính giá trị
của hàm số tại
các giá trị của
biến số
Tính giá trị
của biến khi
biết giá trị
của hàm
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
<b> 1</b>
<b> 1đ</b>
<b> 10%</b>
<b>2</b>
<b> 2đ</b>
<b> 20%</b>
<b>3</b>
<b> 3đ</b>
<b> 30%</b>
<b>TỔNG CỘNG </b>
<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổng số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>6</b>
<b> 3đ</b>
<b> 30%</b>
<b> 2</b>
<b> 5đ</b>
<b> 50%</b>
<b>2</b>
<b> 2đ</b>
<b> 20%</b>
<b>10 </b>
<b>10đ</b>
<b> 100%</b>
<b>B. Đề bài</b>:
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i>
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k = 2. Hãy điền vào ô trống
trong bảng sau:
x 2 5
y 8
<i><b>Bài 2:</b></i>
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ơ trống
x 0,5 6 4
y 3 1,5
<b>II. Phần tự luận</b>
<i><b>Bài 2</b>:</i>
Ba đội thợ xây cùng làm một công việc như nhau. Đội 1 làm trong 4 ngày thì hồn thành
cơng việc, đội 2 làm trong 6 ngày thì hồn thành cơng việc, đội làm trong 2 ngày thì hồn
thành. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu thợ biết rằng cả 3 đội có 22 thợ?
Cho hàm số y = f(x) = 2.x + 5
a. Hãy tính các giá trị : f(0) ; f(1) ; f(3) ; f(5) ?
b. Hãy tìm x khi biết y = 15
c. Hãy tìm x khi biết <i>y</i> 5
<b>B. Đáp án – Thang điểm</b>
<i><b>Bài 1</b></i> : ( 1,5 điểm) – Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
x 2 5
y 8
<i><b>Bài 2: ( 1,5 điểm) – Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b></i>
x 0,5 2 6 4
y 12 3 1 1,5
<i><b>Bài 3: ( 4 điểm)</b></i>
+ Gọi số thợ xây trong đội 1, 2, 3 là x, y, z.
+ Vì số thợ và thời gian hồn thành cơng việc tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
4. 6. 2.
22
24
1 1 1 1 1 1 11
4 6 2 4 6 2 12
1 1 1
24 24. 6 24 24. 4 24 24. 12
1 <sub>4</sub> 1 <sub>6</sub> 1 <sub>2</sub>
4 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy đội 1 có 6 thợ; đội 2 có 4 thợ; đội 3 có 12 thợ
<i><b>Bài 3: ( 3 điểm)</b></i>
a. f(0) = 2.0 + 5 = 5 ; f(1) = 2.1 + 5 = 7 ; f(3) = 2.3 + 5 = 11 ; f(5) = 2.5 + 7 = 17
b. Khi y = 15 ta có: 2.x + 5 = 15 2.x = 15 – 5 2.x = 10 x = 5
c.Khi:
5 2. 5 5
*2. 5 5 2. 5 5 2. 0 0
*2. 5 5 2. 5 5 2. 10 5
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4. Củng cố bài học: Gv thu bài
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (Sau giờ)</b></i>
- Đọc trước bài mặt phẳng tọa độ
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:29/11/2011 Tiết 32: <b>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt </b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) </b></i>
Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
<i><b>3. Bài mới:</b></i> (28 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
8 ph
8 ph
<i><b>HĐ 1: Đặt vấn đề</b></i>
- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để
giới thiệu
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản
đồ.
- Yêu cầu HS đọc dựa vào bản đồ.
? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số
nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.
- GV treo bảng phụ
<sub> </sub>
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H
- GV: Trong tốn học để xác định vị trí 1
điểm trên mặt phẳng người ta thường
dùng 2 số.
*HĐ 2: Tìm hiểu về mặt phẳng tọa độ
Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo
viên giới thiệu
+ Hai trục số vng góc với nhau tại gốc
của mỗi trục
+ Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy
<sub> hệ trục Oxy</sub>
<sub> GV hướng dẫn vẽ.</sub>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
0
0
104 40 '§
8 30 '<i>B</i>
VD2:
Số ghế H1
1
<i>H lµ sè hµng</i>
<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>
0 <sub>x</sub>
y
IV
III
II <sub>P</sub> <sub>I</sub>
-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3
1
3
2
12
ph
<i><b>*HĐ 3: Tọa độ của một điểm trong mặt</b></i>
<i><b>phẳng</b></i>
- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18
<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng </b>
<b>tọa độ</b>
Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK
<i><b>4. Củng cố bài học: (5 ph)</b></i>
- Toạ độ một điểm thì hồnh độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xác định một điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
Lưu ý:
2 1
0,5
4 2
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ơli hoặc các đường kẻ //
phải chính xác.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Equation Chapter 1 Section 1
<i><b>1. Kiến thức: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ </b></i>
độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và xác định tọa độ của một điểm.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph) </b></i>
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7 ph
7 ph
8 ph
<i><b>*HĐ 1: Làm bài tập 34</b></i>
- Y/c học sinh làm bài tập 34
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y,
0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
<i><b>*HĐ 2: Làm bài tập 35</b></i>
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị
nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm,
sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ
viết sau.
<i><b>*HĐ 3: Làm bài tập 36</b></i>
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2
<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK)
a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì
tung độ ln bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì
hồnh độ ln bằng khơng.
<b>BT 35</b>
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
8 ph <i><b>*HĐ 4: Làm bài 37</b></i>
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới
bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương
ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt
phẳng tọa độ
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học
sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
0
-4
-3
-2
-1
-4 -3 -2 -1
x
y
B
D
A
C
ABCD là hình vng
<b>BT 37</b>
Hàm số y cho bởi bảng
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
0
8
6
4
2
4
3
2
1 x
y
<i><b>4. Củng cố bài học: (3 ph)</b></i>
- Vẽ mặt phẳng tọa độ
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
...
...
Ngày soạn:30/11/2011 Tiết 34: <b>ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa của </b></i>
đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>3. Bài mới</b></i>: (27)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
12
ph
15
<i><b>HĐ 1</b></i> <i><b>: Tìm hiểu về hàm số</b></i>
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- Yêu cầu HS 1 làm phần a
- Yêu cầu HS 2 làm phần b
- GV và học sinh khác đánh giá kết
quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D,
E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt
phẳng tọa độ.
- Y/ c học sinh làm ?1
- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì
làm VD
<i><b>*HĐ 2</b></i> <i><b>: Đồ thị hàm số y = ax</b></i>
<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b)
x
y
3
2
1
-2
-1
3
2
1
0
-1
-2
-3
A
B
D
E
C
* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK
ph - Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm
lần lượt phần a, b, c
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc
câu hỏi.
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm
thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
. Đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0) là đường thẳng </sub>
qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và
gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 <sub> y = -1,5.(-2) = 3</sub>
<sub> A(-2; 3)</sub>
0
y = -1,5x
-2
3
y
x
<i><b>4. Củng cố bài học: (6 ph)</b></i>
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
6
4
2
-2
-4
-5 5
y =-x
q x = -x
y = -2x
h x = -2x
y = 3x
g x = 3x
y = x
f x = x
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)</b></i>
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
...
