Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường PTCS Hướng Phùng</b>
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)</b>
*Khoanh tròn vào đáp án đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1.Tính: (x-2)(x+3)=
A. x2<sub>-5x-6</sub> <sub>B x</sub>2<sub>+x+6</sub>
C x2<sub>+x-6</sub> <sub>D x</sub>2<sub>+5x-6 </sub>
2.Tính: (x-3)2<sub>=</sub>
A. x2<sub>+6x+9</sub> <sub>B x</sub>2<sub>-2x+9</sub>
C x2<sub>-6x+9</sub> <sub>D x</sub>2<sub>-6x+3</sub>
3.Tính: (x+2)3<sub>=</sub>
A. x2<sub>+6x</sub>2<sub>+12x+8</sub> <sub>B x</sub>2<sub>-6x</sub>2<sub>+12x-8</sub>
C x2<sub>+12x</sub>2<sub>+6x+8</sub> <sub>D x</sub>2<sub>-12x</sub>2<sub>+6x-8</sub>
4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2<sub>+3x+2</sub>
A. (x-2)(x+1) B (x-2)(x-1)
C (x+2)(x-1) D (x+2)(x+1)
5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: -x2<sub>+x+6</sub>
A. (x+2)(x-3) B (x-2)(3+x)
C (x+2)(3-x) D (x-2)(x-3)
6.Tính: x5<sub>y</sub>3 <sub>: x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>=</sub>
A. x7<sub>y</sub>5 <sub>B x</sub>3<sub>y</sub>
C x5/2<sub>y</sub>3/2 <sub>D x</sub>2<sub>y</sub>2
7. Rút gọn phân thức.
A. 0 B 3
C -3 D Đã tối giản
8. Mẫu thức chung của hai phân thức 2
6<i>x</i>2<sub>yz</sub> và
5
4 xy3
A. 12x2<sub>yz</sub> <sub>B 10x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>
*Các phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S): <i>(Đánh dấu X vào ơ thích hợp)</i>(Mỗi câu đúng
được 0,25 điểm)
Đ S
<b>1</b> Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
<b>2</b> Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
<b>3</b> Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
<b>4</b> Đường thẳng song song với hai đáy của hình thang là đường trung <sub>bình của hình thang.</sub>
<b>5</b> Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau, vng góc với nhau và <sub>cắt nhau tại trung điểm mỗi đường</sub>
<b>6</b> Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau vng góc nhau và cắt nhau <sub>tại trung điểm mỗi đường.</sub>
<b>7</b> Hình vng có hai đường chéo bằng nhau vng góc nhau và cắt <sub>nhau tại trung điểm mỗi đường.</sub>
<b>8</b> Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi <sub>đường.</sub>
<b>B. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>. (0,5 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2<sub>-5x+6</sub>
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Bài 2.</b> (1 điểm)
Thực hiện phép cộng: <sub>6</sub><i>y −<sub>y −</sub></i>12<sub>36</sub>+ 6
<i>y</i>2<i>−</i>6<i>y</i>
………..
………..
………..
………..
……..………
<b>Bài 2</b>. (2,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD.
Chứng minh:
a) MNPQ là hình bình hành.
b) Nếu ABCD là hình thang cân thì MNPQ là hình gì?Vì sao?
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)</b>
*Khoanh tròn vào đáp án đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1 C 5 C
2 C 6 B
3 A 7 C
4 D 8 D
*Các phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S): (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1 Đ 5 S
2 S 6 S
3 Đ 7 Đ
4 S 8 Đ
<b>B. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (0,5 điểm)
x2<sub>-5x+6 = (x-2)(x-3)</sub>
<b>Bài 2. </b>Thực hiện phép cộng: <sub>6</sub><i>y −<sub>y −</sub></i>12<sub>36</sub>+ 6
<i>y</i>2<i>−</i>6<i>y</i> (1 điểm)
MTC: 6y(y-6)
<i>y −</i>12
6<i>y −</i>36+
6
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> =
<i>y −</i>12
6
<i>y</i>(<i>y −</i>6)
= <sub>6</sub>(<i>y −<sub>y</sub></i> 12)<i>y</i>
(<i>y −</i>6)+
6 . 6
6<i>y</i>(<i>y −</i>6) =
<i>y</i>2<i>−</i>12<i>y</i>+36
6<i>y</i>(<i>y −</i>6)
= <i>y −</i>6¿
2
¿
¿
¿
<b>Bài 3</b>. (2,5 điểm)
<b>Đúng GT-KL, Hình vẽ: (0,5 điểm)</b>
<b>Đúng câu a: (1điểm)</b>
Chứng minh QP song song và bằng MN vì cùng
<b>Đúng câu b</b>: (1điểm)
Nếu ABCD là hình thang cân thì MNPQ là hình
thoi N
Q P
M
A
B