Tài Liệu Ơn Thi Group
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 8
MƠN TỐN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤCGI
TIÊU:
+ Đề thi nhằm kiểmBIÊN
tra đánh
giá tổng
kiến thức
chương
trình tốn 4 học sinh cần đạt.
SOẠN:
BANquan
CHUYÊN
MÔN
TUYENSINH247.COM
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì I chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ID: 509314) Số gồm ba triệu, bảy trăm nghìn và bốn mươi viết là:
A. 3 700 040
B. 3 070 040
C. 3 700 400
D. 3 070 400
Câu 2: (ID: 503620) Giá trị của chữ số 7 trong số: 230 070 là?
A. 7 chục
B. 7 trăm
C. 7 nghìn
D. 7 đơn vị
Câu 3: (ID: 380316) Kết quả của phép chia 56000:70 là :
A. 999
B. 981
C. 800
D. 982
Câu 4: (ID: 359323) Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh song song?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: (ID: 509318) 4 tấn 13 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 413
B. 4013
C. 4103
D. 4130
B. 1082
C. 1802
D. 182
I.
N
A. 20
E
T
Câu 6: (ID: 366497) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 18m 2 2dm 2 = dm 2 là:
T
D. 400
IL
D. 400
A
C. 300
T
B. 200
IE
Câu 8: (ID: 509522) Số tròn trăm lớn hơn 248 và 327 là:
A. 100
N
C. 300
O
B. 200
U
A. 100
H
Câu 7: (ID: 508928) Kết quả của phép tính: 94 + 99 + 1 + 6 là:
1
Tài Liệu Ôn Thi Group
II. TỰ LUẬN
Câu 9: (ID: 515274) Đặt tính rồi tính:
a) 423846 + 375382
b) 964344 − 378610
c) 4125 34
d) 2608:16
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10: (ID: 510627) Tìm y biết:
a) y + 124 8 = 1000
b) ( y + 124 ) 8 = 1000
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 11: (ID: 349475) Một xe ô tô chuyến trước đã chở được 4 tấn muối, chuyến sau chở được nhiều
hơn chuyến trước 2 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
I.
N
E
T
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
N
T
H
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
IE
U
O
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T
A
IL
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2
Tài Liệu Ơn Thi Group
Câu 12: (ID: 435707) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau
mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
---HẾT---
3
Tài Liệu Ôn Thi Group
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM
1. A
Câu 1 (NB):
2. A
3. C
4. B
5. B
6. C
8. C
7. B
Phương pháp: Xác định các chữ số thuộc hàng nào, lớp nào rồi viết lại số cho chính xác.
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hợp thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
- Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Cách giải: Số gồm ba triệu, bảy trăm nghìn và bốn mươi viết là: 3 700 040
Chọn A.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Cách giải: Giá trị của chữ số 7 trong số: 230 070 là 70 hay 7 chục.
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp: Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai,
ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.
Cách giải:
Đặt tính và thực hiện phép tính ta được:
Do đó: 56000 : 70 = 5600 : 7 = 800
I.
N
E
T
Vậy kết quả của phép chia 56000 : 70 là 800.
H
Chọn C.
O
N
T
Câu 4 (NB):
IE
U
Phương pháp: Quan sát hình chữ nhật rồi chỉ ra các cặp cạnh song song.
T
A
IL
Cách giải:
4
Tài Liệu Ơn Thi Group
Quan sát hình chữ nhật ABCD ta thấy:
Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC, BC và AD
Vậy hình chữ nhật có 2 cặp cạnh song song với nhau.
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp: Sử dụng liên hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Cách giải:
Ta có: 1 tấn = 1000 tấn nên 4 tấn 4000 kg
Nên 4 tấn 13 kg = 4 013 kg.
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp: Đổi 18m2 sang đề-xi-mét vuông rồi cộng với 2dm2 .
* Chú ý : 1m 2 = 100dm 2
Cách giải:
18m 2 = 1800dm2
1800dm2 + 2dm2 = 1802dm2
Chọn C.
Câu 7 (VD):
Phương pháp: Nhóm các cặp số hạng thích hợp sao cho khi cộng lại ta được các số tròn trăm.
Cách giải:
94 + 99 + 1 + 6 = ( 94 + 6 ) + ( 99 + 1)
= 100 + 100
I.
N
E
T
= 200
T
H
Chọn B.
O
N
Câu 8 (VDC):
IE
U
Phương pháp: So sánh các số để tìm ra số trịn trăm thỏa mãn điều kiện.
T
A
IL
Cách giải: Số tròn trăm lớn hơn 248 và 327 là: 300.
5
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 9 (NB):
Phương pháp: Đặt tính theo cột dọc sao cho các chữ số ở cùng một hàng phải thẳng cột với nhau.
Chú ý: Với phép nhân với số có hai chữ số, ta đặt tích riêng thứ hai lùi sang bên trái một cột.
Cách giải:
+
423846
375382
−
799228
964344
378610
585734
16500
12375
2608 16
163
16
4125
34
100
96
140250
48
48
0
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
a) Tìm số hạng y bằng cách lấy 1000 − 124 8 .
b) Tìm được thừa số y + 124 bằng cách lấy 1000 :8 , rồi lấy kết quả trừ đi 124 là ra x .
Cách giải:
a) y + 124 8 = 1000
y + 124 8 = 125 8
y
= 125 8 − 124 8
y
y
y
= 8 (125 − 124 )
= 8 1
=8
b)( y + 124 ) 8
y + 124
y + 124
y
y
= 1000
= 1000 : 8
= 125
= 125 − 124
=1
Chọn A.
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Đổi đơn vị tấn sang tạ. Ta đã biết: 1 tấn = 10 tạ. Tìm số tạ muối chuyến sau chở được.
I.
N
E
T
Tìm số tạ muối cả hai chuyến chở được bằng cách lấy số tạ muối chở được ở chuyến 1 và chuyến 2
H
cộng lại với nhau.
N
T
Cách giải:
IE
U
O
Đổi: 4 tấn = 40 tạ.
A
T
40 + 2 = 42 (tạ).
IL
Chuyến sau chở được số tạ muối là:
6
Tài Liệu Ơn Thi Group
Cả hai chuyến xe đó chở được số tạ muối là:
40 + 42 = 82 (tạ).
Đáp số: 82 tạ.
Câu 12 (VDC):
Phương pháp: Tính tổng số sản phẩm mà xí nghiệp đó sản xuất được rồi chia cho tổng số tuần.
Cách giải:
2 tuần đầu xí nghiệp sản xuất được số sản phẩm là:
2 1250 = 2500 (sản phẩm)
3 tuần sau xí nghiệp sản xuất được số sản phẩm là:
3 1000 = 3000 (sản phẩm)
Trung bình mỗi tuần sản xuất được số sản phẩm là:
( 2500 + 3000 ) : ( 2 + 3) = 1100
(sản phẩm)
Đáp số: 1100 sản phẩm.
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
---HẾT---
7