Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DNTN HASA CHI
NHÁNH BÌNH DƯƠNG

Ngành:

KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn:

ThS. LÊ VĂN TUẤN

Sinh viên thực hiện:

LÊ THỊ HUYỀN TRANG

MSSV: 1054031092

Lớp: 10DKTC7

TP.Hồ Chí Minh, năm 2014

i



LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khoá luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơ sở Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi
nhánh Bình Dương, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
Tác giả

ii


LỜI CẢM ƠN
Để có được những kiến thức bổ ích và kết quả thực tế như ngày hôm nay, trong suốt thời
gian qua, trước hết em xin cảm ơn tập thể thầy cơ trường Đại học Cơng Nghệ TP.HCM
nói chung và nhất là các thầy cơ của Khoa Kế Tốn – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng
đã tận tâm chỉ dạy và dìu dắt chúng em. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
Thầy ThS. Lê Văn Tuấn, Thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành khố luận
tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình
Dương đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Doanh nghiệp. Và em cũng xin cảm ơn
các chị trong phịng kế tốn đã nhiệt tình giúp đỡ cho em.
Với những kiến thức thực tế c n có nhiều hạn chế, chắc chắn khố luận tốt nghiệp của em
khơng thể tránh kh i những sai sót, em k nh mong nhận được sự góp

chỉ bảo của Qu

thầy cô c ng các cô chú, anh chị cán bộ trong doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình
Dương để chuyên đề của em được hoàn thiện hơn.
Lời cuối, em xin gửi đến quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ Tp.HCM, quý Doanh

nghiệp tư nhân Hasa một lời chúc sức kh e, gặt hái được nhiều thành công.

TP. Hồ Ch Minh, ngày…. tháng …. năm….

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tp.Hồ Ch Minh, ngày .......tháng.......năm.........
Giáo viên hướng dẫn

iv



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 01
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ....................................................... 03
1.1 Một số vấn đề chung về kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành SP ....................... 03
1.1.1 Khái niệm, phân loại và đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ............................... 03
1.1.1.1 hái niệm chi ph sản xuất ......................................................................... 03
1.1.1.2 Phân loại chi ph sản xuất ........................................................................... 03
1.1.1.2.1 Phân loại chi ph sản xuất theo nội dung, t nh chất kinh tế của chi ph
yếu tố chi ph .................................................................................................. 03
1.1.1.2.2 Phân loại chi ph sản xuất theo chức năng hoạt động ........................ 03
1.1.1.2.3 Phân loại chi ph sản xuất theo mối quan hệ ứng xử chi phí.............. 04
1.1.1.2.4 Phân loại chi ph sản xuất theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi
ph ...................................................................................................................... 04
1.1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ............................................................. 05
1.1.2 Khái niệm, phân loại và đối tượng tính giá thành sản phẩm ............................... 05
1.1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm .................................................................... 05
1.1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm ..................................................................... 05
1.1.2.2.1 Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm và nguồn dữ liệu......... 05
1.1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm theo phạm vi phát sinh chi ph ........... 06
1.1.2.3 Đối tượng t nh giá thành ............................................................................. 06
1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm ................................................................................. 07
1.1.4 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.................................. 07
1.1.5 Nhiệm vụ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............. 07
1.2 Hạch toán chi ph sản xuất ........................................................................................... 08
1.2.1 ế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ............................................................ 08
1.2.1.1 Nội dung chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ................................................. 08
1.2.1.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 08
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 09

1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 09
1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán .......................................................................................... 11
1.2.2 ế tốn chi ph nhân cơng trực tiếp .................................................................... 11
v


1.2.2.1 Nội dung chi ph nhân công trực tiếp ......................................................... 11
1.2.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 11
1.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 12
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 12
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 13
1.2.3 Hạch toán chi phí sản xuất chung ........................................................................ 13
1.2.3.1 Nội dung chi phí sản xuất chung ................................................................ 13
1.2.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 14
1.2.3.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 15
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 15
1.2.3.5 Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................... 16
1.2.4 ế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ....................................................................... 16
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 16
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 17
1.2.4.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 17
1.2.4.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 17
1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 19
1.3 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................................ 19
1.3.1 Phương pháp chi ph nguyên vật liệu trực tiếp (NVL chính) .............................. 19
1.3.2 Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng hoàn thành
tương đương ................................................................................................................. 19
1.3.3 Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo phương pháp chi ph định mức ............ 20
1.4 Phương pháp t nh giá thành ......................................................................................... 21
1.4.1 Phương pháp trực tiếp phương pháp giản đơn .................................................. 21

