Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 4 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.56 KB, 6 trang )

Tài Liệu Ơn Thi Group

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 4
MƠN TỐN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤCGI
TIÊU:
+ Đề thi nhằm kiểmBIÊN
tra đánh
giá tổng
kiến thức
chương
trình tốn 4 học sinh cần đạt.
SOẠN:
BANquan
CHUYÊN
MÔN
TUYENSINH247.COM
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì I chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ID: 513543) Số 2 263 272 đọc là:
A. Hai triệu hai trăm sáu ba nghìn hai trăm bảy hai.
B. Hai triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm bảy hai.
C. Hai triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm bảy mươi.
D. Hai triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm bảy mươi hai.
Câu 2: (ID: 513548) Viết số tự nhiên gồm: Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm, năm đơn vị.
A. 302 405

B. 320 450



C. 320 405

D. 302 450

Câu 3: (ID: 513544) Số liền sau của số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9999

B. 10000

C. 9876

D. 9777

Câu 4: (ID: 513545) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 2 8dm 2 = dm 2
A. 48

B. 120

C. 480

D. 408

C. AB và BC

D. BC và AD

B. 540

C. 504


D. 5040

C. 26000

D. 260 000

IE
IL

A

B. 260

T

A. 26

U

Câu 7: (ID: 513549) Tìm x biết: x :100 = 2600

O

A. 405

N

T


H

Câu 6: (ID: 513547) 5 tấn 4 yến = kg? Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm.

E

B. AC và BD

I.
N

A. AB và CD

T

Câu 5: (ID: 513546) Cho hình chữ nhật ABCD. Các cạnh nào vng góc với nhau?



1


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: (ID: 513550) Ba lớp: 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây, lớp 4A trồng được 17 cây, lớp 4B trồng
được 14 cây, lớp 4C trổng được 20 cây. Tính số cây trung bình mỗi lớp trồng được?
A. 15

B. 16


C. 17

D. 18

c) 308  50

d) 5474 :14

II. TỰ LUẬN
Câu 9: (ID: 513551) Đặt tính rồi tính:
a) 728036 + 43572

b) 826405 − 99282

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10: (ID: 513556) Tính giá trị biểu thức:
a) 1234 15 + 3862

b) (1600 + 45 )  7 − 1829

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 11: (ID: 513559) Lớp 4A có 36 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
I.
N

E

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
O

N

T

H

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

T

A

IL

IE


U

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ



2


Tài Liệu Ơn Thi Group

Câu 12: (ID: 513560) Tính bằng cách thuận tiện: 7  2  3  5

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

T

A

IL

IE

U

O


N

T

H

I.
N

E

T

---HẾT---



3


Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM
1. D

2. C


3. D

4. D

5. C

6. B

7. D

8. C

Câu 1 (NB):
Phương pháp: Cách đọc số:
Để đọc đúng số tự nhiên thì phải nắm được cách đọc số như sau:
+ Đọc số thành từng lớp, mỗi lớp có 3 hàng từ trái sang phải.
+ Đọc số dựa vào cách đọc số kết hợp với đọc tên lớp.
Cách giải: Số 2 263 272 đọc là: Hai triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm bảy mươi hai.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp: Xác định các chữ số trong số đó thuộc hàng nào lớp nào, rồi viết số.
Cách giải: Số tự nhiên gồm “Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm, năm đơn vị” là: 320405.
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp: Xác định số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau rồi cộng thêm 1 để có số liền sau của nó.
Cách giải:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876.
Số liền sau của số đó là: 9877
Chọn D.
Câu 4 (TH):

Phương pháp: Vận dụng mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện tích: 1m 2 = 100dm 2
Cách giải:
Ta có: 1m 2 = 100dm 2 nên 4m2 = 400dm2

T

Vậy: 4m2 8dm 2 = 408dm2
I.
N

E

Chọn D.
H

Câu 5 (TH):
O

N

T

Phương pháp: Hình chữ nhật có các cặp cạnh kề nhau vng góc với nhau.
IE

U

Cách giải:
A


IL

Các cặp cạnh vng góc lần lượt là: AB và BC, BC và CD, CD và DA, DA và AB.
T

Chọn C.



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 6 (TH):
Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Cách giải:
Ta có: 1 tấn = 1000 kg; 1 yến = 10 kg nên 5 tấn = 5000 kg; 4 yến = 40 kg.
Vậy: 4 tấn 12 kg = 4012 kg.
Chọn B.
Câu 7 (TH):
Phương pháp: Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
Cách giải:

x :100 = 2600
x
= 2600  100
x
= 260000
Chọn D.

Câu 8 (VD):
Phương pháp: Tính tổng số cây ba lớp trồng được rồi chia cho 3.
Cách giải:
Số cây trung bình mỗi lớp trồng được là:

(17 + 14 + 20 ) : 3 = 17 (cây)
Đáp số: 17 cây.
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 9 (NB):
Phương pháp: Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột với nhau.
Cách giải:

E
I.
N

15400

T

127
126
14
14
U

0

H


000
1540

T

727123

308
50

N



O

826405
99282

IE

771608



d)
5474 14
391
42


IL

728036
43572

c)

A

+

b)

T

a)



5


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 10 (TH):
Phương pháp: Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
Cách giải:

b) (1600 + 45 )  7 − 1829


a)1234  15 + 3862
= 18510 + 3862
= 22372

= 1645  7 − 1829
= 11515 − 1829
= 9686

Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Số học sinh nam = (Tổng + Hiệu): 2.
Số học sinh nữ = Số học sinh nam – Hiệu
Cách giải:
Lớp 5A có số học sinh nữ là:

( 36 + 4 ) : 2 = 20

(học sinh)

Lớp 5A có học học sinh nữ là:

20 − 4 = 16 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ.
Câu 12 (VDC):
Phương pháp: Nhóm 7  3 và 5  2 rồi nhân các kết quả với nhau.
Cách giải:

7  2  3 5
= ( 7  3)  ( 2  5 )

= 21 10
= 210

T

A

IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

---HẾT---




6



×