Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH quốc thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 101 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHI SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CƠNG TY TNHH QUỐC THẮNG

Giáo viên hƣớng dẫn:
Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình

Đ

Sinh viên thực hiện:
Lê Đắc Dn
Ngành học: Kế tốn doanh nghiệp
Niên khóa: 2011 – 2015


Huế, 05 / 2015


Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nỗ lực của
bản thân, em còn nhận được sự giúp đỡ và chỉ bảo của nhiều cá nhân và tổ
chức. Với tình cảm chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lịng biết ơn
sâu sắc đến:

tế
H
uế

Tồn thể q thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình
truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt thời
gian 4 năm học tập tại trường Đại học Kinh Tế Huế

Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình người đã trực tiếp hướng dẫn và tận

ại
họ
cK
in
h

tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập, nghiên cứu và hồn thành
khóa luận này.

Ban Giám đốc, các anh chị phịng Kế tốn Tài chính của Cơng ty
TNHH Quốc Thắng đã tạo điều kiện tốt nhất cho em được nghiên cứu, tìm
hiểu thơng tin, quan sát thực tế và thu thập tài liệu tại q Cơng ty.

Trong thời gian tìm hiểu đơn vị, mặc dù đã cố gắng trong việc hoàn
thiện bài báo cáo nhưng do kinh nghiệm tiếp xúc với thực tế chun mơn

Đ

cộng với vốn kiến thức cịn hạn hẹp nên khơng tránh những thiếu sót nhất
định. Rất mong sự đóng góp ý kiến, nhận xét của các thầy cơ để đề tài của
em được hồn chỉnh hơn.
Huế, tháng 5 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Lê Đắc Duân


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

KPCĐ
KT- TC
NVL
PSTK
SPDD
Th.S
TK
TNHH
TSCĐ
XDCB

Đ

kinh phí cơng đồn
Kế tốn tài chính

Ngun Vật Liệu
Phát sinh trong kỳ
Sản phẩm dở dang
Thạc sĩ
Tài khoản
Trách nhiệm hữu hạn
tài sản cố định
Xây dựng cơ bản

tế
H
uế

Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Cơng cụ dụng cụ
Chi phí
Chi phí sản xuất
Dở dang cuối kỳ
Dở dang đầu kỳ
Giá trị gia tăng
Kinh doanh

ại
họ
cK
in
h


BHTN
BHXH
BHYT
CCDC
CP
CPSX
DDCK
DDĐK
GTGT
KD


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của công ty qua 3 năm ( 2012- 2014) .................... 37
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của cơng ty qua 3năm ( 2012-2014) ....................................... 41
Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của công ty qua 3 năm ( 2012- 2014) ............................... 41
Bảng 2.4: Tình hình kinh doanh của Cơng Ty qua 3 năm ( 2012- 2014) ........................... 43
Bảng 2.5: Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại ............................................................... 60
Bảng 2.6: Bảng phân bổ tiền lƣơng, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ................................. 65
Bảng 2.7: Bảng kê chi tiết TK 214 ...................................................................................... 68
Bảng 2.8: Bảng kê chi tiết TK 142 ...................................................................................... 73

Đ

ại
họ
cK
in
h


tế
H
uế

Bảng 2.9: Bảng kê chi tiết TK 242 ...................................................................................... 76


DANH MỤC CÁC BIÊU
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000237 ................................................................................ 56
Biểu 2.2: Phiếu nhập kho số 89 ........................................................................................... 57
Biểu 2.3: Phiếu xuất kho số 117 .......................................................................................... 58
Biểu 2.4: Chứng từ ghi sổ số 00189 .................................................................................... 63
Biểu 2.5: Chứng từ ghi sổ số 00190 .................................................................................... 64

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

Biểu 2.6: Phiếu xuất kho số 112 .......................................................................................... 70


