K toỏn Qun tr
BI TP C NHN
MễN HC: K toỏn Qun tr.
H v tờn: Nguyn Hi Chung
Lp: M0310
BI
Công ty thắng lợi
Công ty Thắng Lợi là một công ty thơng mại mua bán nhiều loại
hàng hoá khác nhau. Công ty muốn lập kế hoạch ngân quỹ cho quý 4.
Theo kinh nghiệm bán hàng của công ty, 55 % doanh thu bán hàng sẽ
thu đợc trong tháng bán hàng, 35% thu đợc sau khi bán 1 tháng, 5%
sau khi bán 2 tháng và 5 % sẽ không thu đợc. Công ty bán rất nhiều
mặt hàng với giá trung bình 11.000 đ/đơn vị hàng hoá. Số liệu về
số hàng hoá tiêu thụ đợc phản ánh nh sau:
Số lợng hàng bán
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
8
9
10
11
12
1 năm sau
70.000
40.000
60.000
80.000
50.000
60.000
Hàng hoá mua vào phải thanh toán tiền cho ngời bán trong vòng
15 ngày, do đó khoảng 50% hàng mua vào đợc thanh toán trong tháng
mua hàng và 50 % còn lại đợc thanh toán vào tháng tiếp theo sau khi
mua. Trung bình chi phí cho một đơn vị hàng hoá mua vào là 7.000
đ. Dự trữ hàng hoá cuối mỗi tháng đợc duy trì ở mức 2.000 đơn vị
hàng hoá cộng với 10% lợng hàng đợc bán trong tháng sau.
Dự kiến chi phí quản lý mỗi tháng bằng 14% doanh thu. Khoản
chi phí này đợc chi trả trong tháng phát sinh chi phí.
Ngày 28 tháng 11 công ty sẽ phải trả một khoản vay 92.700.000
đ.
Yêu cầu:
1. Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế
hoạch chi tiền của công ty cho từng tháng trong quý 4.
2. Giả thiết tiền bán hàng sẽ thu đợc 80% trong tháng bán hàng và
20% thu đợc sau khi bán một tháng, tiền mua hàng đợc công ty
thanh toán trong tháng tiếp theo tháng mua hàng. Giả thiết này sẽ
ảnh hởng đến các ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng
hoá và kế hoạch chi tiền của công ty nh thế nào? Hãy lập ngân
Page 1
K toỏn Qun tr
quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi tiền
của công ty cho từng tháng trong quý 4 theo giả thiết này.
3. Hãy phân tích các yếu tố có thể ảnh hởng đến việc thực hiện
ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch
chi tiền của công ty.
BI LM
Cõu 1: Lp ngõn qu bỏn hng, ngõn qu cung ng hng hoỏ v k hoch chi tin ca
cụng ty cho tng thỏng trong quý 4.
a/ Lp ngõn qu bỏn hng:
Ch tiờu
1.Sn lng bỏn
2.Giỏ bỏn
3.Doanh thu s
thc hin
4.D kin thu
tin
a) Thỏng 8
b) Thỏng 9
c) Thỏng 10
d) Thỏng 11
e) Thỏng 12
Thỏng 10
60.000
11.000
660.000.000
Thỏng 11
80.000
11.000
880.000.000
Thỏng 12
50.000
11.000
550.000.000
Tng quý 4
190.000
11.000
2.090.000.000
555.500.000
737.000.000
643.500.000
1.936.000.000
38.500.000
154.000.000
363.000.000
22.000.000
231.000.000
484.000.000
33.000.000
308.000.000
302.500.000
b/ Lp ngõn qu cung ng hng hoỏ:
Ch tiờu
1. Nhu cu d tr cui k
2.Sn phm tn u k
Thỏng 10
10.000
8.000
Thỏng 11
7.000
10.000
Thỏng 12
8.000
7.000
3.Lng Sn phm cn mua
vo
4. n gớa
5. D toỏn chi cung ng hng
hoỏ
6. D toỏn chi thanh toỏn
mua hng
- Thỏng 9
- Thỏng 10
- Thỏng 11
- Thỏng 12
62.000
77.000
51.000
Tng quý
8.000
8.0
00
190.000
7.000
7.000
7.000
434.000.000 539.000.000 357.000.000 1.330.000.000
364.000.000 486.500.000 448.000.000 1.298.500.000
147.000.000
217.000.000 217.000.000
269.500.000 269.500.000
178.500.000
Page 2
Kế toán Quản trị
c/ Lập kế hoạch chi tiền:
Chỉ tiêu
Tháng 10
1. Số dư tiền mặt đầu kỳ
0
2. Thu bán hàng dự kiến
555.500.000
3. Tổng lượng tiền có dự 555.500.000
kiến (1+2)
4. Dự kiến chi tiền
456.400.000
- NVL trực tiếp
364.000.000
- Chi phí bán hàng và chi 92.400.000
phí quản lý
5. Cân đối thu-chi
99.100.000
6. Tài chính
- Vay ngắn hạn
- Trả vay gốc
7. Tiền dư cuối kỳ
99.100.000
Tháng 11
99.100.000
737.000.000
836.100.000
Tháng 12
Quý 4
133.700.000 0
643.500.000 1.936.000.000
777.200.000 2.168.800.000
609.700.000
486.500.000
123.200.000
525.000.000 1.591.100.000
448.000.000 1.298.500.000
77.000.000 292.600.000
226.400.000
252.200.000 577.700.000
(92.700.000)
133.700.000
(92.700.000)
252.200.000 252.200.000
Câu 2: Giả thiết tiền bán hàng sẽ thu được 80% trong tháng bán hàng và 20% thu được
sau khi bán hàng 1 tháng, giả thiết này sẽ có ảnh hưởng như sau:
- Đối với ngân quỹ bán hàng: Về sản lượng bán và doanh thu không thay đổi, số tiền dự
kiến thu hàng tháng và tổng toàn quý tăng lên.
