Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

van 7 hk i ngữ văn 7 hoàng hữu tuấn anh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.9 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Hải Thượng, ngày </i>


<i>tháng10 năm 2008 </i>



Họ và tên:...

BAÌI KIỂM TRA NGỮ



<b>VĂN 7 (đề 1)</b>



Lớp 7

Thời gian: 15 phút



<b>(Tiết 22)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước</b></i>


<i>câu có kết quả đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Trong những từ sau, từ nào không phải là từ </b>


<i><b>ghép đẳng lập?</b></i>



A. giang sơn B. sơn hà C. sông núi D. nước Nam



<b>Câu 2: Bài thơ "Phò giá về kinh" là tác phẩm ở triều </b>


<i><b>đại nào?</b></i>



<b> A. Đinh B. Lí C. Trần D. Lê</b>



Cáu 3: Âëa danh Cän Sån trong "Bi ca Cän Sån" thüc âëa


<i><b>phỉång no?</b></i>




A. Hà Nội B. Hà Tây C. Hưng Yên D. Hải Dương


<b>Câu 4: Trong những từ sau, từ nào không phải là từ </b>


<i><b>láy?</b></i>



A. máu mủ B. lấp lánh C. dễ dãi D. lung linh


<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các từ láy sau vào bảng phân </b>



<b>loại: mềm mại, đo đỏ, thăm thẳm, tích tắc, li ti, xanh </b>


<i><b>xanh, bạc bẽo, rẻ rúng, rời rạc, mất mát (3đ)</b></i>



Từ láy


tồn bộ


Từ láy bộ


phận



<b>Cáu 2: </b>



Trình bày nội dung và nghệ thuật đặc sắc của văn bản


"Sông núi nước Nam"? 3đ)




<b>-@ Âaïp aïn: </b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh trịn chữ cái câu có </b></i>


<i>kết quả đúng nhất </i>



Câu 1D Câu 2C Câu 3D Câu 4A



<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<i><b>Câu 1: Sắp xếp các từ láy vào bảng phân loại (mỗi từ </b></i>


đúng 0,3đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

toàn bộ


Từ láy bộ


phận



<i>mềm mại, tích tắc, li ti, bạc bẽo, rẻ rúng, rời </i>


<i>rạc, mất mát </i>



<b>Câu 2: Trình bày nội dung và nghệ thuật đặc sắc của văn </b>


<i>bản "Sơng núi nước Nam"</i>



- Trình bày nội dung : Là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên


khẳng định chủ quyền và lãnh thổ của đất nước, nêu cao ý


chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước ngoại xâm(2đ)


- Trình bày nghệ thuật: thể thơ thất ngơn tứ tuyệt, giọng


dõng dạc, đanh thép (1đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Hải Thượng, ngày </i>


<i>tháng10 năm 2008 </i>



Họ và tên:...

BAÌI KIỂM TRA NGỮ


<b>VĂN 7 (đề 1)</b>



Lớp 7

Thời gian: 15 phút


<b>(Tiết 22)</b>




<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>



<b> </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b></i>



<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Cáu 1: </b>



<b> Trong những từ sau, từ nào không phải là từ </b>


<i><b>ghép đẳng lập?</b></i>



A. giang sơn B. sơn hà C. sông núi D. nước Nam


<b>Câu 2: </b>



<b> Bài thơ "Phò giá về kinh" là tác phẩm ở triều đại</b>


<i><b>nào?</b></i>



<b> A. Đinh B. Lí C. Trần D. Lê</b>


Câu 3:



Âëa danh Cän Sån trong "Bi ca Cän Sån" thüc âëa


<i><b>phỉång no?</b></i>



A. Haì Näüi B. Haì Táy C. Hæng Yãn D. Hi Dỉång



<b>Cáu 4: </b>



<b> Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?</b>


A. máu mủ B. lấp lánh C. dễ dãi D. lung linh



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: .Hãy sắp xếp các từ láy sau vào bảng phân </b>


<b>loại: mềm mại, đo đỏ, thăm thẳm, tích tắc, li ti, xanh </b>


<i><b>xanh, bạc bẽo, rẻ rúng, rời rạc, mất mát (3đ)</b></i>



Từ láy



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Từ láy


bộ phận



...


...



<b>Cáu 2: </b>



Trình bày nội dung và nghệ thuật đặc sắc của văn bản


"Sông núi nước Nam"? (3đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Hải Thượng, ngày </i>



<i>thaïng 10 nàm 2008 </i>



Họ và tên:...

BAÌI KIỂM TRA NGỮ


<b>VĂN 7 (đề 2)</b>




Lớp 7

<b>Thời gian: 15 phút </b>


<b>(Tiết 22)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b></i>



<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Cáu 1: </b>



<i><b>Âëa danh Cän Sån trong "Baìi ca Cän Sån" thüc âëa </b></i>


<i><b>phỉång no?</b></i>



A. H Näüi B. Hi Dỉång C. Hæng Yãn D. Haì Táy


<b> Cáu 2: </b>



<b> Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?</b>


A. dễ dãi B. lấp lánh C. máu mủ D. lung linh



Cáu 3:



Trong những từ sau, từ nào không phải là từ ghép


<i><b>đẳng lập?</b></i>




A. giang sơn B. nước Nam C. sông núi D. sơn hà


<b>Câu 4: </b>



<b> Bài thơ "Phò giá về kinh" là tác phẩm ở triều </b>


<i><b>đại nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: .Hãy sắp xếp các từ ghép sau vào bảng phân </b>


<b>loại: nhà cửa, cá tơm, củ tỏi, mưa gió, áo mưa, mưa </b>


<i><b>rào, ái quốc, nhà sàn, xe tải, tươi tốt (3đ)</b></i>



Từ ghép



đẳng lập

...

...


Từ ghép



chênh phuû

...

...


<b>Cáu 2: </b>



Trình bày nội dung và nghệ thuật đặc sắc của văn bản "Bài


ca Côn Sơn "? 3đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Hải Thượng, ngày </i>



<i>thaïng10 nàm 2008 </i>



Họ và tên:...