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ thể hiên mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm ........................ 14
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí NVL Trực tiếp ............................................................. 17
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ...................................................... 18
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung ............................................................. 20
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................................... 22
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tồn cơng ty................................................................................. 44
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tồn cơng ty ....................................................... 45

uế

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ Ghi Sổ ................................... 49

tế
H

.................................................................. 54

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu phụ ( chỉ may) .................................... 59
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ phân bổ chi phí trả trƣớc ngắn hạn cho đơn đặt hàng A .......................... 72

h

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kết chuyển chi phí trả trƣớc dài hạn ........................................................ 75

in

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ phân bổ chi phí trả trƣớc dài hạn cho đơn đặt hàng A............................. 75

Đ


ại
h

ọc

K

Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kết chuyển chi phí dịch vụ mua ngồi cho đơn đặt hàng A..................... 77


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................... 1
1.1.

Lý do chọn đề tài: ............................................................................................................. 1

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 2

1.3.

Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................................... 2

1.4.


Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................... 2

1.5.

Các phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................... 3

1.6.

Tình hình nghiên cứu: ....................................................................................................... 4

1.1.

tế
H

uế

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................... 5
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT .............................................................................. 5
Kế tốn chi phí trong doanh nghiệp sản xuất .............................................................. 5
Mục tiêu kế tốn chi phí trong doanh nghiệp sản xuất ............................................. 5

1.1.2.

Kế tốn chi phí trong hệ thống kế toán ở doanh nghiệp sản xuất:............................ 6

h


1.1.1.

in

Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất ....................................................................... 8

1.2.

Khái niệm................................................................................................................... 8

1.2.2.

Phân loại chi phí sản xuất ......................................................................................... 8

K

1.2.1.

Theo nội dung kinh tế ban đầu .......................................................................... 8

1.2.2.2.

Theo công dụng kinh tế ...................................................................................... 9

1.2.2.4.

...................................................... 10
........................................................... 11


Theo phƣơng pháp quy nạp ............................................................................. 12

Đ

1.2.2.5.

ại
h

1.2.2.3.

ọc

1.2.2.1.

1.2.2.6.
1.2.3.
1.3.

Các nhận diện khác về chi phí:......................................................................... 12

Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................ 13

Giá thành sản phẩm ...................................................................................................... 13

1.3.1.

Khái niệm................................................................................................................. 13

1.3.2.


Phân loại giá thành sản phẩm ................................................................................. 14

1.3.3.

Kỳ tính giá thành ..................................................................................................... 15

1.3.4.

Đối tượng hạch toán giá thành sản phẩm ................................................................... 15

1.4.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ........................................................................ 16
1.4.1.1.Nội dung, đặc điểm........................................................................................................ 16

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 16

1.4.1.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 16

1.4.1.4.

Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................................... 16


1.4.2.

Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ........................................................................ 17

1.4.2.1.

Nội dung, đặc điểm .................................................................................................. 17

1.4.2.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 17

1.4.2.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 18

1.4.2.4.

Phƣơng pháp hạch toán: .......................................................................................... 18

1.4.3.

Kế tốn chi phí sản xuất chung ............................................................................... 18

1.4.3.1.

Nội dung, đặc điểm .................................................................................................. 18

1.4.3.2.


Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 19

1.4.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 20

1.4.3.4.

Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................................... 20

tế
H

1.5.

uế

1.4.1.2.

Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................... 21
Tổng hợp chi phí sản xuất ....................................................................................... 21

1.5.2.

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì: ...................................................................... 23

1.5.2.1.

Khái niệm sản phẩm dở dang .................................................................................. 23


1.5.2.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 23

1.5.2.3.

Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang: (Th.S Huỳnh Lợi, 2010) ....................... 24

1.5.3.

Phương pháp tính giá thành sản phẩm: ( Th.S Huỳnh Lợi, 2010) .......................... 26

1.5.3.1.

Phƣơng pháp giản đơn (trực tiếp) ............................................................................ 26

1.5.3.2.

Phƣơng pháp hệ số................................................................................................... 27

1.5.3.3.

Phƣơng pháp tỷ lệ .................................................................................................... 28

1.5.3.4.

Phƣơng pháp phân bƣớc .......................................................................................... 30

in


K

ọc

ại
h

Đ

1.5.3.5.

h

1.5.1.

