Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lop 7 t22 dai so toán học 7 hoàng hữu tuấn anh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Hải Thượng Ngày … … tháng … … năm ….
<b>BÀI KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6</b>


Thời gian 45’ Tiết kiểm tra (Theo PPCT): 22
Họ và tên học sinh: … … … … … Lớp:… …
Giáo viên ra đề: Trần Hữu Định


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng của các câu</b></i>
<i><b>sau (từ câu 1 đến câu 7) </b></i>


<b>Câu 1: Cho a, b </b> Z, b 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. <i>a<sub>b</sub></i>>0 nếu a và b khác dấu. B. <i>a</i>


<i>b</i>=0 nếu a và b cùng dấu.


C. <i>a<sub>b</sub></i><0 nếu a và b cùng dấu. D. <i>a</i>


<i>b</i><0 nếu a và b khác dấu.


<b>Câu 2: Cho các số hữu tỉ </b>


3 3


; 0,75;


4 2






cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. <i>−</i>3


4>


<i>−</i>3


2 >0<i>,</i>75 B. 0<i>,</i>75>−
3
4>


<i>−</i>3
2
C. 0<i>,</i>75><i>−</i>3


2 ><i>−</i>
3


4 D. <i>−</i>


3


4>0<i>,</i>75>


<i>−</i>3
2
<b>Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng? </b>



A. |−1<i>,</i>75|=−1<i>,</i>75 B. |−1<i>,</i>75|=1<i>,</i>75


C. |−1<i>,</i>75|=<i>±</i>1<i>,</i>75 D <i>−</i>|<i>−</i>1<i>,</i>75|=−(−1<i>,</i>75)


<b>Câu 4: Kết quả của phép nhân </b> (<i>−</i>5)6.(<i>−</i>5)2 là:


A. (<i>−</i>5)8 B. (−5)12 C. (25)8 D.
(25)12


<b>Câu 5: Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 16;12;20. biết tổng độ dài ba cạnh là 12 </b>
cm, độ dài cạnh a là:


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm
<b>Câu 6: Kết quả làm trịn số đến hàng phần nghìn của số 56,9464 là:</b>


A. 56, 947 B. 56, 946 C. 56, 945 D. 56, 950
<b>Câu 7: </b> √64 bằng:


A. 32 B. - 32 C. 8 D. -8


<b>Câu 8: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dịng ở cột phải để được một cơng thức </b>
đúng:


a. <i>xm</i>.<i>xn</i>=¿ 1. <i>xm</i>.<i>n</i>


b. (<i>xm</i>)<i>n</i>=¿ 2. <i>xm −n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: </b>


a. Tính :


15 22 19 5 2


1
34 21 34   7 3


b. Tính giá trị của biểu thức:




6


5


0, 4
0.4
<b>Câu 2: </b>


a. Tìm x biết :


3 4


7 5


<i>x</i> 


b. Tìm hai số m; n, biết rằng: 2 3



<i>m</i> <i>n</i>




và m+n = 15


<b>Câu 3: Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học </b>
sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là: 8:9 ?


<b>.</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. </b><i>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</i>


<b>B. Bài 1. (2 ĐIỂM) a. </b>


15 22 19 5 2


1


34 21 34   7 3 <sub>=1 b </sub>




6


5


0, 4


0.4 <sub>=0.4</sub>


<b>Câu 2 (2 điểm) a. x=</b>


43
15




<b> b. m=6, n=9</b>
<b>Câu 3: (2 điểm) 7a: 40 em; 7b: 45 em</b>


<b>1. D</b> <b>5. B</b>


</div>

<!--links-->

×