Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
Ngày soạn:
/ /20
Ngày dạy:
/ /20
Số tiết: 3 tiết (Tiết 1-3)
CHỦ ĐỀ : SỐ HỮU TỈ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
I.Vấn đề cần giải quyết
Sự cần thiết trong toán học là mở rộng tập hợp số nguyên ra đời tâp hợp số hữu tỉ và xây
dựng các phép toán trên 1 tập hợp số
II. Nội dung – chủ đề bài học
Khái niệm số hữu tỉ , so sánh các số hữu tỉ như thế nào? Việc thực hiện các phép toán trên
các số hữu tỉ có khác già với việc thực hiện trên các phân số? giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
được định nghĩa như thế nào?
PHÂN PHỐI
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
THỜI GIAN
TIẾT 1
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH Tập hợp Q các số hữu tỉ
KIẾN THỨC
TIẾT 2
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH Cộng, trừ, nhân, chia số
KIẾN THỨC
hữu tỉ
TIẾT 3
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,
TÌM TÒI MỞ RỘNG
III, Mục tiêu
1, Kiến thức:
- Biết được thế nào là số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Biết cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Nắm được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q
2, Kĩ năng:
- Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ;
- Sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế trong một số dạng toán.
3, Thái độ:
- GD thái độ ham học, ham tìm tòi, tích cực, chủ động trong học tập, làm việc có quy trình.
- Thái độ hợp tác, nghiêm túc trong hoạt động nhóm.
4, Năng lực, phẩm chất.
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tự tin giao tiếp, tích cực hợp tác, tính toán chính xác
khoa học.
IV, Chuẩn bị của GV và HS
1, Chuẩn bị của GV: Máy tính, máy chiếu
2, Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại phép chia hai số nguyên, các phép tính về số nguyên.
V, Tiến trình dạy học.
1, Hoạt động khởi động (10 phút)
- Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết phải mở rộng tập hợp số nguyên Z để có thể thực
hiện được mọi phép chia số nguyên cho số nguyên khác 0.
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao: GV yêu cầu nhóm trưởng tổ chức HS hoạt động nhóm BT 1 và hoạt động
cá nhân BT 2,
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, tại chỗ trên bảng nhóm theo sự điều hành của
nhóm trưởng,
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các nhóm, nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được của mỗi nhóm. GV chốt và giới thiệu
chương, giới thiệu bài học
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải 2 bài tập. Qua đó thấy rằng kết quả của phép chia ý c, d, f (BT 1)
không phải là số nguyên, tức là phép chia đó không thực hiện được trong Z.
BT1: các ý a) 50 : (-25)
b) -48 : 6 e) -42 : 21
+ HS khẳng định được với một số cho trước có thể viết thành nhiều phân số bằng nhau và
bằng số đó.
BT 2 Viết các số sau dưới dạng phân số
5
3; -2; -0,5 ; 0; 2
7
2, Hoạt động hình thành kiến thức
2.1 HĐ1: Định nghĩa số hữu tỉ ( 10p)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Mục tiêu:
1. Số hữu tỉ:
+ Biết được thế nào là số hữu tỉ, bước đầu
2 4 6
nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N
2 ....
Z Q
1 2 3
- Nội dung, phương thức hoạt động
2 4 6
2
...
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm
1
2
3
trong SGK trả lời các câu hỏi, bài tập Viết các số
1 2 3
1
3
sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
0,5
...
4
6
1 7 14 28
2 ...
3 3 6 12
2
để rút ra khái niệm số hữu tỉ:
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, cá nhân
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
tại chỗ theo sự điều hành của GV
a
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng
, với a, b Z, b 0.
b
trình bày lời giải bài tập nhỏ,
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- HS khác nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả
cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của mỗi nhóm. GV chốt và giới thiệu chương, giới
thiệu bài học
- Sản phẩm: HS biết lấy ví dụ về số hữu tỉ và giải
thích được vì sao,
2.2 HĐ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(10p)
- Mục tiêu:
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
+ Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu
- Nội dung, phương thức hoạt động
tỉ x được gọi là điểm x
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm Ví dụ :SGK trang 6
trong SGK trả lời các câu hỏi, làm các bài tập
0
1 5/4
2
1. Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; -2 ?
2. biểu diễn
5
2
và
trên trục số.
4
3
-1
-2/3
0
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, cá nhân
tại chỗ theo sự điều hành của GV
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng
trình bày lời giải bài tập nhỏ,
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- HS khác nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả
cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của mỗi nhóm. GV
- Sản phẩm: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số trên bảng
2.3 HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ( 15p)
- Mục tiêu:
3. So sánh hai số hữu tỉ
+ Biết cách so sánh các số hữu tỉ.
Với 2 số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có
- Nội dung, phương thức hoạt động
hoặc x = y hoặc x <y hoặc x > y. Ta
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm
có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách
trong SGK trả lời các câu hỏi:
viết dưới dạng phân số rồi so sánh 2
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có mối quan hệ của phân số đó.
hai số này như thếd nào?
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
Để so sánh hai số hữu tỉ ta thường làm như thế nào
bên trái điểm y.
- làm ví dụ : So sánh hai số hữu tỷ sau :
- Nếu x > 0 => gọi x là số hữu tỉ
1
1
dương
a/ -0, 4 và
; b/ ;0 ;
- Nếu x< 0 => gọi x là số hữu tỉ âm
3
2
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ âm.
theo sự điều hành của GV
1
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng
?
a/ -0, 4 và
trình bày lời giải bài tập
3
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
Ta có:
2 6 1 5
- HS khác nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả
0, 4
; .
cho GV
5 15 3 15
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
5 6
1
Vì 5 6
0, 4
của HS.
15 15
3
- Sản phẩm: HS biết lấy ví dụ và so sánh
1
;0 ?
b/
các số hữu tỉ. Q
2
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , Ta có:
hoặc x < y , hoặc x > y.
0
1 0
1
0 ; vì 1 0
0.
2
2 2
2
2.4 HĐ4: Các phép tính về số hữu tỉ (30p)
- Mục tiêu:
4, Các phép tính về số hữu tỉ
Biết cách thực hiện các phép tính trên các số hữu a, Cộng, trừ hai số hữu tỉ
tỉ.
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
- Nội dung, phương thức hoạt động
a
b
x= ; y
với m 0
+ Chuyển giao:
m
m
GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm trong SGK trả lời
Khi đó:
các câu hỏi:
a b a b
? Để cộng hai số hữu tỉ ta làm gì?
xy
(m 0)
m m
m
? Để trừ hai số hữu tỉ ta làm gì?
a b a b
? Để nhân hai số hữu tỉ ta làm gì?
x y
( m 0)
? Để chia hai số hữu tỉ ta làm gì?
m m
m
? Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1 (Tr9); ?(Tr11)
b, Nhân, chia hai số hữu tỉ
Bài 6(Tr10) Bài 11(Tr12)
Với x = ; y = ; y 0 ta có:
+ Thực hiện:
x.y = . =
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
HS trả lời các câu hỏi theo nhóm thảo luận
HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ theo sự điều
hành của GV
+ Báo cáo: HS đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
tại chỗ, lên bảng trình bày lời giải bài tập
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- HS các nhóm nhận xét cho nhau và báo cáo kết
quả cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của HS.
