Tài Liệu Ơn Thi Group
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 9
MƠN TỐN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤCGI
TIÊU:
+ Đề thi nhằm kiểmBIÊN
tra đánh
giá tổng
kiến thức
chương
trình tốn 4 học sinh cần đạt.
SOẠN:
BANquan
CHUYÊN
MÔN
TUYENSINH247.COM
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì I chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (ID: 503614): Đọc số: 905 003
A. Chín trăm năm nghìn ba đơn vị.
B. Chín trăm linh năm nghìn khơng trăm linh ba.
C. Chín trăm linh năm nghìn ba trăm.
D. Chín trăm linh lăm nghìn khơng trăm linh ba.
Câu 2 (ID: 507652): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 17 627; 17 635; 17 673; 17 693.
A. 17 693; 17 673; 17 635; 17 627.
B. 17 673; 17 693; 17 635; 17 627.
C. 17 693; 17 673; 17 627; 17 635.
D. 17 627; 17 673; 17 635; 17 693.
Câu 3 (ID: 353990): Nếu a = 5 và b = 23;c = 0 thì giá trị của biểu thức a + b c là:
A. 5
B. 0
C. 28
D. 24
Câu 4 (ID: 503613): Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: ..... ; .... ; .....
A. Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3
B. Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 7; 8; 6
C. Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 7; 0; 6
D. Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 7; 8; 3
Câu 5 (ID: 512655): 2dm2 5cm2 = cm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 205
C. 200
D. 250
C. 3
D. 4
A
B. 2
T
A. 1
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Câu 6 (ID: 356110): Trong hình bên có số góc nhọn là:
1
Tài Liệu Ơn Thi Group
Câu 7 (ID: 435688): Một ơ tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba
chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 49km.
B. 47km.
C. 45km.
D. 42km.
Câu 8 (ID: 512004): Rạp chiếu phim bán 96 vé, mỗi vé giá 15000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền?
A. 1440000 đồng
B. 1080000 đồng
C. 1200000 đồng
D. 1500000 đồng
c) 12829 63
d) 19026 : 9
II. TỰ LUẬN
Câu 9 (ID: 515425): Đặt tính rồi tính:
a) 622802 + 237577
b) 481951 − 73240
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10 (ID: 515314): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 phút 15 giây = ............ giây
b) 2kg13g=g
c) 1800cm = dm
d) 33m 2 2dm 2 = dm 2
Câu 11 (ID: 514879): Hai xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 224 kg hàng, xe thứ hai chở được 216 kg
hàng. Biết rằng mỗi thùng hàng nặng 8kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng hàng?
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
E
T
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
H
I.
N
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
U
O
N
T
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T
A
IL
IE
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 12 (ID: 510640): Khi chia một số tự nhiên cho 72, một học sinh đã viết nhầm vị trí của chữ số
hàng chục và hàng trăm nên được thương là 63 và dư 31. Tìm thương đúng trong phép chia đó.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
---HẾT---
3
Tài Liệu Ôn Thi Group
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM
1. B
2. C
3. A
4. B
5. B
6. B
7. B
8. A
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Cách giải: 905 003 đọc là: Chín trăm linh năm nghìn không trăm linh ba.
Chọn B.
Câu 2 (NB):
Phương pháp: Sử dụng quy tắc so sánh các số tự nhiên: Khi các số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, từ trái qua phải.
Cách giải:
Các số trên đều là số có 5 chữ số, trong đó hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm đều bằng nhau.
So sánh các chữ số hàng chục của các số trên, ta được: 9 7 3 2.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 17 693; 17 673; 17 635; 17 627.
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp: Thay số vào chữ ta tìm được giá trị của biểu thức.
Cách giải: Nếu a = 5 và b = 23;c = 0 thì a + b c = 5 + 23 0 = 5 + 0 = 5
Chọn A.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
T
Cách giải: Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ số: 7; 8; 6
I.
