BÀI TẬP CÁ NHÂN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Môn học
Học viên
Lớp
: Kế toán quản trị
: Nguyễn Bá Long
: GaMBA. M0111
1 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
CÔNG TY THẮNG LỢI
Câu 1: Lập ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền
của công ty trong từng tháng trong quý IV.
1, Ngân quỹ bán hàng quý IV:
Chỉ tiêu
Đvt: vnd.
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Quý IV
Sản lượng bán ra
60.000
80.000
50.000
190.000
Giá bán
11.000
11.000
11.000
11.000
Doanh thu hàng bán ra
660.000.000
880.000.000
550.000.000
2.090.000.000
Dự kiến thu tiền trong kỳ
555.500.000
737.000.000
643.500.000
1.936.000.000
- Tháng 08/N
38.500.000
0
0
- Tháng 09/N
154.000.000
22.000.000
0
- Tháng 10/N
363.000.000
231.000.000
33.000.000
- Tháng 11/N
0
484.000.000
308.000.000
- Tháng 12/N
0
0
302.500..000
2, Ngân quỹ cung ứng hàng hóa quý IV:
Chỉ tiêu
Đvt: Sản phẩm.
Tháng 10
Sản lượng hàng bán ra
Tháng 11
Tháng 12
Quý IV
60.000
80.000
50.000
190.000
Tồn đầu kỳ
8.000
10.000
7.000
8.000
- Duy trì
2.000
2.000
2.000
2.000
- 10% số lượng bán ra trong tháng
6.000
8.000
5.000
10.000
7.000
8.000
8.000
- Duy trì
2.000
2.000
2.000
2.000
- 10% số lượng bán trong tháng sau
8.000
5.000
6.000
62.000
77.000
51.000
Tồn cuối kỳ
Hàng nhập trong tháng
203.000
3, Kế hoạch chi tiền trong quý IV:
Đvt: vnd.
Chỉ tiêu
Tháng 8
Tháng 9
Tháng
Tháng
Tháng
Quý IV
10
11
12
Tiền tồn đầu kỳ
0
81.200.000
149.600.00
248.700.00
283.300.00
0
0
0
149.600.000
2 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
Dự kiến thu tiền
423.500.00
511.500.000
555.500.00
737.000.00
643.500.00
1.936.000.000
0
67.000
42.000
0
62.000
0
77.000
0
51.000
190.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
Phải trả người bán
469.000.00
294.000.00
434.000.00
539.000.00
357.000.00
1.330.000.000
Dự kiến trả người bán
0
234.500.00
0
381.500.00
0
364.000.00
0
486.500.00
0
448.000.00
1.298.500.000
0
0
0
0
92.700.000
0
trong tháng
Số lượng mua vào
(sp)
Giá mua vào
Trả nợ vay ngày 28/11
92.700.000
Chi phí quản lý (14%
107.800.00
61.600.000
92.400.000
123.200.00
77.000.000
292.600.000
Doanh thu)
Tổng tiền dự kiến chi
0
342.300.00
443.100.000
456.400.000
0
702.400.00
525.000.00
1.683.800.000
trong tháng
Tiền tồn cuối kỳ
0
81.200.000
149.600.00
248.700.00
0
283.300.00
0
401.800.00
401.800.000
0
0
0
0
Câu 2:
Thay đổi giả thiết:
- Doanh thu thu được trong tháng là 80%; 20% trong tháng tiếp theo
- Tiền mua hàng thanh toán vào tháng tiếp theo
1, Ngân quỹ bán hàng cho từng tháng trong quý IV:
Chỉ tiêu
Tháng 10
Tháng 11
Đvt: vnd.
Tháng 12
Quý IV
Số lượng bán (sp)
60.000
80.000
50.000
190.000
Giá bán
11.000
11.000
11.000
11.000
Doanh thu sẽ thực hiện
660.000.000
880.000.000
550.000.000
2.090.000
Dự kiến thu tiền trong tháng
616.000.000
836.000.000
616.000.000
2.068.000
- Tháng 09/N
88.000.000
- Tháng 10/N
528.000.000
- Tháng 11/N
132.000.000
704.000.000
- Tháng 12/N
176.000.000
440.000.000
2, Ngân quỹ cung ứng hàng hóa các tháng trong quý IV:
Chỉ tiêu
Số lượng bán
Tháng 10
Tháng 11
Đvt: Sản phẩm.
Tháng 12
Quý IV
60.000
80.000
50.000
190.000
Tồn đầu kỳ
8.000
10.000
7.000
8.000
- Duy trì
2.000
2.000
2.000
2.000
3 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
- 10% số lượng bán ra trong tháng
6.000
8.000
5.000
10.000
7.000
8.000
8.000
- Duy trì
2.000
2.000
2.000
2.000
- 10% số lượng bán trong tháng sau
8.000
5.000
6.000
62.000
77.000
51.000
Tồn cuối kỳ
Hàng nhập trong tháng
203.000
3, Kế hoạch chi tiền trong quý IV:
Chỉ tiêu
Đvt: vnd.
