Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.9 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Từ ghép </b>
<b>đẳng lập</b>
<b>Từ ghép </b>
<b>chính phụ</b>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Trng THCS Hi Thng</b>
Họ và tên:...
<b>Lớp 7</b>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:...
Lớp 7
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Họ và tên:... THỜI GIAN: 15 phút (Tiết 15)
Lớp 7 GV ra đề: Lê Thị Tuyết
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Hoü vaì tãn:... NÄÜI DUNG BAÏM SAÏT
Lớp 7 THỜI GIAN: 15 phút (Đề 2)
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
Hoü vaì tãn:... NÄÜI DUNG BAÏM SAÏT
Lớp 7 THỜI GIAN: 15 phút (Đề 1)
<b>Trường THCS Hải Thượng Hải Thượng, ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(đề 2)
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu </i>
<i>có trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?
A. Hát chào mời B. Hát đố hỏi C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn
<b>Câu 2: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>
<b> A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn </b>
C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
Câu 3: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "<i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:
C. Điệp ngữ D. Cả 3 ý trên
<b>Câu 4: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>
<b> A. Tiên thơ B. Nữ hoàng thi ca C. Bà chúa thơ Nôm D. Thi tiên </b>
thi thánh
<b>Câu 5: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?
<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Thất ngôn bát cú D. Ngũ </b>
ngôn
<b>Câu 6: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?
<b> A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Du C. Nguyễn Khuyến D. Nguyễn </b>
Đình Chiểu
<b>Câu 7: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi </b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi
A. Thân em như ...
Để ai mưa nắng đi về chùi chân
B. Thân em như ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...
Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?
(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)
a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát
cụ Â S
b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S
c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S
d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S
<b>Câu 9: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?
A. Bóng trăng B. Bóng trúc C. Rừng thông D. Suối chảy
<b>Câu 10: Truyện "</b><i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?
A. Người em (Thủy) B. Người anh (Thành) C. Người mẹ D.
Người kể vắng mặt
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Thế nào là văn bản nhật dụng? Kể tên các văn bản nhật dụng </b>
đã học ở lớp bảy ?
<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)
<b>Baìi laìm:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(đề 1)
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>có trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?
<b> A. Nguyễn Khuyến B. Nguyễn Du C. Nguyễn Trãi D. </b>
Nguyễn Đình Chiểu
<b>Câu 2: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?
<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Ngũ ngôn D. Thất </b>
ngôn bát cú
Câu 3: Truyện "<i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?
A. Người em (Thủy) B. Người mẹ C. Người anh (Thành) D.
Người kể vắng mặt
<b>Câu 4: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?
A. Rừng thơng B. Bóng trúc C. Bóng trăng D. Suối chảy
<b>Câu 5: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>
<b> A. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên B. Khúc ca khải hoàn </b>
C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Hồi kèn xung trận
<b>Câu 6: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
A. Hát đố hỏi B. Hát chào mời C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn
<b>Câu 7: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "</b><i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:
A. Điệp ngữ B. Những hình ảnh mang
ý nghĩa ẩn dụ
C. Dùng lối nói đối nghĩa D. Cả 3 ý trên
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?
(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)
a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát
cụ Â S
b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S
c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S
d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S
<b>Câu 9: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>
<b> A. Tiên thơ B. Bà chúa thơ Nơm C. Nữ hồng thi ca D. </b>
Thi tiên thi thánh
<b>Câu 10: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi</b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi
A. Thán em nhæ ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...
Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Ca dao là gì ? Chép sáu câu ca dao về tình cảm gia đình (ngồi </b>
sgk)
<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)
<b>Baìi laìm:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(Đề 2)
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>có trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?
A. Hát chào mời B. Hát đố hỏi C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn
<b>Câu 2: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>
<b> A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn </b>
C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
Câu 3: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "<i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:
A. Dùng lối nói đối nghĩa B. Những hình ảnh mang ý nghĩa ẩn
dụ
C. Điệp ngữ D. Cả 3 ý trên
<b>Câu 4: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>
<b> A. Tiên thơ B. Nữ hoàng thi ca C. Bà chúa thơ Nôm D. Thi tiên </b>
thi thánh
<b>Câu 5: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?
<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Thất ngôn bát cú D. Ngũ </b>
ngôn
<b>Câu 6: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?
