Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 4 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.35 KB, 7 trang )

Tài Liệu Ơn Thi Group

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 6
MƠN TỐN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤCGI
TIÊU:
+ Đề thi nhằm kiểmBIÊN
tra đánh
giá tổng
kiến thức
chương
trình tốn 4 học sinh cần đạt.
SOẠN:
BANquan
CHUYÊN
MÔN
TUYENSINH247.COM
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì I chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ID: 509316) Giá trị của chữ số 7 trong số 4 379 343 là:
A. 7 000

B. 70 000

C. 700 000

D. 7 000 000


Câu 2: (ID: 503617) Số gồm 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục là:
A. 204 006.

B. 204 600.

C. 240 060.

D. 204 060.

Câu 3: (ID: 512756) Số nào thích hợp để điền vào chỗ trống? 6 tạ 5 yến = … yến
A. 65

B. 650

C. 605

D. 6500

Câu 4: (ID: 366595) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m 2 5dm 2 = .dm 2 là:
A. 95

B. 950

C. 9005

D. 905

Câu 5: (ID: 435701) 2 giờ 15 phút =………phút. Số điền vào chỗ …….. là:
A. 215


B. 17

C. 35

D. 135

Câu 6: (ID: 353066) Nếu a = 5 và b = 23 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 25

B. 28

C. 26

D. 24

I.
N

E

T

Câu 7: (ID: 356162) Trong hình bình hành sau có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?

N

T

H


A. Hình bình hành ABCD có chỉ tồn góc nhọn, khơng có góc tù.
U

O

B. Hình bình hành ABCD có 1 góc nhọn và 3 góc tù.
IL
A
T

D. Hình bình hành ABCD có 2 góc nhọn và 2 góc tù.

IE

C. Hình bình hành ABCD có 3 góc nhọn và 1 góc tù.



1


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 8: (ID: 511993) Một bộ truyện tranh gồm 15 quyển, giá mỗi quyển là 24 000 đồng. Hỏi bộ truyện
tranh đó bao nhiêu tiền?
A. 360000 đồng

B. 240000 đồng

C. 150000 đồng


D. 300000 đồng

c) 2784 12

d) 10048:32

II. TỰ LUẬN
Câu 9: (ID: 515265) Đặt tính rồi tính:
a) 542803 + 396014

b) 633409 − 57218

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10: (ID: 515270) Tìm x biết:
a) 839290 − x = 114895

b) x − 47382 = 263782

c) x  36 = 133704

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

Câu 11: (ID: 509323) Bạn An làm bài tập trong 15 phút thì xong. Bạn Hoa làm bài tập chậm hơn Hoa
6 phút. Tính xem trung bình hai bạn làm xong bài tập trong bao lâu?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
I.
N

E

T

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
N

T

H

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
IE

U

O

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T


A

IL

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ



2


Tài Liệu Ơn Thi Group

Câu 12: (ID: 471077) Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều rộng kém chiều dài là 16cm . Tính
diện tích hình chữ nhật đó.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

T


A

IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

---HẾT---



3



Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM
1. B

2. D

3. A

4. D

5. D

6. B

7. D

8. A

Câu 1 (NB):
Phương pháp:
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hợp thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
- Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Nắm vững kiến thức về hàng và lớp để có thể nêu được giá trị của chữ số 7 trong số đã cho.
Cách giải: Giá trị của chữ số 7 trong số 4 379 343 là: 70 000
Chọn B.
Câu 2 (NB):

Phương pháp:
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Cách giải: 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 204 060.
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp: Sử dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Cách giải:
Ta có: 1 tạ = 10 yến
Nên : 6 tạ = 60 kg ; 5 yến = 5 yến
Vậy: 6 tạ 5 yến = 65 yến
Chọn A.
Câu 4 (TH):
T

Phương pháp: Đổi 9m2 = 900dm2 rồi cộng với 5dm2 .
I.
N

E

Cách giải:

U

O

N

T


H

9m2 = 900dm2
9m2 5dm2 = 905dm2
IL

IE

Vậy số cần điền là 905.
T

A

Chọn D.



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 5 (TH):
Phương pháp: 1 giờ = 60 phút. Từ đó ta đổi 2 giờ sang phút rồi cộng với 15 phút để tìm được số thích
hợp vào chỗ chấm.
Cách giải: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút.
Chọn D.
Câu 6 (TH):
Phương pháp: Thay a = 5 và b = 23 vào biểu thức a + b ta tính được giá trị của biểu thức đó.

Cách giải: Nếu a = 5;b = 23 thì a + b = 5 + 23 = 28 .
Chọn B.
Câu 7 (TH):
Phương pháp: Sử dụng ê-ke để kiểm tra góc trong hình bình hành đã cho.
Để kiểm tra chính xác một góc là góc vng, nhọn, hay tù người ta dùng công cụ là thước ê-ke. Người
ta đặt một cạnh góc vng của ê-ke trùng lên một cạnh của góc, cạnh cịn lại của ê-ke nằm về phía có
cạnh cịn lại của góc.
Cách giải:

Sau khi dùng thước ê-ke để kiểm tra ta thấy:
+ Góc DAB là góc tù, có đỉnh A, cạnh AD và cạnh AB.
+ Góc DCB là góc t, có đỉnh C, cạnh CD và cạnh CB.
+ Góc ABC là góc nhọn, có đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC.
+ Góc ADC là góc nhọn, có đỉnh D, cạnh DA và cạnh DC.
Vậy hình bình hành ABCD có 2 góc nhọn và 2 góc tù.
Chọn D.
Câu 8 (VD):
I.
N

E

T

Phương pháp: Lấy giá tiền mỗi quyển nhân với số quyển.
H

Cách giải:
N


T

Số tiền mua bộ truyện tranh đó là:
IE

U

O

15000  24 = 360000 (đồng)
A

IL

Đáp số: 360000 đồng.
T

Chọn A.



5


Tài Liệu Ôn Thi Group

II. TỰ LUẬN
Câu 9 (NB):
Phương pháp: Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột với nhau.
Chú ý: Với phép nhân với số có hai chữ số, tích riêng thứ hai lùi sang bên trái một cột.


Câu 10 (TH):
Phương pháp:
a) Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
b) Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
c) Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Cách giải:

a)839290 − x = 114895
x = 839290 − 114895
x = 724395

b) x − 47382 = 263782
x
= 263782 + 47382
x
= 311164

c) x  36 = 133704
x
= 133704 : 36
x
= 3714

Câu 11 (VD):
Phương pháp: Tính thời gian Hoa làm bài xong, sau đó lấy tổng thời gian hai bạn làm bài chia cho 2
thì ta thu được thời gian trung bình hai ban làm bài.
Cách giải:
Thời gian Hoa làm xong bài là:


15 + 6 = 21 (phút)
Thời gian trung bình hai bạn làm xong bài là:

(15 + 21) : 2 = 18

(phút)
E

T

Đáp số: 18 phút.
H

I.
N

Câu 12 (VD):
N

T

Phương pháp:
U

O

+ Tính nửa chu vi :
IL

IE


Nửa chu vi = chu vi :2 = chiều dài + chiều rộng
T

A

+ Tìm chiều dài và chiều rộng dựa vào cơng thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số :



6


Tài Liệu Ôn Thi Group

Số bé = (tổng – hiệu) : 2 ; Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
+ Tính diện tích = chiều dài × chiều rộng
Cách giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:

68 : 2 = 34(cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

(34 − 16) : 2 = 9(cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

9 + 16 = 25(cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:


25  9 = 225(cm 2 )
Đáp số: 225cm2

T

A

IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E

T

---HẾT---




7



×