Tháng 8 Tháng 9
Tiền tồn đầu tháng
Tháng
Tháng
Tháng
10
11
12
Quý IV
0
508.200.00
483.600.00
713.200.00
899.300.00
483.600.000
616.000.00
0
506.000.00
0
616.000.00
0
836.000.00
0
616.000.00
2.068.000.000
0
67.000
0
42.000
0
62.000
0
77.000
0
51.000
190.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
Phải trả người bán
469.000.00
294.000.00
434.000.00
539.000.00
357.000.00
1.330.000.000
Dự kiến trả người
0
0
0
469.000.00
0
294.000.00
0
434.000.00
0
539.000.00
1.267.000.00
0
0
0
92.700.000
0
0
92.700.000
Dự kiến thu tiền
trong tháng
Số lượng mua vào
(sp)
Giá mua vào
bán
Trả nợ vay ngày
28/11
Chi phí quản lý (14%
107.800.00
61.600.000
92.400.000
123.200.00
77.000.000
292.600.000
Doanh thu)
Tổng tiền dự kiến chi
0
107.800.00
530.600.00
386.400.00
0
649.900.00
616.000.00
1.652.300.000
trong tháng
Tiền tồn cuối tháng
0
508.200.00
0
483.600.00
0
713.200.00
0
899.300.00
0
899.300.00
899.300.000
0
0
0
0
0
Câu 3: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ngân quỹ bán hàng, ngân quỹ cung
ứng hàng hóa và kế hoạch chi tiền trong doanh nghiệp:
Các yếu tố
ảnh hưởng
Thị trường
Ngân quỹ bán hàng
Ngân quỹ cung ứng
Kế hoạch chi tiền
Thị trường phát triển
hàng hóa
Thị trường ổn định,
Nguồn hàng mua vào
bền vững thì ngân quỹ nguồn hàng đầu ra và
ổn định, chi phí phải
bán hàng sẽ ổn định
đầu vào cũng ổn định, trả cho người bán sẽ
hơn. Kế hoạch tăng
khi đó ngân quỹ cung
ổn định => kế hoạch
4 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
trưởng thông qua
ứng hàng hóa cũng ổn chi tiền sẽ ổn định
ngân quỹ bán hàng có
định. Từ đó sẽ xây
hơn và kiểm soát
thể kiểm soát được
dựng được kế hoạch
được.
Nếu thị trường trong
bán hàng sát với thực
giai đoạn khủng
tế hơn.
hoảng, suy thoái thì
ngân quỹ bán hàng sẽ
bị ảnh hưởng, lượng
hàng bán ra sẽ suy
Mức độ
giảm nghiêm trọng
Ảnh hưởng đến số
Cạnh tranh càng lớn
Mức độ cạnh tranh
cạnh tranh
lượng hàng bán ra,
thì càng khó khăn
lớn, ảnh hưởng đến
trên thị
cạnh tranh càng cao
trong việc tăng lượng
luồng tiền thu vào =>
trường.
thì lượng hàng bán ra
hàng bán ra.
ảnh hưởng đến quỹ
càng khó khăn và
Nhưng nếu là doanh
tiền của doanh nghiệp
ngược lại.
nghiệp độc quyền thì
=> ảnh hưởng đến kế
Lượng hàng bán ra bị
doanh nghiệp hoàn
hoạch chi tiền:
ảnh hưởng sẽ ảnh
toàn có khả năng
Nếu luồng tiền vào
hưởng đến doanh số
kiểm soát được lượng
của doanh nghiệp
thực hiện, lượng hàng
hàng bán ra.
càng lớn thì doanh
bán ra càng nhiều thì
nghiệp sẽ càng dễ
doanh số càng lớn và
dàng hơn trong việc
ngược lại.
thanh toán cho các
Mức độ cạnh tranh
khoản chi phí phát
trên thị trường càng
sinh.
lớn thì việc thu tiền
Còn nếu không có sự
hàng càng khó khăn
cạnh tranh nào trên thị
vì sẽ cần nhiều chế độ
trường thì doanh
khuyến khích đối với
nghiệp hoàn toàn có
người mua thông qua
thể chủ động trong
5 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
chế độ thu hồi nợ.
việc xây dựng luồng
Nếu là doanh nghiệp
tiền vào.
độc quyền, thì việc
thu tiền hàng sẽ
không còn là vấn đề
Giá bán
khó khăn.
Giá bán hàng ảnh
Giá bán của doanh
Chi phí quản lý doanh
hưởng đến doanh thu
nghiệp càng có tính
nghiệp = 14% doanh
của doanh nghiệp, nên cạnh tranh trên thị
thu, vì vậy giá bán
sẽ ảnh hưởng đến
trường thì càng
cũng trực tiếp ảnh
ngân quỹ bán hàng.
khuyến khích lượng
hưởng đến một phần
Giá bán càng lớn thì
hàng bán ra.
của kế hoạch chi tiêu.
tổng doanh thu bán
Vậy giá bán ảnh
hàng càng lớn.
hưởng gián tiếp lên
ngân quỹ cung ứng
Mức độ
Nếu mức độ chiếm
hàng hóa.