- Đối với ngân quỹ cung ứng hàng hoá: không ảnh hưởng tới dự toán chi cung ứng hàng
hoá, làm thay đổi dự toán chi thanh toán mua hàng.
- Đối với kế hoạch chi tiền: làm thay đổi hoàn toàn kế hoạch chi tiền.
a/ Lập ngân quỹ bán hàng:
Chỉ tiêu
1.Sản lượng bán
2.Giá bán
3.Doanh thu sẽ
thực hiện
4.Dự kiến thu
tiền
a) Tháng 9
b) Tháng 10
c) Tháng 11
d) Tháng 12
Tháng 10
60.000
11.000
660.000.000
Tháng 11
80.000
11.000
880.000.000
Tháng 12
50.000
11.000
550.000.000
Tổng quý 4
190.000
11.000
2.090.000.000
616.000.000
836.000.000
616.000.000
2.068.000.000
88.000.000
528.000.000
132.000.000
704.000.000
176.000.000
440.000.000
b/ Lập ngân quỹ cung ứng hàng hoá:
Chỉ tiêu
1. Nhu cầu dự trữ cuối kỳ
Tháng 10
10.000
Tháng 11
7.000
Tháng 12
8.000
Tổng quý
8.000
Page 3
K toỏn Qun tr
2.Sn phm tn u k
3.Lng Sn phm cn mua
vo
4. n gớa
5. D toỏn chi cung ng hng
hoỏ
6. D toỏn chi thanh toỏn
mua hng
- Thỏng 9
- Thỏng 10
- Thỏng 11
- Thỏng 12
8.000
62.000
10.000
77.000
7.000
51.000
8.000
190.000
7.000
7.000
7.000
434.000.000 539.000.000 357.000.000 1.330.000.000
294.000.000 434.000.000 539.000.000 1.267.000.000
294.000.000
434.000.000
539.000.000
c/ Lp k hoch chi tin:
Ch tiờu
1. S d tin mt u k
2. Thu bỏn hng d kin
3. Tng lng tin cú d
kin (1+2)
4. D kin chi tin
- NVL trc tip
- Chi phớ bỏn hng v chi
phớ qun lý
5. Cõn i thu-chi
6. Ti chớnh
- Vay ngn hn
- Tr vay gc
7. Tin d cui k
Thỏng 10
0
616.000.000
616.000.000
Thỏng 11
Thỏng 12
Quý 4
229.600.000
415.700.000
0
836.000.000
616.000.000
2.068.000.000
1.065.600.000 1.031.700.000
386.400.000
294.000.000
92.400.000
557.200.000
434.000.000
123.200.000
616.000.000
539.000.000
77.000.000
1.559.600.000
1.267.000.000
292.600.000
229.600.000
508.400.000
415.700.000
1.153.700.000
229.600.000
(92.700.000)
415.700.0 415.700.000
00
415.700.000
Cõu 3: Hãy phân tích các yếu tố có thể ảnh hởng đến việc thực hiện
ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hoá và kế hoạch chi
tiền của công ty.
- Yu t nh hng ti ngõn qu bỏn hng nh: S lng hng bỏn, giỏ bỏn, quy nh v
mc thu tin sau khi bỏn hng.
- Yu t nh hng ti ngõn qu cung ng hng hoỏ: mc d tr hng hoỏ cui k, sn
phm tn u k, s lng hng bỏn trong k, n giỏ mua vo, quy nh v thanh toỏn
vi ngi cung cp.
- Yu t nh hng ti k hoch chi tin: S d tin mt u k, quy nh v thu tin sau
khi bỏn hng, quy nh tr tin sau khi mua hng, cỏc quyt nh thanh toỏn n, thanh
toỏn chi phớ qun lý, chi phớ bỏn hng, Cỏc khon vay.
Page 4
Kế toán Quản trị
Tài liệu tham khảo:
- Tài liệu từ internet.
Page 5