BAÌI KIỂM TRA NGỮ



<b>VĂN 7 (đề 2)</b>



Lớp 7

<b>Thời gian: 15 phút </b>




<b>(Tiết 22)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b></i>



<i><b> Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Cáu 1: </b>



<i><b>Âëa danh Cän Sån trong "Baìi ca Cän Sån" thüc âëa </b></i>


<i><b>phỉång no?</b></i>



A. Haì Näüi B. Hi Dỉång C. Hỉng Yãn D. Haì Táy


<b> Cáu 2: </b>



<b> Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?</b>


A. dễ dãi B. lấp lánh C. máu mủ D. lung linh



Cáu 3:



Trong những từ sau, từ nào không phải là từ ghép


<i><b>đẳng lập?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bài thơ "Phò giá về kinh" là tác phẩm ở triều </b>



<i><b>đại nào?</b></i>



<b> A. Đinh B. Lí C. Lê D. Trần </b>


<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: .Hãy sắp xếp các từ ghép sau vào bảng phân </b>


<b>loại: nhà cửa, cá tơm, củ tỏi, mưa gió, áo mưa, mưa </b>


<i><b>rào, ái quốc, nhà sàn, xe tải, tươi tốt (3đ)</b></i>



Từ ghép


đẳng lập


Từ ghép


chính phụ



<b>Câu 2:Trình bày nội dung và nghệ thuật đặc sắc của văn </b>


bản "Bài ca Côn Sơn "?(3đ)




<b>-@ Âaïp aïn: </b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh trịn chữ cái câu có </b></i>


<i>kết quả đúng nhất </i>



Câu 1B Câu 2C Câu 3B Câu 4D


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b> Sắp xếp các từ ghép vào bảng phân loại (mỗi từ </b>


<i><b>đúng 0,3đ) </b></i>



<b>Từ ghép </b>



<b>đẳng lập</b>

<i>nhà cửa, cá tơm, mưa gió, tươi tốt </i>



<b>Từ ghép </b>


<b>chính phụ</b>

<i>củ tỏi, áo mưa, mưa rào, ái quốc, nhà sàn, </i>

<i><sub>xe tải,</sub></i>



<b>Câu 2: Trình bày được nội dung và nghệ thuật đặc sắc </b>


<i>của văn bản "Bài ca Côn Sơn " </i>



- Nội dung: Sự giao hòa trọn vẹn giữa thiên nhiên và con


người bắt nguồn từ nhân cách thanh cao, tâm hồn thi sỉ của


Nguyễn Trãi (2đ)



- Nghệ thuật: Thể thơ lục bát, điệp từ "ta", ...



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Thứ ngày tháng</i>



<i>12 nàm 2008 </i>



Họ và tên:...

BAÌI KIỂM TRA NGỮ



<b>VĂN 7 (đề 2)</b>



Lớp 7

THỜI GIAN: 15 phút


<b>(Tiết 58)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>




<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Kí sự B. Truyện ngắn C. Hồi kí


D. Tùy bút



<b>Câu 2: Dịng nào nói đúng về điệp ngữ ? </b>



A. Lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý,


gây cảm xúc mạnh



B. Lặp lại một dấu thanh nào đó để tạo nhạc điệu đặc


biệt cho câu thơ, câu văn



C. Lặp lại phụ âm đầu hoặc vần của tiếng để tạo ấn


tượng độc đáo



<b>Câu 3: Cảm hứng của bài thơ "Tiếng gà trưa" được </b>


<i><b>bắt đầu từ hình ảnh gì?</b></i>



<i> A. Tiếng gà trưa B. Người bà C. Quả trứng hồng </i>


D. Người chiến sĩ



<b>Câu 4: Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa là "tiết </b>


<b>kiệm, tằn tiện"?</b>




<b> A. Còn nước còn tát B. Thắt lưng buộc </b>


bụng



C. Aïo chiếc quần manh D. Nhà tranh vách


đất



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa ? Phân biệì từ đồng nghĩa</b>


với từ đồng âm? Cho ví dụ (3đ)



<b>Câu 2: Hai bài thơ "Cảnh khuya" và "Rằm tháng giêng" của </b>


Hồ Chí Minh được sáng tác trong hồn cảnh nào? im



chung cuớa noù laỡ



gỗ? ...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...



<b>Trng THCS Hi Thng</b>

<i> BAÌI KIỂM TRA NGỮ </i>



<b>VĂN 7 (Đề 1) </b>



Họ và tên:...

THỜI GIAN: 15 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lớp 7</b>

<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Cảm hứng của bài thơ "Tiếng gà trưa" được </b>


<i><b>bắt đầu từ hình ảnh gì?</b></i>



<i> A. Quả trứng hồng B. Người bà C. Tiếng gà trưa </i>


D. Người chiến sĩ



<b>Câu 2: Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa là "tiết </b>


<b>kiệm, tằn tiện"?</b>



<b> A. Thắt lưng buộc bụng B. Còn nước còn tát </b>


C. Aïo chiếc quần manh D. Nhà tranh vách đất



<b>Câu 3: Bài văn "Một thứ quà của lúa non: Cốm" </b>



<i><b>thuộc thể loại gì ?</b></i>



A. Kí sự B. Tùy bút C. Hồi kí D.


Truyện ngắn



<b>Câu 4: Dịng nào nói đúng về điệp ngữ ? </b>



A. Lặp lại phụ âm đầu hoặc vần của tiếng để tạo ấn


tượng độc đáo



B. Lặp lại một dấu thanh nào đó để tạo nhạc điệu đặc


biệt cho câu thơ, câu văn



C. Lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý,


gây cảm xúc mạnh



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Điệp ngữ là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ mỗi loại.</b>


<b>(3đ)</b>



<b>Câu 2: Phân biệt cụm từ "ta với ta” trong hai bài thơ "Qua </b>


<i><b>đèo Ngang" của Bà Huyện Thanh Quan và "Bạn đến chơi </b></i>


<i><b>nhà" của Nguyễn Khuyến? </b></i>



.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) </b>




<i><b> Khoanh tròn được một chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất: 1 điểm</i>



Câu đúng: 1 C, 2A, 3B, 4C


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: - Nêu được khái niệm điệp ngữ (1đ)</b>


- Kể tên được 3 loại điệp ngữ (1đ)


- Cho ví dụ mỗi loại (1đ)



<b>Câu 2: Nhận xét được sự khác nhau của 2 cụm từ "ta với </b>


<b>ta” trong hai bài thơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trong bài "Bạn đến chơi nhà" : Chỉ tác giả với người bạn,


thể hiện sự chan hịa, sẻ chia ấm áp của tình bạn bè


thắm thiết (1,5đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> BAÌI KIỂM TRA NGỮ </i>



<b>VĂN 7(Đề 2) </b>



Họ và tên:...