1.4.2 Phương pháp t nh giá thành phân bước ............................................................... 21
1.4.3 Phương pháp hệ số .............................................................................................. 22
1.4.4 Phương pháp tỷ lệ ............................................................................................... 22
1.4.5 Phương pháp loại trừ chi phí sản xuất phụ ......................................................... 23
1.4.6 Phương pháp t nh giá thành theo đơn đặt hàng ................................................... 24
1.4.7 Phương pháp t nh giá thành theo định mức......................................................... 24

vi


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
HASA CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG ............................................................................. 25
2.1 Giới thiệu chung về Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương .................. 25
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Doanh nghiệp......................................... 25
2.1.1.1 Sơ lược về Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương ................ 25
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Doanh nghiệp ................................ 25
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Doanh nghiệp ............................................................ 26
2.1.2.1 Chức năng của Doanh nghiệp ..................................................................... 26
2.1.2.2 Nhiệm vụ của Doanh nghiệp ...................................................................... 26
2.1.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý Doanh nghiệp ............................................................... 27
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy Doanh nghiệp .......................................................... 27
2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của từng bộ phận ............................... 27
2.1.4 Cơ cấu tổ chức kế toán tại Doanh nghiệp............................................................ 28
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 28
2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán .................................................. 29
2.1.4.3 Hệ thống thơng tin kế tốn trong Doanh nghiệp........................................ 30
2.1.4.3.1 Hệ thống thơng tin kế tốn ................................................................. 30
2.1.4.3.2 Q trình tiến hành ............................................................................. 30
2.1.4.4 Chế độ kế toán áp dụng ............................................................................... 31

2.1.4.5 Ch nh sách kế toán áp dụng ........................................................................ 31
2.1.5 Tình hình Doanh nghiệp trong những năm gần đây............................................ 32
2.1.5.1 Doanh số qua các năm 2011, 2012, 2013 .................................................. 32
2.1.5.2 Nhận xét ...................................................................................................... 32
2.1.6 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển ................................................... 33
2.1.6.1 Thuận lợi ..................................................................................................... 33
2.1.6.2 hó khăn ..................................................................................................... 34
2.1.6.3 Phương hướng phát triển ............................................................................ 34
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương .......................................................... 34
2.2.1 Một số vấn đề chung về kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm..................... 34
2.2.2 Nội dung và trình tự hạch tốn chi phí sản xuất ..................................................... 36
vii


2.2.2.1 Kế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................... 36
2.2.2.1.1 Nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................ 36
2.2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 37
2.2.2.1.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 37
2.2.2.1.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 38
2.2.2.1.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 39
2.2.2.1.6 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 40
2.2.2.2 Kế tốn chi ph nhân cơng trực tiếp ............................................................ 40
2.2.2.2.1 Nội dung chi ph nhân công trực tiếp.................................................. 40
2.2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 41
2.2.2.2.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 41
2.2.2.2.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 42
2.2.2.2.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 43
2.2.2.2.6 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 43
2.2.2.3 Kế toán chi ph sản xuất chung ...................................................................... 43

2.2.2.3.1 Nội dung chi ph sản xuất chung ........................................................... 43
2.2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 44
2.2.2.3.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 45
2.2.2.3.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 46
2.2.2.3.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 47
2.2.2.3.5 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 48
2.2.3 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang, và tính giá thành
sản phẩm ....................................................................................................................... 48
2.2.3.1 ế tốn tổng hợp chi phí ............................................................................. 48
2.2.3.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ........................................................... 48
2.2.3.3 Phương pháp t nh giá thành ........................................................................ 50
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI DNTN HASA CHI NHÁNH TẠI BÌNH DƯƠNG .......................... 52
3.1 Nhận xét chung về cơng tác quản lý kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại DNTN Hasa chi nhánh Bình Dương ................................................ 52
3.1.1 Những thành quả đạt được .................................................................................. 52
viii


3.1.2 Những vấn đề còn tồn tại..................................................................................... 54
3.2 Kiến nghị ................................................................................................................... 55
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 59

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế



Công đoạn

CPNVL

Chi ph nguyên vật liệu

CPNVLTT

Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp

CPNCTT

Chi ph nhân công trực tiếp

CPSX


Chi ph sản xuất

CPSXC

Chi ph sản xuất chung

CPSXDDĐ

Chi ph sản xuất dở dang đầu kỳ

CPSXPS

Chi ph sản xuất phát sinh

CPSXDDCK

Chi ph sản xuất dở dang cuối kỳ

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

PCĐ

inh ph cơng đồn

K/c

Kết chuyển


SLSP

Số lượng sản phẩm

SP

Sản phẩm

SPDD

Sản phẩm dở dang

NVL

Nguyên vật liệu

TP

Thành phẩm

TSCĐ

Tài sản cố định

VL

Vật liệu


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Bảng biểu doanh số qua các năm 2011, 2012, 2013.
Bảng 2.2: Sản phẩm gi lục bình nhập kho tháng 10 năm 2013.
Bảng 2.3: Xuất nguyên liệu Lục bình vào ngày 04/10/2013.
Bảng 2.4: Bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tháng 10/2013.
Bảng 2.5: Bảng phân bổ chi phí nhân cơng trực tiếp tháng 10/2013.
Bảng 2.6: Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung tháng 10/2013.
Bảng 2.7: Chi ph sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm GT0102, GT0103, GT0105
trong tháng 10/2013.