- Sản phẩm: HS cách thực hiện các phép tính trên
các số hữu tỉ.
Năm học 2019-2020
x: y = : = . =
*Chú ý: thương của phép chia số hữu
tỉ x cho y ( y ≠ 0) còn gọi là tỉ số của
hai số x và y, kí hiệu là x:y hay
?1.
2
3 2 1
3 5
3
15
1
1 2 11
( 0,4)
3
3 5 15
0,6
?2.
1
2
2
3
2 1
1
x x
3 2
6
2
3
b / x
7
4
2 3
29
x x
7 4
28
a/x
2.5 HĐ5: Quy tắc chuyển vế.(15p)
5, Quy tắc chuyển vế
- Mục tiêu:
Với mọi x, y, z Q,
Biết cách thực hiện chuyển vế trong các phép
x + y = z => x = z - y
tính.
* Chú ý: Trong Q ta cũng có những
- Nội dung, phương thức hoạt động
tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ
+ Chuyển giao:
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm trong SGK trả lời
các số hạng một cách tùy ý như các
các câu hỏi:
tổng đại số trong Z.
Phát biểu bằng lời quy tắc chuyển vế.
? So sánh với quy tắc chuyển vế trong tập Z
?2.
GV yêu cầu HS làm bài tập ?2(Tr9)
1
2
a / x
+ Thực hiện:
2
3
HS trả lời các câu hỏi theo cá nhân
2 1
1
HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ theo sự điều x 3 2 x 6
hành của GV
2
3
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ,2 lên bảng b / x
7
4
trình bày lời giải bài tập
2 3
29
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
x x
7 4
28
- HS nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho
GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của HS.
- Sản phẩm: HS thực hiện các bài tập trình bày
trên bảng
3, Hoạt động luyện tập (30p)
- Mục tiêu:
+ Củng cố và khắc sâu khái niệm số hữu tỉ, cách cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, số thập phân,
quy tắc chuyển vế trong Q.
+ HS có được kĩ năng nhận dạng toán và vận dụng kiến thức giải thành thạo.
- Nội dung, phương thức hoạt động
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
+ Chuyển giao:
Giải BT trong SGK và SBT Toán 7 tập 1 phần các phép tính về số hữu tỉ.
cho HS, HS nhận nv làm theo y/c của GV
+ Thực hiện:
HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ, làm việc theo nhóm theo sự điều hành của GV
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng trình bày lời giải bài tập
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- HS nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được của HS.
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
+ HS Sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế trong một số dạng toán.
Hoạt động của GV và HS
HĐ nhóm
GV giao nhiệm vụ: làm BT 8 SGK-Tr10
Mỗi nhóm 1 ý
HS nhận nv, hoạt động nhóm
HS đại diện nhóm lên trình bày
Nhóm bạn nhận xét, chốt cách làm
Nội dung
Bài 8 (SGK-Tr10): Tính.
3 � 5� � 3�
� �
�
a, �
7 � 2� � 5�
4 � 2� � 3�
b, �
� �
�
3 � 5� � 2�
4 � 2 � �7 �
c, �
� � �
5 �7��
10 �
2 �
�
� 7 � �1 3 �
HĐ cá nhân
d, �
� � �
�
�
3 �
� 4 � �2 8 �
�
GV giao nv: Làm bài tập 13 SGK- Tr 12 ý a
và ý c
Bài 13 (SGK- Tr12): Tính.
HS nhận nv làm trên vở nháp
GV yêu cầu HS đổi bài nhau chấm chéo
3 12 � 25 �
a, � �
�
�
từng cặp đôi
4 5 � 6 �
HS báo cáo kết quả cho Gv
11 33 �3
GV chốt kiến thức, kiểm tra bài làm của 1 số c, �
�
� : �
12
16
5
�
�
HS và nhận xét.
HĐ cặp đôi
Bài 10 (SGK-Tr10)
GV giao nv: Làm bài tập 10 SGK- Tr10
HS nhận nv làm tại chỗ
Cho biểu thức:
Gọi 2 Hs lên bảng viết cho 2 cách
HS khác nx, nêu cách làm
� 2 1� � 5 3�� 7 5�
A�
6 � �
5 � �
3 �
? Làm cách nào thuận tiện hơn? Vì sao
� 3 2� � 3 2� � 3 2�
GV lưu ý: Cần quan sát kĩ phép tính, lựa
chọn cách tính phù hợp, thuận tiện.
Tính giá trị của A theo 2 cách
HĐ nhóm
GV giao nv: Làm bài tập 16 SGK Tr13
Cách 1: Tính giá trị của từng biểu thức trong
HS nhận nv, thảo luận nhóm trình bày lời
giải ra bảng nhóm
ngoặc
GV quan sát, chỉ dẫn vướng mắc
Lưu ý lỗi HS dễ mắc phải ở ý b là thực hiện Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng
cách làm giống ý a, HS sẽ viết
5 �1
5 � 5 �1 2 �
thích hợp
b, : � � : � �
9 �
11 22 � 9 �
15 3 �
5 �1
5
1 2�
:�
�
Bài 16 (SGK-Tr13): Tính.
9 �
11 22 15 3 �
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
�2 3 �4 �1 4 �4
a, � �: � �:
�3 7 �5 �3 7 �5
5 1 5 � 5 �1 2 �
GV y/c HS treo bảng nhóm, cho HS nhận b, : �
� � : � �
9 �
11 22 � 9 �
15 3 �
xét, nêu cách làm.
Khắc sâu t/c phép nhân khác phép chia
GV uốn nắn trình bày
Gv chốt cách giải 1 số dạng toán đã LT trong
giờ
GV giao BTVN: Bài 18;19;20;21 (SGKTr15)
4, Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng(15p)
- Mục tiêu: HS giải các dạng toán ở mức độ vận dụng và vận dụng cao (Tính nhanh, tìm số
chưa biết,...)
Từ đó rèn kĩ năng quan sát, phán đoán nhanh, ôn luyện và nắm kiến thức chắc
GD tính ham học, ham tìm tòi
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao:
Giải BT trong SGK. Đọc thêm các bài toán thực tế
+ Thực hiện:
HĐ nhóm và HĐ cá nhân
+ Báo cáo: HS trả lời câu hỏi tại chỗ, lên bảng trình bày lời giải bài tập
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- HS nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được của HS.
- Sản phẩm:
HS giải thành thạo dạng toán tìm x và tính nhanh.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ cá nhân
Bài 20 (SGK- Tr15): Tính nhanh.
