Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.42 KB, 98 trang )

U



Khóa luận này là thành quả của bốn năm học tập dưới mái trường Đại học Kinh
Tế Huế và những kinh nghiệm thực tế thu được qua ba tháng thực tập tại xí nghiệp Sản

G



I

H



C

KI

N

H

T

H

xuất Bao bì Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An. Để có được thành quả như
ngày hôm nay, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:


Quý thầy, cô trường Đại học Kinh tế Huế đà trang bị cho tôi những kiến thức và
kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian học tập tại trường. Đó là nền tảng và cũng là
hành trang chắp cánh cho tôi vào đời. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân
thành đến cô Lê Ngọc Mỹ Hằng, người đà tận tình chỉ bảo và hướng dẫn tôi đề tài này.
Trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận tốt nghiệp, tôi xin chân
thành cảm ơn Ban giám đốc, phòng kế toán cùng toàn thể các phòng ban đà cho phép và
tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể thực tập tại Xí nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn các
anh chị trong phòng kế toán đà tận tình giúp đỡ, chØ dÉn t«i trong st thêi gian thùc tËp.
T«i cịng không quên gởi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè đà động viên,
đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành khóa luận.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy, Cô và các Anh Chị tại Xí nghiệp Sản xuất

TR





N

bao bì Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An cũng như gia đình, bạn bè dồi dào
sức khỏe và thành công trong công việc và cuộc sống.
Do kiến thức còn hạn chế và thời gian có hạn nên chắc chắn không tránh khỏi
những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý và chỉ dẫn của Thầy Cô.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 14 tháng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Hồ Thị Thủy



MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN……………………………………………………………………..……i
MỤC LỤC…………………………………………………..……………….…………ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT………………………………………...……..iii



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ……………………………………………...….…...…….iv

U

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU………………………………………………...…..v

H

PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................10

TẾ

1. Sự cần thiết của nghiên cứu.....................................................................................10
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 11

H

3. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 11

N

4. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 11


KI

5. Phương pháp nghiê ........................................................................................... 11
6. Tóm tắt kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đây......................................... 11

C

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................12



CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
XUẤT

H

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN

KINH DOANH.................................................................................................... 12

ẠI

1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .................................... 13

Đ

1.1.1. Chi phí sản xuất .......................................................................................... 13

G


1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất................................................................. 13
1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ....................................................................... 13
Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế .............................................. 13

N

1.1.1.2.1.

Phân loại theo công dụng kinh tế ....................................................... 14

1.1.1.2.3.

Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả............... 14

1.1.1.2.4.

Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp...................................... 14

1.1.1.2.5.

Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí ................................... 15

1.1.1.2.6.

Các nhận diện khác về chi phí ........................................................... 15

TR

Ư




1.1.1.2.2.

1.1.2. Giá thành sản phẩm..................................................................................... 16
1.1.2.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm ........................................................... 16
1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ................................................................. 16
ii


1.1.2.2.1.

Phân loại giá thành theo thời điểm và nguồn số liệu .......................... 16

1.1.2.2.2.

Phân loại giá thành theo chi phí phát sinh .......................................... 16

1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ........................... 16
1.1.4. Nhiệm vụ của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong



doanh nghiệp ....................................................................................................... 17

U

1.1.5. Nội dung kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh

H


nghiệp sản xuất kinh doanh .................................................................................. 17

TẾ

1.1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .............. 17
1.1.5.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất .................................. 18

H

1.1.5.3. Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ........................................ 18
Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ........................................... 18

N

1.1.5.3.1.

KI

1.1.5.3.1.1. Nội dung hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ......................... 18
1.1.5.3.1.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 19

C

1.1.5.3.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 19



1.1.5.3.1.4. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh.................................... 19
Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ................................................... 20


H

1.1.5.3.2.

1.1.5.3.2.1. Nội dung hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ................................. 20

ẠI

1.1.5.3.2.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 20

Đ

1.1.5.3.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 20

G

1.1.5.3.2.4. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh.................................... 20
1.1.5.3.3.

Kế toán chi phí sản xuất chung .......................................................... 21

N

1.1.5.3.3.1. Nội dung hạch tốn chi phí sản xuất chung........................................ 21



1.1.5.3.3.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 21


Ư

1.1.5.3.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 21

TR

1.1.5.3.3.4. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh ................................... 23
1.1.5.4. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất .......................................................... 23
1.1.5.4.1.Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường
xuyên

............................................................................................................... 24

1.1.5.4.1.1. Nội dung............................................................................................ 24
1.1.5.4.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 24
ii


1.1.5.4.1.3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh.................................... 25
1.1.5.4.2.Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
....................................................................................................................... 26
1.1.5.4.2.1. Nội dung............................................................................................ 26



1.1.5.4.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 26

Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang............................................ 27

H


1.1.5.5.

U

1.1.5.4.2.3. Trình tự hạch tốn ............................................................................. 26

Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp chi phí NVLTT ......... 27

1.1.5.5.2.

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương

đương

.......................................................................................................... 28

1.1.5.5.3.

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức................ 28

N

H

TẾ

1.1.5.5.1.

KI


1.1.5.6. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .................................................... 29
Phương pháp giản đơn ....................................................................... 29

1.1.5.6.2.

Phương pháp tỷ lệ .............................................................................. 30

1.1.5.6.3.