<b> A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Du C. Nguyễn Khuyến D. Nguyễn </b>
Đình Chiểu
A. Thân em như ...
Để ai mưa nắng đi về chùi chân
B. Thân em như ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
D. Thân em như ...
Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?
(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)
a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngôn bát
cuï Â S
b. Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S
c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S
d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S
<b>Câu 9: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?
A. Bóng trăng B. Bóng trúc C. Rừng thông D. Suối chảy
<b>Câu 10: Truyện "</b><i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?
A. Người em (Thủy) B. Người anh (Thành) C. Người mẹ D.
Người kể vắng mặt
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Thế nào là văn bản nhật dụng? Kể tên các văn bản nhật dụng </b>
đã học ở lớp bảy ?
<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng10 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA NGỮ VĂN 7
(Đề 1)
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 42)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>có trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Bài thơ "</b><i><b>Bạn đến chơi nhà"</b></i> của tác giả nào?
<b> A. Nguyễn Khuyến B. Nguyễn Du C. Nguyễn Trãi D. </b>
Nguyễn Đình Chiểu
<b>Câu 2: Bài thơ "</b><i><b>Qua đèo Ngang</b></i>" được viết theo thể thơ nào?
<b> A. Song thất lục bát B. Lục bát C. Ngũ ngôn D. Thất </b>
ngôn bát cú
Câu 3: Truyện "<i><b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b></i>" được kể
theo ngôi kể nào?
A. Người em (Thủy) B. Người mẹ C. Người anh (Thành) D.
Người kể vắng mặt
<b>Câu 4: Hình ảnh nào khơng được nói tới trong đoạn trích "</b><i><b>Bài ca Cơn </b></i>
<i><b>Sơn</b></i>" ?
A. Rừng thơng B. Bóng trúc C. Bóng trăng D. Suối chảy
<b>Câu 5: Bài </b><i><b>Sông núi nước Nam</b></i><b> được gọi là:</b>
C. Aïng thiên cổ hùng văn D. Hồi kèn xung trận
<b>Câu 6: Lối hát đối đáp (giao duyên) thường được diễn ra trong những </b>
lễ hội quan họ. Theo em, bài ca dao: "<i><b>Ơí đâu năm cửa nàng ơi..."</b></i> đã
học thuộc kiểu hát nào?
A. Hát đố hỏi B. Hát chào mời C. Hát xe kết D. Hát giã
bạn
<b>Câu 7: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích "</b><i><b>Sau phút chia li</b></i>" là:
A. Điệp ngữ B. Những hình ảnh mang
ý nghĩa ẩn dụ
C. Dùng lối nói đối nghĩa D. Cả 3 ý trên
<b>Câu 8: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng, nhận xét nào </b>
sai?
(khoanh tròn Đ nếu đúng, chữ S
nếu sai)
a. Hai bài thơ "Qua đèo Ngang" và "Bạn đến chơi nhà" đều viết
bằng thể thơ Thất ngơn bát
cụ Â S
b. . Hai bài thơ đã diễn tả tình bạn thân thiết gắn bó của những tâm
hồn tri âm Đ S
c. . Hai bài thơ đều kết thúc bởi ba từ "<i><b>ta với ta</b></i>" nhưng nội dung thể
hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác nhau Đ S
d. . Hai bài thơ đều có cách nói giản dị, dân dã, dí dỏm Đ
S
<b>Câu 9: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:</b>
<b> A. Tiên thơ B. Bà chúa thơ Nơm C. Nữ hồng thi ca D. </b>
Thi tiên thi thánh
<b>Câu 10: Điền vào chổ trống những nhóm từ sau cho phù hợp với mỗi</b>
bài ca dao: quả xoài trên cây, cái chổi đầu hè, củ ấu gai, lá đài bi
A. Thán em nhæ ...
Để ai mưa nắng đi về chùi chân
B. Thân em như ...
Ngày thì dãi gió, đêm thì dầm sương
C. Thân em như ...
Ruột trong thì trắng vỏ ngồi thì đen
Gió đơng, gió tây, gió nam, gió bắc nó đánh lúc la lúc lắc trên cành
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Ca dao là gì ? Chép sáu câu ca dao về tình cảm gia đình (ngồi </b>
sgk)
<b>Câu 2: Tưởng tượng em là nhà thơ Hạ Tri Chương , viết một đoạn văn</b>
ngắn về cảm xúc của mình khi mới trở về quê hương sau một thời gian
dài xa quê? (3đ)
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT 7 (đề 1)</b>
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>
<b> A. rạo rực B. nhà trường C. bâng khuâng D. xao </b>
xuyến
<b>Câu 2: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>
<b> A. nước non B. lận đận C. thân phận D. con cuốc</b>
Câu 3: Trong những dòng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích
sử dụng từ Hán Việt ?