GV giao nv: Làm BT 20 SGK Tr15 ý a b,d
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
HS nhận nv làm việc cá nhân trên vở nháp
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
d, (-6,5). 2,8 + 2,8.(-3,5)
GV kiểm tra HS dưới lớp và chỉ bảo
HS khác nhận xét, chốt kiến thức áp dụng
HĐ nhóm
GV giao nv: Làm BT9 a,c SGK Tr 10 HS nhận
nv, thảo luận nhóm. Hai nhóm 1 ý làm nháp
Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 9 (SGK-Tr10): Tìm x.
Nhóm khác nhận xét, chốt cách làm và kiến thức
1 3
2
6
a, x
c, x
áp dụng
3 4
3
7
GV khai thác cách làm, uốn nắn trình bày
Lưu ý cách giải bài tìm x trong các trường hợp
x m
Với m = 0, m < 0. m > 0
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
GV nêu bài toán: Bác Long cần phải gói 21 cái
bánh chưng. Biết rằng để gói được một cacis
bánh cần 0,45 kg gạo nếp, 0,17kg đậu xanh và
0,001kg muối trộn hạt tiêu. Hỏi để gói đủ số
bánh trên bác Long cần bao nhiêu ki lô gam gạo
nếp, đậu xanh, muối trộn hạt tiêu?
Giao HS suy nghĩ nêu hướng trả lời
Y/c HS về nhà tính cụ thể
GV nêu tiếp bài toán: Các nhà KH đã tính được
rằng vận tốc ánh sáng là 299792,33 km/s.
a/ Ánh sáng đi từ Mặt trời đến Trái đất mất 8
phút 19 giây. Hỏi Mặt trời cách Trái đất bao
nhiêu ki lô mét?
b/ Nếu nói 1 năm ánh sáng, em hiểu thế nào?
GV giao HS về nhà suy nghĩ trả lời vào giờ sau
GV chốt lại kiến thức của toàn bộ chủ đề
Lưu ý một số dạng toán thường gặp và cách giải
GV giao BTVN trong SBT Toán 7 tập 1
Kết thúc chủ đề
Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...............
Tam Điệp, ngày tháng năm 20
NGƯỜI DUYỆT
NGƯỜI SOẠN
Nhóm giáo viên toán 7
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
Ngày soạn:
/ / 20
Ngày dạy: / / 20
Tiết số: 4-5`
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nắm được cách cộng. trừ,
nhân, chia số thập phân.
2. Kĩ năng:
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia,
vận dụng các tính chất để thực hiện tính toán hợp lý.
3. Thái độ:
Nghiêm tức và say mê học tập.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục
sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh:
SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
Số thập phân.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (7 phút)
- Mục tiêu: HS ôn tập lại về giá trị tuyệt đối của 1
số nguyên và cũng hiểu số nguyên cũng là số hữu tỉ
từ đó hình thành khái niệm giá trị tuyệt đối của số
Ht
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao: GV yêu cầu nhóm trưởng tổ chức
HS hoạt động nhóm BT: tìm GTTĐ của các số
Trường THCS Đông Sơn
0 0; 2 2; 5 5
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
nguyên sau: 0, -2, 5
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, tại chỗ
trên bảng nhóm theo sự điều hành của nhóm
trưởng,
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các nhóm, nhận
xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của mỗi nhóm. GV chốt và giới thiệu bài học
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải bài tập
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20phút)
2.1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10phút)
- Mục tiêu: Hình thành được khái niệm giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ, thực hiện được việc tìm giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
tìm hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
? Làm bài tập ?1(Tr13) Bt ?2 (tr14)
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, tại chỗ
trên bảng nhóm theo sự điều hành của nhóm
trưởng,
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các nhóm, nhận
xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của mỗi nhóm. GV chốt lại kiến thức
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải bài tập
*GTTĐ của số hữu tỉ x, kí hiệu x
Là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số (đọc là GTTĐ
của x)
x khi x �0
�
x �
x khi x 0
�
*Chú ý: Với mọi x Q ta luôn có:
x 0; x = -x ; x x
?1: Điền vào ô trống
a. nếu x =3,5 thì x 3,5 3,5
4 4
4
thì x
7
7
7
b. Nếu x > 0 thì x x
nếu x =
nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x x
?2: Tìm x biết
a) x
1
1
1 1
x
7
7
7 7
1
0
7
1
1 1 1
b) x x vi 0
7
7 7 7
vì
1
1
1
x 3 3
5
5
5
1
1
3 vi 3 0
5
5
c ) x 3
d ) x 0 x 0 0
2.2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 18p)
- Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ, nhân , chia số thập
phân
- Nội dung, phương thức hoạt
+ Chuyển giao
Trường THCS Đông Sơn
2. Cộng , trừ, nhân, chia số thập
phân
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
HS đọc thông tin mục 2 (SGK Tr14) rồi trả lời câu = -(3,116- 0,263)
hỏi
= -2,853
? Muốn cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta có b) (-3,7).(-2,16)
thể làm thế nào
= +( 3, 7 . 2,16 )
? Khi chia số tp x cho số tp y khác 0 ta lưu ý gì
= 3,7.2,16 = 7,992
HS làm BT ?3 (Tr14) và BT 18 (Tr15) ý a và ý d
BT 18 (Tr15)
+ Thực hiện:
a) -5,17 - 0,469
Đọc thầm tại chỗ
= -(5,17+0,469) = -5,693
Làm bài tập cá nhân sau đó 3 hs lên bảng trình bày b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) =
+ Báo cáo: HS trả lời tại chỗ từng câu hỏi
-0,32
cá nhân sau đó 3 hs lên bảng trình bày
c) (-5,17).(-3,1)
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
= +(5,17.3,1)= 16,027
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
d) (-9,18): 4,25
của mỗi nhóm. GV chốt lại kiến thức
= -(9,18:4,25) =-2,16
- Sản phẩm:
Bài làm của Hs
3. Hoạt động 3: Luyện tập (35phút)
- Mục tiêu:
+ Củng cố và khắc sâu khái niệm số hữu tỉ, cách
cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, số thập phân, quy tắc
chuyển vế trong Q.
+ HS có được kĩ năng nhận dạng toán và vận dụng
kiến thức giải thành thạo.
- Nội dung, phương thức hoạt động
+ Chuyển giao
+ Giải BT trong SGK và SBT Toán 7 tập 1 phần
các phép tính về số hữu tỉ.
+ Thực hiện: Hs thực hiện cá nhân các bài tập
+ Báo cáo: cá nhân lên bảng trình bày và báo cáo
kết quả
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân; tính thành thạo giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của mỗi nhóm. Lần lượt theo từng bài tập
Bài 20 (SGK- Tr15): Tính nhanh.