Phương pháp tính giá thành phân bước .............................................. 31
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN

H

CHƯƠNG 2



C

1.1.5.6.1.

XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT

ẠI

BAO BÌ – CƠNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NGHỆ AN ................. 34

Đ


2.1. Khái qt chung về xí nghiệp sản xuất bao bì – Công ty cổ phần xuất nhập

G

khẩu Nghệ An....................................................................................................... 34
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp sản xuất bao bì – Cơng ty cổ

N

phần xuất nhập khẩu Nghệ An .............................................................................. 34



2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển............................................................ 34

Ư

2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề sản xuất kinh doanh ........................... 35

TR

2.1.1.2.1. Chức năng............................................................................................ 35
2.1.1.2.2. Nhiệm vụ .............................................................................................. 35
2.1.1.2.3. Ngành nghề sản xuất kinh doanh........................................................... 36
2.1.1.3. Nguồn lực của Xí nghiệp ......................................................................... 36
2.1.1.3.1. Tình hình tài sản, nguồn vốn ................................................................ 36
2.1.1.3.2. Một số chỉ tiêu tài chính....................................................................... 38
ii



2.1.1.3.3. Tình hình lao động ................................................................................ 40
2.1.2. Đặc điểm sản xuất và quy trình cơng nghệ .................................................. 41
2.1.2.1. Đặc điểm sản xuất.................................................................................... 41
2.1.2.2. Quy trình cơng nghệ ................................................................................ 41



2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................. 41

U

2.1.3.1. Đặc điểm.................................................................................................. 41

H

2.1.3.2. Sơ đồ bộ máy Xí nghiệp........................................................................... 42

TẾ

2.1.4. Tổ chức bộ máy kế tốn tại Xí nghiệp......................................................... 43
2.1.4.1. Đặc điểm bộ máy kế toán......................................................................... 43

H

2.1.4.2. Sơ đồ bộ máy kế toán.............................................................................. 44

N

2.1.5. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ....................................................... 45


KI

2.2. Thực tế về hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp
Sản xuất Bao bì-Cơng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An ................................ 48

C

2.2.1. Đặc điểm về chi phí sản xuất và tính giá thành tại xí nghiệp ....................... 48



2.2.1.1. Đặc điểm về chi phí sản xuất.................................................................. 48

H

2.2.1.2. Đặc điểm về giá thành sản phẩm ............................................................ 48
2.2.2. Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp

ẠI

Sản xuất Bao bì - Cơng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An .............................. 49

Đ

2.2.2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Xí nghiệp...................................................... 49

G

2.2.2.1.1. Kế tốn chi phí nguyên vật liêu trực tiếp............................................... 49

2.2.2.1.1.1. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 50

N

2.2.2.1.1.2. Chứng từ hạch tốn............................................................................ 50



2.2.2.1.1.3. Quy trình thực hiện............................................................................ 50

Ư

2.2.2.1.1.4. Trình tự hạch tốn ............................................................................. 51

TR

2.2.2.1.2.

Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ................................................... 56

2.2.2.1.2.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 56
2.2.2.1.2.2. Chứng từ hạch toán............................................................................ 57
2.2.2.1.2.3. Quy trình thực hiện............................................................................ 57
2.2.2.1.2.4. Trình tự hạch tốn ............................................................................. 58
2.2.2.1.3.

Chi phí sản xuất chung ...................................................................... 61
ii



2.2.2.1.3.1. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 62
2.2.2.1.3.2. Chứng từ hạch tốn ............................................................................ 63
2.2.2.1.2.3. Quy trình thực hiện và trình tự hạch tốn........................................... 63
2.2.2.2. Tập hợp chi phí sản xuất .......................................................................... 75
Tài khoản sử dụng ............................................................................. 75

2.2.2.2.2.

Chứng từ hạch toán............................................................................ 75

2.2.2.2.3.

Quy trình thực hiện............................................................................ 75

2.2.2.2.4.

Trình tự hạch tốn ............................................................................. 76

TẾ

H

U



2.2.2.2.1.

2.2.2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ....................................................... 78


H

2.2.2.4. Tính giá thành sản phẩm bao PE hoàn thành trong kỳ ............................ 78

N

CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC

KI

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT BAO BÌ – CƠNG TY ............................ 80

C

CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NGHỆ AN..................................................... 80



3.1. Đánh giá khái quát về công tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản

H

phẩm tại Xí nghiệp ............................................................................................... 80
3.1.1. Đánh giá cơng tác kế tốn ........................................................................... 80

ẠI

3.1.2. Đánh giá cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ........ 80


Đ

3.1.2.1. Ưu điểm................................................................................................... 80

3.1.2.2.1.

Chi phí NVLTT ................................................................................. 81
Chi phí NCTT.................................................................................... 81

N

3.1.2.2.2.

G

3.1.2.2. Hạn chế.................................................................................................... 81

Chi phí SXC ...................................................................................... 82

3.1.2.2.4.

Phương pháp tính giá thành ............................................................... 82

Ư



3.1.2.2.3.