...
Equation Chapter 1 Section 1
Ngày soạn:06/12/2011 Tiết 35: <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a</b></i>0)
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm </b></i>
số.
<i><b>3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gỡ?
Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2:Vẽ trờn cựng một hệ trục
toạ độ Oxy cỏc hàm số y =2x, y =-3x, y =-x.
<i>Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những gúc phần tư nào nếu a > 0, a< 0</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 20 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
ph
<i><b>*Hoạt động 1 : Đọc đồ thị</b></i>
Quan sỏt đồ thị và trả lời cỏc cõu hỏi:
- Thời gian chuyển động của người đi bộ,
đi xe đạp?
- Quóng đường đi được của người đi bộ,
đi xe đạp?
- Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp?
3. bài 43/72 (Sgk)
4
2
-2
5
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
a. tA = 4, tB = 3.
b. SA = 2, SB = 3.
10
ph
<i><b>*HĐ2: Xỏc định giỏ trị của x hoặc y</b></i>
<i><b>khi biết y hoặc x bằng đồ thị. </b></i>
Bài 44/73(Sgk)
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x
4.Bài 44/73(Sgk)
4
2
-2
-5 5
<b>A</b>
+ f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2
+ y=-1 <sub> x=2, y=0</sub> <sub>x=0,</sub>
y=2.5 <sub> x=5.</sub>
+ Khi y > 0 <sub> x < 0.</sub>
Khi y < 0 <sub> x > 0.</sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: (13 ph) </b></i>
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
3 2 2 1 5 2
) : :
4 7 3 4 7 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
2
2
3 1 2
) : ( 5)
4 4 3
2 5
)12
3 6
)( 2) 36 9 25
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>: </i>(2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ơn tập lại các bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn: 06/12/2011 Tiết 36: <b> ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b> </b>(Có thực hành giải tốn trên MTCT)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a </b></i><sub> 0)</sub>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a </b></i><sub> 0), xét điểm </sub>
thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
<i><b>3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
Tìm x biết
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
15
ph
<i><b>Hoạt động 1</b></i> <i><b>: Ôn tập các đại lượng tỉ </b></i>
<i><b>lệ</b></i>
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận
với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 học
sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa bảng ơn tập về đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn
mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm
ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a,
<b>1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>
- Khi y = k.x (k <sub> 0) thì y và x là 2 đại </sub>
lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y =
<i>a</i>
<i>x</i> <sub> thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ </sub>
nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
15
ph
nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các
nhóm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số</b></i>
? Đồ thị của hàm số y = ax (a<sub>0) có </sub>
dạng như thế nào.
- Yêu cầu học sinh trả lời
- Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy nháp của 4 nhóm
rồi nhận xét.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.
có:
310
31
2 3 5 2 3 5 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
<sub> a = 31.2 = 62</sub>
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta
có:
2x = 3y = 5z
310
1 1 1 1 1 1 31
2 3 5 2 3 5 30
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i><i>z</i>
1
300. 150
2
1
300. 100
3
1
300. 60
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>2. Ôn tập về hàm số</b>
- Đồ thị của hàm số y = ax (a <sub>0) là một </sub>
đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số
trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y =
-2x khơng ?
Bg
a) Vì A(1) <sub>y</sub><sub>0</sub><sub> = 2.3 = 6</sub>
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 <sub> y = -2.1,5 = -3 ( </sub><sub></sub><sub>3)</sub>
<sub> B </sub><sub>(1)</sub>
<i><b>4. Củng cố bài học: (3 ph) </b></i>
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)</b></i>
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn:07/12/2011<b> </b>Tiết 37: <b> ƠN TẬP HỌC KÌ I ( T 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị </b></i>
của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số
bằng nhau để tìm số chưa biết.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)</b></i>
- Làm bài tập 41 – SGK
- Làm bài tập 42 – SGK
<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 20 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
10
ph
10
ph
<i><b>*Hoạt động 1: Ôn tập về các tập số </b></i>
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như
? Số vơ tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những
phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng các phép toán,
quy tắc trên R.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép
tốn trên bảng
<i><b>*Hoạt động 2: Ơn tập về tỉ lệ thức và </b></i>
<i><b>dãy tỉ số bằng nhau</b></i>
<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính </b>
<b>giá trịcủa biểu thức số</b>
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới
dạng phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> với a, b </sub><sub> Z, b </sub><sub> 0</sub>
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ
thừa, căn bậc hai.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta có thể suy ra các </sub>
tỉ số nào.
<b>nhau</b>
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
- Tính chất cơ bản:
nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì a.d = b.c</sub>
- Nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta có thể suy ra các tỉ lệ </sub>
thức:
; ;
<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>
<i><b>4. Củng cố bài học: (13 ph) </b></i>
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
3 2 2 1 5 2
) : :
4 7 3 4 7 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
2
2
3 1 2
) : ( 5)
4 4 3
2 5
)12
3 6
)( 2) 36 9 25
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà</b>: </i>(2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn:07/12/2011<b> Tiết 38:</b> <b> ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>(T 2)
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Ơn tập các dạng tốn đã học trong chương I, II</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. </b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Gợi mở, phát vấn, hoạt động nhóm
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>:
<i><b>1. Ổn định lớp : (2ph) </b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(4 ph)</b></i>
Kiểm tra bài tập của 2 học sinh
<i><b>3. Bài mới: </b></i>( 28 ph)
<b>tg</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò và ghi bảng</b>
7 ph
7 ph
<i><b>*Hoạt động 1</b></i> <i><b>: Làm bài tập 1</b></i>
a) Tìm x
: 8,5 0,69 : ( 1,15)
<i>x</i>
b)
5
(0,25 ) : 3 : 0,125
6
<i>x</i>
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt,
giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi
tiết từ đổi số thập phân <sub> phân số ,</sub>
: <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
, quy tắc tính.
<i><b>*Hoạt động 2: Làm bài tập 2</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài
tập 2
- Giáo viên lưu ý:
<i>a</i> <i>d</i>
<i>ab</i> <i>cd</i>
<i>c</i> <i>b</i>
- 1 học sinh khá nêu cách giải
Bài tập 1
a)
8,5.0,69
5,1
1,15
<i>x</i>
b)
5 100
0,25 . .3
6 125
<i>x</i>
0,25 20
1
20
4
80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì
16
7 3
3 7 4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
7 ph
7 ph
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
<i><b>*Hoạt động 3</b></i> <i><b>: Làm bài tập 3</b></i>
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau
đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Khơng lên tìm
điểm khác mà xác định ln O, A để vẽ
đường thẳng.
- Lưu ý đường thẳng y = 3
<i><b>*Hoạt động 4: Làm bài tập 4</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng
phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3
phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y =
3x2<sub>-1</sub>
<sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vơ lí)
<sub> điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc</sub>
đồ thị hàm số.