HĐ cá nhân
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
GV giao nv: Làm BT 20 SGK Tr15 ý a b,d
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
HS nhận nv làm việc cá nhân trên vở nháp
d, (-6,5). 2,8 + 2,8.(-3,5)
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
GV kiểm tra HS dưới lớp và chỉ bảo
HS khác nhận xét, chốt kiến thức áp dụng
Bài 9 (SGK-Tr10): Tìm x.
HĐ nhóm
1 3
a, x
GV giao nv: Làm BT9 a,c SGK Tr 10 và BT25
3 4
SGK Tr16
2
6
HS nhận nv, thảo luận nhóm. Hai nhóm 1 ý làm c, x
3
7
nháp
Đại diện nhóm lên trình bày
Bài 25 (SGK-Tr16): Tìm x.
Nhóm khác nhận xét, chốt cách làm và kiến thức áp
a, x 1,7 2,3
dụng
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
GV khai thác cách làm, uốn nắn trình bày
3 1
Lưu ý cách giải bài tìm x trong các trường hợp b, x 4 3 0
x m
Với m = 0, m < 0. m > 0
4. Hoạt động 4: Vận dụng - Tìm tòi, mở rộng (10phút)
- Mục tiêu:
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
Biết cách vận dụng và mở rộng các vấn đề về
A = 0,5 - x 3,5 vì x 3,5
GTTĐ của số HT
0 suy ra A lớn nhất khi x 3,5
- Nội dung, phương thức hoạt động
nhỏ nhất x = 3,5
+ Chuyển giao:
A lớn nhất bằng
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8
0,5
khi
x = 3,5
SBT
+ Thực hiện:
HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ theo sự gợi ý
của GV
+ Báo cáo: HS lên bảng trình bày lời giải bài tập
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu được
của HS.
- Sản phẩm: HS làm các bài tập trên bảng
GV: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 17; 20- tr 15
SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
Ngày soạn: / / 20
Ngày dạy: / / 20
Tiết số: 6
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x.
Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục
sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, SGV, thước.
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập. Ôn lại kiến thức lũy thừa với số mũ tự
nhiên.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
1, Hoạt động khởi động (10 phút)
Bài 1. Điền vào ô trống trong bảng
- Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết phải dưới đây:
mở rộng lũy thừa với số mũ tự nhiên của
Lũy
Cơ số
Số
Giá trị của
một số tự nhiên lên lũy thừa bậc n (với n là
thừa
mũ
lũy thừa
3
số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x
2
để có thể thực hiện được các phép toán đối
35
với lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
52
hữu tỉ .
Bài 2. Điền vào ô trống trong bảng
- Nội dung, phương thức hoạt động:
dưới đây:
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS giải
Lũy
Cơ số Số
Giá trị của
các bài toán 1, 2
thừa
mũ
lũy thừa
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo nhóm, tại
4
4
...n
chỗ trên bảng nhóm theo sự điều hành của
( )n
( )n= n
5
5
...
nhóm trưởng,
3 n ... n
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các nhóm,
(
)= n
4
nhận xét cho nhau và báo cáo kết quả cho GV
...
5
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
5 n ...n
(
)n
(
)= n
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu
7
7
...
3
được của mỗi nhóm. GV chốt và giới thiệu
(- 0.5)
chương, giới thiệu bài học
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải 2 bài tập. Qua bài 2
ta đã thực hiện không còn là lũy thừa với số
mũ tự nhiên của một số tự nhiên mà là lũy
thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (10phút)
2.1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (10phút)
- Mục tiêu: Hình thành được khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
- Nội dung, phương thức hoạt động
B1. Chuyển giao:
GV: Tương tự như với số tự nhiên. Em hãy
nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với n là số
tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x?
a
(a; b Z; b 0) Dựa vào định
b
a
nghĩa hãy tính ( ) n ?
b
? Nếu x =
? Vận dụng cả lớp làm ?1.
? Một nửa học sinh trong lớp làm bài 27
nửa kia làm bài 28.
? Em có nhân xét gì về dấu của lũy thừa
với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ
Trường THCS Đông Sơn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a. Định nghĩa (SGK- 17)
x n = x.x....x
(n thừa số)
(x Q; n N; n > 1)
x n : x mũ n (x lũy thừa n, lũy thừa
bậc n của x) x: cơ số;
n: số mũ
1
0
Qui ước: x = x; x = 1 (x 0)
a
(a; b Z; b 0)
b
a
a a
a
Ta có: ( ) n = .....
b
b b
b
Nếu x =
(n thừa số)
=
a.a.....a an
=
b.b.....b bn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
của số hữu tỉ âm.
B2. Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân
B3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
Sản phẩm: Bài làm của HS
Năm học 2019-2020
a n an
Vậy:( ) = n
b
b
b. Áp dụng:
3 2 ( 3)2 9
(- ) = 2 =
4
16
4
3
2
( 2) 8
(- ) 3 = 3 =
5
125
5
(- 0,5) 2 = (- 0,5) (- 0,5) = 0,25
(- 0,5) 3 = (- 0,5) (- 0,5) (- 0,5)
= - 0,125
0
(9,7) = 1
2.2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ
1. Tích và thương của hai lũy thừa
số (10p)
cùng cơ số.
- Mục tiêu:
a. Công thức:
Học sinh nắm được 2 quy tắc tính tích và
xm xn= xm + n
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
x m : xn = xm - n (x 0; m n)
- Nội dung, phương thức hoạt động:
b. Áp dụng:
B1. Chuyển giao:
(-3) 2 ( -3) 3 = (-3) 23 = (-3) 5
Dựa vào phần kiểm tra bài cũ và trình bầy (- 0,25) 5 : (- 0,25) 3 = (- 0,25) 5 3
như SGK
=(- 0,25) 2
? Cũng vậy đối với số hữu tỉ x ta có công
Bài 30 (SGK-19): Tìm x biết:
thức tính tích và thương cả hai lũy thừa
1
1
a, x: (- ) 3 = cùng cơ số như thế nào?
2
2
? Dựa vào công thức trên em hãy phát biểu
1
1
thành lời.
x = (- ) (- ) 3
? Học sinh nhắc lại công thức?
2
2
? Áp dụng làm ?2
1
1
x = (- ) 4 =
? Làm bài tập 30 (SGK- T19)
2
16
? Vận dụng làm ?4.
3
3
? Lời giải sau đúng hay sai ? Vì sao?
b, ( ) 5 x = ( ) 7
4
4
a. 2 3 2 4 = (2 3 ) 4
3
3
b. 5 2 5 3 = (5 2 ) 3
x = ( )7 : ( )5
B2. Thực hiện nhiệm vụ
4
4
HS làm việc cá nhân
3
9
x = ( )2 =
B3. Thảo luận
4
16
HS thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả.
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
GV: Lưu ý điều kiện x 0; m n.
GV: Nhấn mạnh: Nói chung :
a m a n (a m ) n
? Hãy tìm xem khi nào:
a m a n = (a m ) n
Sản phẩm: Bài làm của HS
2.3: Lũy thừa của lũy thừa (5p)
3. Lũy thừa của lũy thừa
- Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc tính a. Ví dụ
lũy thừa của lũy thừa.