TR


3.2. Những biện pháp nhằm hồn thiện kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm..................................................................................................... 82
3.2.1. Đối với tổ chức cơng tác kế tốn................................................................. 82
3.2.1.1. Về tổ chức bộ máy và các phần hành kế tốn ......................................... 82
3.2.1.2. Về cơng tác đào nghiệp vụ chuyên môn.................................................. 83
3.2.1.3. Áp dụng tin học vào cơng tác kế tốn ..................................................... 83
ii


3.2.2. Đối với cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ......... 83
3.2.2.1. Chi phí NVLTT...................................................................................... 83
3.2.2.1. Chi phí NCTT .......................................................................................... 83
3.2.2.3 Chi phí SXC ........................................................................................... 84



3.2.2.4. Phương pháp tính giá thành .................................................................... 85

U

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................86

H

1. Kết luận ........................................................................................................... 86

TẾ

2. Kiến nghị.......................................................................................................... 86


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

KI

N

H

PHỤ LỤC

ii



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

CNV

: Công nhân viên

GTGT

: Giá trị gia tăng



: Giai đoạn

KKTX

: Kê khai thường xun

KKĐK


: Kiểm kê định kỳ

K/c

: Kết chuyển

KPCĐ

: Kinh phí cơng đoàn

LCB

: Lương cơ bản

M

: Tỷ lệ hoàn thành

U
H
TẾ

H

N

KI

C




: Nguyên vật liệu

H

NVL



BHXH

: Nguyên vật liệu trực tiếp

NCTT

: Nhân công trực tiếp

P/s

: Phát sinh

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

NVLTT

SPDDĐK

: Sản phẩm dở dang đầu kỳ

SPDDCK

: Sản phẩm dở dang cuối kỳ

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

TK

: Tài khoản

TP

: Thành phẩm

iii



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Trình tự hạch tốn chi phí NVLTT ...............................................................20
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn chi phí NCTT.................................................................21
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch tốn chi phí SXC ...................................................................23



Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch tốn chi phí SXKD dở dang theo phương pháp KKTX............. 25

U

Sơ đồ 2.1. Bộ máy Xí nghiệp ........................................................................................42

H

Sơ đồ 2.2. Bộ máy kế tốn của Xi nghiệp .....................................................................44

TẾ

Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung .................................46
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ..................47

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

H



C

KI

N

H

Sơ đồ 2.5. Tập hợp chí phí SXKD dở dang sản phẩm bao PE......................................76

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2011 - 2012 ........................................37
Bảng 1.3: Một số chỉ tiêu tài chính năm 2011 - 2012 ...................................................39
Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2011 -201238




Bảng 1.3. tình hình lao động của Xí nghiệp năm 2011- 2012.......................................40

U

Biểu số 2.1. Phiếu xuất kho ...........................................................................................52

H

Biểu số 2.2. Sổ nhật ký chung TK 6211........................................................................53

TẾ

Biểu số 2.3. Sổ chi tiết tài khoản 6211 ..........................................................................54
Biểu số 2.4. Sổ cái TK 6211..........................................................................................55

H

Biểu số 2.5. Sổ nhật ký chung TK 6221........................................................................59

N

Biểu số 2.6. Sổ chi tiết TK 6221 ...................................................................................60

KI

Biểu số 2.7. Sổ cái TK 6221..........................................................................................61
Biểu số 2.8. Sổ chi tiết TK 6271 ...................................................................................65


C

Biểu số 2.9. Sổ chi tiết TK 6221 ...................................................................................67



Biểu số 2.10. Sổ chi tiết TK 6273 .................................................................................68

H

Biểu số 2.11. Sổ chi tiết TK 6274 .................................................................................70
Biểu số 2.12. Sổ chi tiết TK 6277 .................................................................................72

ẠI

Biểu số 2.13. Sổ chi tiết TK 6278 .................................................................................74

Đ

Biểu số 2.14. Sổ chi tiết TK 1541 .................................................................................77

TR

Ư



N

G


Biểu 2.15. Thẻ tính giá thành ........................................................................................79

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết của nghiên cứu
Hiện nay nền kinh tế thị trường nước ta đang trên đà phát triển và hội nhập vào



nền kinh tế trong khu vực cũng như thế giới, tạo ra cho doanh nghiệp những thách

U

thức cũng như những cơ hội phát triển mới. Bị cuốn vào vịng xốy cạnh tranh gay gắt

H

của nền kinh tế thị trường, khơng phân biệt loại hình doanh nghiệp, hình thức sở hữu,

TẾ

thành phần kinh tế, để tăng cường khả năng tồn tại và phát triển, mỗi doanh nghiệp
phải tự tìm ra cho mình đường đi tốt nhất, đổi mới và hồn thiện quy trình sản xuất, tổ


H

chức bộ máy quản lý,...

Hạch tốn kế tốn là một mắt xích quan trọng trong q trình quản lý, nó góp

N

phần tích cực trong việc điều hành và kiểm soát của hoạt động sản xuất kinh doanh. Là

KI

một khâu chủ yếu của cơng tác hạch tốn, kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành

C

sản phẩm đóng vai trị quan trọng trong việc cung cấp thơng tin đầy đủ, chính xác và



kịp thời cho nhà quản trị về sự biến động chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra, những thơng

H

tin cần thiết để phân tích thực hiện định mức, dự đốn chi phí, tình hình sử dụng lao
động, vật tư, tiền vốn có hiệu quả hay khơng. Từ đó nhà quản trị có những biện pháp

ẠI


hữu hiệu, kịp thời nhằm hạ thấp chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm và đem lại cho

Đ

người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, bên cạnh đó nó giúp nhà quản trị ra những
quyết định phù hợp cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý

G

kinh doanh, sự phát triển ngày càng hùng mạnh của Xí nghiệp.