4 12
3
<i>x</i>
<i>x</i>
4 28
7
<i>y</i>
<i>y</i>
Bài tập 3
Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
<sub> 2 = a.1 </sub><sub> a = 2</sub>
<sub> hàm số y = 2x</sub>
b)
y
x
2
1
0
A
Bài tập 4
Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào
HD:
a) f(0) = -1
2
( 3) 3( 3) 1 26
1 1 2
1
3 3 3
<i>f</i>
<i>f</i>
b) A không thuộc
- Giáo viên nêu các dạng tốn kì I
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 5 ph)</b></i>
Bài tập 1: Tìm x
1 2
)
4 3
) 3 5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>
1 1
)1: : 0,6
2 4
)2 3 4 6
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
<b>Ngày soạn:</b>14/12/2011 Tiết 39: <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì I </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày một bài kiểm tra</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra
- GV: Đề bài
- HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ để làm bài kiểm tra
<b>IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY </b>:
<i><b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)</b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: ( 45 ph)</b></i>
<b>A. Ma trận</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Số hữu tỉ, số thực,
lũy thừa
Cõu 1 (a,b)
<i>1.0đ</i>
Cõu 2 (a)
<i>0.5đ</i>
Cõu 1(c)
<i>0.5đ</i>
Cõu 2(b)
<i>0.5đ</i>
5
(2.5đ)
Một số bài toán đại
lượng tỉ lệ
Cõu 3
<i>2.0đ</i>
1
(2.0đ)
Hàm số Cõu 4<i><sub>2.0đ</sub></i> <sub>(2.0đ)</sub>1
Tam giỏc <i>(vẽ</i>
<i>hỡnh)</i>
Cõu 5(a)
<i>2.0đ</i>
Cõu 5(b)
<i>1.5đ</i>
2
3
(1.5đ)
4
(6.5đ)
2
(2.0đ)
<b>B. ĐỀ BÀI</b>
<i><b>Câu 1: </b>(1.5đ). </i> Thực hiện phép tính <i>(bằng cách hợp lý nếu có thể).</i>
a, + : + + :
b, .5 - . 4
c,
3 3 3
10 2.5 5
55
<i><b>Câu 2: </b>(1.0đ). </i>Tỡm x biết:
a, 3
3 <sub>x</sub> 1 4
4 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> b, </sub>
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
=-ỗ ữ
ỗố ứ <sub> </sub>
<i><b>Cõu 3: </b>(2.0đ). </i>Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công
nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? <i>(giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân</i>
<i>là như nhau)</i>
<i><b>Câu 4: </b>(2.0đ). </i>Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x
<i><b>Câu 5: </b>(3.5đ) </i>Cho gúc nhọn xOy. Trờn tia Ox lấy hai điểm A, C. Trờn tia Oy lấy hai điểm
B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phõn giỏc của gúc xOy
<b>C. </b>
<b> BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>
<i>(1.5 đ)</i>
a, + : + + : = + - + :
= - + + : = ( -1 + 1) :
= 0: = 0
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. <i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
b, .5 - . 4
= 0,1. 5 - 0,5. 4
= 0,5 - 2 = - 1,5
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
c,
3 3 3
10 2.5 5
55
=
3 3 3 3
2 .5 2.5 5
5.11
=
3 2
5 2 2 1
5.11
=
3
5 .11
5.11 <sub> = 25</sub>
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i><b>Câu 2:</b></i>
<i>(1.0 đ)</i> a, 3
3 <sub>x</sub> 1 4
4 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
15 1 4
4 <i>x</i> 25
4 15 1
5 4 2
<i>x</i>
16 75 10
20 20 20
<i>x</i>
49
20
<i>x</i>
49
20
<i>x</i>
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
b,
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
=-ỗ ữ
ỗố ứ <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub>
x 1
1 3 1
2 8 2
+
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=-</sub> <sub>+</sub>
ỗ ữ
x 1
1 1
2 8
+
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗố ứ <sub></sub>
x 1 3
1 1
2 2
+
ổử<sub>ữ</sub> ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ <sub>Vì có cùng cơ số </sub>1<sub>2</sub>
<sub>x + 1 = 3 </sub> <sub>x = 2</sub>
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>
<i>* Túm tắt Số cụng nhõn Số ngày hoàn thành</i>
30 90
15 x ?
Gọi thời gian 15 cụng nhõn xõy xong ngụi nhà là x (ngày)
Vỡ năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
Vậy ta cú:
30
15 90
<i>x</i>
30.90
<i>x</i>180
Vậy 15 cụng nhõn xõy xong ngụi nhà trong 180 ngày.
<i>1.0 đ</i>
<i>1.0 đ</i>
<i><b>Câu 4:</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>
Vỡ đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i>1.0 đ</i>
<i><b>Câu 5:</b></i>
<i>(3.5 đ)</i>
x
y
1
2
2
1
E
D
B
O
A
C
a) OAD vàOBC cú:
OA = OB <i>(gt)</i>
O <sub> là gúc chung</sub>
OD = OC <i>(gt)</i>
Vậy OAD = OBC (c.g.c)
<sub> AD = BC </sub><i><sub>(2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub></i>
b) A 1A 2 1800 <i>(kề bự)</i>
B 1B 2 1800 <i>(kề bự)</i>
Mà A 2 B 2 <i>(vỡ </i><i>OAD = </i><i>OBC)</i> nờn A 1B1
* Xột EAC và EBD cú:
AC = BD <i>(suy ra từ giả thiết)</i>
<i>0.5 đ</i>
<i>1.5 đ</i>
GT <sub>xOy 90</sub>0
<sub>, OA = OB, OC = OD,</sub>
A 1B1 <i>(theo chứng minh trờn)</i>
C D <i><sub>(vỡ </sub></i><i>OAD = </i><i>OBC)</i>
Vậy EAC = EBD (g.c.g)
<sub> AE = BE </sub><i><sub>(2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub></i>
* Xột OAE và OBE cú:
OA = OB (gt)
OE là cạnh chung
AE = BE <i>(theo chứng minh trờn)</i>
Vậy OAE và OBE (c.c.c)
AOE BOE <i><sub>(2 góc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau)</sub></i>
Hay OE là phõn giỏc của gúc xOy (<i>đpcm)</i>.