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai
thường xuyên và kiểm kê định kỳ.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn chi ph nhân cơng trực tiếp theo phương pháp kê khai thường
xuyên và kiểm kê định kỳ.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi ph sản xuất chung theo phương pháp kê khai thường
xuyên và kiểm kê định kỳ.
Sơ đồ 1.4: Tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Sơ đồ 1.5: Tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của Doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ 2.3: Hạch tốn bằng phần mềm máy tính tại Doanh nghiệp.
Sơ đồ 3.1: Hạch toán thiệt hại về ngừng sản xuất có kế hoạch.
Sơ đồ 3.2: Hạch tốn thiệt hại về ngừng sản xuất ngoài kế hoạch.


LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài
Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ cơng m nghệ có vai tr quan trọng trong việc chuyển đổi
cơ cấu kinh tế nông thôn, thu hút lượng lớn lao động và góp phần vào xóa đói giảm

ngh o. Bởi vậy, đây là một trong những ngành hàng đầu được coi là mũi nhọn để tập
trung phát triển trong giai đoạn từ 2011 – 2015.
Thực tế là trong nhiều năm qua, thủ công m nghệ mây tre đan là một mặt hàng có mức
độ tăng trưởng xuất khẩu khá cao, trung bình khoảng 20

năm. Mặc d ngành thủ cơng

m nghệ có kim ngạch xuất khẩu không cao so với nhiều mặt hàng xuất khẩu khác,
nhưng hàng m nghệ lại đem về cho đất nước thực thu ngoại tệ có một tỷ trọng rất cao
trong kim ngạch xuất khẩu của mình. Bên cạnh đó các sản phẩm thủ công m nghệ hàm
chứa đậm đặc các yếu tố văn hóa thể hiện rất r nét bản sắc văn hóa dân tộc khi được
xuất khẩu ra nước ngồi s góp phần giới thiệu văn hóa Việt Nam với bạn b thế giới.
Mặc d có nhiều tiềm năng đóng góp t ch cực vào kim ngạch xuất khẩu cũng như nhiều
lợi ch kinh tế xã hội khác nhưng hàng thủ cơng m nghệ Việt Nam đang gặp rất nhiều
khó khăn trong việc phát triển và mở rộng thị trường.

ể từ khi Việt Nam hội nhập, các

Doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công m nghệ mây tre đan đã phải đối mặt với không t
thách thức: hội nhập kinh tế quốc tế đã khiến cho chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn,
sản phẩm trong nước phải chịu sự cạnh tranh quyết liệt từ hai cường quốc thủ công m
nghệ là Trung Quốc và Ấn Độ cũng như là từ các sản phẩm có thể thay thế được từ chất
liệu nhựa.
Đứng trước tình hình đó đã buộc các nhà quản l doanh nghiệp thủ công m nghệ phải
liên tục vận động, đổi mới đưa ra các phương án kinh doanh có hiệu quả như các biện
pháp tăng năng suất lao động, cải tiến chất lượng, mẫu mã sản phẩm, tăng doanh thu để
làm sao tối đa hóa lợi nhuận. Trong hàng loạt các biện pháp đó, bài tốn giá thành không
thể không t nh đến. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhất để các doanh nghiệp sản
xuất thủ công m nghệ có thể cạnh tranh trên thị trường là biện pháp hạ giá thành sản
phẩm. Muốn vậy phải hạch toán chi ph một cách ch nh xác, t nh giá thành hợp l .

Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản
phẩm. C ng với thời gian thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa Chi nhánh Bình
1


Dương em đã quyết định chọn đề tài: “ ế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành
sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương để hồn thành khố
luận tốt nghiệp.
 Mụ đ

n

n ứu

-Nghiên cứu chung về mặt lý luận kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm.
-Tìm hiểu hệ thống kế tốn chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm thủ công m nghệ
tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh tại Bình Dương.
-Việc nghiên cứu nhằm bổ sung và trao dồi kiến thức cho bản thân để từ những kiến thức
em đúc kết được đưa ra đề xuất, biện pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn chi ph sản
xuất và t nh giá thành sản phẩm.
 P

n

n ứu

Tập trung vào nghiên cứu tình hình thực tế cơng tác kế tốn chi ph sản xuất và t nh giá
thành sản phẩm gi lục bình trong tháng 10 năm 2013 tại Doanh nghiệp.
 P


n



n đề

-Tìm hiểu thơng tin về Doanh nghiệp: khái qt bộ máy Doanh nghiệp, bộ máy kế tốn,
quy trình cơng nghệ sản xuất, kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản
phẩm.
-Thu thập xử l số liệu về Doanh nghiệp, nhận xét, đánh giá.
-Trực tiếp gặp gỡ ph ng vấn cán bộ, ph ng vấn cán bộ nhân viên Doanh nghiệp, quan
sát, ghi chép cẩn thận.