N

Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, trong thời gian thực tập tại Xí



nghiệp Sản xuất Bao bì - Cơng ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Nghệ An đã giúp tơi có

Ư

cái nhìn tổng quan về q trình hình thành, phát triển, các lĩnh vực hoạt động, cơ cấu

TR

tổ chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán. Đồng thời giúp em có kinh nghiệm vận
dụng các chuẩn mực, chế độ kế tốn tại Xí nghiệp. Và em đã chọn đề tài "Kế tốn tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm" tại Xí nghiệp Sản xuất Bao bì –
Cơng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An tại quý III năm 2012 cho khóa luận tốt
nghiệp của mình.


SVTH: Hồ Thị Thủy

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài được nghiên cứu nhằm hướng đến các mục tiêu sau:
- Thứ nhất, tìm hiểu, tổng hợp và hệ thống những vấn đề mang tính lý luận về
chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp SXKD.



- Thứ hai, tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành

U

sản phẩm tại Xí nghiệp Sản xuất Bao bì – Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An.

H

- Thứ ba, rút ra những nhận xét, đánh giá, đồng thời đưa ra những kiến nghị góp

TẾ

phần hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty.

3. Đối tượng nghiên cứu

H

Đối tượng nghiên cứu của đề tài bao gồm các vấn đề liên quan đến kế tốn chi

N

phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp SXKD.

KI

4. Phạm vi nghiên cứu

- Phạm vi về không gian: Nghiên cứu về kế tốn tập hợp chi phí và tính giá

C

thành sản phẩm bao PE tại Xí nghiệp Sản xuất Bao bì – Công ty Cổ phần Xuất nhập



khẩu Nghệ An.

H

- Phạm vi về thời gian: Quý III năm 2012.
5. Phương pháp nghiên cứu

ẠI


Để thực hiện được đề tài này, tôi đã sử dụng những phương pháp nghiên cứu sau:

Đ

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu đề tài thông qua các phương tiện

G

như sách, báo, Internet, đề tài của các khóa trước và một số tài liệu có được từ Xí nghiệp.
- Phương pháp thu thập số liệu: Số liệu được thu thập từ số liệu thực tế sản xuất q

N

III năm 2012 tại Xí nghiệp sản xuất bao bì – Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An.



- Phương pháp so sánh: Sử dụng những phương pháp so sánh số tuyệt đối, số

Ư

tương đối để thấy được lượng biến động cũng như tốc độ phát triển của chỉ tiêu nghiên

TR

cứu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, hoặc cho biết tỷ trọng của các yếu tố trong một cơ
cấu tổng thể.
6. Tóm tắt kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đây
Trong quá trình tham khảo và nghiên cứu thực tế, tôi thấy rằng đề tài kế tốn

tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm không phải là một đề tài mới. Đề tài này đã
được nhiều sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế nói riêng và sinh viên tại các trường

SVTH: Hồ Thị Thủy

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

khác trên tồn quốc nói chung lựa chọn để làm báo cáo thực tập cho mình. Song mỗi
đề tài lại được trình bày khác nhau do năng lực của mỗi tác giả hoặc đáp ứng yêu cầu
của mỗi nhà trường. Đối với đề tài kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại

cứu làm đề tài khóa luận của mình, có thể kể tên báo cáo của một số tác giả như:



Xí nghiệp Sản xuất Bao bì - Cơng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An, nơi tôi nghiên

U

- Hạch tốn tế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bìa Carton của

H

tác giả Trần Thị Thủy, Đại học Vinh, năm 2009.


TẾ

- Hồn thiện cơng tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm của tác giả
Trinh Thị Vinh, Đại học kinh tế quốc dân, năm 2009.

H

- Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm của tác

N

giả Nguyễn Thị Quỳnh Nga, Học viện tài chính Hà Nội, năm 2010.

KI

- Kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản xuất sản phẩm của tác giả
Nguyễn Thị Trang, Trường Cao đẳng giao thông vận tải Miền Trung, năm 2011…

C

Tuy chưa nghiên cứu được một cách đầy đủ, song tôi thấy hầu hết các báo cáo



đều đã khát quát được những kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận và thưc tiến q trình

H

kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Sản xuất Bao
bì – Cơng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nghệ An. Tuy nhiên các báo cáo vẫn cịn trình


ẠI

bày một cách chung chung về hạch tốn kế tốn cho tài khoản chi phí sản xuất chung

Đ

627, chưa bóc tách để nghiên cứu các tài khoản chi tiết cho tài khoản này. Các báo cáo

G

cũng chưa đi sâu nghiên cứu phần giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp
chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp.

N

Nhận thấy được những hạn chế trên, tôi đã cố gắng nêu rõ hơn về phần cơ sở lý



luận, nghiên cứu sâu hơn phần hạch toán kế toán cho tài khoản 627, đưa ra được một

Ư

số ưu, nhược điểm, giải pháp hoàn thiện cho cả bộ máy kế tốn của Xí nghiệp nói chung

TR

và phần hành kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng.