THỜI GIAN: 15 phút



<b>(Tiết 58) </b>



Lớp 7

GV ra đề: Lê Thị Tuyết



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) </b>




<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Bài văn "Một thứ quà của lúa non: Cốm" thuộc</b>


<i><b>thể loại gì ?</b></i>



A. Kí sự B. Truyện ngắn C. Hồi kí


D. Tùy bút



<b>Câu 2: Dịng nào nói đúng về điệp ngữ ? </b>



A. Lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý,


gây cảm xúc mạnh



B. Lặp lại một dấu thanh nào đó để tạo nhạc điệu đặc


biệt cho câu thơ, câu văn



C. Lặp lại phụ âm đầu hoặc vần của tiếng để tạo ấn


tượng độc đáo



<b>Câu 3: Cảm hứng của bài thơ "Tiếng gà trưa" được </b>


<i><b>bắt đầu từ hình ảnh gì?</b></i>



<i> A. Tiếng gà trưa B. Người bà C. Quả trứng hồng </i>


D. Người chiến sĩ



<b>Câu 4: Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa là "tiết </b>


<b>kiệm, tằn tiện"?</b>




<b> A. Còn nước còn tát B. Thắt lưng buộc </b>


bụng



C. Aïo chiếc quần manh D. Nhà tranh vách


đất



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa ? Phân biệì từ đồng nghĩa</b>


với từ đồng âm? Cho ví dụ (3đ)



<b>Câu 2: Hai bài thơ "Cảnh khuya" và "Rằm tháng giêng" của </b>


Hồ Chí Minh được sáng tác trong hồn cảnh no? im



chung cuớa noù laỡ gỗ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Khoanh trịn được một chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất: 1 điểm</i>



Câu đúng: 1 D, 2A, 3A, 4B


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: - Nêu được khái niệm từ đồng nghĩa (1đ)</b>



- Phân biệì từ đồng nghĩa với từ đồng âm (1đ)


- Cho ví dụ mỗi loại (1đ)



<b>Câu 2: Hai bài thơ "Cảnh khuya" và "Rằm tháng giêng" của </b>


Hồ Chí Minh đều được sáng tác ở chiến khu Việt Bắc trong


những năm đầu của cuộc kháng chiến chống TD Pháp (1đ)



- Điểm chung của 2 bài thơ là: Hoàn cảnh sáng tác, tác giả,


thể thơ, phương thức biểu đạt .... (2đ) ì



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> </i>

<b>BAÌI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ </b>
<b>CHỌN NGỮ VĂN (Đề 2) </b>
Họ và tên:... THỜI GIAN: 15 phút (Tiết 15)
Lớp 7 GV ra đề: Lê Thị Tuyết


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cơ giáo</b>



<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu </b>


<i>có kết quả đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?</b>



A. chàn bäng B. chàn len C. chàn âån D. chàn


mn



<b>Câu 2: Từ nào sau đây khơng phải là từ láy? </b>



A. da diết B. dập dìu C. thưa thớt D. phố


phường



<b>Câu 3: Chọn một từ thích hợp điền vào chổ trống </b>


<i><b>để có được phép điệp ngữ trong câu thơ sau: ... </b></i>


<i>non ... nước ... người,</i>



<i> ... về .... nhớ đến người hôm nay</i>


<i> A. có B. còn C. nhiều D. ai</i>




<b>Câu 4: Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu sau?</b>


<i>Con cá đối bỏ trong cối đá </i>



<i>Con mèo cái nằm trên mái kèo </i>



A. Từ đồng âm B. Cặp từ trái nghĩa C. Nói lái D.


Điệp âm



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Hãy gạch chân các từ được dùng theo lối chơi chữ </b>


trong câu đối sau đây:



<i>Thiếp từ thưở lá thắm xe duyên, khi vận tía lúc cơn </i>


<i>đen, điều dại điều khôn nhờ bố đỏ;</i>



<i>Chàng ở dưới suối vàng nghĩ lại, vợ má hồng con răng </i>


<i>trắng, tím gan tím ruột với trời xanh </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2: Viết một đoạn văn với chủ đề : Bảo vệ môi </b>



<i><b>trường là bảo vệ sự sống của chúng ta có sử dụng </b></i>


được hai phép tu từ (có xác định) (3đ)



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Khoanh tròn được một chữ cái trước câu đúng nhất: </b></i>


<i>1 điểm</i>




Câu đúng: 1 D, 2D, 3B, 4C


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Gạch chân được các từ được dùng theo lối chơi chữ</b>


trong câu đối: thắm ,tía ,đen, đỏ; vàng, hồng ,trắng, tím


<i>,xanh (3đ) </i>



<b>Câu 2: - Viết được một đoạn văn đúng chủ đề : Bảo vệ </b>


<i><b>môi trường là bảo vệ sự sống của chúng ta (1đ)</b></i>



- Có sử dụng được hai phép tu từ (có xác định) (2đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> </i>

<b>BAÌI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ </b>
<b>CHỌN NGỮ VĂN(Đề 1) </b>


Họ và tên:... THỜI GIAN: 15 phút (Tiết 15)
Lớp 7 GV ra đề: Lê Thị Tuyết


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu </b>


<i>có kết quả đúng nhất Câu 1: Từ nào sau đây không phải </i>


<i><b>là từ láy? </b></i>



A. da diết B. phố phường C. thưa thớt D. dập


dìu



<b>Câu 2: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?</b>



A. chăn màn B. chăn len C. chăn đơn D. chăn bông



<b>Câu 3: Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu sau?</b>



<i>Con cá đối bỏ trong cối đá </i>


<i>Con mèo cái nằm trên mái kèo </i>



A. Cặp từ trái nghĩa B. Nói lái C. Từ đồng âm


D. Điệp âm



<b>Câu 4: Chọn một từ thích hợp điền vào chổ trống </b>


<i><b>để có được phép điệp ngữ trong câu thơ sau: ... </b></i>


<i>non ... nước ... người,</i>



<i> ... về .... nhớ đến người hơm nay</i>



<i> A. có B. ai C. nhiều D. còn </i>


<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Hãy gạch chân điệp ngữ trong câu văn sau và cho biết</b>


đó là dạng điệp ngữ gì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của cơ gái đẹp </i>


<i>như thơ mộng.</i>



<i> (Thương nhớ </i>


<i><b>mười hai - Vũ Bằng)</b></i>



<b>Câu 2: Viết một đoạn văn với chủ đề : Bảo vệ môi </b>



<i><b>trường là bảo vệ sự sống của chúng ta có sử dụng </b></i>


được hai phép tu từ (có xác định) (3đ)




<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Khoanh tròn được một chữ cái trước câu đúng nhất: </b></i>


<i>1 điểm</i>



Câu đúng: 1B, 2A, 3B, 4D


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Gạch chân được các điệp ngữ : </b>



+ Điệp ngữ : mùa xuân

<sub></sub>

là điệp ngữ cách quãng (1,5đ)


+ Điệp ngữ : có

<sub></sub>

là điệp ngữ cách quãng (1,5đ)


<b>Câu 2: (như đề 1)</b>



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> </i>

<b>BAÌI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ </b>
<b>CHỌN NGỮ VĂN </b>