1
1
(2 2 ) 3 = 2 6 ; (- ) 2 =(- ) 10
- Nội dung, phương thức hoạt
2
2
B1. Chuyển giao:
b. Công thức:
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
GV:Yêu cầu học sinh làm ?3
(x m ) n = x mn
? Hãy tính và so sánh
c. Áp dụng:
? Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta Điền số thích hợp vào ô vuông
làm thế nào?
3
3
a. (- ) 3 2 = (- ) 6
? Viết công thức?
4
4
? Vận dụng làm ?4.
4
2
b. (0,1) = (0,1) 8
? Lời giải sau đúng hay sai ? Vì sao?
a. 2 3 2 4 = (2 3 ) 4
b. 5 2 5 3 = (5 2 ) 3
B2. Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân
+ Báo cáo: HS trả lời tại chỗ từng câu hỏi
cá nhân sau đó 3 hs lên bảng trình bày
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu
được của mỗi nhóm. GV chốt lại kiến thức
- Sản phẩm:
Bài làm của Hs
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10phút)
- Mục tiêu:
+ Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa Bài 27 (SGK/19).
4
3
cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
�1� 1 � 1 � 729
;�
2 �
� �
thừa, của một tích, một thương
64
�3 � 81 � 4 �
+ Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc 0,2 2 0,04; 5,3 0 1
trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới
dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số
Bài 28 (SGK/19).
chưa biết ...
1
� 1� 1 � 1 �
� ;�
�
�
- Nội dung, phương thức hoạt động
8
� 2� 4 � 2 �
1
1
1
1
�
�
�
�
+ Chuyển giao
�
;�
�
�
32
� 2 � 16 � 2 �
+ Giải BT 27,28, 31 trong SGK
+ Thực hiện: Hs thực hiện cá nhân các bài
tập
8
2 8
16
0,5
+ Báo cáo: cá nhân lên bảng trình bày và báo
0,25 �
�0.5 �
�
Bài 31 (SGK/19).
cáo kết quả
4
3 4
12
0,125 � 0,5 � 0,5
� �
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu
được của mỗi nhóm. Lần lượt theo từng bài
tập
- Sản phẩm: Bài làm của HS trên bảng
4. Hoạt động 4: Vận dụng - Tìm tòi, mở rộng (5phút)
2
4
3
5
- Mục tiêu:
Biết cách vận dụng và mở rộng các vấn đề về
GTTĐ của số HT
Bài 30 sgk t 19
- Nội dung, phương thức hoạt động
3
1
� 1�
+ Chuyển giao:
x :�
�
2
2
� �
- Học sinh khá làm thêm bài tập 30 ý a
a,
3
4
� 1 �� 1 � � 1 �
+ Thực hiện:
�x�
�. �
�
�
�
� 2 �� 2 � � 2 �
HS làm bài tập theo cá nhân tại chỗ theo sự
gợi ý của GV
+ Báo cáo: HS lên bảng trình bày lời giải bài
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
tập
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết quả thu
được của HS.
- Sản phẩm: HS làm các bài tập trên bảng
GV: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 30b; 32;
33(SGK/19)
Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
Tam Điệp, ngày tháng năm 20
NGƯỜI DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày soạn: / / 20
Ngày dạy: / / 20
Tiết số: 7-8
§ 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ- LUYÊN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích và
lũy thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực
hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động (10hút)
1, Hoạt động khởi động (10 Bài tập. Điền vào ô trống trong
phút)
bảng dưới đây:
- Mục tiêu: HS biết cách viết lũy
Lũy
Cơ
Số Giá trị của
thừa thành tích của các số hữu
thừa
số
mũ
lũy thừa
tỉ, vận dụng nhân các số hữu tỉ
4 2
4 2
...2
(
)
(
)
=
để viết thành lũy thừu ở tử và
5
5
...2
mẫu
2
...
( )3 =
- Nội dung, phương thức hoạt
...
3
động:
3
3
...
+ Chuyển giao: GV yêu cầu HS giải
...3
bài tập
5
5 n
+ Thực hiện: HS làm bài tập theo
(
(
) =
7
7
nhóm, tại chỗ trên bảng nhóm theo
)n
... n
sự điều hành của nhóm trưởng,
... n
+ Báo cáo: HS đổi chéo bài làm các
3 n
nhóm, nhận xét cho nhau và báo
(
) =
4
cáo kết quả cho GV
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
... n
+ GV nhận xét, đánh giá ý thức, kết
... n
quả thu được của mỗi nhóm. GV
chốt và giới thiệu chương, giới thiệu
bài học
- Sản phẩm:
+ HS thực hiện được giải bài tập.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (35ph)
2.1:
Luỹ thừa của một tích 1. Lũy thừa của một tích:
(15phút)
?1 Tính và so sánh
- Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy Ta có: (2 5) 2 = 10 2 = 100
2
2
tắc về luỹ thừa của một tích.
2 5 = 4 25 = 100
- Nội dung, phương thức hoạt
5) 2 = 2 2 5 2
Vậy:
(2
động:
1 3 3
3
33
B1. Chuyển giao:
Ta có: ( ) =( )3 = 3 =
8
2 4
8
Hãy tính và so sánh ?1
n
? Dựa vào ?1 hãy cho biết (x.y)
được tính như thế nào?
? Vậy muốn nâng một tích lên một
lũy thừa ta làm như thế nào?
Trường THCS Đông Sơn
27
512
1
2
3
4
( )3 ( )3 =
1
27 = 27
8
64
512
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
GV: Hướng dẫn: Xét các TH:
n > 1; n = 0; n = 1
2 học sinh làm ?2.
B2. Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân
- Hai học sinh lên bảng thực hiện.
B3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
Sản phẩm: Bài làm của HS
2.2. Luỹ thừa của một thương
(20ph)
- Mục tiêu:
Học sinh nắm vững quy tắc luỹ thừa
của một thương.
- Nội dung, phương thức hoạt
động:
B1. Chuyển giao:
? HS làm ?3
x
y
? Dựa vào ?3 hãy tính ( )n ?
1 3 3
1
3
( ) = ( )3 ( )3
2
4
2
4
n
n
n
Công thức: (x y) = x y
?2. Tính:
1
1
5
5
5
a. ( )5 3 = ( 3) = 1 = 1
3
b.
3
3
3
3
(1,5) 8=(1,5) 2
3
= (1,5 2) =27
2. Luỹ thừa của một thương
?3 Tính và so sánh.
(
2 n
)
3
( 2) n
= n
3
5
10
10
= ( )5
5
2
2
Công thức:
x
y
( )n =
xn
yn
(y
0)
2
? Theo công thức trên: Lũy thừa của ?4. Tính: 72 = ( 72 )2 = 3 2 =9
24
24 2
một thương được tính như thế nào?
