Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

7,8 - Toán học 12 - Võ Khánh Huyền Vân - Thư viện giáo dục tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

R = 2

<b>Tiết 7 Ngày soạn: </b>



<b>§5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ.</b>
<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


I. Kiến thức:


HS nắm chắc định nghĩa sai số tuyệt đối, độ chính xác của số gần đúng, kí
hiệu và cách biểu diễn. Nắm cách làm trịn số, làm trịn số dựa vào độ chính
xác.


II. Kỹ năng:


HS áp dụng được các định nghĩa vào các bài toàn .


Làm trịn số thành thạo, tính tốn được sai số tuyệt đối, độ chính xác.
III. Thái độ:


Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt, ...
<b>B.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP : Kết hợp thầy-trò, gợi mở, ...</b>
<b>C.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
* Giáo viên:


GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ...
Làm bài tập, ra thêm bài tập.


* Hoïc sinh:


HS đọc trước bài học, ôn lại các tập hợp số đã học, chuẩn bị MTBT.
Làm bài tập về nhà, xem lại SGK.



<b>D.</b> <b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,.... </b>
<b>Líp</b>


<b>V¾ng</b>


<b>2) BÀI CŨ: Làm bài tập số 3, 4.</b>
<b>3) NỘI DUNG BÀI MỚI:</b>


Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: Số gần đỳng.


<b>H1Ø Tính diện tích của hình trịn có bán kính</b>


R = 2.


a) Lấy p» 3,1.


b) Lấy p» 3,14.


* p là một vô tỉ nên ta chỉ viết gần S (là một


số thập phân hữu hạn)


<b>* GV lấy các ví dụ khác về dân số, diện tích</b>
quốc gia, bán kính trái đất.


1: Số gần đúng.


Cơng thức tính
diện tích hình
trịn:



S = p.R2.


S1 » 12,4 (m2)


S2 » 12, 56 (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gần đúng.
HĐ 2: Sai số tuyệt đối.


HĐ 2.1. Sai số tuyệt đối của một số gần
<b>đúng.</b>


<b>H2Ø Trong hai kết quả tính diện tích trên, kết</b>


quả nào chính xác hơn?


So sánh diện tích đúng S = p.R2.


|S – S1| > |S – S2|. Ta nói kết quả S2 có sai số
tuyệt đối nhỏ hơn S1.


<i>| </i>


HĐ 2.2.Độ chính xác của một số gần đúng.
<b>H3Ø</b> Có thể tính chính xác sai số tuyệt đối



của các KQ S1, S2 được không? (dưới dạng số
thập phân)


Ta có thể ước lượng chúng:
|S – S1| < 0, 2


|S – S2| < 0, 04


Ta nói KQ S1 có sstđ khơng vượt q (độ
chính xác là) 0, 2


KQ S2 có sstđ khơng vượt q (độ
chính xác là) 0, 04


Nếu D<i>a = |</i>a<i>- a| < d thì – d <| </i>a<i>- a |< d hay</i>


<i>a – d < </i>a<i>< a + d. Ta nói a là số gần đúng</i>
<i>của </i>a<i>với độ chính xác d, và quy ước viết: </i>a<i>=</i>
<i>a </i>±<i> d.</i>


<b>H4Ø</b> Tính đường chéo của một hình vng


có cạnh bằng 3cm và xác định độ chính xác
của KQ tìm được.


Cho biết 2= 1, 4142135... .


Tính tốn, áp dụng các định nghĩa, các công
thức.



GV nêu chú ý SGK.


Xem SGK


2: Sai số tuyệt đối.


2.1. Sai số tuyệt đối của một số gần
<b>đúng.</b>


<i>Nếu a là số gần đúng của </i>a


<i> thì </i>D<i>a = |</i>a<i>- a|: sai số tuyệt đối của</i>


<i>số gần đúng a.</i>


2.2.Độ chính xác của một số gần đúng.
Khơng, vì p là vơ tỉ


<i>Nếu </i>D<i>a = |</i>a<i>- a| < d</i>


<i> thì – d <| </i>a<i>- a |< d </i>
<i> hay a – d < </i>a<i>< a + d.</i>


<i> Ta nói a là số gần đúng của </i>a<i>với độ</i>
<i>chính xác d,</i>


<i> và quy ước viết: </i>


a<i><sub>= a </sub></i><sub>±</sub><i><sub> d</sub></i>



Gọi đờng chéo hình vng là a


=> a2<sub> = 3</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 2.3</sub>2


=> a = 3. 2= 3. 1, 4142135...


= 4,2426405...


<b>Chó ý:</b>


Sai số tuyệt đối của số gần đúng trong
phép do đạc đôi khi khơng phản ánh đúng
tính chính xác của phép đo đó.


Vì thế ngồi sai số tuyệt đối D<i>a</i> của số gần


đúng a , ta còn xét tỷ số :
<i>δ<sub>a</sub></i>=<i>Δa</i>


|<i>a</i>|


Đợc gọi là sai số tơng đối của số gần đúng a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ 3.1. Ôn tập quy tắc làm trịn số.
Ví dụ: x = 23412 à hàng nghìn.


y = 21, 34563 à hàng phần trăm.