ấ đề

Ngoài phần mở đầu và kết luận, danh mục các tài liệu tham khảo luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở l luận về cơng tác kế tốn tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành
sản phẩm.
Chương 2: Thực trạng về cơng tác kế tốn tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản
phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương.
Chương 3: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi
ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình
Dương.

2


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

1.1 Một số vấn đề chung về k toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP
1.1.1 Khái ni m, phân lo
1.1.1.1 Khái ni

đố

ợng tập hợp chi phí sản xuất

ản



Chi ph sản xuất kinh doanh là tổng số các hao ph về lao động sống và lao động vật hóa
biểu hiện dưới hình thức tiền tệ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp tại
một thời điểm nhất định.
1112P

n

ản



Trong một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phát sinh rất nhiều loại
chi ph sản xuất khác nhau. Muốn t nh được giá thành sản phẩm thì phải có sự phân loại
chi ph sản xuất một cách khoa học. Vì vậy việc phân loại chi ph sản xuất tạo điều kiện
cho từng doanh nghiệp hạch tốn. Từ đó áp dụng phương pháp nào tối ưu nhất, ph hợp
nhất với quy trình sản xuất, quy định của đơn vị mình. Có nhiều tiêu thức để làm căn cứ
phân loại chi ph sản xuất, sau đây là những cách phân loại chi ph sản xuất chủ yếu:
11121P


n

ản



nộ

n , n



n




Gồm những chi ph sản xuất có nội dung, t nh chất kinh tế ban đầu giống nhau được sắp
xếp vào c ng một yếu tố chi ph .
Theo cách phân loại này chi ph được chia thành năm yếu tố, gồm:
-

Nguyên vật liệu nguyên vật liệu ch nh, vật liệu phụ, nhiên liệu, năng lượng, phụ
t ng thay thế, bán thành phẩm mua ngoài… .

-

Tiền lương và các khoản tr ch theo lương.


-

hấu hao TSCĐ.

-

Dịch vụ mua ngoài.

-

Chi ph khác bằng tiền.
1.1.1.2.2 Phân

ản



ứ n n

độn

Theo cách phân loại này, chi ph được chia thành các loại theo chức năng:
C

ản



Chi ph sản xuất là chi ph liên quan đến chế tạo sản phẩm, dịch vụ trong một thời kỳ.
Chi ph sản xuất trong sản xuất cơng nghiệp có 3 loại:

3


c
Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp là giá trị nguyên vật liệu ch nh, vật liệu phụ, nhiên liệu,
…sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
c

c

Chi ph nhân công trực tiếp là tiền lương, khoản tr ch theo lương BHXH, BH T, BHTN,
PCĐ , phải trả khác cho công nhân sản xuất.
c
Chi ph sản xuất chung là chi ph sản xuất ngoài hai loại trên, như nguyên vật liệu gián
tiếp, công cụ, dụng cụ, tiền lương nhân viên quản l sản xuất, khấu hao tài sản cố định
d ng sản xuất…
C

n

ản



Chi ph ngoài sản xuất là chi ph liên quan đến tiêu thụ sản phẩm và quản l chung tồn
doanh nghiệp.
Chi ph ngồi sản xuất gồm có hai loại:
-

Chi ph bán hàng: là chi ph để tiêu thụ và dự trữ sản phẩm.


-

Chi ph quản l doanh nghiệp: là chi ph hành ch nh, chi ph quản l chung tồn
doanh nghiệp.
11123P

n

ản





n

ứng xử chi phí

Tổng chi phí gồm có ba loại:
-

Biến phí: Là những khoản chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động, như chi ph
nguyên vật liệu thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất ra, chi phí hoa hồng
hàng bán thay đổi theo số lượng sản phẩm tiêu thụ được…

-

Định phí: Là những khoản chi ph không thay đổi theo bất kỳ một chỉ tiêu nào
trong một kỳ nhất định, ví dụ tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi

phí khấu hao TSCĐ Theo phương pháp đường thẳng).

