Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Dai so7 hki1 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.51 KB, 120 trang )


Ngày soạn: 15/08/09
Ngày giảng : 17/08/09
CHƯƠNG I -Số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I .Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phat biểu đợc khái niệm số hữu tỉ, nêu đợc cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục sô và
so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N

Z

Q.
2.Kĩ năng:
- Biểu diễn đợc số hữu tỉ trên trục số,so sánh đợc hai số hữu tỉ.
3.Thái độ:
- HS có tính cẩn thận khi so sánh số hữu tỉ, trung thực trong hợp tác nhóm.
II - Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Trục số và bảng phụ ghi bài 1, ghi nhớ. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp
số : N

Z

Qvà các bài tập.
- Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc trớc bài ở nhà và đa ra các câu hỏi. ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau,
tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh
phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
- Thớc thẳng có chia khoảng, bảng nhóm.


III- Ph ơng pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp .
- Hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1:Giới thiệu ch ơng trình Đại số 7. ( 3p)
* Mục tiêu : Nêu đợc nội dung chơng trình đại số 7 , nôi dung của chơng I .
* Đồ dùng :Tranh phóng to sơ đồ ven về sự phát triển của hệ thông số từ N đến Q
* Cách tiến hành :
+ Hình thức tổ chức: Cả lớp.
GV : Giới thiệu chơng trình Đại số 7 ( 4 chơng). GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ
học tập, ý thức và phơng pháp học tập môn toán. GV giới thiệu sơ lợc về chơng I : Số
hữu tỉ Số thực.
Hđ2: Số hữu tỉ . (10 ph).
* Mục tiêu : Phát biểu đợc khái niệm số hữu tỉ.
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành :

Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
1
- Hình thức tổ chức : Cả lớp.
- Giả sử ta có các phân số :
3 ; -0,5 ; 0 ;2
7
5
.
? Hãy viết mỗi số trên thành

3 phân số bằng nó.
? Có thể viết mỗi số trên
thành bao nhiêu phân số
bằng nó.
(Sau đó GV bổ sung vào
cuối các dãy số dấu )
- Giới thiệu : ở lớp 6 ta đã
biết : các phân số bằng nhau
là cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó đợc gọi
là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ;2
7
5

này là
các số gì ?
? Vậy thế nào là số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm
Vì sao các số
3
1
1
; 0,6 ;
-1,25 là các số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ở
SGK.
? Vậy ta có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các tập
hợp số : N, Z, Q.

- Giới thiệu sơ đồ biểu thị
mối quan hệ giữa ba tập hợp
số ở SGK.
- Yêu cầu HS làm bài
1(SGK-7).
- Gọi 1 hs lên bảng thực
hiện .
- Ba HS lên bảng
thực hiện.
- Trả lời: Có thể
viết mỗi số trên
thành vô số phân
số bằng nó.
- Trả lời: Các số
đó đều là số hữu
tỉ.
- Trả lời: Nh định
nghĩa số hữu tỉ
(SGK-5).
- HS làm
(có pba HS lên
bảng).
-HS làm
( có ba HS lên
bảng).
- HS : N

Z
Z


Q.
- HS : quan sát
sơ đồ
- 1 học sinh lên
1. Số hữu tỉ.
Ta có : 3=
=


===
2
6
3
9
2
6
1
3

0,5=
=

=

=

4
2
2
1

2
1

0 =
=

==
3
0
2
0
1
0

2
7
5
=
==


=
14
38
7
19
7
19

+ Nh vậy, các số 3 ; -0,5 ; 0 ;2

7
5

đều là số hữu tỉ.

Định nghĩa số hữu tỉ (SGK-5).
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
Q.
Vì :
0,6 =
10
6
=
5
3
-1,25 =
4
5
100
125
=

3
4
3
1
1 =
Các số trên đều là số hữu tỉ( theo
định nghĩa).
Với a

Z
thì a =
Qa
a

1
Với n
N

thì n =
n
n

1

Q.
Bài 1 : (SGK-7).
-3 N ; -3 Z ; -3
Q
3
2
Z ;
3
2
Q ;
N Z Q.
2
?1
?1
?2

?2
?2



?1



N Z Q

- Nhận xét , đánh giá bảng thực hiện
* HĐ 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . ( 12p)
* Mục tiêu : Nêu đợc cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục sô và so sánh các số hữu
tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N

Z

Q. Biểu diễn
đợc số hữu tỉ trên trục số,so sánh đợc hai số hữu tỉ.
* Đồ dùng :Tranh phóng to sơ đồ ven về sự phát triển của hệ thông số từ N đến Q ,
Trục số
* Cách tiến hành :
- Hình thức tổ chức : Cả lớp.
- GV : Vẽ trục số
? Hãy biểu diễn các số
nguyên -2 ;
-1 ; 2 trên trục số.
Tơng tự nh đối với số
nguyên, ta có thể biểu diễn

mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1 : biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
- Yêu cầu HS đọc SGK
VD1, sau khi HS đọc xong,
GV thực hành trên bảng,
yêu cầu HS làm theo.
- GV : nhấn mạnh chia
đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số ; xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ theo tỉ số.
Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu
tỉ
3
2

trên trục số
- GV : gợi ý
? Hãy viết
3
2

về phân số có
mẫu dơng.
? Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3

2

xác định nh thế nào.
Gọi một HS lên bảng biểu
diễn
- Trả lời:
- HS đọc và biểu
diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
- Trả lời: nh
SGK-6 ở ví dụ 2.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
* Ví dụ 1 : (SGK-5).
* Ví dụ 2 : (SGK-6).
* Bài 2 : (SGK-7).
3
?3
?3
x0
2
1
-1
-2
- GV: giới thiệu Trên trục
số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
đợc gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập

2(SGK-7).
- Hai HS lên
bảng mỗi em trả
lời một phần.
a)
36
27
;
32
24
;
20
15


.
b)
4
3
4
3
=

Hđ4: So sánh hai số hữu tỉ ( 10 ph).
* Mục tiêu : So sánh đợc hai số hữu tỉ.
* Đồ dùng :Trục số
* Cách tiến hành :
- Hình thức tổ chức : nhóm.
- GV : So sánh hai phân
số

3
2

5
4

- Gợi ý :
? Muốn so sánh hai phân số
ta làm thế nào.
+ Ví dụ 1 : So sánh hai số
hữu tỉ
-0,6 và
2
1

.
- Gợi ý :
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta
thế nào.
(HS trả lời GV ghi lại trên
bảng)

+ Ví dụ 2 : So sánh hai số
hữu tỉ 0 và -3
2
1
.
- Trả lời:
3
2

=
15
10
;
5
4

=
15
12
5
4
=

Vì -10 > -12 và
15 > 0 nên
15
10

>
15
12
Hay
3
2
>
5
4
.
- HS : Làm theo

hớng dẫn của
GV.
- HS : tự làm và
một em lên bảng.
3. So sánh hai số hữu tỉ.

+ Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ
-0,6 và
2
1

.
Giải :
Ta có : -0,6 =
10
6
;
2
1

=
10
5
.
Vì -6 < -5 và 10 > 0 nên
10
6
<
10
5

Hay -0,6 <
2
1

.
+ Ví dụ 2: : So sánh hai số hữu tỉ
4
?4
?4
?4
? Vậy để so sánh hai số hữu
tỉ ta cần làm nh thế nào.
- GV : chốt lại Để so sánh
hai số hữu tỉ ta cần làm:
Viết hai số hữu tỉ dới
dạng hai phân số có cùng
mẫu dơng.
So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.
- GV : giới thiệu về số hữu tỉ
dơng, số hữu tỉ âm, số 0.
- Yêu cầu HS làm theo
nhóm.
Theo dõi và nhận xét, thống
nhất kết quả.
- GV : rút ra nhận xét và ghi
bảng.
- Trả lời và ghi
vở.

- Các nhóm làm
và báo cáo bằng
bảng phụ, nhận
xét chéo.
- HS : ghi nhận
xét.
0 và -3
2
1
.
Giải :
Ta có : -3
2
1
=
2
7
; 0 =
2
0
.
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên
2
7
<
2
0
.
Vậy -3
2

1
< 0.
Các số hữu tỉ dơng :
5
3
;
3
2


Các số hữu tỉ âm :
4;
5
1
;
7
3



Số hữu tỉ không dơng cũng
không âm:
2
0

.
+ Nhận xét :
b
a
> 0 nếu a, b cùng

dấu ;
b
a
< 0 nếu a, b khác dấu.
Hđ5: Củng cố . (7p).
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh các nội dung kiến thức của bài
* Đồ dùng : bảng phụ nội dung bài tập 3
* Cách tiến hành : - Hình thức tổ chức : cả lớp.
? Thế nào là số hữu tỉ . Cho
ví dụ.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta
làm thế nào.
- Treo bảng phụ yêu cầu HS
làm bài 3 : (SGK-8) phần c)
- Yêu cầu HS làm bài 2, b)
(SGK-7).
- Trả lời:
- HS : làm bài 3.
c)
- HS : làm bài 2,
4. Bài tập :
Bài 3 : (SGK-8).
c) ta có : x = - 0,75 =
100
75
y =
100
75
4
3

=

Vì -75 =-75 và 100 > 0 nên -
0,75 =
4
3
Vậy x = y.
bài 2, b) (SGK-7).
5
?5
?5
?5
b) (SGK-7).
3- H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (3p)
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số
hữu tỉ.
- Làm bài tập 2:a) ; 3 ; 4; 5 (SGK-7,8).
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Toán
6)
Ngày soạn : 17/08/09
Ngày giảng : 19/08/09
Tiết 2. Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
I.Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ .
2- Kĩ năng:
- Vận dụng đợc các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế vào giải các bài
tập .
3- Thái độ:

- Cẩn thận, trung thực trong hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế trong (SGK -8,9) và
bài tập.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Toán
6), bảng phụ, giấy.
III.Ph ơng pháp
6
- Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp
- Hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (10p)
* Mục tiêu : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cũ của học sinh
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành :
+ Hình thức tổ chức: Cá nhân và cả lớp
- HS1 : Làm bài 3:a) (SGK-8).
- HS2 : Làm bài 5 (SGK-8).
x =
m
a
; y =
m
b
( a, b, m


Z, b

0) và x < y

a < b.
Ta có : x =
m
a
2
2
; y =
m
b
2
2
; z =
m
ba
2
+
Vì a < b

a+a < a+b < b+b

2a < a+b < 2b


m
a
2

2
<
m
ba
2
+
<
m
b
2
2
. Vậy ta có : x < z < y.
Hđ2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.( 13 ph).
* Mục tiêu : Phát biẻu đợc quy tăc cộng trừ 2 số hữu tỉ .
* Đồ dùng : Bảng phụ ghi quy tắc cộng trừ 2 số hữu tỉ
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : cả lớp.
7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV : ta đã biết mọi số hữu
tỉ đều viết đợc dới dạng
phân số
b
a
với a, b

Z, b


0.
? Vậy để cộng, trừ hai số

hữu tỉ ta có thể làm thế nào.
? Hãy phát biểu quy tắc
cộng hai phân số cùng mẫu,
cộng hai phân số khác mẫu.
- Nh vậy, với hai số hữu tỉ
bất kì ta đều có thể viết
chúng dới dạng hai phân số
có cùng mẫu dơng rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ hai
phân số có cùng mẫu.
Với x =
m
a
; y =
m
b
( a, b,
m

Z, m > 0) hãy hoàn
thành công thức x+y =
x-y = ?
- Nêu ví dụ :
a)
7
4
3
7
+


= ?
b) (-3) -







4
3
= ?
- GV: HS đọc cách làm và
GV nhấn mạnh các bớc
làm.
- Yêu cầu HS làm
- Yêu cầu HS làm
- Yêu cầu HS làm
a) 0,6 +
3
2

b)
( )
4,0
3
1

- Trả lời: để cộng, trừ
hai số hữu tỉ ta có thể

viết chúng dới dạng
phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
- Trả lời: phát biểu quy
tắc.
- Trả lời:
- Trả lời: áp dụng quy
tắc vừa biết vào giải ví
dụ.
- Hai HS lên bảng làm
bài, HS khác làm và
nhận xét
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
Công thức :
Với x =
m
a
; y =
m
b
( a, b, m