Hoü vaì tãn:... NÄÜI DUNG BAÏM SAÏT


Lớp 7 THỜI GIAN: 15 phút (Đề 2)


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </b>


<i>có kết quả đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?</b>




A. chàn bäng B. chàn len C. chàn âån D. chàn


mn



<b>Câu 2: Từ nào sau đây khơng phải là từ láy? </b>



A. da diết B. dập dìu C. thưa thớt D. phố


phường



<b>Câu 3: Chọn một từ thích hợp điền vào chổ trống </b>


<i><b>để có được phép điệp ngữ trong câu thơ sau: ... </b></i>


<i>non ... nước ... người,</i>



<i> ... về .... nhớ đến người hôm nay</i>


<i> A. có B. còn C. nhiều D. ai</i>



<b>Câu 4: Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu sau?</b>


<i>Con cá đối bỏ trong cối đá </i>



<i>Con mèo cái nằm trên mái kèo </i>



A. Từ đồng âm B. Cặp từ trái nghĩa C. Nói lái D.


Điệp âm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: Điệp ngữ là gì? Phân biệt điệp ngữ với lỗi lặp? </b>


<b>(3đ)</b>



<b>Câu 2: Viết một đoạn văn với chủ đề : Trường em có sử </b>


dụng được phép tu từ so sánh và nhân hóa (có xác định)


<b>(3đ)</b>




<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Khoanh tròn được một chữ cái trước câu đúng nhất: </b></i>


<i>1 điểm</i>



Câu đúng: 1 D, 2D, 3B, 4C


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Cáu 1: </b>



- Nêu được khái niệm điệp ngữ (1đ)


- Phân biệt điệp ngữ với lỗi lặp (2đ)


<b>Câu 2: </b>



- Viết được một đoạn văn đúng chủ đề : Trường em


(1đ)



- Có sử dụng được hai phép tu từ so sánh và nhân hóa


(có xác định) (2đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> </i>

<b>BAÌI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ </b>
<b>CHỌN NGỮ VĂN </b>


Hoü vaì tãn:... NÄÜI DUNG BAÏM SAÏT


Lớp 7 THỜI GIAN: 15 phút (Đề 1)


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>




<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu </b>


<i>có kết quả đúng nhất Câu 1: Từ nào sau đây không phải </i>


<i><b>là từ láy? </b></i>



A. da diết B. phố phường C. thưa thớt D. dập


dìu



<b>Câu 2: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?</b>



A. chăn màn B. chăn len C. chăn đơn D. chăn bông


<b>Câu 3: Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu sau?</b>



<i>Con cá đối bỏ trong cối đá </i>


<i>Con mèo cái nằm trên mái kèo </i>



A. Cặp từ trái nghĩa B. Nói lái C. Từ đồng âm


D. Điệp âm



<b>Câu 4: Chọn một từ thích hợp điền vào chổ trống </b>


<i><b>để có được phép điệp ngữ trong câu thơ sau: ... </b></i>


<i>non ... nước ... người,</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> A. có B. ai C. nhiều D. còn </i>


<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Chơi chữ là gì? Có những lối chơi chữ nào thường </b>


gặp? (3đ)



<b>Câu 2: Viết một đoạn văn với chủ đề : Trường em có sử </b>


dụng được phép tu từ so sánh và nhân hóa (có xác định)



<b>(3đ)</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (4 đ) </b>



<i><b> Khoanh tròn được một chữ cái trước câu đúng nhất: </b></i>


<i>1 điểm</i>



Câu đúng: 1B, 2A, 3B, 4D


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>



<b>Cáu 1: </b>



- Nêu được khái niệm chơi chữ (1đ)



- Kể tên được 5 lối chơi chữ thường gặp (2đ)


<b>Câu 2: </b>



- Viết được một đoạn văn đúng chủ đề : Trường em


(1đ)



- Có sử dụng được hai phép tu từ so sánh và nhân hóa


(có xác định) (2đ)



<b>Trường THCS Hải Thượng Hải Thượng, ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(đề 2)



Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)


<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết</b>



<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu </i>


<i>có trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?


A. Hát chào mời B. Hát đố hỏi C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn


<b>Câu 2: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>


<b> A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn </b>


C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
Câu 3: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "<i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Điệp ngữ D. Cả 3 ý trên


<b>Câu 4: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>


<b> A. Tiên thơ B. Nữ hoàng thi ca C. Bà chúa thơ Nôm D. Thi tiên </b>
thi thánh



<b>Câu 5: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?


<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Thất ngôn bát cú D. Ngũ </b>
ngôn


<b>Câu 6: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?


<b> A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Du C. Nguyễn Khuyến D. Nguyễn </b>
Đình Chiểu


<b>Câu 7: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi </b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi


A. Thân em như ...
Để ai mưa nắng đi về chùi chân


B. Thân em như ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...


Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...


Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?


(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)



a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát


cụ Â S


b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S


c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S


d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S


<b>Câu 9: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?


A. Bóng trăng B. Bóng trúc C. Rừng thông D. Suối chảy
<b>Câu 10: Truyện "</b><i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?


A. Người em (Thủy) B. Người anh (Thành) C. Người mẹ D.
Người kể vắng mặt


<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Thế nào là văn bản nhật dụng? Kể tên các văn bản nhật dụng </b>
đã học ở lớp bảy ?



<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)


<b>Baìi laìm:</b>


...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...



...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...


...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(đề 1)


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>


<i>có trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?


<b> A. Nguyễn Khuyến B. Nguyễn Du C. Nguyễn Trãi D. </b>
Nguyễn Đình Chiểu


<b>Câu 2: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?


<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Ngũ ngôn D. Thất </b>
ngôn bát cú


Câu 3: Truyện "<i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?


A. Người em (Thủy) B. Người mẹ C. Người anh (Thành) D.
Người kể vắng mặt


<b>Câu 4: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?


A. Rừng thơng B. Bóng trúc C. Bóng trăng D. Suối chảy
<b>Câu 5: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>


<b> A. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên B. Khúc ca khải hoàn </b>


C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Hồi kèn xung trận
<b>Câu 6: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>


lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?


A. Hát đố hỏi B. Hát chào mời C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn


<b>Câu 7: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "</b><i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:


A. Điệp ngữ B. Những hình ảnh mang
ý nghĩa ẩn dụ


C. Dùng lối nói đối nghĩa D. Cả 3 ý trên


<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?


(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)


a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát


cụ Â S


b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S


c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S



d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S


<b>Câu 9: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>


<b> A. Tiên thơ B. Bà chúa thơ Nơm C. Nữ hồng thi ca D. </b>
Thi tiên thi thánh


<b>Câu 10: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi</b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi


A. Thán em nhæ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...


Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Ca dao là gì ? Chép sáu câu ca dao về tình cảm gia đình (ngồi </b>
sgk)


<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)


<b>Baìi laìm:</b>



...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...