-

Chi phí hỗn hợp: Là loại chi ph có đặc điểm bao gồm cả hai yếu tố biến phí và
định ph , như chi ph điện thoại cố định….
11124P

n

ản





n

ớ đố

Căn cứ vào mối quan hệ của chi ph phát sinh đến mục đ ch để phân loại.
Theo cách phân loại này, chi ph được chia thành:
4

ợn


-

Chi ph trực tiếp:


Chi ph trực tiếp là chi ph có liên quan đến một đối tượng mục đ ch . Chi ph trực tiếp
khi phát sinh s được t nh ngay cho đối tượng liên quan.
-

Chi ph gián tiếp :

Chi ph gián tiếp là chi ph có liên quan đến nhiều đối tượng mục đ ch . Chi ph gián tiếp
khi phát sinh không thể t nh ngay cho từng đối tượng liên quan mà phải tập hợp theo
nhóm đối tượng và sau đó phân bổ cho từng đối tượng theo những tiêu thức như số giờ
máy, số lượng sản phẩm…
1.1.1.3 Đố

ợng tập hợp chi phí sản xuất

Đối tượng tập hợp chi ph sản xuất là phạm vi, giới hạn mà chi ph sản xuất cần phải tập
hợp nhằm kiểm tra, giám sát chi ph sản xuất và phục vụ công tác t nh giá thành sản
phẩm. Thực chất của việc xác định đối tượng tập hợp chi ph sản xuất là xác định nơi
phát sinh chi ph và đối tượng chịu chi ph .
Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi ph :
- Đặc điểm và cơng dụng của chi ph trong q trình sản xuất.
- Đặc điểm cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp.
- Quy trình cơng nghệ sản xuất, chế tạo sản phẩm.
- êu cầu và trình độ quản l sản xuất kinh doanh.
đố

1.1.2 Khái ni m, phân lo
n

1.1.2.1 Khái ni


ợng tính giá thành sản phẩm
ản



Giá thành sản phẩm là toàn bộ hao ph lao động sống và lao động vật hoá trong quá trình
sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền liên quan đến khối lượng
công việc, sản phẩm hay lao vụ, dịch vụ hoàn thành trong kỳ hạn nhất định.
Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh chất lượng sản xuất là căn
cứ quan trọng để xác định giá bán và xác định hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất.
n

1.1.2.2 Phân lo
11221P

n

n

ản



n

ản




ờ đ ểm và nguồn dữ li u

Theo cách phân loại này, giá thành sản phẩm được chia thành 3 loại:
-

Giá thành kế hoạch: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở chi ph sản xuất kế
hoạch và sản lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch. Bộ phận kế toán s xác định
trước khi tiến hành sản xuất.
5


-

Giá thành định mức: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở sản lượng sản xuất
thực tế và chi phí sản xuất định mức.Việc t nh giá thành định mức được thực hiện
trước khi tiến hành sản xuất, chế tạo sản phẩm.

-

Giá thành thực tế: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở số liệu chi ph sản
xuất thực tế phát sinh tập hợp trong kỳ và sản lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất
trong kỳ. Giá thành thực tế được t nh tốn sau khi kết thúc q trình sản xuất, chế
tạo sản phẩm.
11222P

n

n

ản




n

Theo cách phân loại này, giá thành sản phẩm chia thành hai loại:
Giá thành sản xuất: là giá thành t nh trên cơ sở toàn bộ chi ph liên quan đến việc sản
xuất ra sản phẩm bao gồm chi ph nguyên vật liệu trực tiếp, chi ph nhân công trực tiếp,
chi ph sản xuất chung t nh cho sản phẩm cơng việc, lao vụ hồn thành.
Giá thành tồn bộ: bao gồm giá thành sản xuất và chi ph bán hàng, chi ph quản l doanh
nghiệp.
Giá thành
toàn bộ

=

1 1 2 3 Đố

Giá thành
sản xuất
ợn

Chi ph
bán hàng

+

n

+


Chi ph quản l
doanh nghiệp

n

Đối tượng t nh giá thành là những thành phẩm, bán thành phẩm, chi tiết bộ phận sản
phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra cần phải t nh tổng giá thành và giá thành đơn
vị.
Căn cứ để xác định đối tượng t nh giá thành là:
 Xét về mặt tổ chức sản xuất :
Nếu tổ chức sản xuất đơn chiếc thì từng sản phẩm, từng cơng việc là đối tượng t nh
giá thành.
Nếu tổ chức sản xuất hàng loạt hoặc sản xuất theo đơn đặt hàng thì đối tượng t nh giá
thành là từng loại sản phẩm hay đơn đặt hàng.
Nếu tổ chức sản xuất nhiều loại sản phẩm, khối lượng sản xuất lớn như dệt vải,
bánh k o… thì mỗi loại sản phẩm là đối tượng t nh giá thành.
 Xét về mặt quy trình cơng nghệ:
Nếu quy trình cơng nghệ sản xuất đơn giản thì đối tượng t nh giá thành là thành
phẩm hoàn thành ở cuối quy trình sản xuất.
6