<i>1.5 đ</i>
<i><b>4. Củng cố bài học</b></i>: Gv thu bài
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (Sau giờ)</b></i>
- Ôn tập nội dung đã học ở học kì I
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Ngày soạn:21/12/2011 Tiết 40: <b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân</b></i>
môn: Đại số + Hình học
<i><b>2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài tốn. Học sinh được</b></i>
củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ: Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Thảo luận
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Bài làm của học sinh
- HS: Vở chữa bài tập
<b>IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY </b>:
<i><b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)</b></i>
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chỳ
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 2 ph)</b></i>
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
<i><b>3. Bài mới: ( 34 ph)</b></i>
<b>A. Đề bài</b>:
<i><b>Câu 1: </b>(1.5đ). </i> Thực hiện phép tính <i>(bằng cách hợp lý nếu có thể).</i>
a, + : + + :
b, .5 - . 4
c,
3 3 3
10 2.5 5
a, 3
3 <sub>x</sub> 1 4
4 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> b, </sub>
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
=-ỗ ữ
ỗố ứ <sub> </sub>
<i><b>Câu 3: </b>(2.0đ). </i>Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 cơng
nhân xây ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày? <i>(giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân</i>
<i>là như nhau)</i>
<i><b>Câu 4: </b>(2.0đ). </i>Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x
<i><b>Câu 5: </b>(3.5đ) </i>Cho gúc nhọn xOy. Trờn tia Ox lấy hai điểm A, C. Trờn tia Oy lấy hai điểm
B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phõn giỏc của gúc xOy
<b>B. </b>
<b> BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>
<i>(1.5 đ)</i>
a, + : + + : = + - + :
= - + + : = ( -1 + 1) :
= 0: = 0
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. <i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
b, .5 - . 4
= 0,1. 5 - 0,5. 4
= 0,5 - 2 = - 1,5
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
c,
3 3 3
10 2.5 5
55
=
3 3 3 3
2 .5 2.5 5
5.11
=
3 2
5 2 2 1
5.11
=
3
5 .11
5.11 <sub> = 25</sub>
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i><b>Câu 2:</b></i>
<i>(1.0 đ)</i>
a, 3
3 <sub>x</sub> 1 4
4 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
15 1 4
4 <i>x</i> 25
4 15 1
5 4 2
<i>x</i>
16 75 10
20 20 20
<i>x</i>
49
20
<i>x</i>
49
20
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
b,
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
=-ỗ ữ
ỗố ứ <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub>
x 1
1 3 1
2 8 2
+
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=-</sub> <sub>+</sub>
ỗ ữ
x 1 3
1 1
2 2
+
ổử<sub>ữ</sub> ổử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> <sub>=</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ố ứ è ø <sub>Vì có cùng cơ số </sub>1<sub>2</sub>
<sub>x + 1 = 3 </sub> <sub>x = 2</sub>
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>
<i>* Túm tắt Số cụng nhõn Số ngày hoàn thành</i>
Gọi thời gian 15 cụng nhõn xõy xong ngụi nhà là x (ngày)
Vỡ năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
Vậy ta cú:
30
15 90
<i>x</i>
30.90
15
<i>x</i>
<i>x</i>180
Vậy 15 cụng nhõn xõy xong ngụi nhà trong 180 ngày.
<i>1.0 đ</i>
<i>1.0 đ</i>
<i><b>Câu 4:</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>
Vỡ đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.
<i>0.25 đ</i>
<i>0.25 đ</i>
<i>1.0 đ</i>
<i><b>Câu 5:</b></i>
<i>(3.5 đ)</i>
x
y
1
2
2
1
D
B
O
A
C
a) OAD vàOBC cú:
OA = OB <i>(gt)</i>
O <sub> là gúc chung</sub>
OD = OC <i>(gt)</i>
Vậy OAD = OBC (c.g.c)
<sub> AD = BC </sub><i><sub>(2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub></i>
b) A 1A 2 1800 <i>(kề bự)</i>
B 1B 2 1800 <i>(kề bự)</i>
Mà A 2 B 2 <i>(vỡ </i><sub></sub><i>OAD = </i><sub></sub><i>OBC)</i> nờn A 1B1
* Xột EAC và EBD cú:
AC = BD <i>(suy ra từ giả thiết)</i>
A 1B1 <i>(theo chứng minh trờn)</i>
C D <i><sub>(vỡ </sub></i><i>OAD = </i><i>OBC)</i>
Vậy EAC = EBD (g.c.g)
<sub> AE = BE </sub><i><sub>(2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)</sub></i>
* Xột OAE và OBE cú:
OA = OB (gt)
OE là cạnh chung
<i>0.5 đ</i>
<i>1.5 đ</i>
<i>1.5 đ</i>
GT xOy 90 0<sub>, OA = OB, OC = OD,</sub>
KL AD = BC.
AE = BE <i>(theo chứng minh trờn)</i>
Vậy OAE và OBE (c.c.c)
AOE BOE <i><sub>(2 góc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau)</sub></i>
Hay OE là phõn giỏc của gúc xOy (<i>đpcm)</i>.
<b>C. Nhận xét</b>:<b> </b>
- Câu 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết
rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa
- Câu 2 : Vẫn cịn một số em nhầm lẫn đáng tiếc
- Câu 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp; Cịn một số em ra đúng đáp số
nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn
- Câu 4: nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em
vẽ hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay...
- Câu 5: Vẽ hình cịn cẩu thả, lập luận chưa chặt chẽ
<i><b>4. Củng cố bài học: (7 ph)</b></i>
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (1 ph)</b></i>
- Làm các bài tập cịn lại phần ơn tập.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
...
...
Tuần: 16
Tiết : 34
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ </sub>
thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số
- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2<sub>x</sub>
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
6
4
2
-2
-4
-6
-5 5
y =-3x
q x = -3x
y = 4x
h x = 4x
y = -1.5x
g x = -1.5x
y = 1
2x
f x = 0.5x
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A
1
;1
3
<sub>; B</sub>
1
; 1
3
<sub>; C(0;0)</sub>
- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a
- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C
<b>BT 41</b> (tr72 - SGK) (8')
. Giả sử A
1
;1
3
<sub> thuộc đồ thị y = -3x</sub>
<sub> 1 = -3.</sub>
1
3
<sub> 1 = 1 (đúng)</sub>
<sub> A thuộc đồ thị hàm số y = -3x</sub>
. Giả sử B
1
; 1
3
? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax
? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh
độ và tung độ cụ thể)
- GV hướng dẫn học sinh trình bày.
- 1 học sinh biểu diễn điểm có hồnh độ
1
2<sub>, </sub>
cả lớp đánh giá, nhận xét.
- GV kết luận phần b
- Tương tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10
km
- HS quan sát đt trả lời
? Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển
động đều.
- HS:
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho học sinh đọc kĩ đề bài
? Nêu cơng thức tính diện tích
- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng
- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng,
các học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh
<sub> -1 = </sub>
1
3
.(-3)
<sub> -1 = 1 (vơ lí)</sub>
<sub> B khơng thuộc</sub>
<b>BT 42</b> (tr72 - SGK) (8')
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có
tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đt hàm số y = ax
<sub> 1 = a.2 </sub><sub> a = </sub>
1
2
Ta có hàm số y =
1
2<sub>x</sub>
b) M (
1
2<sub>; b) nằm trên đường thẳng x = </sub>
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
<b>BT 43</b> (tr72 - SGK) (8')
a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp
20
5
4 <sub> (km/h)</sub>
Vận tốc người đi xe máy là
30
15
2 <sub> (km/h)</sub>
<b>BT 45</b> (tr72 - SGK) (8')
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 <sub> y = 3.1 = 3</sub>
<sub> đt qua A(1; 3)</sub>
0 -1
3
y
x
y = 3x
<i><b>IV. Củng cố: (3') Dạng toán</b></i>
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 <sub> 52 (tr76, 77 - SGK)</sub>
Ngày soạn:
TIẾT 41: <b>THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều
tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được
ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
<b>II. Phương tiện thực hiện:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê
2. Dấu hiệu (12')
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2
? Dấu hiệu X là gì.
- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta
năm 1999.
- Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên,
Hà Giang, Bắc Cạn.
? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B
trồng được bao nhiêu cây.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu
hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7.
- Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh
chú ý.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
lớp
<sub> Gọi là dấu hiệu X</sub>
- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu
hiệu.
- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được
gọi là giá trị của dấu hiệu.
?4
Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5
Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6
Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.
* Chú ý: SGK
<i><b>D. Củng cố: (13')</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1
- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
<b> </b>
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>TIẾT 42:LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị
điều tra, tần số qua các bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>II. Phương tiện thực hiện:</b>
- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 -
SBT
- Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>
- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh
hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh
hoạ.
<i><b>C. Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của
bài toán.
- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên MC
- Học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy
trong.
Bài tập 3 (tr8-SGK)
a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét
của các học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20
c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm
và đưa lên MC.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên
MC
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC
- Học sinh đọc SGK
- 1 học sinh trả lời câu hỏi.
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng
hộp.
Có 30 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101;
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống
kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)
- Bảng cịn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã
tiêu thụ
<i><b>D. Củng cố: (5')</b></i>
- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài tốn có thể là
các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>
- Làm lại các bài toán trên.
- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng
số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu
được dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
<b>II. Phương tiện thực hiện:</b>
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập
5, 6 tr11 SGK)
- Học sinh: thước thẳng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0<sub>C)</sub>
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung bình
hàng năm 21 22 21 23 22 21
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (6') </b></i>
- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm được một cách trình bày
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.
? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)
? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng
khung trong SGK.
1. Lập bảng ''tần số'' (15')
?1
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
Tần số (n) 3 4 16 4 3
- Người ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.
Nhận xét:
- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
- Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng
được 30 cây.
2. Chú ý: (6')
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.
sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính tốn sau này.
<i><b>D. Củng cố: (15')</b></i>
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền
vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N = 5
c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2 <sub> 3 con. Số gia đình </sub>
đơng con chiếm xấp xỉ 16,7 %
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK
- Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>TIẾT 44: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.
- Thấy được vai trị của tốn học vào đời sống.
<b>II. Phương tiện thực hiện:</b>
- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
<b>III. Cách thức tiến hành</b>
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (5') </b></i>
- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>C. Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo
nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên
máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đưa đề lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 lên máy
chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.
a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần
bắn của một xạ thủ.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.
- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số:
T. gian
(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu
110 120 115 120 125
115 130 125 115 125
115 125 125 120 120
110 130 120 125 120
120 110 120 125 115
120 110 115 125 115
(Học sinh có thể lập theo cách khác)
<i><b>D. Củng cố: (3')</b></i>
- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TIẾT 45: <b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14;
thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu
thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn
dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về
giá trị của dấu hiệu và tần số.
- Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung hình
1 - SGK
- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lượng nào.
- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x -
trục hoành và tần số - trục tung.
? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các
giá trị 28; 30; 35; 50.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.
(2')
1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')
?1
Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
0 28 30 35 50
8
7
3
2
n
? Để dựng được biểu đồ ta phải biết được
điều gì.
- Học sinh: ta phải lập được bảng tần số.
? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được
điều gì.
- Học sinh: ta biết được giới thiệu của dấu
hiệu và các tần số của chúng.
? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.
- Giáo viên đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu
cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra
chú ý.
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
xác định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý (5')
Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
<i><b>D. Củng cố: (15')</b></i>
- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
H1
10
9
8
7
6
5
10
8
7
6
4
2
1
n
0 x
H2
4
3
2
1
17
5
4
2
n
- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TIẾT 46: <b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu
đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập
8-SBT; thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>C. Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 12 lên
máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm
đưa lên máy chiếu.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên
máy chiếu.
Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số
x 17 18 20 28 30 31 32 25
n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
0 x
n
3
2
1
32
31
30
28
20 25
- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi SGK.
- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên đưa nội dung bài toán lên
máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV : cho hs nhận xét đánh giá , kết
quả , cách trình bày .
Bài tập 13 (tr15-SGK)
a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta
tăng 60 triệu người .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng
76 - 54 = 22 triệu người
Bài tập 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
<i><b>D. Củng cố: (5')</b></i>
- Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ
đoạn thẳng.
- Chú ý tính tốn cẩn thận chính xác , khi vẽ biểu đồ.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b> </b>
TIẾT 47: <b>SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tốn trang 17-SGK; ví dụ
tr19-SGK; bài 15 tr20 tr19-SGK; thước thẳng.
- Học sinh: giấy trong, thước thẳng, bút dạ.
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh
thống kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình
lên giấy trong.
- Cả lớp làm việc theo tổ
? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em
có thể làm như thế nào.
- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính
điểm TB của tổ.
? Tính số trung bình cộng.
- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu
học.
- Giáo viên đưa máy chiếu bài tốn tr17 lên
màn hình.
- Học sinh quan sát đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2.
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
viên.
? Lập bảng tần số.
- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng
dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng
tần số.
? Tính tổng các tích vừa tìm được.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.
<sub> Ta được số TB kí hiệu </sub><i>X</i>
- Học sinh đọc kết quả của <i>X</i> <sub>.</sub>
- Học sinh đọc chú ý trong SGK.
? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu.
- 3 học sinh nhắc lại
- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
(8')
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (20')
a) Bài tốn
?1
Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25
<i>X</i>
<i>X</i>
N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK
b) Công thức:
1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
?3
267
6,68
40
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và
trả lời ?4
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.
- Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn
đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.
- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình
cộng trong SGK.
- Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên máy
chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.
<sub> Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.</sub>
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.
?4
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. (5')
* Chú ý: SGK
3. Mốt của dấu hiệu. (5')
* Khái niệm: SGK
<i><b>D. Củng cố: (5')</b></i>
- Bài tập 15 (tr20-SGK)
Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy
trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
1040
21240
8330
N = 50 Tổng: 58640 58640
1172,8
50
<i>X</i>
c) <i>M</i>0 1180
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Học theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
Ngày giảng :
TIÊT 48 :<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số trung bình cộng (các bước và ý
nghĩa của các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng.
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7C: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết cơng thức và
giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> <sub>=7,68)</sub>
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS:
0
<i>M</i> <sub>= 8) </sub>
<i><b>C. Bài mới :( 26')</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.
? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng
đã biết.
- Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép
theo từng lớp.
- Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối
ghép lớp.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu
- Học sinh quan sát đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và
đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 18 (tr21-SGK)
Chiều
cao x n x.n
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
105
805
4410
6165
1628
155
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>
100 13268
Bài tập 9 (tr23-SGK)
Cân
nặng
(x)
Tần số
(n)
Tích
x.n
16
16,5
17
6
9
12
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
12
16
10
15
<i>X</i>
N=120 2243,5
<i><b>D. Củng cố: (5')</b></i>
- Học sinh nhắc lại các bước tính <i>X</i> <sub> và cơng thức tính </sub><i>X</i>
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:
Điểm thi học kì mơn tốn của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Ôn lại kiến thức trong chương
- Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 49: </b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>C. Ơn tập : </b></i>
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Làm thế nào để đánh giá được những dấu
hiệu đó.