Z, m > 0)
x + y =
m
ba
m
b
m
a +

=+
x - y =
m
ba
m
b
m
a
=
* Ví dụ :
a)
7
4
3
7
+

=
21
37
21
1249
21
12
21
49
=
+
=+


b) (-3) -







4
3
=
4
9
4
312
4
3
4
12
=
+
=+

a) 0,6 +
3
2

=
10
1

15
10
9
15
3
2
5
3
=

+=

+
b)
( )
4,0
3
1

=
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1

=+=+
Hđ3:Quy tắc chuyển vế.
( 10 ph).
* Mục tiêu : Phát biẻu đợc quy tắc chuyển vế .
* Đồ dùng : Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế
* Cách tiến hành :
- Hình thức tổ chức : nhóm
- Yêu cầu HS làm bài tập
sau
Tìm x biết : x + 5 = 17
? Phát biểu quy tắc chuyển
? Phát biểu quy tắc chuyển
? Phát biểu quy tắc chuyển
8
?1
?1
?1
?2 ?2 ?2
3- H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (2p)
- Học thuộc quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Làm bài 6 ; 7 b) ; 8 ; 9 ; 10(SGK-10).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số
Ngày soạn: 22/08/09
Ngày giảng: 24/08/09
Tiết 3. Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2- Kĩ năng:

- Vận dụng đợc các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ vào giải bài tập
3- Thái độ:
- Trung thực, tích cực trong hợp tác nhóm. Cẩn thận trong tính toán.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi : công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số
hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn các quy tắc nhân, chia phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Định
nghĩa tỉ số ( lớp 6).
III.Ph ơng pháp
- Vấn đáp , hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập. (7 ph).
* Mục tiêu : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cũ của học sinh. Tao hứng thú tìm hiểu
kiến thức mới cho học sinh
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành :
+ Hình thức tổ chức: Cá nhân và cả lớp
? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào. Viết công thức tổng quát. Làm bài 8
(SGK-10). (HS 1)
Bài 8 : d)
24
7
3
24
79
24

9124216
8
3
2
1
4
7
3
2
8
3
2
1
4
7
3
2
==
+++
=+++=













+








.
? Phát biểu và viết công thức quy tắc chuyển vế. Làm bài 9 : b) (SGK-10).
Bài 9 : b) x-
7
5
5
2
=
x =
35
29
35
1425
5
2
7
5
=
+

=+
.
- HS khác nhận xét. GV đánh giá cho điểm
- Gv : Ta đã biết có thể cộng trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chung dới dạng 2 phân số rồi
thực hiện phép cộng 2 phân số có mẫu dơng . Vậy để biết thực hiện phép nhân chia 2 số
hữu tỉ ta làm nh thế nào ? Ta vào bài ngày hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động Ghi bảng
9
của HS
Hđ2: Nhân hai số hữu tỉ . (10 ph).
* Mục tiêu : Phát biểu đợc các quy tắc nhân 2 số hữu tỉ , vận dụng vào giải đợc
bài tập.
* Đồ dùng : bảng phụ ghi quy tắc nhân 2 số hữu tỉ
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức :cả lớp.
- GV đặt vấn đề :
Trong tập Q các số hữu
tỉ cũng có phép nhân,
chia số hữu tỉ. Ví dụ :
?. =
d
c
b
a

- áp dụng hãy tính :
?
2
1
2.
4

3
=

? Phép nhân phân số có
những tính chất gì.
- Phép nhân số hữu tỉ
cũng có những tính chất
đó.
- Treo bảng phụ ghi tính
chất phép nhân số hữu
tỉ và yêu cầu HS ghi
vào vở.

- Yêu cầu HS làm bài
11: a) ; c) (SGK-12).
- Dự đoán :
db
ca
d
c
b
a
.
.
. =
- Trả lời:
- Trả lời: giao
hoán, kết hợp,
nhân với số 1,
phân phối giữa

phép nhân và
phép cộng.
- HS : ghi vở
tính chất của
phép nhân số
hữu tỉ.
Lên bảng làm
bài 11 (SGK-
12).
1. Nhân hai số hữu tỉ
* Công thức : với x =
b
a
; y =
d
c
ta có :
Ví dụ :
.
* Tính chất của phép nhân số hữu tỉ :
Với x, y, z

Q. Ta có
x.y = y.x
(x. y). z = x. (y. z)
x. 1 = 1. x = x
x.
1
1
=

x
(với x
0

)
x(y + x) = xy + xz.
Bài 11(SGK-12).
a)
( )
4
3
8.7
21.2
8
21
.
7
2
=

=

c) (- 2).
( ) ( )
6
7
12
7.2
12
7

=

=







Hđ3: Chia hai số hữu tỉ . (10 ph)
* Mục tiêu : Phát biểu đợc các quy tắc chia 2 số hữu tỉ , vận dụng vào giải đợc bài
tập.
* Đồ dùng : bảng phụ ghi quy tắc chia 2 số hữu tỉ
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức :cả lớp.
? Với x =
b
a
; y =
d
c

2. Chia hai số hữu tỉ .
10
x .y =
db
ca
d
c
b

a
.
.
. =
(y
0
)
áp dụng quy tắc chia
phân số, hãy viết công
thức chia x cho y.
? Hãy tính :
- 0,4:







3
2
- Yêu cầu HS làm ?
(SGK) theo nhóm ; báo
cáo và N X.
- Một HS lên
bảng viết, HS
khác N X.
- Trả lời: một
HS lên
bảnglàm.

- Các nhóm
thực hiện
nhiệm vụ ; báo
cáo và N X
chéo.
* Công thức : Với x =
b
a
; y =
d
c
(y
0
)
Ta có : x: y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.
bc
da
c
d
.
.