Nếu khách hàng trả
chiếm dụng
dụng vốn của người
tiền đúng hạn, doanh
vốn ảnh hưởng gián
vốn của
mua càng lớn thì dự
nghiệp sẽ chủ động
tiếp đến kế hoạch chi
người mua
kiến thu tiền trong
được hơn trong việc
tiền thông qua luồng
tháng của doanh
xây dựng ngân quỹ
tiền vào doanh nghiệp
nghiệp sẽ càng khó
cung ứng hàng hóa.
=> ảnh hưởng khả
khăn và ngược lại.
Nếu khách hàng nào
năng thanh toán của
không trả tiền hàng
doanh nghiệp => ảnh
đúng hạn, thì doanh
hưởng tới kế hoạch
nghiệp sẽ phải xem
chi tiêu của doanh
xét xem có nên tiếp
nghiệp.
Mức độ chiếm dụng
tục bán hàng cho
khách hàng đó hay
không.
6 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
Mức độ
Nếu đầu vào khan
Mức độ khan hiếm
Mức độ khan hiếm
khan hiếm
hiếm, ảnh hưởng đến
của nguồn hàng đầu
nguồn vào càng cao
nguồn hàng
nguồn hàng sẵn có để
vào sẽ ảnh hưởng trực => cần xây dựng kế
đầu vào
bán ra => ảnh hưởng
tiếp đến ngân quỹ
hoạch trả cho người
đến ngân quỹ bán
cung ứng hàng hóa.
bán nhanh và đúng
hàng.
Mức độ khan hiếm
hẹn => Doanh nghiệp
càng lớn, nguồn hàng
cần chủ động nguồn
sẵn có để cung ứng
tiền vào để luôn sẵn
trên thị trường sẽ
sàng thanh toán cho
càng ít.
các khoản phải trả cho
Cần tìm hiểu nguyên
người bán. Và ngược
nhân khan hiếm và
lại.
tìm các nguồn thay
Giá mua
Giá mua ít nhiều ảnh
thế.
Giá mua => ảnh
Giá mua ảnh hưởng
hưởng đến xây dựng
hưởng đến lượng
trực tiếp đến chi phí
chính sách giá bán, từ
hàng mua vào.
phải trả cho người bán
đó cũng ít nhiều ảnh
trong kế hoạch chi
hưởng đến ngân quỹ
tiêu.
Khả năng
bán hàng.
Không ảnh hưởng đến Ảnh hưởng gián tiếp
Ảnh hưởng trực tiếp
chiếm dụng
ngân quỹ bán hàng.
đến ngân quỹ cung
đến kế hoạch chi tiền,
vốn của
ứng hàng hóa.
cụ thể là khoản phải
doanh
Nếu doanh nghiệp
trả cho người bán.
nghiệp
chiếm dụng vốn của
Lượng chiến dụng
nhà cung cấp quá lớn,
vốn càng lớn, thì chi
thì có thể bị cắt nguồn phí phải trả cho người
hàng.
bán trong kỳ càng
Còn nếu doanh
nhỏ.
nghiệp luôn trả nợ
Tuy nhiên, chiếm
7 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị
đúng hạn, có uy tín
dụng vốn lớn, đồng
thì doanh nghiệp sẽ
nghĩa là ghánh nặng
chủ động được đầu
nợ trong tương lai và
vào => chủ động
kế hoạch chi phí dự
được ngân quỹ cung
kiến trong tương lai
Khả năng
ứng hàng hóa.
Không ảnh hưởng đến Ảnh hưởng đến khả
càng lớn.
Nếu doanh nghiệp
đảm bảo
ngân quỹ bán hàng.
năng thanh toán các
mất khả năng thanh
khoản mua vào =>
toán, thì doanh nghiệp
ảnh hưởng đến ngân
sẽ không còn khả
quỹ cung ứng hàng
năng thanh toán cho
các khoản chi phí.
Từ ngân quỹ bán hàng
thanh toán
Trình độ
Khả năng đàm phán,
hóa.
Xây dựng một kế
quản lý.
tìm đầu ra cho doanh
hoạch cung ứng hàng
hợp và ngân quỹ cung
nghiệp của các nhà
hóa hợp lý chịu ảnh
ứng hàng hóa hợp lý,
quản lý sẽ ảnh hưởng
hưởng nhiều bởi trình
nhà lãnh đạo sẽ xây
trực tiếp đến ngân quỹ độ quản lý.
dựng được một ngân
bán hàng.
quỹ chi tiêu hợp lý
cho doanh nghiệp.
8 of 8
GaMBA.M0111
Kế toán quản trị