- Học sinh: + Lập bảng tần số
+ Tìm <i>X</i> <sub>, mốt của dấu hiệu.</sub>
? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì.
- Học sinh: Lập biểu đồ.
- Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì
về tổng các tần số; bảng tần số gồm những
cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
? Để tính số <i>X</i> <sub> ta làm như thế nào.</sub>
- Học sinh trả lời.
? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
I. Ơn tập lí thuyết (17')
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
điều tra (N)
1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i>0
- Thống kê giúp chúng ta biết được tình
hình các hoạt động, diễn biến của hiện
Ý nghĩa của thống kê
trong đời sống
,mốt
X
Biểu đồ
? Người ta dùng biểu đồ làm gì.
? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.
? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:
+ Lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm <i>X</i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài.
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng
của dấu hiệu.
II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng
xuất (x) Tần số(n) Các tíchx.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
1090
35
31
<i>X</i>
N=31 Tổng
=1090
b) Dựng biểu đồ
<i><b>D. Củng cố: (') </b></i>
trong ôn tập
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Ơn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 -
SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
9
7
6
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
TIẾT 50: <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III (1 TIẾT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> <sub>, tìm mốt.</sub>
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Đề KT + Đáp án
- Học sinh: nội dung ôn tập
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
KT viết 45 phút
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Không </b></i>
<i><b>C. Bài mới </b></i>
<i><b>* Đề bài kiểm tra:</b></i>
<b>Câu 1:</b> (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho
trong bảng sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
<b>Câu 2:</b> (7đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như
sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
<i><b>*. Đáp án và biểu điểm:</b></i>
<b>Câu 1:</b> (3đ)
a) trả lời như SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1đ
<b>Câu 2:</b> (7đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5 <sub> 10 phút (0,5đ)</sub>
c) <i>X</i> 8,6<sub> (1,5đ)</sub>
0 8
<i>M</i> <sub> và </sub><i>M</i><sub>0</sub> 9<sub> (0,5đ)</sub>
d) Vẽ biểu đồ : 2đ
<b>D. Củng cố : </b>
nhận xét đánh giá giờ KT
<b>E. Hướng dẫn về nhà</b> .
Làm lại bài KT vào vở BT
Xem trước chương IV
Ngày soạn:
Ngày soạn:
<b>Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của
? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví
dụ về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
(2')
1. Nhắc lại về biểu thức (5')
Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)
- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một số
nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong
SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết
2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>
2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
<i>Bài toán</i>:
2(5 + a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN
<sub> chiều dài của HCN là a + 2 (cm)</sub>
<sub> Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)</sub>
?3
a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô
tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó
là: 5x + 35y (km)
<i><b>D. Củng cố: (11')</b></i>
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
( ).
2
<i>a</i><i>b h</i>
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1 <sub> 5 (tr9, 10-SBT)</sub>
- đọc trước bài 2
Ngày soạn :
<b>Tiết : 52</b> <b>GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận được của người đó.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm như thế nào.
- Học sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
1. Giá trị của một biểu thức đại số (10')
<i>Ví dụ 1</i>
(SGK)
<i>Ví dụ 2</i> (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =
1
2<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1
2 2 4 2 4
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2<sub> là </sub>
3
4
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
2. Áp dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 </sub>
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3<sub> là </sub>
8
9
?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và </sub>
y = 3 là 48
<i><b>D. Củng cố: (14')</b></i>
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên
bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: 2 2
3 9
<i>x</i>
T: <i>y</i>2 42 16
Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 <i>xy</i><i>z</i> 2
L: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 7
M: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 5
Ê: 2 2
2<i>z</i> 1 2.5 1 51
H: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 25
V: 2 2 2
1 5 1 24
<i>z</i>
I: 2(<i>y</i> <i>z</i>) 2(45)18
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8 <sub> 12 (tr10, 11-SBT)</sub>
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Tốn học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
Ngày soạn ;
Ngày soạn:
Tiết 53 :<b>ĐƠN THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn
thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ sung
thêm 9;
3
6<sub>; x; y</sub>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu
cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn
thức.
? Thế nào là đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thơng báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết
dưới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
1. Đơn thức (10')
?1
* <i>Định nghĩa</i>: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>
3
5<sub>; x; y ...</sub>
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức khơng.
?2
<i>Bài tập 10-tr32 SGK</i>
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây khơng </sub>
phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức
thu gọn.
- Học sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7
B = 34<sub>. 16</sub>6
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh trả lời.
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
<i>Ví dụ</i>: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>
= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>
<i><b>D. Củng cố: (5')</b></i>
<i>Bài tập 13-tr32 SGK</i> (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>
b)
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>
<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán, học sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Học theo SGK.
Ngày soạn:
Ngày soạn:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức
đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y,
z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa
lên máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
<sub> Các đơn thức của phần a là đơn thức </sub>
đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu
SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả
lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn
hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bài tập 16</i> (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> và 75xy</sub>2<sub>.</sub>
(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
<i><b>D. Củng cố: (10')</b></i>
<i>Bài tập 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
(Học sinh làm theo cách khác)
<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học
tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
Ngày soạn:
Ngày soạn:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* vµ
-3 3
3
* 2 vµ
4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
<i>yz</i> <i>z</i>
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Cịn có cách tính nào nhanh hơn khơng.
- HS: đổi 0,5 =
1
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- u cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế
nào.
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
. Thay x =
1
2<sub>; y = -1 vào biểu thức ta có:</sub>
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.</sub>
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài
tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
4 2
4 2 5 3
12 5
) vµ
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đơn thức có bậc 8
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>D. Củng cố: (3')</b></i>
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.
Ngày soạn:
Ngày giảng
- Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận
dụng . Yêu cầu cẩn thận , chính xác …
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G:</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài tốn có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở
- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đưa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: <i>x y</i>2 và <i>x y</i>2 ;
-3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán,
em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó
lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.
<sub> gọi là đa thức thu gọn</sub>
? Thu gọn đa thức là gì.
- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.
1. Đa thức (5')
<i>Ví dụ:</i>
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ
cái inh hoa.
Ví dụ:
P =
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
?1
* <i>Chú ý</i>: SGK
2. Thu gọn đa thức. (12')
Xét đa thức:
2 2 1
3 3 3 5
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa
thức trên.
- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7</sub>
hạng tử -xy4<sub> có bậc 5</sub>
hạng tử y6<sub> có bậc 6</sub>
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể khơng đưa về dạng thu
gọn - giáo viên phải sửa)
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3. Bậc của đa thức (10')
Cho đa thức
2 5 4 6
1
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> bậc của đa thức M là 7</sub>
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
1 3
( 3 3 ) 2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
3 2
1 3
2
2 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>D. Củng cố: (12')</b></i>
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 1 2
3 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 2 3 3 3 2
3<i>x</i> 7<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i> 3<i>x</i>
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3
2 1
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
<i><b>E.Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>
- Học sinh học theo SGK
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''
Ngày soạn :
Ngày giảng :
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
- Yêu cầu cẩn thận , chính xác khi làm toán …
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
- Học sinh 2: Viết đa thức: 5 4 2 4
2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> thành:</sub>
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên
máy chiếu.