=
.
Ví dụ : - 0,4:







3
2
=
5
3
2
3
.
5
2
=

.
a) 3,5.
10
9
4
10
49
5

7
.
2
7
5
2
1 =

=

=







b)
( )
46
5
2
1
.
23
5
2:
23
5

=

=

.
Hđ4: Chú ý. (3 ph).
* Mục tiêu :Nêu đợc thơng của phép chia số hữu tỉ x cho y là tỉ số của 2 số x
và y
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành:Hình thức tổ chức :cả lớp.
- GV : ? Hãy lấy ví dụ
về tỉ số của hai số
nguyên.
- Yêu cầu HS đọc chú
ý (SGK-11)
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số
của hai số số hữu tỉ.
- HS lấy ví dụ :
5:6 ;
9
34
;
6
5
; -34:
9
- Đọc chú ý ở
SGK.
- Lấy ví dụ về
tỉ số của hai số

hữu tỉ.
3. Chú ý :
Với x, y

Q ; y
0

. Tỉ số của x và y kí
hiệu là :
y
x
hay x: y
Ví dụ : -4,5:
5
3
;
7
3
56,8


Hđ5: luyện tập và củng cố.(12 ph).
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh quy tắc nhân chia 2 số hữu tỉ
* Đồ dùng : Bảng phụ bai 14 ( sgk _tr12)
* Cách tiến hành:Hình thức tổ chức hoạt động nhóm
- Hình thức tổ chức :cả
lớp
- Yêu cầu HS làm bài
12(SGK-11).
a) Gợi ý : xét xem -5 là

tích của những cặp số
nguyên nào ?. 16 là tích
của những cặp số
nguyên nào?.
b) hãy chuyển phép
- HS làm bài
12(SGK-11).
4. Bài tập
* Bài 12 : (SGK-11).
a)
=

=

=

=

=

=

4
1
.
4
5
4
1
.

4
5
2
1
.
8
5
2
1
.
8
5
8
1
.
2
5
16
5

b)
11
?
nhân thành phép chia ?.
- Yêu cầu HS làm bài
13 c) ; d) (SGK-11).
- Yêu cầu HS làm bài
14(SGK-11). Tổ chức
chơi trò chơi : chia lớp
làm hai nhóm và thông

báo luật chơi. (bảng
phụ)
GV N X, cho điểm
khuyến khích đội nhất.
- HS lên bảng
làm bài 13 c) ;
d) (SGK-11).
HS khác N X.
- Hai đội chơi ;
thi đua đội
nhất.
( ) ( )
==

==

=

4:
4
5
4:
4
5
2:
8
5
2:
8
5

16
5

* Bài 13 : (SGK-11).
c)
15
4
5
3
.
3.3
4.1
5
3
.
33
16
.
12
11
5
3
.
16
33
:
12
11
=







=






=






d)
( ) ( )
6
1
1
6
7
18
69
.
23

7
18
4524
.
23
7
18
45
6
8
.
23
7
18
45
6
8
.
23
7
=

=

=







+
=







+






=















* Bài 14 : (SGK-11)
32
1

ì
4 =
8
1
:
:
-8 :
2
1
= 16
=
=
256
1


ì
-2 =
128
1
3 H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. ôn tập giá trị tuyết đối của số nguyên.
- Làm bài tập số 11 ; 13 :a), b) ; 15 ; 16 (SGK-11).
- Hớng dẫn bài 16 : lu ý HS làm phép tính trong ngoặc trớc.



***

Ngày soạn: 24/08/09
Ngày giảng: 26/08/09
Tiết4. Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Nêu đợc các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng đợc các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân vào giải toán .
- Xác định đợc giá trị tuyết đối của một số hữu tỉ.
3- Thái độ:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán nhanh và đúng.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi các bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua
phân số thập phân.Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
2- Chuẩn bị của học sinh:
12
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên a, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
cách viết số thập phân dới dạng phân số thập phân và ngợc lại (lớp 6).Biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số.
- Đọc trớc bài 4 ở nhà.
III.Ph ơng pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm

IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập. (7 ph).
* Mục tiêu : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cũ của học sinh, tạo hứng thú tìm hiểu
kiến thức mới cho học sinh
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành: Hình thức tổ chức: Cá nhân và cả lớp
- HS 1 :? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì.
Tìm
15
;
3

;
0
. Tìm x biết :
2=x
.
- Trả lời: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số.

15
= 15 ;
3

= 3 ;
0
= 0 ;
2=x


x =

2.
-
HS 2 : Làm bài 16 a) (SGK-13).
- Trả lời: bài 16 (SGK-13). a)
( )
[ ]
0
5
4
:11
5
4
:
7
4
7
3
3
1
3
2
5
4
:
7
4
3

1
5
4
:
7
3
3
2
=+=












++







+


=






+

+






+

- HS khác N X ; GV nhận xét và cho điểm.
- GV : Ta đã biết xác định giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a , vậy với x là 1 số hữu tỉ thi
giá trị tuyệt đối của x đợc xác định nh thế nào ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hđ2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (12 ph).
* Mục tiêu : Phát biểu đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác đinh
đợc GTTĐ của 1 số hữu tỉ .
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành: Hình thức tổ chức: Nhóm
- GV : ? Giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ

là gì.
? Tìm
4
3
;
5,2
- Yêu cầu HS làm
theo nhóm ; báo cáo
và N X chéo.
- Yêu cầu HS làm
(SGK-14).
- Dự đoán về GTT Đ.
- Trả lời:
4
3
=
4
3
5,2
= 2,5
- Trả lời:
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Định nghĩa : Giá trị tuyệt đối (G
T T Đ) của một số hữu tỉ. Kí
hiệu :
x
Điền vào chỗ trống :
a) Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
Nếu x =
7

4
thì |x| =
7
4
b) Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = x
Nếu x < 0 thì |x| = - x
Tìm |x|
13
?1
?2
?1
?2
a) |x| =
7
1

b) |x| =
7
1
c) |x| =
5
1
3
d) |x| = 0
Hđ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân( (15ph)
* Mục tiêu : Nêu đợc các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.Vận dụng đợc
các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân vào giải toán .
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành: sử dụng phơng pháp vấn đáp

- Ví dụ:
a) (-0,13) + (-0,264)
Hãy viết các số thập
phân trên dới dạng
phân số thập phân
rồi áp dụng quy tắc
cộng hai phân số.
? Quan sát các số
hạng và tổng, cho
biết có thể làm cách
khác không.
? Hãy so sánh cách
nào nhanh hơn.
- GV: Trong thực
hành khi cộng, trừ,
nhân, chia hai số
thập phân ta áp dụng
quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu
tơng tự nh đối với số
nguyên.
- Nếu HS TB thì ôn
lại cho HS kiến thức
về quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu
trong phép toán đối
với số nguyên.
- Ví dụ : hãy tính
b) 0,245 2,134
c) (-5,2). 3,14

- Nêu quy tắc chia
hai số thập phân và
nhấn mạnh về dấu
dấu -trớc kết quả
nếu x và y khác
dấu ; dấu + nếu x
- Trả lời:
- Nêu cách làm:
(-0,13) + (-0,264) =
394,1)264,013,1( =+
- Trả lời: cách hai
nhanh hơn.
- Ghi nhớ.
- Trả lời:
- Ghi nhận
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
a)
Cách 1 :
(-0,13) + (-0,264) =
394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
1000
113
=