A. vừa B. với C. trắng D. mặc dầu
<b>Câu 5: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>
A B
1. nhà thơ a. giải phẩu
2. gan dạ b. tài sản
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. can đảm
<b>Câu 6: Dòng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Được sử
dụng trong thế đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
D. Dùng nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho
lời nói thêm phong phú.
<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?
A. cố hương B. hồi hương C. tha hương D. dạ hương
a. Lạ lnh âm lạ rạch
b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
<b>Câu 9: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. khi nào C. chổ nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 10: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời"?</b>
A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Kể tên các lỗi thường gặp về quan hệ từ ? (1đ)</b>
<b>Câu 2: Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT 7 (đề 2)</b>
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Dịng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Dùng
nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho lời nói
thêm phong phú.
<b>Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>
<b> A. rạo rực B. xao xuyến C. bâng khuâng D. nhà </b>
trường
Câu 3: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?
A. Thiên hạ B. Thiên thư C. Thiên lí D. Thiên thanh
<b>Câu 4: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. chổ nào C. khi nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 5: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>
A. vừa B. với C. mặc dầu D. trắng
<b>Câu 6: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>
a. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Lá lành đùm lá rách
<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?
A. dạ hương B. hồi hương C. tha hương D. cố hương
<b>Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>
<b> A. nước non B. con cuốc C. thân phận D. lận đận </b>
<b>Câu 9: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>
A B
1. nhà thơ a. can đảm
2. gan dạ b. giải phẩu
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. tài sản
<b>Câu 10: Trong những dòng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích </b>
sử dụng từ Hán Việt ?
A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã
C. Tạo sắc thái dân dã D. Tạo sắc thái cổ kính
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Có mấy loại đại từ ? Kể tên ? (1đ)</b>
<b>Câu 2: Phân biệt từ ghép và từ láy ? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT (Đề 1) </b>
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?</b>
<b> A. rạo rực B. nhà trường C. bâng khuâng D. xao </b>
xuyến
<b>Câu 2: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>
Câu 3: Trong những dịng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích
sử dụng từ Hán Việt ?
A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã
C. Tạo sắc thái cổ kính D. Tạo sắc thái dân dã
<b>Câu 4: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>
A. vừa B. với C. trắng D. mặc dầu
<b>Câu 5: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>
A B
1. nhà thơ a. giải phẩu
2. gan dạ b. tài sản
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. can đảm
<b>Câu 6: Dịng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Được sử
dụng trong thế đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
D. Dùng nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho
lời nói thêm phong phú.
<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?
A. cố hương B. hồi hương C. tha hương D. dạ hương
<b>Câu 8: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>
a. Lạ lnh âm lạ rạch
b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
<b>Câu 9: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. khi nào C. chổ nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 10: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?</b>
A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Kể tên các lỗi thường gặp về quan hệ từ ? (1đ)</b>
<b>Câu 2: Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)
<b>Trường THCS Hải Thượng Thứ ngày tháng 11 </b>
<i>năm 2008<b> </b></i>
Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA TIẾNG
<b>VIỆT (Đề 2) </b>
Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Tiết 46)
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b></i>: (4 đ) <i>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu </i>
<i>trả lời đúng nhất </i>
<b>Câu 1: Dòng nào sau đây khơng nói đúng về từ trái nghĩa?</b>
A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác
nhau C .Dùng
nhiều từ để diễn tả cùng một đối tượng, khiến cho lời nói
thêm phong phú.
<b> A. rạo rực B. xao xuyến C. bâng khuâng D. nhà </b>
trường
Câu 3: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây khơng có nghĩa là "trời"?
A. Thiên hạ B. Thiên thư C. Thiên lí D. Thiên thanh
<b>Câu 4: Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?</b>
<b> A. bao giờ B. chổ nào C. khi nào D. chừng nào</b>
<b>Câu 5: Từ nào sau đây không phải là quan hệ từ ?</b>
A. vừa B. với C. mặc dầu D. trắng
<b>Câu 6: Gạch chân những từ trái nghĩa trong những câu sau:</b>
a. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
b. Thương nhau trái ấu cũng trịn
Ghét nhau thì quả bồ hịn cũng méo
c. Sơng Thương bên lở, bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
d. Lá lành đùm lá rách
<b>Câu 7: :Yếu tố "hương" trong từ nào không cùng nghĩa với yếu tố </b>
"hương"trong những từ còn lại?