...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...


...
...
...



...
...
...


...
...
...


...
...
...


...
...
...


<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(Đề 2)


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>


<i>có trả lời đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?


A. Hát chào mời B. Hát đố hỏi C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn


<b>Câu 2: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>


<b> A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn </b>


C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
Câu 3: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "<i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:


A. Dùng lối nói đối nghĩa B. Những hình ảnh mang ý nghĩa ẩn
dụ


C. Điệp ngữ D. Cả 3 ý trên


<b>Câu 4: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>


<b> A. Tiên thơ B. Nữ hoàng thi ca C. Bà chúa thơ Nôm D. Thi tiên </b>
thi thánh


<b>Câu 5: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?


<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Thất ngôn bát cú D. Ngũ </b>
ngôn



<b>Câu 6: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?


<b> A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Du C. Nguyễn Khuyến D. Nguyễn </b>
Đình Chiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Thân em như ...
Để ai mưa nắng đi về chùi chân


B. Thân em như ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...


Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...


Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?


(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)


a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngôn bát


cuï Â S


b. Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S



c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S


d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S


<b>Câu 9: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?


A. Bóng trăng B. Bóng trúc C. Rừng thông D. Suối chảy
<b>Câu 10: Truyện "</b><i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?


A. Người em (Thủy) B. Người anh (Thành) C. Người mẹ D.
Người kể vắng mặt


<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Thế nào là văn bản nhật dụng? Kể tên các văn bản nhật dụng </b>
đã học ở lớp bảy ?


<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)


<b>ÂAÏP AÏN</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn chữ cái trước </b>


<i>câu trả lời đúng nhất</i>




<i> (0,25 đ/ câu và 0,25 đ/ phần với câu 7 </i>


<i>&câu 8 )</i>



<b>Cáu 1B, 2D, 3D, 4C, 5C, 6C</b>



<b>Câu 7A:cái chổi đầu hè, 7B: lá đài bi, 7C: củ ấu gai, </b>


7D:quả xoài trên cây,



<b>Cáu 8a: Â, 8b: S, 8c: Â, 8d: S</b>


<b>Cáu 9A, 10B</b>



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: * Nêu được khái niệm văn bản nhật dụng (1,5đ)</b>


- Không phải là khái niệm thể loại



- Không chỉ kiểu văn bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Kể tên các văn bản nhật dụng đã học ở lớp bảy:


Cổng trường mở ra, Mẹ tôi & Cuộc chia tay của những con


búp bê (0,5 đ/ 1văn bản)



<b>Cáu 2: (3â)</b>



Viết đúng đoạn văn về hình thức: 0,5 đ


- Diễn đạt, lỗi chính tả, dùng từ: 0,5đ


- Nội dung: (2đ) (xưng tơi/ ta)



Nêu được tâm trạng của mình sau một thời gian dài xa


quê, nay trở về tóc đã bạc, lạc lõng giữa quê hương, bị xem



là người lạ dù giọng nói khơng thay đổi.



<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(Đề 1)


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>


<i>có trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?


<b> A. Nguyễn Khuyến B. Nguyễn Du C. Nguyễn Trãi D. </b>
Nguyễn Đình Chiểu


<b>Câu 2: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?


<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Ngũ ngôn D. Thất </b>
ngôn bát cú


Câu 3: Truyện "<i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?



A. Người em (Thủy) B. Người mẹ C. Người anh (Thành) D.
Người kể vắng mặt


<b>Câu 4: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?


A. Rừng thơng B. Bóng trúc C. Bóng trăng D. Suối chảy
<b>Câu 5: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Hồi kèn xung trận
<b>Câu 6: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?


A. Hát đố hỏi B. Hát chào mời C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn


<b>Câu 7: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "</b><i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:


A. Điệp ngữ B. Những hình ảnh mang
ý nghĩa ẩn dụ


C. Dùng lối nói đối nghĩa D. Cả 3 ý trên


<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?


(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)



a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát


cụ Â S


b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S


c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S


d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S


<b>Câu 9: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>


<b> A. Tiên thơ B. Bà chúa thơ Nơm C. Nữ hồng thi ca D. </b>
Thi tiên thi thánh


<b>Câu 10: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi</b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi


A. Thán em nhæ ...


Để ai mưa nắng đi về chùi chân
B. Thân em như ...


Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen


D. Thân em như ...


Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Ca dao là gì ? Chép sáu câu ca dao về tình cảm gia đình (ngồi </b>
sgk)


<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)


<b>ÂAÏP AÏN</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn chữ cái trước </b>


<i>câu trả lời đúng nhất</i>



<i> (0,25 đ/ câu và 0,25 đ/ phần với câu 8 & </i>


<i>câu 10 )</i>



<b>Cáu 1A, 2D, 3C, 4C, 5A, 6A, 7D, 9B, </b>



<b>Câu 8a: Đ, 8b: S, 8c: Đ, 8d: S</b>


<b>Câu 10A: cái chổi đầu hè 10B: lá đài bi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1: * Nêu được khái niệm ca dao(1đ)</b>



<b>* Chép được 6 câu ca dao về tình cảm gia đình (2đ)</b>


<b>Câu 2: (3đ)</b>




Viết đúng đoạn văn về hình thức: 0,5 đ


- Diễn đạt, lỗi chính tả, dùng từ: 0,5đ


- Nội dung: (2đ) (xưng tơi/ ta)



Nêu được tâm trạng của mình sau một thời gian dài xa


quê, nay trở về tóc đã bạc, lạc lõng giữa quê hương, bị xem


là người lạ dù giọng nói khơng thay đổi.



<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT 7 (đề 1)</b>


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>


<i>trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>


<b> A. rạo rực B. nhà trường C. bâng khuâng D. xao </b>
xuyến


<b>Câu 2: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>



<b> A. nước non B. lận đận C. thân phận D. con cuốc</b>


Câu 3: Trong những dòng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích
sử dụng từ Hán Việt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. vừa B. với C. trắng D. mặc dầu
<b>Câu 5: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>


A B


1. nhà thơ a. giải phẩu
2. gan dạ b. tài sản


3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. can đảm


<b>Câu 6: Dòng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau


B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Được sử
dụng trong thế đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
D. Dùng nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho
lời nói thêm phong phú.


<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?


A. cố hương B. hồi hương C. tha hương D. dạ hương


<b>Câu 8: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>


a. Lạ lnh âm lạ rạch


b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi


Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ


<b>Câu 9: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. khi nào C. chổ nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 10: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời"?</b>
A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh


<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Kể tên các lỗi thường gặp về quan hệ từ ? (1đ)</b>


<b>Câu 2: Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)


<b>BAÌI LAÌM:</b>



...


