Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra sinh 71213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ MÔN SINH HỌC 7 Tên chủ đề NHẬN BIẾT ( Nội dung TNKQ chương) / Cấp độ. TL. Chủ đề 1 :Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết ). Xác định đươc bộ phận di chuyển của trùng biến hình ;thức ăn của trùng giày. Số câu Số điểm. 2 câu 0,5 điểm Biết được Em hãy hình thức sinh trình bày sản của thuỷ đặc điểm tức.Xác định chung của được ống tiêu ngành hoá của giun ruột đũa . khoang 3 câu 1,5 điểm Biết được nơi Tóm tắt kí sinh của vòng đời giun đũa ;và phát triển sự trao đổi khí của giun của giun đũa đất .Biét được môi trường kí sinh của ngành giun dẹp. 4 câu 3 điểm. Chủ đề 2 Ngành Ruột khoang (3 tiết) Số câu Số điểm Chủ đề 3 Các ngành giun (7 tiết). Số câu Số điểm Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ. 9 câu 5 điểm 50 %. THÔNG HIỂU TNKQ TL. Điểm giống nhau giữa trùng roi và thực vật 1 câu 0,25 điểm Hiểu được cách dinh dưỡng của thuỷ tức. Cấp độ thấp TNKQ TL. VẬN DỤNG Cấp độ cao TNK TL Q. So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét 1 câu 2,5 điểm. 1 câu 1 điểm Hiểu được Các biện loài nào pháp phòng thuộc ngành chống giun giun tròn tròn kí sinh .. TỔNG CỘNG. 4 câu 3,25 điểm. 4 câu 2,5 điểm. 2 câu 1,25 điểm. 1 câu 2,5 điểm. 6 Câu 4,25 điểm. 4 câu 2.5 điểm 25 %. 1câu 2.5 điểm 25 %. 14 câu 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS BÌNH MINH Ñieåm KIEÅM TRA 1 TIẾT Họ và tên …………………………. Moân :sinh học 7 Lớp : 7 …… Thời gian: 45 phút A. TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñiểm) Câu I / Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:(1 điểm) 1)Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ a. Có diêp lục b. Có thành xenlulôzơ c . Có roi d. Coù ñieåm maét 2)Giun đũa thường kí sinh ở bộ phận nào của con người a.Ruoät giaø b. Gan c. Maät d. Ruột non 3) Khi đầy đủ thức ăn thuỷ tức thường sinh sản theo hình thức : a. Tái sinh b. Mọc chồi c. Phân đôi d. Phân nhiều 4) Bộ phận di chuyển của trùng biến hình là: a . Lông bơi b. Roi c. Chân giả d. Tiêu giảm CâuII /Điền chữ (Đ )nếu đúng hoặc chữ (S) nếu sai vào ô trống các câu dưới đây(1 điểm) 1) Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiện qua da. 2) Thức ăn của trùng giày là vụn hữu cơ và hồng cầu . 3) Ở giun đũa :ống tiêu hoá bắt đầu là miệng và kết thúc ở hậu môn. 4) Giun kim ,giun rễ lúa ,giun đỏ là các loài thuộc ngành giun tròn Câu III. Nối mổi ý ở cột A với một ý ở cột B rồi trả lời vào cột C (1 điểm) Đại diện của ngành giun dẹp (Cột A ) Môi trường kí sinh (Cột B ) Cột C 1. Sán lá gan a.ruột lợn 1 + …. 2.Sán lá máu b.ruột non người và cơ bắp trâu bò 2 + …. 3.Sán bã trầu c . máu người 3 + …. 4.Sán dây d. gan, mật trâu bò 4+… e.ruột già người Câu IV/Điền vào chỗ trống (…)những từ hoặc (cụm từ ) thích hợp (1 điểm ) Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng …(1)…………..và …(2)………… Khi đói ,thuỷ tức vươn dài đưa …(3)………………quờ quạng khắp xung quanh .Tình cờ chạm phải mồi lập tức …(4)………………..ở tua miệng phóng ra làm tê liệt con mồi . B. TỰ LUẬN : (6 điểm ) Câu V (2,5 điểm ) a).Em hãy trình bày tóm tắt vòng đời phát triển của giun đũa . b).Để phòng chống giun tròn kí sinh chúng ta cần có những biện pháp gì? Câu VI (1 điểm ) Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang . Câu VII (2,5 điểm ) So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét .(Khác nhau về nơi kí sinh ,đường truyền bệnh ,tác hại và tên bệnh ) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 A>Trắc nghiệm (4 điểm ) Trả lời đúng ở mổi ý 0,25 điểm Câu I 1 I 2 I 3 I 4 II 1 II 2 II 3 Đáp án a d b c Đ S Đ Câu IV. (1) tự vệ ; (2) bắt mồi. II 4 S. ; (3) tua miệng. III 1 d. III 3 a. III 4 b. ; (4) tế bào gai. B >Tự luận (6 điểm ) Câu V a. Vòng đời phát triển của giun đũa : (2,5 điểm ) Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng Máu ,gan ,tim ,phổi. III 2 c. 1,5 thức ăn sống ruột non (ấu trùng ). b. Để phòng chống giun tròn kí sinh chúng ta cần có những biện pháp : Vệ sinh môi trường ,vệ sinh cá nhân,vệ sinh ăn uống và tẩy giun định kì Câu VI Đặc điểm chung của ngành ruột khoang (1 điểm ) -Cơ thể đối xứng toả tròn -Kiểu ruột:ruột túi -Thành cơ thể có 2 lớp tế bào -Tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai. CâuVII(2,5 *Giống nhau : điểm ) -Đều là cơ thể đơn bào ,có cấu tạo đơn giản . -Đều có lối sống kí sinh ,đều ăn hồng cầu và đều gây bệnh cho con người *Khác nhau : Động vật Trùng kiết lị Trùng sốt rét Đặc điểm Đường truyền bệnh. Qua ăn uống. Qua muỗi đốt. Nơi kí sinh. Ở thành ruột. Trong mạch máu. Tác hại. Suy nhược cơ thể. Tên bệnh. Bệnh kiết lị. Thiếu máu ,suy nhược cơ thể nhanh Bệnh sốt rét. 1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×