Nếu quy trình cơng nghệ sản xuất phức tạp, kiểu liên tục thì đối tượng t nh giá thành
là thành phẩm hồn thành hoặc có thể là bán thành phẩm tự chế biến.
Nếu quy trình cơng nghệ sản xuất phức tạp kiểu song song thì đối tượng t nh giá
thành có thể là bộ phận, chi tiết sản xuất hoặc sản phẩm lắp ráp hồn chỉnh.
1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm
Kỳ tính giá thành sản phẩm là khoảng thời gian cần thiết phải tổng hợp chi phí sản xuất
và tính tổng giá thành, giá thành đơn vị. Trong kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành

sản phẩm, kỳ t nh giá thành được chọn trùng với kỳ kế toán như tháng, qu , năm.
Việc xác định kỳ tính giá thành giúp cho kế tốn xác định rõ khoảng thời gian chi phí
phát sinh để thu thập cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo, ra quyết định và đánh giá
hoạt động sản xuất theo yêu cầu nhà quản lý trong từng thời kỳ.
1.1.4 Mối quan h giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
 Một đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với một đối tượng tính giá
thành sản phẩm như trong các quy trình cơng nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất
theo đơn đặt hàng.
 Một đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với nhiều đối tượng tính giá
thành sản phẩm như trong các quy trình cơng nghệ sản xuất tạo ra nhiều sản
phẩm...
 Nhiều đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với một đối tượng tính giá
thành sản phẩm như trong các quy trình cơng nghệ sản xuất phức tạp gồm nhiều
giai đoạn.
1.1.5 Nhi m vụ k tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Để tổ chức cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của
doanh nghiệp được tốt, kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau:
Xác định đối tượng và phương pháp hạch tốn chi phí sản xuất cũng như đối tượng và
phương pháp t nh giá thành ph hợp.
Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời mọi chi phí thực tế phát sinh trong q trình sản xuất
sản phẩm, vạch ra được mức độ và nguyên nhân của những lãng phí và thiệt hại ở từng
khâu sản xuất.
Tổ chức kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính tốn chính xác và kịp thời giá thành
đơn vị của từng loại sản phẩm, công việc lao vụ, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra.
Xác định kết quả hạch toán kinh tế nội bộ của các phân xưởng, bộ phận sản xuất trong
doanh nghiệp.
7


12H


n

121

ản
n

1.2.1.1 Nộ

n
n


n ậ



n

n ậ



Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp là toàn bộ chi ph về nguyên vật liệu nguyên liệu, vật
liệu ch nh, nhiên liệu, năng lượng… sử dụng trực tiếp vào quy trình cơng nghệ sản xuất
sản phẩm v dụ bông để kéo sợi, sắt thép sử dụng trong công nghệ chế tạo máy… .
1212T

ản


ứn

ừ ử ụn

 Kế tốn tập hợp và phân bổ chi phí ngun vật liệu trực tiếp sử dụng tài khoản 621“Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp . Tài khoản 621 khơng có số dư cuối kỳ và được mở
chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí.
621

Nợ
- Trị giá NVL xuất
dùng trực tiếp cho sản
xuất sản phẩm, thực
hiện dịch vụ trong kỳ.


- Kết chuyển hoặc phân bổ trị
giá NVL thực tế sử dụng cho
sản xuất trong kỳ vào tài
khoản 154.
- Kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp vượt trên mức bình
thường vào tài khoản 632
- Trị giá NVL sử dụng không
hết nhập lại kho.

Nếu khơng hạch tốn riêng cho từng đối tượng chịu chi ph thì phải phân bổ theo tiêu
thức phân bổ đã chọn. Những tiêu thức phân bổ có thể là định mức tiêu hao nguyên vật
liệu, khối lượng sản phẩm…
Công thức t nh mức phân bổ chi ph nguyên vật liệu cho từng đối tượng:

Chi ph vật
liệu phân bổ
cho đối
tượng i

Tiêu thức
phân bổ của
x
=
đối tượng i

Tỷ lệ
phân bổ

Trong đó:
Tổng chi ph NVL trực tiếp thực tế phát sinh
Tỷ lệ
phân bổ

=

Tổng tiêu thức của tất cả các đối tượng được phân bổ

8


Chi ph

Giá trị


Giá trị

nguyên vật

nguyên vật

nguyên vật

liệu thực tế

= liệu xuất d ng - liệu chưa sử

trong kỳ
C ứn

để sản xuất

Giá trị phế
liệu thu hồi

-

dụng

sản phẩm

ừ ử ụn
-

Phiếu xuất kho.