...


...


...




...


...


...


...



...


...


...


...



...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...


...



...


...


...


...



...


...


...


...



...



...


...


...



...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT 7 (đề 2)</b>


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>



<i>trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Dịng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau


B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Dùng
nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho lời nói
thêm phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>


<b> A. rạo rực B. xao xuyến C. bâng khuâng D. nhà </b>
trường


Câu 3: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?
A. Thiên hạ B. Thiên thư C. Thiên lí D. Thiên thanh


<b>Câu 4: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. chổ nào C. khi nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 5: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>


A. vừa B. với C. mặc dầu D. trắng
<b>Câu 6: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>


a. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ


b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo


c. Sơng Thương bên lở, bên bồi


Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Lá lành đùm lá rách


<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?


A. dạ hương B. hồi hương C. tha hương D. cố hương
<b>Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>


<b> A. nước non B. con cuốc C. thân phận D. lận đận </b>
<b>Câu 9: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>


A B


1. nhà thơ a. can đảm
2. gan dạ b. giải phẩu
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. tài sản


<b>Câu 10: Trong những dòng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích </b>
sử dụng từ Hán Việt ?


A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã


C. Tạo sắc thái dân dã D. Tạo sắc thái cổ kính
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Có mấy loại đại từ ? Kể tên ? (1đ)</b>



<b>Câu 2: Phân biệt từ ghép và từ láy ? Cho ví dụ (2đ)</b>


<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)


<b>BI LM:</b>



...


...


...


...



...


...


...


...



...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...


...


...


...



...


...



...


...



...


...


...


...



...


...


...


...



...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>



Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT (Đề 1) </b>


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>


<i>trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>


<b> A. rạo rực B. nhà trường C. bâng khuâng D. xao </b>
xuyến


<b>Câu 2: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 3: Trong những dịng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích
sử dụng từ Hán Việt ?


A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã
C. Tạo sắc thái cổ kính D. Tạo sắc thái dân dã
<b>Câu 4: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>


A. vừa B. với C. trắng D. mặc dầu
<b>Câu 5: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>


A B



1. nhà thơ a. giải phẩu
2. gan dạ b. tài sản


3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. can đảm


<b>Câu 6: Dịng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau


B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Được sử
dụng trong thế đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
D. Dùng nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho
lời nói thêm phong phú.


<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?


A. cố hương B. hồi hương C. tha hương D. dạ hương
<b>Câu 8: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>


a. Lạ lnh âm lạ rạch


b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi


Bên lở thì đục, bên bồi thì trong


d. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ


<b>Câu 9: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. khi nào C. chổ nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 10: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?</b>
A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh


<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Kể tên các lỗi thường gặp về quan hệ từ ? (1đ)</b>


<b>Câu 2: Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)


<b>ÂẠP ẠN</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn chữ cái trước </b>


<i>câu đúng </i>



<i> (0,25 đ/ câu và 0,25 đ/ phần với câu 5 & </i>


<i>câu 8)</i>



<b>Câu 1B, 2B, 3D, 4C, 6D, 7D, 9C, 10A</b>


<b>Câu 5: Nối 1c, 2d, 3b, 4a</b>



<b>Câu 8: Gạch chân những cặp từ trái nghĩa </b>


a. lành - rách b. tròn - méo



c. lở - bồi; đục - trong d. Đi - về ; già - trẻ



<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Kể tên được 4 lỗi thường gặp về quan hệ từ </b>


(0,25đ/ lỗi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đồng âm: Là những từ có vỏ âm thanh giống nhau


nhưng nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau



- Đồng nghĩa: Là những từ có vỏ âm thanh khác nhau


nhưng nghĩa giống hoặc gần giống nhau.



* Cho được 2 ví dụ cho 2 loại (1đ)



<b>Câu 3: - Viết đúng đoạn văn về hình thức, diễn đạt: 0,5 đ</b>


- Nội dung: đúng chủ đề: Em yêu trường em (1đ)


- Sử dụng được từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ


trái nghĩa (có xác định) : 1,5đ



<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>


Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT (Đề 2) </b>


Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>



<i>trả lời đúng nhất </i>


<b>Câu 1: Dòng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau


B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Dùng
nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho lời nói
thêm phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> A. rạo rực B. xao xuyến C. bâng khuâng D. nhà </b>
trường


Câu 3: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?
A. Thiên hạ B. Thiên thư C. Thiên lí D. Thiên thanh


<b>Câu 4: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. chổ nào C. khi nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 5: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>


A. vừa B. với C. mặc dầu D. trắng
<b>Câu 6: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>


a. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ


b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi



Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Lá lành đùm lá rách


<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?


A. dạ hương B. hồi hương C. tha hương D. cố hương
<b>Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>


<b> A. nước non B. con cuốc C. thân phận D. lận đận </b>
<b>Câu 9: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>


A B


1. nhà thơ a. can đảm
2. gan dạ b. giải phẩu
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. tài sản


<b>Câu 10: Trong những dịng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích </b>
sử dụng từ Hán Việt ?


A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã


C. Tạo sắc thái dân dã D. Tạo sắc thái cổ kính
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)


<b>Câu 1: Có mấy loại đại từ ? Kể tên ? (1đ)</b>


<b>Câu 2: Phân biệt từ ghép và từ láy ? Cho ví dụ (2đ)</b>



<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)


<b>ÂẠP ẠN</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Khoanh tròn được các câu </b>


<i>đúng nhất</i>



<i> (0,25 đ/ câu và 0,25 đ/ phần với câu 6 & </i>


<i>câu 9)</i>



<b>Cáu 1C, 2D, 3C, 4B, 5D, 7A, 8D, 10C</b>



<b>Câu 6: Gạch chân những cặp từ trái nghĩa </b>



a. Đi - về ; gia - trẻ b. tròn - méo c. lở - bồi; đục - trong


d. lành - rách



<b>Câu 9: Nối 1c, 2a, 3d, 4b</b>


<b>B. Phần tự luận: (6đ)</b>



<b>Câu 1: Kể tên được 2 loại đạiû từ (1đ/ lỗi)</b>


<b>Câu 2: *Phân biệt từ ghép và từ láy: (1đ)</b>



- Từ ghép: là từ phức được tạo thành từ các tiếng


có nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Cho được 2 ví dụ cho 2 loại (1đ)




<b>Câu 3: - Viết đúng đoạn văn về hình thức, diễn đạt: 0,5 đ</b>


- Nội dung: đúng chủ đề: Em yêu trường em (1đ)


- Sử dụng được từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ


trái nghĩa ( xác định) : 1,5đ



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Thứ ngày </i>


<i>tháng 2 năm 2009 </i>



<b>Họ và tên:...</b>

BAÌI KIỂM TRA



<b>TIẾNG VIỆT (Đề 2) </b>



<b>Lớp 7</b>

<b>THỜI GIAN: 45 phút </b>



<b>(Tiết 90)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết</b>

<b> </b>


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước </b>


<i>câu có kết quả đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Câu đặc biệt là gì ?</b>



A. Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ C.