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT KINH DOANH

SVTH: Hồ Thị Thủy

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1.1. Chi phí sản xuất
1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất
Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là q trình biến đổi



một cách có ý thức và có mục đích các yếu tố sản xuất đầu vào để tính giá thành các

U

sản phẩm lao vụ dịch vụ đầu ra nhất định. Chi phí sản xuất có ý nghĩa quan trọng gắn

H

liền với quá trình hoạt động sản xuất. Số tiền chi ra để mua các yếu tố phục vụ cho q


TẾ

trình sản xuất chính là chi phí đề sản xuất ra sản phẩm. Vậy chi phí sản xuất là gì?
Trên góc độ nghiên cứu, quản lý khác nhau thì cách hiểu về chi phí cũng có sự

H

khác nhau, nhưng đối với kế tốn, chi phí1 “là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí

N

về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra để tiến hành các hoạt

1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất

KI

động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định”.

C

Chi phí sản xuất có nhiều loại nên để tiện cho cơng tác quản lý và hạch tốn,



cần thiết phải tiến hành phẩn loại chi phí sản xuất. Việc phân loại chi phí sản xuất giúp

H


nhà quản trị dễ dàng hơn trong việc kiểm tra, phân tích quá trình phát sinh chi phí và
hình thành sản phẩm, tính tốn phương án sản xuất, tiết kiệm chi phí một cách tốt nhất

ẠI

để hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Đ

Về mặt hạch tốn chi phí sản xuất thường được phân loại theo các tiêu thức sau:

G

1.1.1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế
- Chi phí nguyên vật liệu (NVL): bao gồm giá mua, chi phí mua của NVL dùng

N

vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Ư



- Chi phí nhân cơng: bao gồm chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
- Chi phí cơng cụ, dụng cụ: bao gồm giá mua và chi phí mua của các công cụ

TR

dụng cụ dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

- Chi phí khấu hao tài sản cố định: bao gồm khấu hao của tất cả các loại tài sản

cố định, tài sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

1

Trang 24, Chương 2, mục 1, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001

SVTH: Hồ Thị Thủy

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

- Chi phí dịch vụ thuê ngoài: bao gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài cung cấp
cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí về điện, nước, điện
thoại, bảo hiểm…
- Chi phí bằng tiền khác: bao gồm tất cả các chi phí sản xuất kinh doanh bằng



tiền tại doanh nghiệp.

U

1.1.1.2.2. Phân loại theo công dụng kinh tế


H

- Chi phí NVLTT: bao gồm tồn bộ chi phí NVLTT được sử dụng trực tiếp

TẾ

trong quá trình sản xuất sản phẩm như chi phí NVL chính, chi phí NVL phụ.

- Chi phí NCTT: bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương được tính
vào chi phí sản xuất.

H

- Chi phí sản xuất chung: bao gồm những chi phí phát sinh tại phân xưởng trừ

N

chi phí NVLTT và chi phí NCTT.

KI

- Chi phí bán hàng: bao gồm các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ.

C

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: bao gồm các khoản chi phí phát sinh liên quan




đến quản trị kinh doanh và quản lý hành chính trong phạm vị tồn doanh nghiệp mà

H

khơng tách được cho bất kỳ một hoạt động hoặc phân xưởng nào.

ẠI

- Chi phí khác: phát sinh trong các hoạt động xảy ra bất thường của doanh
nghiệp, chi phí này thường chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong cơ cấu tổng chi phí.

Đ

1.1.1.2.3. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả

G

- Chi phí sản phẩm2: là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra

N

hoặc mua vào trong kỳ. Chi phí sản phẩm phát sinh trong một kỳ và ảnh hưởng đến



nhiều kỳ sản xuất kinh doanh, kỳ tính kết quả kinh doanh.
- Chi phí thời kỳ3: là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi

TR


Ư

nhuận trong một kỳ kế tốn.
1.1.1.2.4. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp
- Chi phí trực tiếp4: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối

tượng chịu chi phí, có thể quy nạp trực tiếp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi
phí NVLTT, chi phí NCTT…
2
3

Trang 35, Mục 3, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 35, Mục 3, Chương 2, Kế toán chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.

SVTH: Hồ Thị Thủy

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

- Chi phí gián tiếp5: là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng
chi phí như chi phí NVL phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo… Những chi
phí này khơng thể tập hợp cho từng đối tượng chịu chi phí mà phải phẩn bổ để tính ra
chi phí chi từng đối tượng.




1.1.1.2.5. Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí

U

- Chi phí biến đổi6: là chi phí thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Chi

H

phí NVLTT và NCTT là những chi phí biến đổi. Biến phí tồn tại dưới hai hình thức là
“biến phí thực thụ” và “biến phí cấp bậc”.

TẾ

- Chi phí cố định7: là những chi phí mà xét về tổng số là ít thay đổi hoặc khơng
thay đổi theo mức độ hoạt động nhưng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt động thì

H

tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động. Chi phí cố định gồm “Định phí bắt buộc” và “Định

N

phí khơng bắt buộc”.

KI

- Chi phí hỗn hợp: bao gồm hỗn hợp cả biến phí và định phí. Ở mức độ hoạt
động này nó là định phí nhưng ở một mức độ hoạt động khác nó lại thể hiện tính chất

C


của biến phí.