N
E
Chọn B.
T
H
Câu 5 (TH):
O
N
Phương pháp: Đổi 2dm2 sang đơn vị cm2 rồi cộng với 5cm2
IL
IE
U
Chú ý: 1dm 2 = 100cm 2
T
A
Cách giải:
4
Tài Liệu Ơn Thi Group
Ta có: 1dm 2 = 100cm 2 nên 2dm2 = 200cm2 . Suy ra: 2dm2 5cm2 = 205cm2 .
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp: Quan sát hình, Sử dụng thước ê-ke để đo ta thấy trong hình vẽ có hai góc nhọn.
* Lưu ý: Để kiểm tra chính xác một góc là góc vng, nhọn, hay tù người ta dùng công cụ là thước êke. Người ta đặt một cạnh góc vng của ê-ke trùng lên một cạnh của góc, cạnh cịn lại của ê-ke nằm
về phía có cạnh cịn lại của góc.
Cách giải:
Quan sát hình, Sử dụng thước ê-ke để đo ta thấy trong hình vẽ có hai góc nhọn.
Chọn B.
Câu 7 (VD):
Phương pháp: Muốn tính trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu ki-lơ-mét ta tính tổng số ki-lơmét đi trong 3 giờ chia cho 3.
Cách giải:
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được số ki-lô-mét là:
( 40 + 48 + 53) : 3 = 47 ( km )
Đáp số: 47km.
Chọn B.
Câu 8 (VD):
Phương pháp: Lấy giá tiền mỗi vé nhân với số vé.
Cách giải:
Số tiền rạp chiếu phim thu được là:
I.
N
E
T
96 15000 = 1440000 (đồng)
H
Đáp số: 1440000 đồng.
O
N
T
Chọn A.
IE
U
II. TỰ LUẬN
A
IL
Câu 9 (NB):
T
Phương pháp:
5
Tài Liệu Ơn Thi Group
Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột với nhau.
Chú ý với phép nhân với số có hai chữ số, tích riêng thứ hai lùi sang bên trái một cột.
Cách giải:
+
622802
237577
−
860379
481951
73240
408711
12829
63
38487
76974
808227
19206 9
12
2134
30
36
0
Câu 10 (TH):
Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa các đơn vị đo:
1 phút = 60 giây; 1kg=1000g ; 1dm=10cm ; 1m 2 = 100dm 2 .
Cách giải:
a) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 2 phút = 120 giây
Vậy: 2 phút 15 giây = 135 giây
b) Ta có: 1kg = 1000g nên 2kg = 2000g
Vậy: 2kg13g=2013g
c) Ta có: 10cm=1dm
Vậy: 1800cm=180dm
d) Ta có: 1m 2 =100dm 2 nên 33m 2 =3300dm 2
Vậy: 33m 2 2dm 2 =3302dm 2 .
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Cách 1: Tính tổng số kg hàng hai xe chở được rồi chia cho 8
Cách 2: Tính số thùng hàng mỗi xe chở được rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Cách giải:
Hai xe chở được số kg hàng là:
T
224 + 216 = 440 (kg)
I.
N
E
Có tất cả số thùng hàng là:
N
T
H
440 : 8 = 55 (thùng hàng)
U
O
Đáp số: 55 thùng hàng.
IL
IE
Câu 12 (VDC):
T
A
Phương pháp: Phép chia bị nhầm có số chia là 72, thương là 63, dư 31 nên ta tìm được số bị chia bị
6
Tài Liệu Ơn Thi Group
viết nhầm, đổi vị trí của chữ số hàng chục và hàng trăm, ta được số bị chia đúng, từ đó tìm được
thương đúng của phép chia.
Cách giải:
Số bị chia trong phép chia viết nhầm là:
72 64 + 31 = 4567
Kết quả đúng của phép tính đó là:
4657 : 72 = 64 (dư 49)
Đáp số: 64.
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
---HẾT---
7