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng
làm bài.
? Em hãy giải thích các bước làm của
em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có
dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hốn và kết
hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm và
làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3
nhóm đưa lên máy chiếu.
1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 đa thức:
2
2
2 2
2 2
2 2
2
5 5 3
1
4 5
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đưa bài tập lên máy
chiếu.
- Học sinh ghi bài
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm như sau:
- Học sinh chú ý theo dõi
? Theo em làm tiếp như thế nào để có
P - Q
- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa
thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài ra
giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa
lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
?1
2. Trừ hai đa thức (13')
Cho 2 đa thức:
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
(5 4 5 3) ( 4
1
5 )
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>
?2
<i><b>D Củng cố: (10')</b></i>
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>
b) (<i>x</i> <i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>
- Yêu cầu làm bài tập 32:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( 2 ) 3 1
( 3 1) ( 2 )
3 1 2
4 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>y</i>
<i><b>E .Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
Ngày soạn :
Ngày giảng :
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng
trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong
ngoặc để tránh nhầm dấu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài tốn.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như
thế nào.
- HS:
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Bài tập 35 (tr40-SGK)
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2
2 1
) ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
2 2 1
) M - N = ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
4 1
) 4 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) <i>x</i>2 2<i>xy</i> 3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3 <i>y</i>3
2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
b) <i>xy</i> <i>x y</i>2 2 <i>x y</i>4 4 <i>x y</i>6 6 <i>x y</i>8 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
2 4 6 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo
nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên
trình bày.
- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
<i><b>D Củng cố: ( xen kẽ trong bài dạy )</b></i>
<i><b>E Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
Ngày soạn:
TIẾT 59: <b>ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm
hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
? Tính tổng các đa thức sau rịi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a) 5<i>x y</i>2 5<i>xy</i>2 <i>xy</i> <sub> và </sub><i>xy</i> <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2
- Học sinh 2: b) <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2<sub> và </sub><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ
của học sinh.
? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy
biến là những biến nào.
- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và
y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
? Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy
chiếu.
- Lớp nhận xét.
? Thế nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến
y
- Học sinh:
0
1 1
.
2 2 <i>y</i>
? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến
không.
- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1
biến.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh tự nghiên cứu SGK
- Yêu cầu làm ?3
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của
đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước
hết ta phải làm gì.
- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
- Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2:
* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức
có cùng một biến.
Ví dụ:
3 1
7 3
2
<i>y</i> <i>y</i>
* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một
biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí
hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí
hiệu A(-1)
?1
1
(5) 160
2
1
( 2) 241
2
<i>A</i>
<i>B</i>
?2
A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5
2. Sắp xếp một đa thức (10')
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
?4
2
2
( ) 5 2 1
( ) 2 10
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho trước; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc
? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và
-3
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2
- HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.
3. Hệ số
Xét đa thức
5 3 1
( ) 6 7 3
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là 1/2
<i><b>D. Củng cố: (10')</b></i>
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bài tập 39</i>
a) <i>P x</i>( )6<i>x</i>5 4<i>x</i>3 9<i>x</i>2 2<i>x</i>2
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
<i>Bài tập 42</i>:
2
2
2
( ) 6 9
(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>
- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và
các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34 <sub> 37 (tr14-SBT)</sub>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng
tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') Thông qua .</b></i>
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.
Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn
học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x)
+ Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta cịn có
cách làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo
viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện
từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có
những cách nào.
1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 đa thức
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) ( ) (2 5 1)
( 5 2)
2 4 4 1
<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Cách 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')
<i>Ví dụ:</i>
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) =
5 4 3 2
2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3
Cách 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 3 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Chú ý:
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2
cách:
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử
đồng dạng cùng một cột.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>D. Củng cố: (11')</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
5 2
5 2
5 2 4 2
5 4 2
) ( ) ( ) 2 1
( ) ( 2 1) ( )
1
( ) ( 2 1) ( 3 )
2
1
( )
2
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
4 2 3
4 3 2
) ( ) ( )
1
( ) ( 3 )
2
1
( ) 3
2
<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
3 2
) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4
<i>b P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa
thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TIẾT 61:
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm + phấn .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>* Kiểm tra 15': (') </b></i>
Đề bài:
Cho f(x) = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
g(x) = 2
7 1
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
<i><b>C. Bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo
nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê
các số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn
1 đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là
cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều
số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ <i>P</i>( 1) ( 1)2 2.( 1) 8
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
2 2
2
2 5 1
6 2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
Có bậc là 2
2 2 2 2 2
5 3 5
<i>N</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <sub> có bậc 4</sub>
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn
3 2 5 2 3
5 3 3 2 2
5 3
2 3 2 5 3 5
5 5 3 3 2 2
5
15 5 5 4 2
15 4 5 5 2
11 2
3 1 7
7 3 1
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3
5 3
7 11 5 1
9 11 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 2
2 8
<i>x</i> <i>x</i>
tại x = 1
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8
( 1) 3 8 5
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
Tại x = 0
2
(0) 0 2.0 8 8
<i>P</i>
2
2
(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0
( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8
( 2) 8 8 0
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i><b>D. Củng cố: (1')</b></i>
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
5 4 3 2
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 62:NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) =
5 160
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải
cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng
minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Học sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của
đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK
2. Ví dụ
a) P(x) = 2x + 1
có
1 1
2. 1 0
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> x = </sub>
1
2
là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>
Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>
<sub> 1; -1 là nghiệm Q(x)</sub>
c) Chứng minh rằng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
không có nghiệm
Thực vậy
x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>
Do đó G(x) khơng có nghiệm.
<i><b>D. Củng cố: (4')</b></i>
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) <sub> 0 thì a khơng là nghiệm.</sub>
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) =
1 1
2<i>x</i> 2
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 63:NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Như T 62
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Như T 62
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Thế nào là nghiệm của đa thức một biến .
Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 .
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
* GV : nhận xét đánh giá cho điểm.
<i><b>C. Bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : ? một đa thức khác 0 có thể có bao
nhiêu nghiệm ?
? Đưa ra các ví dụ cụ thể ?
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Học sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị rồi trả lời
Đáp án : a – C ; b – C
GV : Cho HS chơi trò chơi
- Phát phiếu
- HS nghi đúng 2 số là nghiệm của P(x) là
người thắng cuộc .
GV : ? Tại sao , làm cách nào ra kết quả
đó ?
GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ?
? Gọi HS lên bảng thực hiện ?
- Nhận xét đánh giá kết quả .
? Em nào có cách làm khác ?
<i>* Chú ý</i>: SGK
?1
Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>
K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 là nghiệm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 3 là nghiệm.</sub>
K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = -2 là </sub>
nghiệm của K(x).