1.1.1.2.6. Các nhận diện khác về chi phí

H

- Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được8: chi phí kiểm sốt
được là loại chi phí có thể xác định được mức phát sinh của nó trong kỳ, ngược lại chi
ngồi tầm kiểm sốt.

ẠI

phí khơng kiểm sốt được thì khơng thể xác định chúng, sự phát sinh của nó nằm

Đ

- Chi phí chênh lệch9: là những chi phí khác biệt về chủng loại và mức chi phí

G

giữa các phương án sản xuất kinh doanh.

N

- Chi phí cơ hội10: là một khoản lợi ích bị mất đị nếu lựa chọn phương án này




thay vì phương án khác.

Ư

- Chi phí chìm11: là loại chi phí khơng thể loại bỏ trong cấc quyết định lựa chọn

dự án, dù có thực hiện hay khơng thực hiện một dự án nào đó thì chi phí này ln ln

TR

xuất hiện.
4

Trang 39, Mục 4, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 39-40, Mục 4, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
6
Trang 42, Mục 5, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
7
Trang 44, Mục 5, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
8
Trang 57, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
5

9

Trang 57, Mục 6, Chương 2, Kế toán chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 58, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.

10


SVTH: Hồ Thị Thủy

15


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

1.1.2.Giá thành sản phẩm
1.1.2.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm12 là chi phí sản xuất tính cho một khối lượng sản phẩm,
dịch vụ hoàn thành nhất định. Giá thành sản phẩm là một thước đo giá trị và cũng là



một đòn bẩy kinh tế. Giá thành sản phẩm thường mang tính khách quan và chủ quan,

Phân loại giá thành sản phẩm

H

1.1.2.2.

U

mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí.

TẾ


1.1.2.2.1. Phân loại giá thành theo thời điểm và nguồn số liệu

- Giá thành định mức: được tính trên cơ sở định mức chi phí hiện hành và chỉ

H

tính cho đơn vị sản phẩm trước q trình sản xuất.

N

- Giá thành kế hoạch: được tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế hoạch.

KI

- Giá thành thực tế: được tính trên cơ sở số liệu chi phí sản xuất thực tế đã phát
sinh và tập hợp trong kỳ cũng như sản lượng thực tế đã sản xuất trong kỳ.
Phân loại giá thành theo chi phí phát sinh

C

1.1.2.2.2.



- Giá thành sản xuất13: là toàn bộ chi phí doanh nghiệp bỏ ra để hồn thành sản

H

xuất sản phẩm hay dịch vụ. Nó được tính tốn dựa trên cơ cở chi phí phát sinh trong

phạm vi phân xưởng bao gồm chi phí NVLTT, chi phí NCTT và chi phí SXC.

ẠI

- Giá thành tồn bộ14: là tồn bộ chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để hồn thành

Đ

việc sản xuất cũng như tiêu thụ, bao gồm tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu

G

thụ, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

N

1.1.3.Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm



Chi phí sản xuất và giá thành có mối quan hệ hữu cơ với nhau. Chi phí sản xuất
Đối tượng hạch tốn chi phí sản phẩm và đối tượng tính giá thành giống nhau,

TR

Ư

là căn cứ để xác định giá thành.
bản chất chung của chúng đều là phạm vi, giới hạn để tập hợp chi phí sản xuất cùng
phục vụ cho cơng tác quản lý, phân tích kiểm tra chi phí và giá thành.

11

Trang 58, Mục 6, Chương 2, Kế toán chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 64, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
13
Trang 65, Mục III, Kế toán chi phi Ths.Huỳnh lợi, 2001.
14
Trang 65, Mục III, Kế toán chi phi Ths.Huỳnh lợi, 2001.
12

SVTH: Hồ Thị Thủy

16


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

Tuy nhiên giữa chúng có điểm khác nhau và xác định đối tượng hạch tốn chi
phí sản phẩm là xác định phạm vi phát sinh chi phí để tập hợp chi phí phát sinh trong
kỳ. Bên cạnh đó, đối tượng tính giá thành được xác định phải liên quan đến kết quả
của quá trình sản xuất. Một đối tượng hạch tốn chi phí sản phẩm có thể có nhiều đối



tượng tính giá thành.

U


1.1.4.Nhiệm vụ của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

H

trong doanh nghiệp

TẾ

- Xác định đối tượng hạch tốn chi phí và đối tượng tính giá thành làm căn cứ
tập hợp ngay từ khoản chi phí phát sinh đầu tiên.

- Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ.

H

- Tập hợp và phân bổ từng loại chi phí sản xuất theo đúng đối tượng tập hợp chi phí

N

làm căn cứ tính giá thành.

KI

- Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, lựa chọn phương pháp tính giá
thành phù hợp để tính giá thành sản phẩm và giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm.



tiết kiệm chi phí và hạ giá thành.


C

- Lập báo cáo chi phí sản xuất, giá thành, phân tích chi phí để có phương hướng

H

1.1.5. Nội dung kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại

ẠI

các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
1.1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Đ

Để quản lý tốt chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm đòi hỏi phải xác định

G

đúng đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành phù hợp với đặc điểm tổ

N

chức sản xuất của mỗi doanh nghiệp.