Phƣơng pháp loại trừ sản phẩm phụ ........................................................................ 30

1.5.3.6.

Phƣơng pháp theo đơn đặt hàng .............................................................................. 30

1.5.3.7.

Phƣơng pháp liên hợp .............................................................................................. 31

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH
QUỐC THẮNG ..................................................................................... 32
2.1.


Giới thiệu tổng quát về Công Ty TNHH Quốc Thắng .............................................. 32

2.1.1.

Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................... 32

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN


Khóa luận tốt nghiệp
2.1.2.

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

Ngành nghề kinh doanh của công ty ....................................................................... 33

2.1.2.1.

....................................................................................................... 33

2.1.2.2.

Nhiệm vụ .......................................................................................................... 34

2.1.3.

Một số khó khăn và thuận lợi của cơng ty ............................................................... 34

2.1.3.1.


Khó khăn .......................................................................................................... 34

2.1.3.2.

Thuận lợi .......................................................................................................... 34

Tình hình sử dụng lao động ..................................................................................... 35

2.1.5.

Tình hình thực hiện chỉ tiêu chủ yếu của đơn vị trong những năm trở lại đây ....... 38

2.1.5.1.

Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty qua 3 năm 2012-2014 ........................ 38

2.1.5.2.

Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh từ năm: ...................................................... 42

2.1.6.

Tổ chức bộ máy của tồn cơng ty ............................................................................ 44

2.1.7.

Khái qt tổ chức cơng tác kế toán ......................................................................... 45

2.1.7.1.


Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty......................................................................... 45

2.1.7.2.

Tổ chức vận dụng chế độ kế toán ............................................................................ 46

tế
H

uế

2.1.4.

Nội dung cơ bản của hợp đồng : ( Đơn đặt hàng A) ............................................... 50

in

2.2.1.

h

2.2. Thực trạng công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Cơng Ty TNHH Quốc Thắng: ................................................................................................ 50

K

Ngày ký hợp đồng: ngày 16 tháng 11 năm 2014 ....................................................................... 50
Định mức chi phí cho đơn đặt hàng A:.................................................................... 51


2.2.3.

Kế tốn tập hợp chi phí: .......................................................................................... 51

2.2.3.1.

Kế tốn tập hợp nguyên vật liệu ( vật liệu phụ) ...................................................... 52

2.2.3.2.

Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng .......................................................................... 60

2.2.3.3.

Chi phí khấu hao tài sản cố định.............................................................................. 66

2.2.3.4.

Chi phí trả trƣớc ngắn hạn: ...................................................................................... 69

ại
h

Đ

2.2.3.5.

ọc

2.2.2.


Chi phí trả trƣớc dài hạn: ......................................................................................... 74

2.2.3.6.

Chi phí dịch vụ mua ngồi: ..................................................................................... 77

2.2.4.

Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .............................. 77

2.2.4.1.

Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ........................................................... 77

2.2.4.2.

Tính giá thành .......................................................................................................... 78

CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN TẠI CƠNG TY TNHH QUỐC THẮNG ................................ 79
3.1.

Đánh giá và nhận xét: ................................................................................................... 79

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

3.1.1.

Ưu điểm ................................................................................................................... 79

3.1.2.

Nhược điểm .............................................................................................................. 81

3.2.

Giải pháp ....................................................................................................................... 81

PHẦN III. KẾT LUẬN ........................................................................... 84
3.1.

Kết luận ........................................................................................................................... 84

3.2.

Đề xuất hƣớng nghiên cứu .............................................................................................. 85

Đ

ại
h

ọc


K

in

h

tế
H

uế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................. 86

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài:

1.1.