=
+
=

+

Cách 2 :
(-0,13) + (-0,264) =
394,1)264,013,1( =+
* Ví dụ :
b) 0,245 2,134 = 0,245 + (-2,134)
= -(2,134 0,245)
= -1,889
c) (-5,2). 3,14 = -(5,2.3,14) =
-16,328
14
và y cùng dấu.
? Hãy tính :
a) (-0,408): (-
0,34)
b) (-0,408):
(+0,34)
- Yêu cầu HS làm
(SGK-14)
- Trả lời:
- Hai HS lên bảng ;
hS khác nhận xét
* Ví dụ :
a) (-0,408): (-0,34) = +(0,408:

0,38) = 1,2
b) (-0,408): (+0,34) = -(0,408:
0,38) = -1,2
Tính :
a) -3,116 + 0,263 = -(3,116
0,263) = -2,853
b) (-3,7). (-2,16) = +(3,7. 2,16) =
c) 7,992
Hđ4: Luyện tập .(8 pph).
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh về GTTĐ của 1 số hữu tỉ , các quy tắc cộng trừ
nhân chia 2 số thập phân
* Đồ dùng : bảng phụ bài tập 19 (sgk_tr15)
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức :cả lớp
- Yêu cầu HS hai
dãy làm bài 18
(SGK-15) :
Dãy 1 : c và a
Dãy 2 : b và d

- Treo bảng phụ ghi
bài 19
(SGK-15) và yêu cầu
HS làm.
- Yêu cầu HS làm
bài 20 : b) ; d)
(SGK-15)
+) Củng cố :
? Nêu công thức xác
định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.

- hai dãy làm bài 18
(SGK-15) :
Dãy 1 : c và a
Dãy 2 : b và d
- Trả lời:
a,
b,
- Trả lời:
b,
c,
3. Bài tập
* Bài 18 (SGK-15) :
Kết quả :
a) -5,693 ; c) 16,027
b) -0,32 ; d) -2,16
* Bài 19: (SGK-15)
a) Bạn Hùng đã cộng các số âm với
nhau.
Bạn Liên đã nhóm từng cặp các số
hạng có tổng là số nguyên.
b) Hai cách trên đều áp dụng tính
chất giao hoán và kết hợp của phép
cộng để tính hợp lí, nhng cách làm
của bạn Liên nhanh hơn, nên làm
theo cách của bạn Liên.
* Bài 20 : (SGK-15)
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]
= 0 + 0 = 0
d) (-6,5). 2,8 + 2,8. (-3,5)

= 2,8. [(-6,5) + (-3,5)] = 2,8. (-
10) = -28
3. H ớng dẫn hoạt động ở nhà: ( 2 ph).
- Học thuộc công thức và định nghĩa xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so
sánh số hữu tỉ.
- Làm bài 20 ; 21 26 (SGK-15; 16).
Ngày soạn : 29/08/09
Ngày giảng: 31/08/09
Tiết 5. Luyện tập
I. Mục tiêu:
15
?3
?3
1- Kiến thức:
- Nhắc lại đợc quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Vận dụng các quy tắc phép toán đã học vào giải toán.
2- Kĩ năng:
- So sánh đợc các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị
tuyệt đối), Sử dụng đợc máy tính bỏ túi.
- Phát trỉên t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức.
3- Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán, cách trình bày bài toán.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi các bài tập, máy tính bỏ túi.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, làm bài tập ở nhà.
III.Ph ơng pháp
- Làm mẫu , hoạt động nhóm , cá nhân

IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ. (10p)
+ Hình thức tổ chức: Cá nhân và cả lớp
- HS 1 : ? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Làm bài 24(SBT-7)
- HS 2 : Làm bài 20 (SGK-15).
Đáp án:
Bài 24 (SBT-7) :a) x =
2
;b) x =
4
3
;c) không có giá trị nào ; x =
35,0
.
Bài 20 (SGK-15) : a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = [6,4 + 2,4] + [(-3,7) + (-0,3)] =
8,8 + (-4) = 4,8
b) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2 = [2,9 + (-2,9)] + [4,2 + (-
4,2)] + 3,7 = 3,7
- GV : cho HS khác nhận xét rồi cho điểm.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hđ2: Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức (10p)
* Mục tiêu : Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng tông hopwj các tính chất của các
phép toán để tình giá trị của 1 biểu thức cho trớc .
* Đồ dùng : bảng phụ bài tập 28 (sbt_tr8)
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân , hoạt động nhóm
- Hình thức tổ chức :
cả lớp và nhóm

- Nêu dạng 1 : Tính
giá trị biểu thức.
- Yêu cầu HS làm bài
28 (SBT-8) : tính giá
trị biểu thức sau khi
đã bỏ dấu ngoặc.
- Yêu cầu HS làm bài
24 (SGK-16) theo
nhóm,
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày .
- HS làm bài ( có 2
HS lên bảng).
- Các nhóm hoạt
động và .
- báo cáo, nhận xét
1. Tính giá trị biểu thức.
* Bài 28 (SBT-8) :
A = (3,1 2,5) (-2,5 + 3,1)
= 3,1 2,5 + 2,5- 3,1 = 0

* Bài 24(SGK-16) :
a) (-2,5. 0,38. 0,4) [0,125. 3,15. (-
8)]
= [(-2,5. 0,4). 0,38] [(-8. 0,125).
16
- Yêu cầu các nhóm
khác nhận xét chéo.
- Gv nhân. xét dánh
giá

*HĐ 3: Dạng 2 so
sánh 2 số hữu tỉ
(7p)
* Mục tiêu : So sánh
đợc 2 số hữu tỉ
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành :
hoạt động cá nhân
- Nêu dạng 2 : So
sánh số hữu tỉ và yêu
cầu HS làm bài 22 :
(SGK-16).
? để so sánh đợc 2 số
hữu tỉ ta lam ntn ?
- Yêu cầu HS làm bài
23: (SGK-16).
- Gọi hs khác nhận
xét
- Nhận xét đánh giá
*HĐ4: Tìm x
( đẳng thức có
chứa dấu GTTĐ)
(12p)
* Mục tiêu : Vận
dụng quy tắc chuyển
chéo
- Giải thích tính
chất đã áp dụng để
tính nhanh.
Để so sánh 2 số

hữu tỉ ta đa chúng
về dạng 2 phân số
cùng mẫu rồi so
sánh chúng với
nhau
- Viết dạng bài và
làm.
Bài 23 :
( )
( )
38
13
37
12
38
13
39
13
;
39
13
3
1
36
12
2
36
12
37
12