3
? Vận dụng công thức hãy tính ?4,?5 7,5 = ( 7,5 )3 =(- 3) 3 =27
2,5
B2. Thực hiện nhiệm vụ
2,5 3
HS làm việc cá nhân
- Hai học sinh lên bảng thực hiện ?3 153
15 3
3
=
= 5 = 125
3
- 3 học sinh thực hiện trên bảng. ?4
27
3
- hai học sinh làm ?5.
?5 Tính:
3
3
3
B3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
a.(0,125) 8 =(0,125 8 ) =1
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
3
=1
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
4
4
4
4
b.(-39) :13 =(-39:13) =(-3)
GV cho các nhóm nhận xét.
=81
Sản phẩm: Bài làm của HS
3. Hoạt động 3: Luyện tập (35phút)
- Mục tiêu:
+ Củng cố các quy tắc nhân, chia
Bài 37 (SGK- 22): Tìm giá trị
hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính của các biểu thức sau:
luỹ thừa của luỹ thừa, của một tích,
4 2 4 3 (2 2 ) 2 (2 2 ) 2 2 4 2 6
a.
=
= 10 =
một thương
210
210
2
10
+ Rèn luyện các kỹ năng áp dụng
2
=1
các quy tắc trên trong tính giá trị
210
biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa,
(0,6) 5
(0,2 3) 5
0,2 5 35
b.
=
=
=
so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa
(0,2) 6
(0,2) 6
0,2 6
biết ...
35
+ Tích cựa tham gia xây dựng bài,
0,2
lòng say mê môn học
- Nội dung, phương thức hoạt
6 3 3 6 2 33
d.
=
động
13
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
B1. Chuyển giao:
yêu cầu HS làm các bài 37, 38,
39, 42 (sgk – 22, 23)
B2. Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân, nhóm
B3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
Gọi HS chữa bài 37
4 học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh dưới lớp theo dõi nhận
xét.
? Xác định yêu cầu bài tập?
? Muốn tính giá trị của các biểu thức
ta làm thế nào?
- Đưa về cùng cơ số để vận dụng
công thức nhân chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
.
- GV: Sửa chữa uốn nắn.
HS làm bài tập 38
1HS đọc đề bài
27
? Viết số 2 dưới dạng lũy thừa có số
mũ là9
18
? Tương tự hãy viết số 3 dưới dạng
lũy thừa có số mũ là 9.
9
9
? Hãy so sánh 8 và9
27
18
? Vậy trong hai số 2 và 3 số nào
lớn hơn?
GV chốt: cách so sánh hai luỹ
thừa( hoặc đưa về cùng cơ số, hoặc
cùng số mũ)
Cho HS làm bài 39
10
? Viết x dưới dạng tích của hai lũy
7
thừa trong đó có một thừa số là x .
10
2
? Viết x dưới dạng lũy thừa của x .
10
? Viết x dưới dạng thương của hai
12
lũy thừa trong đó có số bị chia là x .
? 3 học sinh lên bảng làm bài 40SGK
- Học sinh nhận xét.
GV: Sửa chữa uốn nắn cách trình
bày.
? Xác định yêu cầu bài 42.
? Muốn tìm n biết
(2 3) 3 3 (2 3) 2 33
13
3
3
2 3 3 2 2 32 33
=
13
3
3
3 (2 2 2 1) 33 13
=
=
13
13
Bài 38 (sgk – 22)
a. 227 = 23.9 = (23)9 = 89
318 = 32.9 = (32)9 = 99
b. Vì 8 < 9 89 < 99
Vậy 227 < 318
Bài 39 (sgk – 23)
a, x10 = x7 . x3
b, x10 = (x2)5
c, x10 = x12 : x2
Bài 40 (sgk – 23): Tính
3 1 2
67 2
13 2
=
= 2 =
7 2
7 .2
14
169
196
5 4.( 4.5) 4
5 4.20 4
54.4 4.5 4
c, 5 5 = 2 5 5 = 10 5
(5 ) .4
25 .4
5 .4
8 4
1
1
1
5 .4
= 10 5 = 2 =
=
5 .4
25.4
100
5 .4
5
10 5 6 4
( 10) ( 6) 4
.
=
d,
. 4
3
5
35
5
5
4
5
5 4 4
(2.5) .(2.3)
2 .5 .2 .3
=
=
5 4
35.5 4
3 .5
2560
2 9 .55.34
2 9 .5.3
= 5 4 =
=
3
3
3 .5
Bài 42: Tìm n N biết
16
n
a, n =2 2 = 16 : 2 2n = 8
2
2n = 23 n = 3
a,
( 3) n
= - 27 (-3)n = -27 .
81
81 (-3)n = (-3)3.34 (-3)n = (3)3.(-3)4 (-3)n = (-3)7
n=7
c, 8n : 2n = 4 (8 : 2)n = 4
4n = 4 n = 1
b,
16
=2 ta làm thế
2n
nào?
n
-Tìm 2 sau đó tìm n
? Tương tự gọi hai học sinh trình bày
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
hai ý còn lại.
Học sinh nhận xét
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
GV: Sửa chữa uốn nắn cách trình
bày.
+ Sản phẩm: Bài làm của HS
4. Hoạt động 4: Vận dụng - Tìm tòi, mở rộng (10phút)
- Mục tiêu: HS giải các dạng toán ở
mức độ vận dụng và vận dụng cao
(Tính nhanh, tìm số chưa biết,...)
Bài 43 (sgk – 23)
Từ đó rèn kĩ năng quan sát, phán Ta có:S = 22 + 42 + 62 + 82
đoán nhanh, ôn luyện và nắm kiến + ... + 202
thức chắc
= (2.1)2+(2.2)2+(2.3)2+ ...
GD tính ham học, ham tìm tòi.
+(2.10)2
- Nội dung, phương thức hoạt
= 22.(12 + 22 + 32 + ... + 102)
động
= 4.385 = 1540
B1. Chuyển giao:
GV yêu cầu một học sinh khá giỏi
trình bày cách làm bài 43 tại chỗ
B2. Thực hiện nhiệm vụ
HS làm việc cá nhân
B3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
B4. Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV nhận xét, chốt kiến thức.
- Sản phẩm: HS giải thành thạo
dạng toán tìm x và tính nhanh.
Giao BTVN: 44; 45; 46; 50; 51 (SBT
11; 12)
Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...
Tam Điệp, ngày tháng năm 20
NGƯỜI DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày soạn:
/ /20
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
Ngày dạy:
/ /20
Khối lớp: 7
Số tiết: 4 tiết (Tiết 9 -12)
CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC
I.VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT
Định nghĩa , tính chất, vận dụng giải bài tập tổng hợp về tỉ lệ thức
II. NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ BÀI HỌC
PHÂN PHỐI
THỜI GIAN
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1:
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HOẠT
ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
THỨC
TIẾT 3:
TIẾT 4:
KT1: Định nghĩa Tỉ lệ
thức.