HĐ 3.2. Cách viết số quy tròn của số gần


<b>đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.</b>


<b>H5Ø</b> Cho số gần đúng a = 2481276 với độ


chính xác d = 300. Hãy viết số quy tròn của
số a.


<b>H6Ø Viết số quy tròn của a = 4, 2547 biết:</b>


a<sub>= 4, 2547 </sub><sub>±</sub><sub> 0,001.</sub>


<b>H7Ø Viết số quy tròn:</b>


a) 374529 ± 200.


b) 5,14567 ± 0,001.


<b> 3.1. Ơn tập quy tắc làm trịn số.</b>
HS nhắc lại.


3.2. Cỏch viết số quy trũn của số gần
<b>đỳng căn cứ vào độ chớnh xỏc cho trước.</b>
<b>Chú ý</b>: Độ chính xác của qui trịn đến hàng
nào thì qui trịn đến trớc hàng đó


Vì d = 300, nên độ chính xác của qui trịn
đến hàng trăm, thì qui trịn đến trớc hàng
trăm là hàng nghìn


§/s : 2481000.



§/s : 4, 25.


375000.
5,15.
<b> 4) CŨNG CỐ :</b>


<b>*BT</b> 1(tr-23-SGK): BiÕt √35 <sub>= 1,709975947.../ </sub>a<i>=</i> 35 <sub> & a = ?</sub>


<b>+</b>Làm tròn với 2 số th/ phân : a = 1,71 thì D<i>a</i> = |1,709975947... 1,71| < 10-4


<b>+</b>Làm tròn với 3,4 số th/ phân : a = 1,710 & a = 1,7100


<b>*BT</b> 2(tr-23-SGK): Cho <i>−<sub>l</sub></i> = 1745,25m <i>±</i> 0,01m.


<b> </b>ViÕt sè qui trßn cđa l = 1745,25
L = 1745,3


* Chú ý: Khi sử dụng máy tính- Xố máy ( cài đặt ban đầu )
# Bấm : [Shift ] + [ Mode ] + [ 3 ] + [= ]2


<b># </b>BÊm : √3 <i>A</i> cã 2 c¸ch : ( C1)/ [Shift] + [ √3❑ ]+[A]+[=]
<b> ( C2 )/ [ 3 ]+[</b>Shift] + [ √<i>x</i>❑ ]+[A]+[=]


* Làm bài tập SGK; SBT. Xem SGK, SBT nâng cao. Làm bài tập Ôn tập
<b>chương I.</b>


<b>Tiết 8 Ngày soạn: </b>


<b>§5. ƠN TẬP CHƯƠNG I.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS nắm chắc các định nghĩa, các tính chất, các kí hiệu, cách biểu diễn. Các
phương pháp chứng minh.


Ơn tập các kiến thức đã hoc.
II. Kỹ năng:


HS áp dụng được các phép toán trên tập hợp vào tập hợp số, xét được mối
quan hệ giữa các tập hợp.


Biểu diễn thành thạo tập hợp số, từ đĩ nhìn ra kết quả của các phép tốn.
III. Thái độ:


Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt, ...
<b>B.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP : Kết hợp thầy-trò, gợi mở, ...</b>
<b>C.</b> <b>CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
* Giáo viên:


GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ...
Làm bài tập, ra thêm bài tập, tổng kết các dạng bài tập.
* Học sinh:


HS đọc trước bài học, ơn lại các tập hợp số đã học.
Làm bài tập về nhà, xem lại SGK.


<b>D.</b> <b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....</b>
<b>Líp</b>


<b>V¾ng</b>



<b>2) BÀI CŨ: Làm bài tập số 2, 3.</b>
<b>3) NỘI DUNG BÀI MỚI:</b>


Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: Gọi từng học sinh trả lời cỏc cõu hỏi


<b>SGK.</b>


<b>HS1Ø</b> Xác định tính đúng sai của mệnh đề


phủ định A theo tính đúng sai của mệnh đề
A.


<b>HS2Ø</b> Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề


A Þ B? Nếu A Þ B là mệnh đề đúng thì


mệnh đề đảo của nó có đúng khơng? Cho ví
dụ minh hoạ.


<b>HS3Ø Thế nào là hai mệnh đề tương đương? </b>


<b>HS4Ø</b> Nêu định nghĩa tập hợp con của một


tập hợp và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau.
So sánh khoảng (a; b) và đoạn [a; b].


<b>BT 1 (tr: 24- SGK)</b>



1) A và A có giá trị đúng sai trái ngược
nhau.


<b>BT 2 (tr: 24- SGK)</b>
Mệnh đề đảo là B Þ A.


Mệnh đề đảo chưa chắc đúng.
Cho ví dụ: A sai, B đúng.