1
37.
12
37
12
)
001,00500)
1,11
5
4
)
<


<==
<
=


<<
<<
c
b
a
- Ghi dạng và làm
bài 25.
3,15]
= (-1). 0,38 (-1). 3,15
= -0,38 (-3,15)
= -0,38 + 3,15

= 2,77
b) [(-20,83). 0,2 + (-9,17). 0,2] :
[2,47. 0,5
(-3,53). 0,5]
= [(-20,83 9,17).0,2] : [(2,47 +
3,53). 0,5]
= [(-30). 0,2] : [6.0,5]
= (-6) : 3
= (-2)
II. Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ.
*Bài 22 : (SGK-16).
13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
8
7
6
5
8
7
24
20
6

5
24
21
8
7
8
7
1000
875
875,0;
10
3
3,0
=<=

<

>







=
=

=


==
Sắp xếp :
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1
<<<<<
<<<

<<
17
vế , tính GTTĐ
* Đồ dùng :

* Cách tiến hành :
- Nguyên tắc chung
khi giải các bài toán
tim x ta làm ntn ?
- Yêu cầu HS làm bài
25 : (SGK-16).
- Gọi 2 Hs lên bảng
trình bày
- Gọi hs khác nhận
xét
- GV nhận xét đánh
giá
chuyển các chứa số
hạng chứa ẩn sang
1 vế các số hạng
không chứa ẩn
sang 1 vế
- Hs lên bảng trình
bày
- Nhận xét
II. Dạng 3: Tìm x( đẳng thức có chứa
dấu GTTĐ).
* Bài 25 : (SGK-16).
12
13
3
1
4
3
*

12
5
3
1
4
3
*
3
1
4
3
0
3
1
4
3
)
6,0
4
3,27,1
3,27,1
3,27,1)

==+
==+
=+=+



=

=




=
=

=
xx
xx
xxb
x
x
x
x
xa
3- Củng cố, kiểm tra đánh giá: ( 4p)
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kiến thức về : so sánh 2 số hữu tỉ , xác định GTTĐ
của 1 số hữu tỉ ,
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành :
? Muốn so sánh hai Số hữu tỉ ta làm thế nào.
? GTTĐ của một Số hữu tỉ là gì.
? Muốn tìm GTLN. GTNN ta làm thế nào.
4- H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (2p)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài : 26 (b,d) (SGK) ; 30 ; 31 (SBT-8).
- Ôn tập : Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán
6).

- Đọc trớc bài 5 : Luỹ thừa của một Số hữu tỉ.

Ngày soạn : 05/09/09
Ngày giảng : 07/09/09
Tiết 6. Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
I.Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nêu đợc các
quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3- Thái độ:
- Cẩn thận khi tính toán ; tích cực hợp tác nhóm.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi các công thức và bìa tập. Máy tính bỏ túi.
18
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên ; quy tắc nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- Máy tính bỏ túi. Bảng phụ nhóm.
III.Ph ơng pháp
- Nêu và giải quyét vấn đề
- Vấn đáp , hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: tổ chức tình huống học tập(3 ph)
* Mục tiêu : Kích thích tính tò mò tìm hiểu kiến thức mới của học sinh

* Đồ dùng :
* Cách tiến hành
Lớp 6 ta biết về lũy thừa của 1 số tự nhiên vậy với1 số hữu tỉ thì lũy thừa đợc định nghĩa
và biểu diễn nh thế nào ta vào bài ngày hôm nay.
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS Ghi bảng
Hđ2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. (8 ph)
* Mục tiêu : Phát biểu đợc định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ , viết đợc kí hiệu , đọc đ-
ợc lũy thừa của 1 số hữu tỉ
* Đồ dùng : Bảng phụ nội dung định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : cả lớp
-Tơng tự nh đối
với số tự nhiên .
? Hãy định nghĩa
luỹ thừa của một
số hữu tỉ .
- Giới thiệu về x
n

và quy ớc.
? Nếu viết Số hữu
tỉ x dới dạng
( )
0,, bZba
b
a
thì
n
n

b
a
x






=
Có thể tính nh thế
nào.
- Yêu cầu HS làm
? Phần này chúng
ta cần nhớ những
kiến thức gì.
- Định nghĩa luỹ thừa của
một số hữu tỉ.
- Trả lời :
n
n
n
n
n
n
b
a
bbb
aaa
b

a
b
a
b
a
b
a
==
=












- Làm cùng GV hai
phép tính đại diện
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
125,0
5,0.5,0.5,05,0
25,05,0.5,05,0
3
2

=
=
==
- Trả lời :
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
* Đ/N luỹ thừa của một số hữu tỉ :
(SGK-17).
xxxxx
n

=
(nN, xQ)
n thừa số
x
n
thì x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ.
Quy ớc :
( )
01
0
1
=
=
xx
xx
* x =
( )
0,, bZba
b
a

ta có :
( )
( )
( )
17,9
125
8
5
2
5
2
16
9
4
3
4
3
0
3
3
3
2
2
2
=

=

=








=

=







19
Thừa số
Thừa số
Thừa số
n
n
n
b
a
b
a
=







?1
?1
?1
Hđ3: Tích va th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số. (10 ph).
* Mục tiêu : Viết đợc và áp dụng đợc công thức tính tích và thơng của 2 lũy thừa cùng
cơ số .
* Đồ dùng : Bảng phụ ghi công thức công thức tính tích và thơng của 2 lũy thừa cùng cơ
số .
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : hoạt động cả lớp và nhóm
? Hãy phát biểu và
viết công thức tích
và thơng của hai
luỹ thừa cùng cơ
số với số mũ tự
nhiên.
? Tơng tự với Số
hữu tỉ x thì
=
=
nm
nm
xx
xx
:
.
- Gọi học sinh phát

biểu quy tăc thành
lời .
- Yêu cầu HS làm
theo nhóm.
- Gọi đại diện
nhóm báo cáo .
? Phần này ta cần
nhớ những kiến
thức gì.
- Trả lời : Phát biểu và viết
:
( )
nmaaaa
aaa
nmnm
nmnm
=
=