-

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu.

-

Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu trực tiếp.

-

Bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu.

1.2.1.3 Nguyên tắc h ch toán
Chỉ hạch toán vào tài khoản này những CPNVL thực tế sử dụng cho hoạt động sản xuất
sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ.
Tài khoản này được mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí.
Trong kỳ kế tốn, thực hiện việc ghi chép, tập hợp CPNVLTT vào bên Nợ tài khoản theo
đối tượng tập hợp chi phí sản xuất. Ch ph NVLTT vượt định mức khơng được tính vào
giá thành sản phẩm, dịch vụ mà được tính vào giá vốn hàng bán.
Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc kết chuyển hoặc tiến hành phân bổ và kết chuyển
CPNVLTT vào các tài khoản t nh giá thành tương ứng.
1.2.1.4 P

n

ch tốn

Có hai phương pháp hạch toán hàng tồn kho là kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ,
mỗi phương pháp s có cách t nh CPNVLTT như sau:

 N u hạch toán hàng tồ k o

eo

ươ

á k k a

ường xuyên

 Xuất NVL để sản xuất sản phẩm, ghi:
Nợ TK 621- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Có TK 152- Ngun liệu, vật liệu
 Mua và xuất thẳng NVL để sản xuất sản phẩm, theo phương pháp thuế GTGT
khấu trừ, ghi:
Nợ TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ TK 1331- Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, TK 331- Tiền mặt, Phải trả người bán…

9


 Tập hợp vật liệu do Doanh nghiệp sản xuất ra hoặc th ngồi gia cơng hồn
thành được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, ghi:
Nợ TK 621- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Có TK 154- Chi phí SXKD dở dang
 NVL thừa từ phân xưởng sản xuất nhập lại kho, ghi:
Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
 Nếu để lại tại phân xưởng sử dụng cho tháng sau thì kế tốn ghi âm, ghi:

Nợ TK 621- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp (ghi âm)
Có TK 152- Nguyên liệu, vật liệu (ghi âm)
 Đầu tháng sau ghi lại bình thường số vật liệu thừa để chuyển thành chi phí của
kỳ sau (coi như vật liệu xuất sử dụng cho kỳ sau)
Nợ TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
 Cuối kỳ kết chuyển CPNVLTT vượt định mức định mức vào TK 632, ghi:
Nợ TK 632-Giá vốn hàng bán
Có TK 621-Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
 Cuối kỳ, kế toán kết chuyển CPNVLTT vào tài khoản TK 154, ghi:
Nợ TK 154- Chi phí SXKD dở dang
Có TK 621- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
 N u hạch toán hàng tồ k o

eo

ươ

á k ểm k định kỳ

 Đầu kỳ, kết chuyển số dư đầu kỳ của trị giá nguyên vật liệu và hàng đang đi
trên đường:
Nợ TK 611- Mua hàng
Có TK 151, TK152- Nguyên liệu, vật liệu
 Cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho NVL, ghi:
Nợ TK 151- Hàng mua đang đi đường
Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 611- Mua hàng
 Xác định giá trị vật liệu xuất sử dụng trong kỳ, ghi:


10


Nợ TK 621- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Có TK 611- Mua hàng
 Kế toán kết chuyển CPNVLTT vào TK 631, ghi:
Nợ TK 631- Giá thành sản xuất
Có TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.2.1.5 S đồ

n

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai
thường xuyên và kiểm kê định kỳ Đ nh k m phụ lục A).
122

n

1.2.2.1 Nộ

n

n

n

n

n



n

n



Chi ph nhân công trực tiếp là những khoản phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản
phẩm, trực tiếp thực hiện các lao vụ, dịch vụ như: tiền lương ch nh, lương phụ và các
khoản phụ cấp có t nh chất lương như phụ cấp khu vực, độc hại, phụ cấp làm thêm giờ….
Ngồi ra chi phí phân cơng trực tiếp cịn bao gồm các khoản đóng góp cho các qu
BHXH, BH T,

PCĐ do chủ sử dụng lao động chịu và tính vào chi phí kinh doanh một

tỷ lệ nhất định với tiền lương phát sinh của cơng nhân sản xuất.
1222T
T

ản

ứn

ừ ử ụn

ản ử ụn

 Kế tốn tập hợp và phân bổ chi phí nhân cơng trực tiếp sử dụng TK 622 – “Chi phí
nhân cơng trực tiếp .
 Tài khoản 622 khơng có số dư cuối kỳ.