<b>VD: </b>Tứ/giác có 4 cạnh bằng nhau nhng tứ
giác đó cha chắc vng


<b>BT 3 (tr: 24- SGK)</b>


P Û Q: khi P Þ Q& Q Þ P cùng đúng.


(P và Q cùng có giá trị đúng, sai)
<b>BT 4 (tr: 24- SGK)</b>


ĐN (SGK): A Ì B, A = B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HS5Ø Nêu các định nghĩa giao, hợp, hiệu và</b>


phần bù của hai tập hợp. Minh hoạ các khái
niệm đó bằng hình vẽ.


<b>HS6Ø</b> Nêu định nghĩa đoạn, khoảng, nữa


khoảng. Viết tập hợp R dưới dạng một
khoảng.



<b>HS7Ø Thế nào là sai số tuyệt đối của một số</b>


gần đúng?


Thế nào là độ chính xác của một số gần
đúng?


<b>HS8Ø</b> Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai


của mệnh đề P Þ Q với:


a) P = “ABCD là một hình vng”
Q = “ABCD là một hình bình hành”
b) P = “ABCD là một hình thoi”


Q = “ABCD là một hình chữ nhật”


<b>HS9Ø</b> Xét quan hệ bao hàm của các tập hợp


sau:


A là tập hợp các hình tứ giác.
B là tập hợp các hình bình hành.
C là tập hợp các hình thang.
D là tập hợp các hình chữ nhật.
E là tập hợp các hình vng.
F là tập hợp các hình thoi.


<b>BT 5 (tr: 24- SGK)</b>



Các định nghĩa, hình vẽ SGK.
<b>BT 6 (tr: 24- SGK)</b>


Các định nghĩa như SGK.
<b>BT 7 (tr: 24- SGK)</b>


<i>Nếu a là số gần đúng của </i>a


<i> thì </i>D<i>a = |</i>a<i>- a|: sai số tuyệt đối của số </i>


<i>gần đúng a.</i>


<i>Nếu </i>D<i>a = |</i>a<i>- a| < d thì – d <| </i>a<i>- a |< d </i>


<i>hay a – d < </i>a<i>< a + d.</i>


<i> Ta nói a là số gần đúng của </i>a<i>với độ chính </i>
<i>xác d, </i>


<i>và quy ước viết: </i>a<i>= a </i>±<i> d.</i>


<b>BT 8 (tr: 24- SGK)</b>


a) P Þ Q: đúng.




b) P Þ Q: sai



<b>BT 9 (tr: 25- SGK)</b>


E Ì F Ì B Ì A.


C Ì A.


E Ì D Ì B Ì A.


HĐ 2: Gọi 3 học sinh.


<b>H1Ø Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:</b>


a) A = {3k – 2| k = 0, 1, 2, 3, 4, 5};
b) B = {x Ỵ N| x ≤ 12};


c) C = {(-1)n<sub>| n </sub>


Ỵ N}.


<b>H2Ø</b> Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là


một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương


<b>BT 10 (tr: 25- SGK)</b>
A = {-2, -1, 1, 7, 9, 13}


B = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12}
C = {-1, 1}


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đương trong các mệnh đề sau:


P = “x Î A È B”; Q = “x Î A\B”;


R = x ẻ A ầ B;


S = x ẻ A và X Ỵ B”


T = “xỴA hoặc xỴB”;


X = “xỴA và xÏB”


<b>H3Ø</b> Xác định các tập hợp sau và biểu diễn


trên trục số:


a) (-3; 7) Ç (0; 10)


b) (- ∞; 5) Ç (2; + ∞)


c) R \ (- ∞ ; 3)


P ÛT;


Q Û X;


R Û S.


<b>BT 12 (tr: 25- SGK)</b>


a) (0; 7)
b) (2; 5)


c) [3; + ∞)


<b>4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


* Hs đọc lại SGK, nắm chắc các kiến thức đã học. Xem phần tính tốn trên
MTBT.


<b>BT 13 (tr: 25- SGK):</b> Dùng MTBT tính giá trị gần đúng a của √312 ,
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).Ước l ợng D <i>a</i> ?


+BÊm MTBT:[Shift] + [ 3


√❑ ]+[12]+[=] => a = 2,289428485
+Bấm KQ-3 ch/số th/phân :Từ KQ a trên ấn liên tiếp [MODE] đến
khi màn hình xuất hiện


Fix Sci Norm
1 2 3


ấn liên tiếp [1] [3] Để lấy 3 số thập phân : a = 2,289


+Ước lợng D<i>a</i> = |2,289428485 – 2,289| = 0,000428485 < 0,001


BT 14 (tr: 25- SGK) : Cho h = 347,13m <i>±</i> 0,2m .Viết số qui tròn của
số gần đúng 347,13 ?


h = 347 ( vì độ chính xác của qui trịn đến hàng nào thì qui trịn
đến trớc hàng đó => qui trịn hàng đơn vị )


</div>


<!--links-->

×