+
;0:
.
- Học sinh phát biểu quy
tắc thành lời .
- Các nhóm báo cáo
nhận xét chéo
- Trả lời :
2. Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng
cơ số.
* Công thức : Với x là Số hữu tỉ thì

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
3535
52332
25,0
25,025,0:25,0)
333.3)
=
=
==

+
b
a
Hđ4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 ph).
* Mục tiêu : viết đợc công thức tính lũy thừa của lũy thừa và áp dụng vào giải đợc bài
tập
* Đồ dùng : bảng phụ ghi công thức tinh lũy thừa của lũy thừa
* Cách tiến hành Hình thức tổ chức : cả lớp và nhóm
- Yêu cầu HS làm
? Hãy xét các mũ
3 ; 2 có quan hệ gì
với mũ 6.
? Tơng tự các mũ 2
; 5 có quan hệ gì
với 10.
? Vậy
( )

=
n
m
x
? Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa ta
làm thế nào.
- Yêu cầu HS làm
theo nhóm nhỏ
(bảng phụ).
- Đa bảng phụ ghi
bài tập đúng ; sai :
a)
( )
6222
3
2
22.2.22 ==
- Trả lời :
- Các nhóm báo cáo ;
nhận xét chéo
b)
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0 =
- Trả lời :

a) Sai. Vì :
743
22.2 =
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
1022
222
5
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
2
1








=




































=















* Công thức :
( )
nm
n
m

xx
.
=
a)
6
2
3
4
3
4
3







=
















* Bài tập : Đúng ; sai :
20
( )
nmxxxx
xxx
nmnm
nmnm
=
=

=
;0:
.
?2
?2
?2
?3
?3
?3
?4
?4
a) 2
3
. 2
4
=

( )
?2
4
3
b)
( )
?55.5
3
232
=
? Ta cần nhớ
những kiến thức
gì.
còn
( )
12
4
3
22 =
( )
3
232
55.5 =
sai ; vì :
532
55.5 =
Còn :
( )
6
3

2
55 =
Hđ5: Luyện tập. (10 ph).
* Mục tiêu : áp dụng đợc các phép toán về lũy thừa vào giải các bài tập .
* Đồ dùng : Máy tính bỏ túi
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : cả lớp
- Gọi học sinh nêu
yêu cầu bài tập
27 , 28
- Hãy áp dụng
định nghĩa lũy
thừa của 1 số hữu
tỉ
- Gọi 2 học sinh
lên bảng làm bài
tập 27 , 28
- Hớng dẫn HS
cách làm bài 33 :
(SGK-19).
- Xác định yêu cầu của đề
bài
- 2 học sinh lên bảng làm
bài tập 27, 28
Luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số dơng.
Luỹ thừa bậc lẻ của một
số âm là một số âm.
- Sử dụng Máy tính bỏ túi
làm bài 33.
4. Bài tập :

* Bài 27 : (SGK-19).
* Bài 28 : (SGK-19).
32
1
2
1
;
16
1
2
1
8
1
2
1
;
4
1
2
1
54
32

=








=








=







=







* Bài 33 : (SGK-19). Máy tính bỏ túi
3- Củng cố, kiểm tra đánh giá: (4p)
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kiến thức về : định nghĩa lũy thữa của 1 số hữu tỉ ,
công thức tính tích thơng của 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của lũy thừa

* Đồ dùng : Nội dung các câu hỏi
* Cách tiến hành : vấn đáp
? Nêu công thức tính luỹ thừa của lũy thừa.
? Viết và phát biểu công thức tích và thơng của hia luỹ thừa cùng cơ số.
? Lũy thừa của một Số hữu tỉ là gì.
4- H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (3 ph).
- Học thuộc theo SGK.
- Làm bài : 28 ;29 ; 30 ; 31 ; 32 (SGK-19 ;20).
- Đọc mục có thể em cha biết.
- Đọc trớc bài 6 : Luỹ thừa của một Số hữu tỉ tiếp.
Ngày soạn: 07/09/09
Ngày giảng: 09/09/09
Tiết 7. Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
21
I.Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- HS phát biểu đợc hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng các quy tắc trên vào giải đợc các bài tập về lũy thừa .
3- Thái độ:
- Cẩn thận khi tính toán và tích cực làm bài. Trình bày bài giải.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi các bài tập; và công thức.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Bảng nhóm; đọc trớc bài 6: Luỹ thừa của một Số hữu tỉ. Làm bài tập về nhà.
III.Phơng pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề .
- Vấn đáp , hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học

1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập: (7 ph).
* Mục tiêu : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cũ của học sinh , tạo hứng thú tìm
hiểu kiến thức mới .
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành : vấn đáp
- HS1: ? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của Số hữu tỉ x. Làm bài 30: a)
(SGK-19)
- HS2: ? Viết công thức tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm bài 31:
(SGK-19)
* Đáp án :
+ Bài 30: a)
16
1
2
1
2
1
2
1
.
2
1
2
1
2
1
:
43133

=







=






=













==








+
xx
+ Bài 31:
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
12
4
3
4168 2
8
2
8
5,05,0125,0;5,05,05,025,0 =====
* Đặt vấn đề: nh SGK-21.
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hđ2: Luỹ thừa của một tích (12 ph).
* Mục tiêu : Viết đợc công thức lũy thừa của 1 tích và áp dụng vào giải đợc bài tập
* Đồ dùng :

* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : cả lớp
- Yêu cầu HS làm h-
ớng dẫn HS làm phần a.
? Muốn tính luỹ thừa của
một tích ta làm thế nào.
( )
?. =
n
yx
- gọi 1 học sinh đứng tại
chỗ phát biểu thành lời
- Yêu cầu HS làm
- Làm theo h-
ớng dẫn của GV
phần a; còn b tự
làm.
a)
( )
( )
22
2
22
2
2
5.25.2
10025.45.2
100105.2
=
==
==

- Phát biểu công
thức thành lời
1. Luỹ thừa của một tích.
b)
333
33
33
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
512

27
8
3
4
3
.
2
1












=







==













=






=






* Công thức:
22
?1
?1
( )

nn
n
yxyx =
?2
?2
?1
- Nhận xét
- Nhấn mạnh công thức
đợc sử dụng cả hai chiều.
- Lu ý biến đổi để xuất
hiện cùng một số mũ.
- Hai HS lên bảng
làm; hs khác nhận
xét.
a)
13.
3
1
3.
3
1
5
5
5
=