Là câu chỉ có chủ ngữ



B. Là câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ D.



Là câu chỉ có vị ngữ



<b>Câu 2: Trong những câu sau, câu nào không phải là câu </b>


<i><b>đặc biệt? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Cánh đồng làng D. Câu chuyện của bà


tơi



<b>Câu 3: Điền từ /cụm từ thích hợp vào chổ trống?</b>


"Trong ... ta thường gặp nhiều câu rút gọn"


<i> A. văn xuôi B. truyện cổ tích C. truyện ngắn D. văn </i>


vần (thơ, ca dao)



<b>Câu 4: Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?</b>


A.

Theo nội dung mà nó biểu thị

B.

Theo vị
trí của chúng trong câu


C.

Theo TP chính mà chúng đứng liền trước hoặc liền sau

D.

Theo
mục đích nói của câu


<b>Câu 5: Dòng nào là trạng ngữ trong các câu: "Dần đi ở </b>


<i>từ năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó cịn để hai trái đào". </i>


(Nam Cao)



A. Dần đi ở từ năm chửa mười hai B.Khi ấy


C. Đầu nó cịn để hai trái đào D. Cả A, B, C


đều sai



<b>Câu 6: Cụm từ "mùa xuân" trong câu nào là trạng ngữ</b>


<b>?</b>




A. Tôi rất yêu mùa xuân B.Mùa xuân xinh đẹp đã về


C. Mùa xuân, trăm hoa đua nở D. Hôm nay, lớp 7A học bài


<i><b>Mùa xuân của tôi</b></i>



<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>



<b>Câu 1: Trạng ngữ được thêm vào câu có tác dụng gì? Cho ví</b>


dụ (3đ)



<b>Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn chủ đề mùa xuân có sử </b>


dụng câu rút gọn, câu đặc biệt và thành phần trạng ngữ


(có xác định) ? (4đ)



ÂAÏP AÏN



<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn chữ cái trước </b></i>


<i>câu trả lời đúng nhất</i>



<b>Cáu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



Âaïp aïn

B

B

D

A

B

C



<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>



<b>Câu 1: * Nêu được tác dụng của trạng ngữ: nêu rõ thời gian, </b>


nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức


diễn ra sự việc trong câu(2đ)



* Cho được ví dụ -> tác dụng (1đ)




<b>Câu 2: (4đ) * Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)</b>



* Sử dụng được câu rút gọn, câu đặc biệt và trạng


ngữ (có xác định) - (1đ/ loại)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Thứ ngày </i>



<i>thaïng 2 nàm 2009 </i>



<b>Họ và tên:...</b>

BAÌI KIỂM TRA



<b>TIẾNG VIỆT (Đề 1) </b>



<b>Lớp 7</b>

<b>THỜI GIAN: 45 phút </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> GV ra đề: Lê Thị </b>


<b>Tuyết</b>

<b> </b>


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) </b>



<i><b> Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu có kết quả </b></i>


<i>đúng nhất </i>



<b>Câu 1: Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?</b>


A.

Theo vị trí của chúng trong câu

B.

Theo nội
dung mà nó biểu thị



C.

Theo TP chính mà chúng đứng liền trước hoặc liền sau

D.

Theo

mục đích nói của câu


<b>Câu 2: Cụm từ "mùa xuân" trong câu nào là trạng </b>


<i><b>ngữ ?</b></i>



A. Tôi rất yêu mùa xuân B.Hôm nay, lớp 7A học bài


<i><b>Mùa xuân của tôi</b></i>



C. Mùa xuân, trăm hoa đua nở D. Mùa xuân xinh đẹp đã về


<b>Câu 3: Dòng nào là trạng ngữ trong các câu: "Dần đi ở</b>


<i>từ năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó cịn để hai trái đào". </i>


(Nam Cao)



A. Dần đi ở từ năm chửa mười hai B.Đầu nó cịn


để hai trái đào



C. Khi ấy D. Cả A, B, C đều


sai



<b>Câu 4: Câu đặc biệt là gì ?</b>



A. Là câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ C.


Là câu chỉ có chủ ngữ



B. Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ D.


Là câu chỉ có vị ngữ



<b>Câu 5: Điền từ /cụm từ thích hợp vào chổ trống?</b>


"Trong ... ta thường gặp nhiều câu rút gọn"


<i> A. văn xuôi B. văn vần (thơ, ca dao) C. truyện ngắn D. </i>



truyện cổ tích



<b>Câu 6: Trong những câu sau, câu nào không phải là câu </b>


<i><b>đặc biệt? </b></i>



A. Giờ ra chơi B.Câu chuyện của bà


tôi



C. Cánh đồng làng D. Tiếng suối chảy


róc rách



<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>



<b>Câu 1: Câu đặc biệt được dùng nhằm mục đích gì? Cho ví </b>


dụ (3đ)



<b>Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn chủ đề nhà trường có sử</b>


dụng câu rút gọn, câu đặc biệt và thành phân trạng ngữ


(có xác định) ? (4đ)



ÂAÏP AÏN



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Cáu </b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>


<b>Âaïp </b>



<b>aïn</b>



B

C

C

A

B

D



<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>




<b>Câu 1: * Nêu được 4 tác dụng của việc sử dụng câu đặc </b>


biệt (2đ)



* Cho được ví dụ -> tác dụng (1đ)



<b>Câu 2: (4đ) * Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)</b>



* Sử dụng được câu rút gọn, câu đặc biệt và trạng


ngữ (có xác định) - (1đ/ loại)



<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> Thứ ngày </i>



<i>thaïng 3 nàm 2009 </i>



<b>Họ và tên:...</b>

BAÌI KIỂM TRA



<b>VĂN(Đề 2) </b>



<b>Lớp 7</b>

<b>THỜI GIAN: 45 phút </b>



<b>(Tiết 98)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của cô giáo</b>



<b>A. Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu có kết quả </b>
<i>đúng nhất </i>



<b>Câu 1: </b><i><b>Ýï kiến nào không đúng với nhận xét về tục ngữ ?</b></i>


A. Là những câu nói dận gian ngắn gọn, có hình ảnh, nhịp điệu
B.Là những câu hát thể hiện đời sống tình cảm phong phú của
người lao động


C.Truyền đạt những kinh nghiệm của nhân dân về đời sống xã
hội.