A. dạ hương B. hồi hương C. tha hương D. cố hương
<b>Câu 8: Từ nào dưới đây là từ láy ?</b>
<b> A. nước non B. con cuốc C. thân phận D. lận đận </b>
<b>Câu 9: Nối cột A với cột B để tạo các cặp từ đồng nghĩa?</b>
A B
1. nhà thơ a. can đảm
2. gan dạ b. giải phẩu
3. của cải c. thi nhân
4. mổ xẻ d. tài sản
<b>Câu 10: Trong những dịng dưới đây, dịng nào khơng phải là mục đích </b>
sử dụng từ Hán Việt ?
A. Tạo sắc thái trân trọng B. Tạo sắc thái tao nhã
C. Tạo sắc thái dân dã D. Tạo sắc thái cổ kính
<b>B. Phần </b><i><b>tự luận</b></i>: (6đ)
<b>Câu 1: Có mấy loại đại từ ? Kể tên ? (1đ)</b>
<b>Câu 2: Phân biệt từ ghép và từ láy ? Cho ví dụ (2đ)</b>
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề: </b><i><b>Em yêu trường em</b></i> có sử
dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ trái nghĩa (có xác định)
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp 7</b>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp 7</b>
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp 7</b>
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>A. Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu có kết quả </b>
<i>đúng nhất </i>
<b>Câu 1: </b><i><b>Ýï kiến nào không đúng với nhận xét về tục ngữ ?</b></i>
A. Là những câu nói dận gian ngắn gọn, có hình ảnh, nhịp điệu
B.Là những câu hát thể hiện đời sống tình cảm phong phú của
người lao động
C.Truyền đạt những kinh nghiệm của nhân dân về đời sống xã
hội.
D. Cả 3 ý kiến trên.
<b>Câu 2:</b><i><b>Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" được viết </b></i>
<i><b>trong thời kì nào? </b></i>
A. Những năm đầu thế kỉ XX B. Kháng
chiến chống Pháp
C. Thời kì đất nước ta xây dựng CNXH ở miền Bắc D. Kháng
chiến chống Mĩ
<b>Câu 3: </b><i><b>Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu có và </b></i>
<i><b>phong phú của tiếng Việt về những mặt nào? </b></i>
<i> A. Ngữ âm B. Từ vựng C. Ngữ pháp D. Cả 3 ý kiến </i>
trên
<b>Câu 4: </b><i><b>Dịng nào nói đúng nhất ngun nhân tạo lên sức </b></i>
<i><b>thuyết phục của bài văn " Đức tính giản dị của Bác Hồ"? </b></i>
A. Bằng dẫn chứng tiêu biểu B. Bằng lý lẽ hợp
C. Bằng thái độ, tình cảm của tác giả D. Cả 3 nguyên
nhân trên
<b>Câu 5: </b><i><b>Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn </b></i>
<i><b>dụ?</b></i>
<i> A. Thương người như thể thương thân B. Không thầy đố mày </i>
<i>làm nên</i>
<i>C. Học thầy không tày học bạn D. Người ta là hoa đất</i>
<b>Câu 6: </b><i><b>Thành ngữ và tục ngữ là hai khái niệm chỉ một kiểu </b></i>
<i><b>văn bản, đúng hay sai?</b></i>
<b>B. Tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: Chép 3 câu tục ngữ nói về con người và xã hội (1,5đ) </b>
<b>Câu 2: Hãy tóm tắt những cơng dụng của văn chương được trình bày </b>
trong "<i><b>Ý nghĩa văn chương</b></i>" ?