=






a)
13.
3
1
3.
3
1
5
5
5
=






=







b)
( ) ( ) ( )
2732.5,12.5,18.5,1
3
3
3
33
====
Hđ3: Luỹ thừa của một th ơng (10 ph).
* Mục tiêu : Viết đợc công thức tính lũy thừa của 1 thơng và áp dụng để giải đợc bài
tập.
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức: cả lớp
- Yêu cầu HS làm
Hớng dẫn phần a; phần b
HS tự làm.
- Nhận xét
? Tơng tự hãy tính :
=








n

y
x
? Muốn tính luỹ thừa của
một thơng ta làm thế nào,
yêu cầu học sinh lên
bảng viết công thức và
phát biểu thành lời
- Yêu cầu HS làm
- Gọi học sinh khác nhận
xét
- Gv nhận xét
- Làm b)
2
2
5
5
2
10
53125
32
100000
2
10






===

=
- Trả lời :
Luỹ thừa của một
thơng bằng thơng
các luỹ thừa.
- Làm theo
( )
( )
( )
273
5,2
5,7
5,2
5,7
3
3
3
3
==







=

2. Luỹ thừa của một th ơng.
a)

( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
3
3
3
3
3
3
2
3
2
3
2
3.3.3
2.2.2
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2

=










=

=

=







* Công thức :

1255
3
15
3
15
27
15
93
24

72
24
72
3
3
3
33
2
2
2
2
==






==
==






=

Hđ4: Luyện tập (10 ph)
.* Mục tiêu : Vận dung đợc các công thức lũy thừa của 1 thơng , lũy thừa của 1 tích vào

giải bài tập .
* Đồ dùng : Bảng phụ bài tập 34
* Cách tiến hành : hoạt động nhóm và hoạt động cả lớp
- Yêu cầu HS làm
theo nhóm.
N
1, 2, 3
: a) N
4,5,6
: b)
- Gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày
- Điều khiển học sinh
nhận xét bổ sung
- Làm theo
nhóm.
- Đại diện nhóm
lên bảng trình bày
- Nhận xét bổ sung
3. Bài tập

( )
( )
118.125,0
8.125,0)
3
3
3
3
===

a
b)
( ) ( )
[ ]
( )
81313:3913:39
44
4
4
===

23
?3
?3
?3
( )
0=








y
y
x
y
x

n
n
n
?4
?4
?4
?5
?5
- GV treo bảng phụ nội
dung bài tấp 34
- Yêu cầu HS làm bài 34:
( SGK-22)
- Gọi hs đứng tại chỗ
thực hiện
- Nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài 35:
( SGK-22)
? Có nhận xét gì về hai
mẫu 2 và 32.
? Hãy viết 32 dới dạng
luỹ thừa của 2.
? Tơng tự hãy viết 343 và
125 về dạng luỹ thừa t-
ơng ứng.
( )
( )
118.125,0
8.125,0)
3
3

3
3
===
a
- Quan sát thu thập
thông tin
- Làm bài 34.
( ) ( )
( )
5
510
2,0
2,0:2,0;)
=
saic
-hs đứng tại chỗ
thực hiện
- Làm bài 35.
Hai HS lên bảng
làm.
* Bài 34: ( SGK-22)
a) sai; vì
( ) ( ) ( )
532
55.5 =
b) và e) đúng
d) sai; vì
8
4
2

7
1
7
1






=















f) sai; vì
( )
( )
14

16
30
8
2
10
3
8
10
2
2
2
2
2
4
8
===
* Bài 35: ( SGK-22)
Tính chất: với a
1;0 a
nếu a
m
= a
n

thì n =m
3
5
7
125
343

5
7
)
5
2
1
32
1
2
1
)
3
5
=






==






=







==






nb
ma
n
m
3- Củng cố, kiểm tra đánh giá: ( 3 ph)
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kiến thức về : lũy thừa của 1 tích , lũy thừa của 1 th-
ơng .
* Đồ dùng : Nội dung các câu hỏi
* Cách tiến hành : vấn đáp
? Phát biểu và viết công thức luỹ thừa của một tích ; luỹ thừa của một thơng.
? Phát biểu và viết công thức quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
4- H ớng dẫn hoạt động ở nhà: (2 ph)
- Học thuộc theo SGK về các quy tắc liên quan đến luỹ thừa.
- Làm bài 36 ; 37 ; 40 ( HS-TB). Bài 36 đến bài 43 (HS-K và G).

Ngày soạn: 09/09/09
Ngày giảng: 11/09/09
Tiết 8. Luyện tập
I. Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Học sinh nêu đợc các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thơng.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng các quy tắc trên vào giải đợc các bài toán về lũy thừa.
3- Thái độ:
24
- Cẩn thận khi tính toán. Tích cực phát biểu bài.
II.Đồ dùng
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ ghi các bài và công thức tổng hợp.
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Làm bài ở nhà trớc. Học thuộc công thức.
III.Ph ơng pháp
- Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học
1- ổ n định tổ chức:
2- Các hoạt động dạy - học:
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (7 ph).
* Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kiến thức về : lũy thừa của 1 tích , lũy thừa của 1 th-
ơng .
* Đồ dùng : Nội dung các câu hỏi
* Cách tiến hành : vấn đáp
+ Hình thức tổ chức: Cá nhân và cả lớp
- HS1: ? Điền tiếp các công thức:
( )
===
nm
n
mnm

xxxxx :;;.
; và làm bài 37 a) : ( SGK-22).
- HS2: ? Điền tiếp các công thức:
( )
;;. =








=
n
n
y
x
yx
và làm bài 37 d) : ( SGK-22).
* Đáp án: bài 37:
( )
( )
( )
27
13
39.9
13
36.3
13

33.6
13
336.6
13
36.36
)
;1
2
2
2
2
2
4.4
)
2232232323
10
10
5
10
2
10
32
=

=

+
=

+

=

++
=

++
===
d
a
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hđ2: Tính giá trị của biểu thức ( 12p)
* Mục tiêu : Tính đợc giá trị các biểu thức cho trớc
* Đồ dùng :
* Cách tiến hành : Hình thức tổ chức : cả lớp và nhóm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×