D. Cả 3 ý kiến trên.


<b>Câu 2:</b><i><b>Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" được viết </b></i>
<i><b>trong thời kì nào? </b></i>


A. Những năm đầu thế kỉ XX B. Kháng
chiến chống Pháp


C. Thời kì đất nước ta xây dựng CNXH ở miền Bắc D. Kháng
chiến chống Mĩ


<b>Câu 3: </b><i><b>Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu có và </b></i>
<i><b>phong phú của tiếng Việt về những mặt nào? </b></i>


<i> A. Ngữ âm B. Từ vựng C. Ngữ pháp D. Cả 3 ý kiến </i>
trên


<b>Câu 4: </b><i><b>Dịng nào nói đúng nhất ngun nhân tạo lên sức </b></i>
<i><b>thuyết phục của bài văn " Đức tính giản dị của Bác Hồ"? </b></i>


A. Bằng dẫn chứng tiêu biểu B. Bằng lý lẽ hợp




C. Bằng thái độ, tình cảm của tác giả D. Cả 3 nguyên
nhân trên


<b>Câu 5: </b><i><b>Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn </b></i>
<i><b>dụ?</b></i>


<i> A. Thương người như thể thương thân B. Không thầy đố mày </i>
<i>làm nên</i>


<i>C. Học thầy không tày học bạn D. Người ta là hoa đất</i>
<b>Câu 6: </b><i><b>Thành ngữ và tục ngữ là hai khái niệm chỉ một kiểu </b></i>
<i><b>văn bản, đúng hay sai?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>B. Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: Chép 3 câu tục ngữ nói về con người và xã hội (1,5đ) </b>
<b>Câu 2: Hãy tóm tắt những cơng dụng của văn chương được trình bày </b>
trong "<i><b>Ý nghĩa văn chương</b></i>" ?


<b>Câu 3: Viết một đoạn văn chứng minh: </b><i><b>Đời sống giản dị, khiêm </b></i>


<i><b>tốn của Bác Hồ</b></i> (3đ)


<b>ÂAÏP AÏN</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả</b></i>


lời đúng nhất




<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Âaïp aïn B B D D D B


<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: * Chép được 3câu tục ngữ nói về con người và xã hội (0,5đ/ </b>
câu)


<b>Câu 2: </b><i><b>Tóm tắt được những công dụng của văn chương:</b></i> (2,5đ)
- Văn chương sáng tạo ra sự sồng trong tác phẩm VH


- Văn chương tác động đến nhân cách con người, giúp con người
sống có t/c, gợi lịng vị tha


- Đem đến cho con người kiến thức đời sống, giúp họ nhận thức
cái đẹp và sáng tạo ra cái đẹp


Câu 3: - Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)


- Chứng minh được: Bác giản dị trong bữa cơm, đồ dùng, nơi ở,
lối sống (1đ)


- Phạm vi dẫn chứng: trong bài <i><b>" Đức tính giản dị của Bác </b></i>


<i><b>Hồ"</b></i>và trong thơ văn khác (1đ)


<b>Trường THCS Hải Thượng</b>

<i> </i>

<i>Thứ ngày tháng 3 </i>
<i>năm 2009<b> </b></i>


<b>Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA VĂN (Đề </b>
1)


<b>Lớp 7 Thời gian: 45 phút </b>

<b> </b>



<b>(Tiết 98)</b>



<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>


<b>A. Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu có kết quả </b>
<i>đúng nhất </i>


<b>Câu 1: </b><i><b>Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn </b></i>
<i><b>dụ?</b></i>


<i> A. Người ta là hoa đất B. Không thầy đố mày làm</i>
<i>nên</i>


<i>C. Học thầy không tày học bạn D. Thương người như thể </i>
<i>thương thân </i>


<b>Câu 2:</b><i><b>Thành ngữ và tục ngữ là hai khái niệm chỉ một kiểu </b></i>
<i><b>văn bản, đúng hay sai?</b></i>


A. Sai B. Âuïng


<b>Câu 3: </b><i><b>Ýï kiến nào không đúng với nhận xét về tục ngữ ?</b></i>



A. Là những câu nói dận gian ngắn gọn, có hình ảnh, nhịp điệu
B.Truyền đạt những kinh nghiệm của nhân dân về đời sống xã
hội.


C.Là những câu hát thể hiện đời sống tình cảm phong phú của
người lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 4: </b><i><b>Dòng nào nói đúng nhất nguyên nhân tạo lên sức </b></i>
<i><b>thuyết phục của bài văn "Đức tính giản dị của Bác Hồ"? </b></i>


A. Bằng lý lẽ hợp lý B. Bằng dẫn chứng tiêu
biểu


C. Bằng thái độ, tình cảm của tác giả D. Cả 3 nguyên nhân
trên


<b>Câu 5: </b><i><b>Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu có và </b></i>
<i><b>phong phú của tiếng Việt về những mặt nào? </b></i>


<i> A. Từ vựng B. Ngữ âm C. Ngữ pháp D. Cả 3 ý kiến trên </i>
<b>Câu 6: </b><i><b>Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" được viết </b></i>
<i><b>trong thời kì nào? </b></i>


A. Kháng chiến chống Mĩ B. Kháng chiến
chống Pháp


C. Thời kì đất nước ta xây dựng CNXH ở miền Bắc D. Những
năm đầu thế kỉ XX



<b>B. Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: Chép 3 câu tục ngữ nói về lao động sản xuất ? (1,5đ) </b>
<b>Câu 2: Hãy tóm tắt những cơng dụng của văn chương được trình bày </b>
trong "<i><b>Ý nghĩa văn chương</b></i>"


<b>Câu 3: Viết một đoạn văn chứng minh: </b><i><b>Đời sống giản dị, khiêm </b></i>


<i><b>tốn của Bác Hồ</b></i> (3đ)


.
<b>ÂAÏP AÏN</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả</b></i>


lời đúng nhất



<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Âaïp aïn A A C D D B


<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: * Chép được 3câu tục ngữ nói về lao động sản xuất (0,5đ/ </b>
câu)


<b>Câu 2: </b><i><b>Tóm tắt được những cơng dụng của văn chương:</b></i> (2,5đ)
- Văn chương sáng tạo ra sự sồng trong tác phẩm VH


- Văn chương tác động đến nhân cách con người, giúp con người


sống có t/c, gợi lòng vị tha


- Đem đến cho con người kiến thức đời sống, giúp họ nhận thức
cái đẹp và sáng tạo ra cái đẹp


Câu 3: - Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)


- Chứng minh được: Bác giản dị trong bữa cơm, đồ dùng, nơi ở,
lối sống (1đ)


- Phạm vi dẫn chứng: trong bài <i><b>" Đức tính giản dị của Bác </b></i>


</div>

<!--links-->

×