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn chứng minh: </b><i><b>Đời sống giản dị, khiêm </b></i>
<i><b>tốn của Bác Hồ</b></i> (3đ)
<b>ÂAÏP AÏN</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả</b></i>
<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Âaïp aïn B B D D D B
<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: * Chép được 3câu tục ngữ nói về con người và xã hội (0,5đ/ </b>
câu)
<b>Câu 2: </b><i><b>Tóm tắt được những công dụng của văn chương:</b></i> (2,5đ)
- Văn chương sáng tạo ra sự sồng trong tác phẩm VH
- Văn chương tác động đến nhân cách con người, giúp con người
sống có t/c, gợi lịng vị tha
- Đem đến cho con người kiến thức đời sống, giúp họ nhận thức
cái đẹp và sáng tạo ra cái đẹp
Câu 3: - Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)
- Chứng minh được: Bác giản dị trong bữa cơm, đồ dùng, nơi ở,
lối sống (1đ)
- Phạm vi dẫn chứng: trong bài <i><b>" Đức tính giản dị của Bác </b></i>
<i><b>Hồ"</b></i>và trong thơ văn khác (1đ)
<b>Trường THCS Hải Thượng</b>
<b>Họ và tên:... BAÌI KIỂM TRA VĂN (Đề </b>
1)
<b>Lớp 7 Thời gian: 45 phút </b>
<b> GV ra đề: Lê Thị Tuyết </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của cô giáo</b>
<b>A. Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu có kết quả </b>
<i>đúng nhất </i>
<b>Câu 1: </b><i><b>Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn </b></i>
<i><b>dụ?</b></i>
<i> A. Người ta là hoa đất B. Không thầy đố mày làm</i>
<i>nên</i>
<i>C. Học thầy không tày học bạn D. Thương người như thể </i>
<i>thương thân </i>
<b>Câu 2:</b><i><b>Thành ngữ và tục ngữ là hai khái niệm chỉ một kiểu </b></i>
<i><b>văn bản, đúng hay sai?</b></i>
A. Sai B. Âuïng
<b>Câu 3: </b><i><b>Ýï kiến nào không đúng với nhận xét về tục ngữ ?</b></i>
A. Là những câu nói dận gian ngắn gọn, có hình ảnh, nhịp điệu
B.Truyền đạt những kinh nghiệm của nhân dân về đời sống xã
hội.
C.Là những câu hát thể hiện đời sống tình cảm phong phú của
người lao động
<b>Câu 4: </b><i><b>Dòng nào nói đúng nhất nguyên nhân tạo lên sức </b></i>
<i><b>thuyết phục của bài văn "Đức tính giản dị của Bác Hồ"? </b></i>
A. Bằng lý lẽ hợp lý B. Bằng dẫn chứng tiêu
biểu
C. Bằng thái độ, tình cảm của tác giả D. Cả 3 nguyên nhân
trên
<b>Câu 5: </b><i><b>Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu có và </b></i>
<i><b>phong phú của tiếng Việt về những mặt nào? </b></i>
<i> A. Từ vựng B. Ngữ âm C. Ngữ pháp D. Cả 3 ý kiến trên </i>
<b>Câu 6: </b><i><b>Bài văn "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" được viết </b></i>
<i><b>trong thời kì nào? </b></i>
A. Kháng chiến chống Mĩ B. Kháng chiến
chống Pháp
C. Thời kì đất nước ta xây dựng CNXH ở miền Bắc D. Những
năm đầu thế kỉ XX
<b>B. Tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: Chép 3 câu tục ngữ nói về lao động sản xuất ? (1,5đ) </b>
<b>Câu 2: Hãy tóm tắt những cơng dụng của văn chương được trình bày </b>
trong "<i><b>Ý nghĩa văn chương</b></i>"
<b>Câu 3: Viết một đoạn văn chứng minh: </b><i><b>Đời sống giản dị, khiêm </b></i>
<i><b>tốn của Bác Hồ</b></i> (3đ)
.
<b>ÂAÏP AÏN</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm</b>: <b>(3 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả</b></i>
<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Âaïp aïn A A C D D B
<b>B. Phần tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: * Chép được 3câu tục ngữ nói về lao động sản xuất (0,5đ/ </b>
câu)
<b>Câu 2: </b><i><b>Tóm tắt được những cơng dụng của văn chương:</b></i> (2,5đ)
- Văn chương sáng tạo ra sự sồng trong tác phẩm VH
- Văn chương tác động đến nhân cách con người, giúp con người
- Đem đến cho con người kiến thức đời sống, giúp họ nhận thức
cái đẹp và sáng tạo ra cái đẹp
Câu 3: - Viết được đoạn văn đúng chủ đề (1đ)
- Chứng minh được: Bác giản dị trong bữa cơm, đồ dùng, nơi ở,
lối sống (1đ)
- Phạm vi dẫn chứng: trong bài <i><b>" Đức tính giản dị của Bác </b></i>