Tài Liệu Ơn Thi Group
ĐỀ ƠN TẬP HK1 TỐN 4 - ĐỀ SỐ 3
MƠN TỐN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤCGI
TIÊU:
BIÊN
SOẠN:
BANquan
CHUN
MƠN
TUYENSINH247.COM
+ Đề thi nhằm kiểm tra
đánh
giá tổng
kiến thức
chương
trình tốn 4 học sinh cần đạt.
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì I chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ID: 513502) Số 142 829 đọc là:
A. Một trăm hai mươi bốn nghìn tám trăm hai mươi chín.
B. Một trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm hai chín.
C. Một trăm bốn hai nghìn tám trăm hai mươi chín.
D. Một trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm hai mươi chín.
Câu 2: (ID: 513506) Tìm số trịn chục x biết: 32 x 45
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 3: (ID: 513507) Trung bình cộng của ba số: 23; 46 và 15 là:
A. 28
B. 30
C. 26
D. 32
Câu 4: (ID: 513505) 13dm 2 5cm 2 = cm 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 135
B. 1305
C. 38
D. 63
Câu 5: (ID: 513503) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tạ 2 yến = ... kg?
A. 402
B. 42
C. 60
D. 420
Câu 6: (ID: 513504) Kết quả của phép tính: 27 4 25 bằng:
A. 270
B. 180
C. 280
D. 2700
Câu 7: (ID: 513508) Giá trị của biếu thức a 11 với a = 37 là:
A. 307
B. 407
C. 308
D. 207
D. Góc bẹt nhỏ hơn góc nhọn.
IE
U
II. TỰ LUẬN
A
c) 4319 6
d) 6731: 53
T
b) 740286 − 357485
IL
Câu 9: (ID: 513510) Đặt tính rồi tính:
a) 219038 + 453107
T
B. Góc nhọn lớn hơn góc vng.
N
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc tù.
O
A. Góc vng lớn hơn góc tù.
H
I.
N
E
T
Câu 8: (ID: 513509) Phát biểu nào sau đây là đúng?
1
Tài Liệu Ơn Thi Group
Câu 10: (ID: 513515) Tìm x biết:
a) 839290 − x = 114895
b) x − 47382 = 263782 c) x 36 = 133704
Câu 11: (ID: 513519) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 140 m, chiều rộng nhỏ hơn chiều
dài 32 m. Tính chu vi, diện tích mảnh đất.
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Câu 12: (ID: 513522) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
2
Tài Liệu Ôn Thi Group
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM
1. D
Câu 1 (NB):
2. B
3. A
4. B
5. D
6. D
7. B
8. C
Phương pháp: Xác định xem mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào từ đó đọc số đó.
Cách giải: Số 142829 đọc là: Một trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm hai mươi chín.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp: Tìm số trịn chục lớn hơn 32 và nhỏ hơn 45
Cách giải: x là số tròn chục lớn hơn 32 và nhỏ hơn 45 nên x = 40
Chọn B.
Câu 3 (TH):
Phương pháp: Tính tổng ba số rồi chia cho 3.
Cách giải:
Trung bình cộng của ba số là:
( 23 + 46 + 15) : 3 = 28
Đáp số: 28.
Chọn A.
Câu 4 (TH):
Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Cách giải:
Ta có: 1dm 2 =100cm 2 nên 13dm 2 =1300cm 2
Vậy: 13dm 2 5cm 2 =1305cm 2 .
Chọn B.
Câu 5 (TH):
T
Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa các đại lượng.
I.
N
E
Cách giải:
T
H
Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 4 tạ = 400 kg
O
N
Ta có: 1 yến = 10 kg nên 2 yến = 20 kg
IE
U
Mà 400 + 20 = 420
T
A
IL
Vậy: 4 tạ 2 yến = 420 kg
3
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn D.
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
Cách 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách 2: Lấy 4 nhân với 25 rồi nhân kết quả với 27.
Cách giải:
Ta có: 27 4 25 = 27 ( 4 25 ) = 27 100 = 2700
Chọn D.
Câu 7 (VD):
Phương pháp: Thay a = 37 rồi áp dụng quy tắc nhân nhẩm với 11 để tính giá trị biểu thức
Cách giải: Với a = 37 ta có: a 11 = 37 11 = 407
Chọn B.
Câu 8 (VD):
Phương pháp: Ta có: Góc nhọn < Góc vng < Góc tù < Góc bẹt.
Cách giải: Ta có: Góc nhọn < Góc vng < Góc tù < Góc bẹt.
Vậy C đúng.
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 9 (NB):
Phương pháp: Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột với nhau rồi
thực hiện phép tính.
Cách giải:
a)
+
219038
453107
672145
b)
c)
−
740286
357485
382801
d)
6731 53
53 127
4319
6
25914
143
106
T
371
I.
N
E
371
T
H
0
O
N
Câu 10 (TH):
IE
U
Phương pháp:
A
T
b) Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
IL
a) Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
4
Tài Liệu Ơn Thi Group
c) Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Cách giải:
a) 839290 − x = 114895
x
= 839290 − 114895
x
= 724395
b) x − 47382 = 263782
x
= 263782 + 47382
x
= 311164
c) x 36 = 133704
x
= 133704 : 36
x
= 3714
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Tính chiều rộng mảnh đất rồi tính chu vi bằng cách lấy tổng chiều dài và chiều rộng nhân với 2
Diện tích mảnh đất bằng tích của chiều dài nhân với chiều rộng.
Cách giải:
Chiều rộng mảnh đất là:
140 − 32 = 108 (m)
a) Chu vi mảnh đất là:
(140 + 108) 2 = 496 (m)
b) Diện tích mảnh đất là:
140 108 = 15120 (m 2 )
Đáp số: a) 496 m b) 15120 m 2
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5, để viết được số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng
T
nghìn là 1, hàng trăm là 0, hàng chục là 2, như vậy chữ số hàng đơn vị là 5
I.
N
E
Cách giải:
H
Số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5, để viết được số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng
O
N
T
nghìn là 1, hàng trăm là 0, hàng chục là 2, như vậy chữ số hàng đơn vị là 5.
T
---HẾT---
A
IL
IE
U
Vậy số tự nhiên cần tìm là: 1025
5