?2
Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là
nghiệm của mỗi đa thức .
a/ P(x) = 2x +
1
2
A
1
4<sub> B. </sub>
1
2<sub> C </sub>
1
4
b/ Q(x) = x2<sub> – 2x – 3 </sub>
A. 3 B. 1 C. – 1
---Trò chơi :
Cho đa thức P(x) = x3<sub> – x </sub>
Trong các số sau : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 số
Đáp án :
Số : 0 ; 1 ; - 1
<b>3/ Luyện tập .</b>
Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem :
a/ x =
1
10<sub> có là nghiệm của đa thức </sub>
P(x) = 5x +
1
GV: Hướng dẫn
- P(x) = 0 => tìm x
- So sánh với giá trị mà đề bài hỏi .
- Chọn kết luận trả lời .
Ta có : P(
1
10<sub>) = 5 . </sub>
1
10<sub> + </sub>
1
2<sub> = 1 </sub> 0
Vậy x =
1
10<sub> không là nghiệm của P(x)</sub>
b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12<sub> – 4 . 1 + 3 = 0 </sub>
vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x)
<i><b>D. Củng cố: (4')</b></i>
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) <sub> 0 thì a khơng là nghiệm.</sub>
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) =
1 1
2<i>x</i> 2
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ơn tập.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 64: ƠN TẬP CHƯƠNG IV </b>
<b>VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH .</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính tốn, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Thực hành – Nhóm .
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
C . Bài mới:
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về
biểu thức đại số?
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế
nào?
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng?
VD?
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ?
- Cơng trừ đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Viết biểu thức thoả mãn của bài tốn?
- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y
= -1 ; z = -2.
- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm
- Các nhóm nhận xét?
<b>I. Lí thuyết.</b>
1. Biểu thức đại số.
2x + y; xy2<sub> + 1; 3xy …</sub>
2. Giá trị của một biểu thức
2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
3. Đơn thức
9;
3
5<sub>; x; 2x</sub>2<sub>y; 3xy</sub>5
4. Đơn thức đồng dạng
2xy; 5xy;
1
4<i>xy</i>
5. Đa thức
x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub>
1
2<i>xy</i>
6. Cộng trừ hai đa thức
P + A = ?
7. Cộng trừ đa thức một biến
II. Bài tập
57a. 2xy;
3 3
3
2<i>x y</i>
b. xy + x2<sub> + 1</sub>
Bài 58. Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2<sub>y = 3x - z)</sub>
= 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
= -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4<sub> = -1 + 1(-8)</sub>
+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm
5xyz . 5x2<sub>yz = 25x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
- Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần?
- Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10
phút.
- Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.
5xyz . (
-1
2<sub>xy</sub>3<sub>z) = </sub>
-5
2<sub>xy</sub>4<sub>z</sub>2
Bài 60 (a)
Thời gian 2 3 4 10
Bể A 160 190 220 400
Bể B 80 120 160 400
Tổng 200 310 380 400
<i><b>D. Củng cố:</b></i>
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức.
<i><b>E. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 65:ÔN TẬP CHƯƠNG IV </b>
<b>VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH .</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính tốn, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Thực hành – Nhóm .
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Xen kẽ trong giờ học.
C. Bài mới:
của đơn thức?
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số
- Tìm bậc
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của
biến.
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)?
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận
nghiệm?
- Sắp xếp sau khi rút gọn?
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?
- Vì sao M(x) khơng có nghiệm?
a.
1
4<sub>xy</sub>3<sub> ( -2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>) = </sub>
-1
2<sub>x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2
hệ số
-1
2
bậc : 9
b. -2x2<sub>yz ( -3xy</sub>3<sub>z) = 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2
hệ số: 6; bậc 9
Bài 62.
P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub>x</sub>
Q(x) = -x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>
1
4
a. P(x) + Q(x) = 12x4<sub> - 11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub>x - </sub>
1
4
b. P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 7x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - </sub>
1
4
c. Với x = 0
P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> - 9.0</sub>3<sub> - 2.0</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub>.0 = 0 là no</sub>
Q(0) = -05<sub> + 5.0</sub>4<sub> - 2.0</sub>3<sub> + 1.0</sub>2<sub> - </sub>
1
4<sub> = </sub>
-1
4
không là no
Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5<sub> + 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> - x</sub>3<sub> - x</sub>4<sub> + 1 - 4x</sub>3
a. Sắp xếp
M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> = 1 = 4</sub>
M(-1) = (-1)4<sub> + 2(-1)</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>
M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 > 1 </sub><sub></sub><sub>x</sub>
- Cho học sinh làm theo nhóm.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh
nhận xét các đáp án của các nhóm.
Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x +
1
2<sub> có nghiệm là </sub>
-1
6
c. M(x) = x2<sub> - 3x + 2 có nghiệm là 1,2</sub>
d. P(x) = x2<sub> + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6</sub>
e. Q(x) = x2<sub> + x có nghiệm là 0, -1</sub>
<i><b>D. Củng cố:</b></i>
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
<i><b>E. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
---Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên đơn
thức , biểu thức đại số .
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn , trình bày lời giải của bài tốn .
- u cầu cẩn thận chính xác khi làm tốn .
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>C. Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm
số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng
thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị
qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo
viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6)
điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác
định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
a)
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
<sub> 4 = -2.(-2)</sub>
<sub> 4 = 4 (đúng)</sub>
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
<sub> 5 = a.2 </sub> <sub> a = 5/2</sub>
Vậy y =
5
2<sub>x</sub>
b)
Bài tập 3
b) M có hồnh độ <i>xM</i> 2
Vì <i>yM</i> <i>xM</i> 4
2 4
6 (2;6)
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>M</i>
<i><b>D. Củng cố: </b></i>
- Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay khơng ?
- Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ .
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
y
x
-5
3
4
-2 0
A
B
C
5
2
1
y
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TIẾT 67:
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>II. Phương tiện thực hiện </b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ơn tập – bảng nhóm .
<b>III. Cách thức tiến hành </b>
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>A.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G: </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: ( trong ôn tập) </b></i>
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>C. Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép
tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Õu x 0
Õu x < 0
<i>x n</i>
<i>x</i>
<i>x n</i>
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
1 5 1
) 9,6.2 2.125 1 :
2 12 4
96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3000 17
24 .4
12
2983 408 2983 2575
24
17 17 17
5 7 4
) 1,456 : 4,5.
18 25 5
5 1456 25 9 4
. .
18 1000 7 2 5
<i>b</i>
5 208 18 5 26 18
18 40 5 18 5 5
5 8 25 144 119
18 5 5 5
Bài tập 2 (tr89-SGK)
) 0
0
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ
a c
=
b d<sub> ta suy ra được đẳng thức nào.</sub>
- Học sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>
? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2
vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
) 2
2
0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài tập 3 (tr89-SGK)
a c
* =
b d
( ) ( )
(1)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>
*
( ) ( )
(2)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>c</i>
<i>b d</i> <i>d</i>
(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>
<i><b>D. Củng cố: </b></i>
- Kỹ năng thực hiện phép tính
- Tốn tìm x , biểu thức chứa giá trị tuyệt đối .
- Toán chứng minh biểu thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<i><b>E. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Ngày soạn :
Ngày giảng :