KT2: Tính chất 1(TC
cơ bản của Tỉ lệ thức)
KT 3: Tính chất 2
KT 4:Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ HOẠT
ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
III. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các bài tập
chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức và trách nhiệm trong nhóm
4. Năng lực, phẩm chất:
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ (máy chiếu), phấn mầu, máy tính bỏ
túi.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, thước kẻ, bút dạ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động (15 phút)
- Mục tiêu: Tạo tình huống để học sinh tiếp cận khái niệm “Tỉ lệ thức” và
“ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
- Nội dung, phương thức tổ chức
+ Chuyển giao:
GV: Em cùng các bạn giải các bài toán sau:
Bài 1. Trong một giờ học bóng rổ , bạn Nam ném bóng 24 lần được 18
lần bóng trúng rổ. Bạn An ném bóng 20 lần được 15 lần bóng trúng rổ.
Hãy lập tỉ số giữa số lần trúng và số lần ném bóng trúng rổ của mỗi bạn
và so sánh các tỉ số vừa lập.
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
Bài 2. Cho hai tỉ số bằng sau:
quả tìm được với các tỉ số
2 3
; :
4 6
Thực hiện phép tính
23
46
23
46
2 3
, điền vào chỗ trống và so sánh kết
4 6
So sánh với
2 3
;
4 6
+ Thực hiện: Các nhóm HS hoạt động nhóm, viết vào bảng nhóm.
+ Báo cáo, thảo luận: Một nhóm HS trình bày bài của trước lớp, các
nhóm khác qua việc tìm hiểu trước phản biện và góp ý kiến.
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp: Giáo viên đánh giá chung và giải
thích các vấn đề học sinh chưa giải quyết được.
- Sản phẩm: Bài làm của các nhóm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức (75 phút):
2.1.1. Hình thành định nghĩa “ Tỉ lệ thức” (15 phút):
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
- Mục tiêu: HS biết được tỉ lệ thức và 1. Định nghĩa:
các số hạng của tỉ lệ thức.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
+ Giao nhiệm vụ:
a c
của hai tỉ số
GV: Em thực hiện các yêu cầu sau:
b d
a) Em hãy so sánh các tỉ số đã tính
*Chú ý :
được ở bài 1 phần 1.
a c
b) Đọc kĩ nội dung sau:
còn được viết
Tỉ lệ thức
b d
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
là :
a c
hay a: b = c: d.
a:b=c:d
b d
Các số a, b, c, d được gọi là các số
Ví dụ:
hạng của tỉ lệ thức; a và d là ngoại tỉ; b
3, 6 21
và c là trung tỉ
là một tỉ lệ thức
8,
4
49
+ Thực hiện nhiệm vụ:
HS làm việc cá nhân
1
2 1
+ Thảo luận, trao đổi, báo cáo
3 : 7 �2 : 7
không là một
2
5 5
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
tỉ lệ thức.
? Tỉ lệ thức là gì?
GV cho HS làm ?1(SGK tr 24)
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
GV chốt kiến thức.
- Sản phẩm: HS viết được tỉ lệ thức
và chỉ ra được các số hạng của tỉ lệ
thức, nhận biết được tỉ lệ thức.
2.1. 2Tính chất 1(15 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được tính chất 1
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
của tỉ lệ thức, từ đó vận dụng làm 2.Tính chất :
được bài tập tìm số chưa biết dạng a) Tính chất 1(tính chất cơ
đơn giản.
bản của tỉ lệ thức)
- Nội dung, phương thức tổ chức:
a c
Nếu thì a.d = b.c
+ Giao nhiệm vụ
b d
GV yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu
sau:
a) Em đọc và tìm hiểu :
“ Xét tỉ lệ thức
18 24
. Nhân hai tỉ số
27 36
này với tích 27.36, ta được:
18
24
�
36
�
36
27 �
27 �
27
36
hay 18.36 = 24.27”
b) Làm ?2 (SGK trang 25)
c) Tìm giá trị của x biết :
=
HS nhận nhiệm vụ
+ Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục a;
Hoạt động nhóm đôi làm mục b; hoạt
động nhóm lớn làm mục c.
+Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp
GV cho các nhóm nhận xét.
GV chốt kiến thức và giao học ở nhà
cho HS:
* BTVN: 44; 45; 46(SGK tr 26).
- Sản phẩm: HS nắm vững tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức, làm được bài tập
tìm số chưa biết dạng đơn giản.
2.1. 3. Tính chất 2(15 phút)
- Mục tiêu: HS nắm được tính chất 2 b) Tính chất 2:
của tỉ lệ thức, vận dụng được tính
chất làm bài tập lập tỉ lệ thức từ
đẳng thức cho trước.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0
+ Giao nhiêm vụ
thì ta có các tỉ lệ thức:
GV yêu cầu HS đọc phần tính chất 2 a c a b d c d b
trong SGK và làm ?3 SGK trang 25; làm b d ; c d ; b a ; c a
bài 47(SGK tr 26) ý a.
Bài tập:
HS nhận nhiệm vụ
Bài 47(SGK tr 26). Lập tất cả
+ Thực hiện nhiệm vụ
các tỉ lệ thức từ đẳng thức
HS làm việc cá nhân đọc thông tin
sau:
trong SGK; hoạt động nhóm đôi làm ?3;
a) 6. 63 = 9. 42
hoạt động nhóm lớn làm bài 47 ý a
+Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
Năm học 2019-2020
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp
Sau đó cho đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung nếu cần
- Sản phẩm: HS vận dụng được tính
chất làm bài tập lập tỉ lệ thức từ đẳng
thức cho trước.
2.1.4. Tính chất của dãy
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
- Mục tiêu: HS nắm được tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Giao nhiệm vụ
a) GV chiếu kết quả của bài 2 phần
1, yêu cầu HS quan sát và so
sánh các tỉ số với tỉ lệ thức
2 3
4 6
tỉ số bằng nhau (30 phút):
NỘI DUNG
* Từ tỉ lệ thức
ra
a c
b d
ta suy
a c ac ac
(với b≠ ± d)
b d bd bd
b) Đọc kỹ nội dung phần “.” SGK trang Ví dụ:
12 24 72 12 24 72 12 24 72
28; 29
18 36 108 18 36 108 18 36 108
c) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
12 24 72
18 36 108
Em hãy tính giá trị của các tỉ số và so
sánh với
12 24 72 12 24 72
;
18 36 108 18 36 108
+ Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm đôi làm các
nhiệm vụ trên.
+ Thảo luận, trao đổi, báo cáo:
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
?Hãy so sánh tổng và hiệu với các tỉ số
ban đầu?
? Từ tỉ lệ thức
a c
ta suy ra được
b d
Mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
ta suy ra
b d f
a c e ace
ace
b d f bd f bd f
Với giả thiết các số đều có
nghĩa.
