Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Hải Thượng Ngày … … tháng … … năm ….
<b>BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7</b>
Thời gian 45’ Tiết kiểm tra (Theo PPCT): 36
Họ và tên học sinh: … … … … … Lớp:… …
Giáo viên ra đề: Trần Hữu Định
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>
<i><b>*) Điền số thích hợp vào ơ trống:</b></i>
<i><b>Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.</b></i>
x 2 3 7 -5 -4
y 10
<i><b>Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</b></i>
x 2 5 10 -5 -20
y 10
<i><b>Câu 3: Trên hệ toạ độ trên, xác định toạ độ các điểm M,N,P,Q,R:</b></i>
M(...;...). N(...;...). P(...;...). Q(...;...). R(...;...).
<i><b>Câu 4: Xác định vị trí các điểm A( 3;2), B(-2;3), C(3;-2), D(-1; -4) trên hệ trục toạ độ.</b></i>
<b>B. TỰ LUẬN:</b>
<i><b>Bài 2</b></i>: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của
tam giác đó biết rằng chu vi tam giác đó là 36cm.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (1 điểm)
x 2 3 7 -5 -4
y 10 <i><b>15</b></i> <i><b>35</b></i> <i><b>-25</b></i> <i><b>-20</b></i>
<i><b>Câu 2:</b></i> (1 điểm)
x 2 5 10 -5 -20
y 10 <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>-1</b></i> <i><b>-4</b></i>
<i><b>Câu 3:</b></i> (1 điểm) M(2;4.). N(-1;2) P(3.;1).
Q(1.;-3.). R(-4;-3.).
<i><b>Câu 4</b></i>: Xác định đúng được <i><b>1 điểm</b></i>
<b>B. </b>
<b>Bài 1</b>. Biện luận đúng được <i><b>2 điểm,</b></i> Vẽ đúng được <i><b>1 điểm.</b></i>
<b>Câu 2 </b>
Gọi độ dài ba cạch của tam giác lần lượt là x, y, z. (0,5 điểm)
Theo bài ra:
36
3
3 4 5 12 12
9
12
15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
+ +
= = = = =
Þ =
Þ =
Þ =
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác
là 9, 12, 15 (cm)