Đối tượng tập hợp chi phí chính là việc xác định một phạm vi giới han nhất

định để tập hợp chi phí nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, phân tích chi phí và giá


Ư

thành sản phẩm. Giới hạn tập hợp chi phí có thể là nơi phát sinh chi phí (phân

TR

xưởng, giai đoạn công nghệ…) hoặc là từng loại sản phẩm, nhóm sản phẩm hay
chi tiết sản phẩm…
Đối tượng tính giá thành sản phẩm là đại lượng, kết quả hoàn thành nhất định

cần tổng hợp chi phí sản xuất để tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.
Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành có mối quan hệ mật thiết
với nhau và trong trường hợp đặc biệt, chúng có thể thống nhất với nhau.

SVTH: Hồ Thị Thủy

17


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

Khi xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành phải
căn cứ vào: quy trình cơng nghệ sản xuất giản đơn hay phức tạp; loại hình sản xuất đơn
chiếc hay hàng loạt, yêu cầu và trình độ quản lý của doanh nghiệp… với loại hình sản
xuất hàng loạt với khối lượng lớn thì phụ thuộc vào quy trình cơng nghệ sản xuất (giản




đơn hay phức tạp) mà đối tượng tập hợp chi phí sản xuất có thể là từng loại sản phẩm,

U

nhóm sản phẩm hay từng chi tiết sản phẩm hoặc giai đoạn cơng nghệ…cịn đối tượng

TẾ

1.1.5.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất

H

tính giá thành là sản phẩm cuối cùng hay bán thành phẩm ở các bước chế tạo.

Việc lựa chọn phương pháp tập hợp nào đều phải chú ý giải quyết mối quan hệ
giữa chi phí phát sinh với các đối tượng tập hợp chi phí đã xác định trên các sổ thẻ chi

H

tiết chi phí sản xuất kinh doanh.

N

Đối với những chi phí cơ bản có quan hệ trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp

KI

chi phí riêng biệt thì tập hợp trực tiếp cho đối tượng tập hợp chi phí đó. Phương pháp
này địi hỏi phải tổ chức công tác ghi chép ban đầu theo đúng các đối tượng phải chịu


C

chi phí, từ đó tập hợp số liệu từ các chứng từ kế toán trực tiếp theo từng đối tượng



riêng biệt trên sổ thẻ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh khác nhau.

H

Đối với chi phí cơ bản có liên quan đến nhiều đối tượng chi phí khác nhau mà

ẠI

công tác ghi chép ban đầu không thể chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí riêng
thì phải áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp. Tức là kế tốn phải tập hợp các chi

Đ

phí cơ bản có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau theo từng khoản mục chi phí

G

sau đó chọn tiêu thức phân bổ chi phí này cho các đối tượng liên quan. Thời điểm tính

N

tốn phân bổ có thể cuối kỳ tính một lần hoặc nhiều lần trong một kỳ tùy theo yêu cầu




quản lý và điều kiện cụ thể.

TR

Ư

1.1.5.3. Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
1.1.5.3.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
1.1.5.3.1.1.

Nội dung hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp bao gồm giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu

phụ, nhiên liệu, vật liệu phụ, nhiên liệu... được xuất dùng trực tiếp cho việc chế tạo sản
phẩm. Đối với từng vật liệu khi xuất dùng có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng
tập hợp chi phí riêng biệt thì hạch tốn trực tiếp cho đối tượng đó.

SVTH: Hồ Thị Thủy

18


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

Trường hợp vật liệu xuất dùng có liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí


Tiêu thức
phân bổ của
từng đối
tượng

X

U

Tổng tiêu thức dùng để
phân bổ

Chứng từ sử dụng

TẾ

1.1.5.3.1.2.

Tổng chi phí vật việu
cần phân bổ

H

Chi phí vật liệu
phân bổ cho
=
từng đối tượng




khơng thể tổ chức hạch tốn riêng thì phải áp dụng phương pháp phân bổ.

Chứng từ sử dụng gồm lệnh sản xuất, phiếu yêu cầu xuất vật tư, phiếu xuất kho,

Tài khoản sử dụng

N

1.1.5.3.1.3.

H

báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn…

KI

Để tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, kế tốn sử dụng tài

C

khoản 621 - Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.



Tài khoản 621
- Giá trị NVL sử dụng không hết

H


- Trị giá thực tế của NVL xuất dùng

trực tiếp cho sản xuất sản phẩm hoặc nhập lại kho.
- Giá trị phế liệu thu hồi.

ẠI

thực hiện lao vụ, dịch vụ trong kỳ.

Đ

- Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp.

N

G

Tài khoản 621 khơng có số dư cuối kỳ.

TR

Ư



1.1.5.3.1.4.

Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh

TK 152


TK 621

TK 152

Xuất kho NVL sử dụng cho

Giá trị NVL thừa nhập lại

sản xuất sản phẩm

kho từ sản xuất

TK 111,112,331

TK 154

Mua NVL nhập kho, sử

Kết chuyển chi phí NVL

dụng TT cho sản xuất SP
TK 133

trực tiếp

VAT
SVTH: Hồ Thị Thủy

19



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

Nội dung hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp

H

1.1.5.3.2.1.