Có thể nói rằng đa số doanh nghiệp đều hoạt động nhằm mục đích chính là thu
đƣợc lợi nhuận. Đó cũng là mục tiêu cũng là nhiệm vụ hàng đầu của mỗi doanh nghiệp để
có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế đang ngày càng cạnh tranh gay gắt. Để xác
định đƣợc lợi nhuận một cách chính xác thì cần xác định đƣợc doanh thu và chi phí phát
sinh. Đó là cơng việc mà mỗi doanh nghiệp nói chung và các kế tốn nói riêng cần phải


uế

nắm vững để khơng những đáp ứng đúng chế độ kế tốn mà cịn là cơ sở để mỗi doanh
nghiệp có thể đề ra các gải pháp tối ƣu nhằm tăng tối đa lợi nhuận, đảm bảo khả năng cạnh

tế
H

tranh, tồn tại và phát triển. Trong daonh nghiệp sản xuất, chí phí phát sinh ở tất cả các giai
đoạn hoạt động của doanh nghiệp. Vì vậy, thơng tin chi phí giữ vai trị quan trọng trong hệ

h

thống thông tin hoạt động của doanh nghiệp. Nhu cầu thông tin chi phí, đặc biệt là thơng

in

tin về chi phí sản xuất ln gia tăng về tốc độ, tính linh hoạt, chính xác để phục vụ các

K

quyết định liên quan đến gá trị sản phẩm, giá vốn, giá bán, lợi nhuận. Ngày nay, với những
tiến bộ khoa học kĩ thuật, phƣơng thức sản xuất, quản lý kinh daonh tiến bộ, sự tồn cầu

ọc

hóa kinh tế, tính linh hoạt, chính xác của thơng tin chi phí ngày càng bức thiết hơn. Kế

ại

h

tốn chi phí là một trong những nội dung quan trọng trong cơng tác kế tốn ở các doanh
nghiệp. Đồng thời, nó là một khâu kế tốn phức tạp và tổng hợp rất cao. Trong đó, kế tốn
đối khó.

Đ

tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một khâu rất quan trọng và tƣơng

Với những kiến thức học đƣợc từ lý thuyết, em nhận thấy đây là một phần hành
cần có nhiều kinh nghiệm thực thực tế để nắm vững để vận dụng chính xác, linh hoạt nhất.
Từ những nhận định trên, cùng với sự giúp đỡ của Giảng Viên hƣớng dẫn và từ phía Cơng
Ty nên em quyết định chọn đề tài “ Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Sản Xuất và Tính Giá
Thành Sản Phẩm tại Công Ty TNHH Quốc Thắng” làm bài báo cáo Khóa Luận cuối khóa
và quan trọng hơn là tích lũy đƣợc kinh nghiệp trong việc tập hợp chi phí sản xuất và tính

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

giá thành sản phẩm trong một công ty sản xuất để sau khi ra trƣờng có đƣợc kiến thức chắc
chắn về phần hành này. Từ đó có thể vận dụng qua lại giữa lý thuyết và thực tế để có thể
nhận thấy những điểm hạn chế và đề xuát một số giải pháp nhằm quan góp phần hồn
thiện kế tốn tập chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng Ty TNHH Quốc

Thắng.

Mục tiêu nghiên cứu

1.2.

Thứ 1: Hệ thống hóa lý luận chung kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

uế

phẩm tại doanh nghiệp.

tế
H

Thứ 2: Tìm hiểu thực trạng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Cơng Ty TNHH Quốc Thắng.

Thứ 3: Đánh giá ƣu nhƣợc điểm và đề xuất giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác
Thắng

Đối tƣợng nghiên cứu

K

1.3.

in

h


kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng Ty TNHH Quốc

ọc

Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành Áo Jaket của đơn đặt hàng A tại

Phạm vi nghiên cứu

Đ

1.4.

ại
h

Công Ty TNHH Quốc Thắng

-Phạm vi không gian: Tại Công Ty TNHH Quốc Thắng.
-Thời gian nghiên cứu tình hình chung của cơng ty: 2012-2014
-Phạm vi nội dung: Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công Ty TNHH Quốc Thắng. Công Ty TNHH Quốc Thắng có 2 mảng sản phẩm
là: Sản xuất Bao Bì và Gia Cơng Áo Quần.
-Số liệu dùng để phân tích: Đánh giá biến động chi phí sản xuất của Cơng Ty qua 3
năm 2012-2014
-Số liệu nghiên cứu: Tháng 11, 12 năm 2014
SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

2



Khóa luận tốt nghiệp

1.5.

