Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TUAN33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78 KB, 2 trang )

Giáo án Đại 8– Năm học : 2008-2009
TUẦN 33
TIẾT 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t)
Ngày soạn : 12 / 4 / 2009
A. Mục tiêu:
Hệ thống hóa kiến thức về phương trình, giải bài toán bằng cách lập
phương trình. Củng cố kĩ năng về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu,
phương trình có giá trị tuyệt đối .
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị : HS làm phần ôn tập cuối năm .
D. Tiến trình: I . Ổn định lớp
II . Bài cũ
+ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Giải phương trình:
24
5
12
8
6
5
=

+

xx
Đáp : Qui đồng và khử mẫu :
<=> 4( x-5 ) + 2 ( x – 8 )= 5<=> 4x + 2x = 20 + 16
<=> 6x = 36 <=> x = 6 Tập nghiệm :
{ }
6
=


S
III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
GV nêu bài 1:
GV nêu nhận xét đề toán
98 + 2 = 96 + 4 = 94 + 6 =
92 + 8
HS nêu cách giải ?
(Cộng 1 vào mỗi biểu thức)
HS qui đồng ?
HS nêu nhận xét ? (xuất hiện
tử bằng 100)
Gv nêu đề tương tự:
Nội dung kiến thức
Bài 1 : Giải phương trình:
98
2
+
x
+
96
4
+
x
=
94
6
+
x
+

92
8
+
x
Cộng 2 vào 2 vế:
<=>
98
2
+
x
+ 1 +
96
4
+
x
+ 1 =
94
6
+
x
+ 1 +
92
8
+
x
+1
<=>
98
100
+

x
+
96
100
+
x
=
94
100
+
x
+
92
100
+
x
<=>
98
100
+
x
+
96
100
+
x
-
94
100
+

x
-
92
100
+
x
= 0
<=> (x + 100)(
98
1
+
96
1
-
94
1
-
92
1
) = 0
Vậy x + 100 = 0

x = - 100.
Đề tương tự:
25
2−x
+
26
3


x
=
27
4

x
+
28
5

x
Bài 2: giải phương trình:
2
1
+

x
x
-
2

x
x
=
2
4
25
x
x



Vì 4 – x
2
= (2 – x)(2 + x)
Đổi dấu phân thức
2

x
x
=
x
x


2
Gv Văn Thiên Tuấn - Trường THCS Hải Phú
Giáo án Đại 8– Năm học : 2008-2009
GV nêu bài 2:
Nêu nhận xét đề ra ?
HS nêu và kết luận (Đổi
dấu)
HS nêu điều kiện.
Nêu MTC .
HS qui đồng và khử mẫu .
GV nêu bài 3:
HS
1
nêu cách giải (tách số
hạng)
HS

2
đặt nhân tử chung.
HS
3
giải phương trình tích.
GV nêu bài 4:
HS chọn ẩn ? điều kiện .
Biểu thị các đại lượng theo
ẩn ?
(Số sản phẩm làm thực tế).
Số sản phẩm làm 1 ngày
Nêu cách lập phương trình.
HS giải phương trình.
HS trả lời kết quả
IV. Củng cố:
+Hệ thống hóa các dạng
phương trình .
+Giải phương trình có giá trị
tuyệt đối.
2
1
+
+
x
x
+
x
x

2

=
2
4
25
x
x


Điều kiện : x

±
2
MTC : (x + 2)(2 – x) = 4 – x
2
Qui đồng và khử mẫu :
(x – 1)(2 – x) + x(x + 2) = 5x – 2
- x
2
+ 2x – 2 + x + x
2
+ 2x = 5x – 2
5x – 2 = 5x – 2
0x = 0
Vậy phương trình có vô số nghiệm .
Tập nghiệm S = R.
Bài 3: giải phương trình 3x
2
+ 2x – 1 = 0
Tách số hạng :


2x
2
+ x
2
+ 2x – 1 = 0

(2x
2
+ 2x) + (x
2
– 1) = 0

2x(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0

(x + 1)(2x + x – 1) = 0

(x + 1)(x – 1) = 0

x + 1 = 0 ; x – 1 = 0
a) x + 1 = 0

x = - 1
b) 3x – 1 = 0

x =
3
1
Vậy S =








3
1
;1
Bài 4 : Số 13 trang 131 ôn cuối năm .
Gọi x là số ngày rút bớt 0 < x < 30.
Số sản phẩm làm được 1 500 + 255 = 1 755 (sp)
Số sản phẩm làm 1 ngày
x

30
1755
(sp)
Số sản phẩm 1 ngày làm theo kế hoạch:
30
1500
=50(sp)
Phương trình bài toán :
x

30
1755
- 50 = 15

x


30
1755
= 65

65(30 – x) = 1
755

1 950 – 65x = 1 755

65x = 1 950 – 1 755
= 195Vậy x = 195 : 65 = 3x =3 thỏa mãn điều
kiện.Vậy xí nghiệp rút bớt 3 ngày
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 7c , 9 , 10.Số 6 , 12 , 3 ôn tập cuối năm.
Gv Văn Thiên Tuấn - Trường THCS Hải Phú

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×