Chú ý:
a
b
c
ta nói
Khi có dãy tỉ số
những gì?
2 3 5
? So sánh kết quả rồi rút ra kl chung.
a, b, c tỉ lệ với các số 2;3;5.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Ta cũng viết:
a: b: c=2:
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp:
3: 5
GV cho các nhóm nhận xét.
GV nêu chú ý như SGK trang 29.
GV cho HS làm ? 2 SGK trang 29.
GV chốt kiến thức.
- Sản phẩm: HS vận dung được KT
sau HĐ.
BTVN: 54; 55( SGK tr30)
3. Hoạt động luyện tập(45 phút):
Trường THCS Đông Sơn
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
3.1
Luyện tập về Tỉ lệ thức (20
phút)
- Mục tiêu: HS nhận biết được tỉ lệ
thức, tìm được các tỉ số bằng nhau
trong để lập thành tỉ lệ thức; tìm
được trung tỉ, ngoại tỉ chưa biết
trong tỉ lệ thức; lập được các tỉ lệ
thức từ các đẳng thức tích, từ tỉ lệ
thức cho trước.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Giao nhiệm vụ:
GV cho HS làm các bài tập 46ý a, b; 47
ý b SGK trang 26 và chữa bài 44; 45
SGK trang 26
HS làm bài tập.
+ Thực hiện nhiệm vụ:
HS1 chữa bài 44
HS 2 chữa bài 45
HS thảo luận nhóm đôi làm bài 46
GV hướng dẫn HS sử dụng tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức để tìm x.
HS làm bài 47 ý b theo nhóm
GV hỏi: để lập được các tỉ lệ thức từ
các đẳng thức tích ta sử dụng tính chất
nào?
GV quan sát HS làm bài và hỗ trợ khi
cần thiết.
+ Thảo luận, trao đổi, báo cáo:
Bài 46 : GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
lời giải; các HS khác theo dõi đưa ra ý
kiến về lời giải của bạn trên bảng.
Bài 47 HS treo bảng nhóm lên trình
bày cách làm.
GV lắng nghe.
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp:
GV chốt lại cách làm và kết quả đúng
cho mỗi bài.
- Sản phẩm: HS nắm vững cách làm
các bài tập, trình bày bài làm khoa
học.
2.3. Luyện tập về tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau(25 phút)
- Mục tiêu: HS sử dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi
biết tỉ và tổng hoặc hiệu của chúng;
tìm ba số khi biết tỉ và một điều kiện
liên quan.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Giao nhiệm vụ:
GV cho HS làm các bài 54; 55; 60; tr
Trường THCS Đông Sơn
Năm học 2019-2020
1. Luyện
thức:
tập
về
Tỉ
lệ
Bài 44( SGK tr 26):
Bài 45 ( SGK tr 26):
28: 14 = 8: 2
3: 10= 2,1 : 7
Bài 46 ( SGK tr 26):
x
2
2 �
27
a)
�x
15
27 3,6
3,6
b) 0,52 : x 9,36 :16,38
�x
0,52 �
16,38
0,91
9,36
Bài 47 ( SGK tr 26):
b)0,24.1,61 0,84.0,46
0,24 0,84 1,61 0,84
�
;
;
0,46 1,61 0,46 0,24
0,24 0,46 1,61 0,46
;
0,84 1,61 0,84 0,24
2. Luyện tập về tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau:
Bài 54(SGK tr 30):
Giáo viên: Lê Anh Đài
Kế hoạch bài học đại số 7
30; 31 SGK.
HS làm bài tập.
+ Thực hiện nhiệm vụ:
HS chữa bài 54; chữa bài 55 và làm bài
60.
GV theo dõi hỗ trợ khi cần thiết
+ Thảo luận, trao đổi, báo cáo:
HS1 trình bày bài 54
HS2 trình bày bài 55
Các HS khác theo dõi đưa ra ý kiến về
lời giải của các bạn trên.
Bài 60 HS thảo luận nhóm đôi tìm
cách giải sau đó nêu cách làm từng ý
HS trao đổi nhận xét và đưa ra ý kiến.
GV lắng nghe, tổng hợp ý kiến.
+ Đánh giá, nhận xét tổng hợp:
GV chốt lại cách làm và kết quả đúng
cho mỗi bài.
- Sản phẩm: HS nắm vững cách làm
các dạng bài tập, trình bày bài làm
khoa học.
* BTVN: bài 56; 57; 58(SGK tr 30)
4;5. Hoạt động vận dụng và
phút):
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
- Mục tiêu: HS vận dụng được tỉ lệ
thức để chứng minh được đẳng thức ;
Vận dụng các tính chất dãy tỉ số bằng
nhau để tìm số chưa biết; giải dạng
toán tỉ lệ; dùng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để tìm số chưa biết dạng
phức tạp.
- Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Giao nhiệm vụ:
GV cho HS làm các bài 56; 57; 58; 63;
64 SGK trang 30;31, bài 80 SBT trang
14.
HS nhận nhiệm vụ
+ Thực hiện nhiệm vụ:
HS1 chữa bài 56;
HS2 chữa bài 57; HS3 chữa bài 58
HS hoạt động nhóm làm bài 61; 62; 64
Bài 63 SGK và bài 80 SBT HS nêu
hướng làm, GV có thể gợi ý nếu cần
GV theo dõi hỗ trợ khi cần thiết
+ Thảo luận, trao đổi, báo cáo:
Các HS khác theo dõi đưa ra ý kiến về
lời giải của các bạn trên.
HS nhận xét và đưa ra ý kiến về bài
làm của nhóm bạn.
Trường THCS Đông Sơn
Năm học 2019-2020
Có
x y
và x+ y = 16
3 5
AD tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
x y x y 16
2
3 5 35 8
Khi đó: x = 2.3 = 6; y =
2.5 = 10
Bài 55 (SGK tr 30):
Ta có: x: 2 = y: (-5) và x- y = -7
Tức là:
x y
và x- y = -7
2 5
AD tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau, ta có:
x y
xy
7
1
2 5 2 ( 5) 7
Khi đó: x = 1.2 = 2 ; y = 1.(-5)
=-5
Bài 60(SGK tr 31):
hoạt động tìm tòi mở rộng(45
NỘI DUNG
Bài 56(SGK trang 30):
Bài 57 (SGK trang 30):
Bài 58(SGK trang 30):
Bài 61 (SGK tr 31):
x y y z
,
Ta có: 2 3 4 5
�
x y
z
và x + y – z = 10
8 12 15
AD ...
Bài 62(SGK trang 31):
Bài 64 (SGK trang 31):
Bài 63 (SGK trang 31):
Từ tỉ lệ thức
a c
a b
�
b d
c d
Mà
a b ab ab
(t/ c)
c d cd cd
ab ab a b cd
�
�
(t/ c)
cd cd a b cd
Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.
Bài 80(SBT tr 14):
Giáo viên: Lê Anh Đài