 Tài khoản 622 được mở chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí.
Nợ
- Chi phí nhân cơng
trực tiếp tham gia sản
xuất sản phẩm, thực
hiện dịch vụ bao gồm:
tiền lương, tiền cơng
lao động, các khoản
trích theo lương…

622


- Kết chuyển chi phí nhân
cơng trực tiếp trong kỳ vào
tài khoản 154.
- Kết chuyển chi phí nhân
cơng trực tiếp vượt trên mức
bình thường vào tài khoản
632.

Trong trường hợp khơng thể hạch toán trực tiếp theo từng đối tượng phải chịu chi ph , thì
phải phân bổ gián tiếp. Những khoản chi ph vượt định mức s không phân bổ vào giá
11


thành mà được phân bổ vào giá vốn hàng bán. Những tiêu thức phân bổ có thể là chi ph
nhân công trực tiếp định mức, khối lượng sản phẩm…Công thức xác định tỷ lệ phân bổ
và mức phân bổ cũng tương tự như đã trình bày của chi ph nguyên vật liệu trực tiếp.
C ứn


ừ ử ụn

-

Bảng thanh toán tiền lương.

-

Bảng kế hoạch tr ch trước lương.

-

Bảng thanh toán tiền thưởng.

-

Bảng phân bổ tiền lương và các khoản tr ch theo lương.
1.2.2.3 Nguyên tắc h ch toán

Tài khoản này được mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.
CPNCTT vượt định mức khơng được tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ mà được tính
vào giá vốn hàng bán.
Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc kết chuyển hoặc tiến hành phân bổ và kết chuyển chi phí
nhân công vào tài khoản t nh giá thành tương ứng. Tuỳ theo doanh nghiệp áp dụng
phương pháp kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ.
1224P

n


ch toán

 Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất, ghi:
Nợ TK 622- Chi phí nhân cơng trực tiếp
Có TK 334- Phải trả cho người lao động
 Trích các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh ph cơng đồn theo tỷ lệ quy
định trên tiền lương công nhân sản xuất, ghi:
Nợ TK 622- Chi phí nhân cơng trực tiếp
Có TK 338- Phải trả, phải nộp khác
 Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất theo kế hoạch để tính vào
chi phí của kỳ này, ghi:
Nợ TK 622- Chi phí nhân cơng trực tiếp
Có TK 335- Chi phí phải trả
 Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất vào tài khoản TK154 (TK631),
ghi:
Nợ TK 154 (TK631)- Chi phí SXKD dở dang (Giá thành sản phẩm)
Có TK 622- Chi phí nhân cơng trực tiếp
12


1.2.2.5 S đồ

n

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán chi phí nhân cơng trực tiếp theo phương pháp kê khai thường
xuyên và kiểm kê định kỳ Đ nh k m phụ lục A).
1.2.3 H ch tốn chi phí sản xuất chung
1.2.3.1 Nội dung chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất là những chi phí có liên quan đến việc tổ chức, quản lý và phục vụ sản
xuất ở phân xưởng, bộ phận sản xuất ngoài hai khoản mục chi ph trên chi ph nguyên

vật liệu trực tiếp và chi ph nhân công trực tiếp . Các khoản mục chi ph thuộc chi ph sản
xuất chung như:
-

Chi ph tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản tr ch theo lương của nhân viên
quản l phân xưởng.

-

Chi ph vật liệu và công cụ dụng cụ d ng tại phân xưởng.

-

Chi ph khấu hao TSCĐ, máy móc thiết bị khác d ng trong hoạt động sản xuất.

-

Chi ph dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất như điện, nước mua ngoài, dịch vụ
sửa chữa thuê ngoài… tại phân xưởng.

-

Chi ph khác bằng tiền phục vụ tại phân xưởng.

Tuỳ theo loại sản phẩm được sản xuất ở phân xưởng mà kế toán tiến hành phân bổ
CPSXC theo từng loại sản phẩm theo tiêu thức phân bổ phù hợp, đồng thời phải theo dõi
chi tiết CPSXC cố định và CPSXC biến đổi để phục vụ cho việc phân bổ CPSXC vào giá
thành sản phẩm.
Chi phí sản xuất chung cố đ nh
Chi phí sản xuất chung cố định là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường không thay

đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như chi ph bảo dưỡng máy móc thiết bị, nhà
xưởng…và chi phí quản lý hành chính ở các phân xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất…
Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm
được dựa trên công suất bình thường của máy móc sản xuất. Cơng suất bình thường là số
lượng sản phẩm đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện sản xuất bình thường.
Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra cao hơn hoặc bằng cơng suất bình thường
thì chi phí sản xuất chung cố định được phân bổ cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi phí
thực tế phát sinh.
Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thường thì chi phí
sản xuất chung cố định chỉ được phân bổ vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm
13


×