U

1.1.5.3.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp



Sơ đồ 1.1 Trình tự hạch tốn chi phí NVLTT

TẾ

Tài khoản “Chi phí nhân cơng trực tiếp” dùng để phản ánh chi phí NCTT tham
gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

H

Chi phí NCTT bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản

N


xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh nghiệp và cho lao

KI

động thuê ngoài theo từng loại công việc, như: tiền lương, tiền công, các khoản phụ
cấp, các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ).
Chứng từ sử dụng

C

1.1.5.3.2.2.

Tài khoản sử dụng

H

1.1.5.3.2.3.



Bảng chấm công, bảng tính lương, hóa đơn GTGT…

ẠI

Để theo dõi chi phí nhân cơng trực tiếp, kế tốn sử dụng tài khoản 622.
TK 622

Đ


- Tập hợp chi phí nhân cơng trực

- Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân

G

tiếp sản xuất sản phẩm, cung cấp lao công trực tiếp.

N

vụ, dịch vụ phát sinh trong kỳ.



Tài khoản 622 khơng có số dư cuối kỳ.
Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh

TR

Ư

1.1.5.3.2.4.

TK 622

TK 334

TK 335

Lương phép

thực tế phải trả

TK 154
Trích trước
lương phép
tính vào chi
phí

TK 338
SVTH: Hồ Thị ThủyTính lương và các
khoản trích theo

Kết chuyển chi phí
NCTT để tổng hợp chi
phí và tính giá thành

20


GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

C

KI

N

H

TẾ


H

U



Khóa luận tốt nghiệp



Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn chi phí NCTT
Kế tốn chi phí sản xuất chung

H

1.1.5.3.3.

ẠI

1.1.5.3.3.1. Nội dung hạch tốn chi phí sản xuất chung

Đ

Kế tốn tập hợp chi phí SXC chính là việc hạch tốn những chi phí phục vụ
phân xưởng và những chi phí khác ngồi hai khoản chi phí NVLTT và CNTT phát

G

sinh ở phân xưởng như: chi phí NVL xuất dùng cho phân xưởng phục vụ SXC, chi


N

phí lương nhân viên quản lý phân xưởng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí cơng



cụ, dụng cụ sản xuất…

TR

Ư

1.1.5.3.3.2. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, bảng tính khấu hao, hóa đơn mua ngồi…
1.1.5.3.3.3. Tài khoản sử dụng

Để theo dõi chi phí SXC, kế toán sử dụng tài khoản 627.
TK 627
- Tập hợp chi phí SXC phát sinh trong kỳ.

- Các khoản ghi giảm chi phí SXC.
- Phân bổ chi phí SX chung và kết

SVTH: Hồ Thị Thủy

21


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

chuyển cho các đối tượng chi phí có
liên quan.
- TK 627 khơng có số dư cuối kỳ.
- TK 627 có 6 tài khoản cấp 2:



+ TK 6271: Chi phí nhân viên phân xưởng.

U

+ TK 6272: Chi phí vật liệu.

H

+ TK 6273: Chi phí dụng cụ sản xuất.

TẾ

+ TK 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6277: Chi phí dịch vụ mua ngồi.

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

H



C

KI

N

H

+ TK 6278: Chi phí bằng tiền khác.

SVTH: Hồ Thị Thủy

22


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

1.1.5.3.3.4. Phương pháp kế tốn các nghiệp vụ phát sinh
TK 334,338

TK 627

TK 111,112,152

Trích lương nhân viên PX

U



Các khoản ghi giảm chi phí
SXC

H

Trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ theo lương
nhân viên PX

TẾ

TK 152,153,142,242
Xuất vât liệu, công cụ

TK 154


H

cho SXC

N

Kết chuyển và phân bổ chi

KI

TK 214

phí SXC

NVL trực tiếp



thuộc phân xưởng

C

Trích khấu hao TSCĐ

H

TK 335

ẠI


Trích trước chi phí khấu hao

Đ

TSCĐ

N

G

TK 111,112,141,331



Các chi phí khác tại PX

TR

Ư

TK 133

Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch tốn chi phí SXC

1.1.5.4.

Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất

SVTH: Hồ Thị Thủy


23


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S.Lê Ngọc Mỹ Hằng

1.1.5.4.1. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai
thường xuyên
1.1.5.4.1.1. Nội dung
Các chi phí sản xuất cuối kỳ được kế tốn tính và phân bổ (chi phí NVLTT,



chi phí NCTT, chi phí SXC) cho các đối tượng chịu chi phí và sau đó kết chuyển vào

U

bên Nợ TK 154. TK 154 được mở chi tiết theo từng ngành sản xuất, từng nơi phát

H

sinh chi phí hay từng loại sản phẩm lao vụ, dịch vụ để làm cơ sở tính giá thành.

TẾ

1.1.5.4.1.2. Tài khoản sử dụng

Để hạch tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang theo phương pháp KKTX,


KI

TK 154

N

H

kế tốn sử dụng TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

- Tổng hợp các chi phí sản xuất trong - Các khoản giảm chi phí sản phẩm.

C

kỳ (chi phí NVLTT, chi phí NCTT, - Tổng giá thành sản xuất thực tế hay

H



chi phí SXC)

chi phí thực tế của sản phẩm lao vụ,
dịch vụ đã hoàn thành.

ẠI

Số dư: Chi phí thực tế của sản phẩm


TR

Ư



N

G

Đ

lao vụ, dịch vụ chưa hoàn thành

SVTH: Hồ Thị Thủy

24


×