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

Các phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập thơng tin, tài liệu: Tập trung tìm hiểu, nghiên cứu, chọn lựa tài liệu, giáo

trình tại thƣ viện Đại Học Kinh Tế Huế về đề tài nghiên cứu là hạch tốn tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Các tài liệu liên quan cần thiết đến đề tài để khóa luận
đƣợc hồn thiện và vận dụng tối đa đƣợc các kiến thức liên quan đã học. Bên cạnh đó là
các thơng tin trên các web của Bộ Tài Chính... để cập nhật nhất các thơng tƣ, nghị định có
liên quan đến đề tài. Và đặc biệt là tham khảo ý kiến của Giảng Viên hƣớng dẫn Nguyễn

uế

Thị Thanh Bình
Phương pháp thu thập, xử lý số liệu: Thu thập chứng từ, sổ sách, báo cáo kế tốn,

tế
H

quy trình hạch tốn CPSX, tính giá thành cơng trình cầu và các thơng tin liên quan về cơng
ty. Từ đó chọn lọc, xử lý số liệu phù hợp với mục đích nghiên cứu.

h

Phương pháp thống kê, mơ tả: Dựa vào thông tin thu thập đƣợc để mô tả lại bộ máy


in

kế toán, bộ máy quản lý, chức năng từng bộ phận cũng nhƣ quy trình luân chuyển chứng

K

từ, phƣơng pháp hạch tốn CPSX, tính giá thành sản phẩm.

ọc

Phương tổng hợp và phân tích: Từ số liệu thu thập về phần thực trạng tiến hành
tổng hợp thành các quy trình hạch tốn, ln chuyển chứng từ, đối chiếu, tổng hợp, phân

ại
h

tích giữa lý luận và thực tế về cơng tác kế tốn CPSX, tính giá thành sản phẩm.

Đ

Phương pháp kế toán: Là hệ thống các chứng từ kế toán, phƣơng pháp tài khoản,
phƣơng pháp tính giá, phƣơng pháp so sánh tiến hành sắp xếp theo trình tự luân chuyển,
kiểm soát các nghiệp cụ kinh tế phát sinh.
-

Phƣơng pháp chứng từ kế toán: Dựa trên bằng chứng xác thực để chứng
minh cho các giao dịch nghiệp vụ hoàn thành.

-


Phƣơng pháp tài khoản: Kế toán ghi nhận sự vận động của vốn kinh doanh
vào tài khoản và sổ kế toán theo mối quan hệ đối ứng sẵn có của chúng.

-

Phƣơng pháp sổ sách kế toán: Dựa trên số liệu ở các sổ sách kế tốn tiến
hành phân tích, xử lý số liệu.

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

3


Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

Phƣơng pháp so sánh: Dựa trên cơ sở số liệu ở chúng từ kế toán và sổ sách
kế toán tiến hành so sánh, đối chiếu khớp đúng với nhau.

Phương pháp phỏng vấn và quan sát: Phỏng vấn nhân viên, cán bộ trong đơn vị
nhằm mục đích thu thập thơng tin về tài liệu, số liệu kế toán trong đơn vị, đồng thời nắm
mối liên hệ, quyền hạn của mỗi nhân viên, bộ phận trong đơn vị

1.6.

Tình hình nghiên cứu:
Đế tài chi phí, giá thành tuy đƣợc đánh giá là một đề tài tƣơng đối khó, nhƣng lại


uế

là đề tài khơng q mới đối với những nghiên cứu trƣớc đây. Có rất nhiều khóa luận, đề tài
của các anh chị đi trƣớc nghiên cứu và bảo vệ cho đề tài của mình. Những nghiên cứu

tế
H

trƣớc đây hầu hết đều giống nhau về mục tiêu nghiên cứu:

Thứ 1: Hệ thống các kiến thức đã học về vấn đề kế tốn chi phí sản xuất và tính

h

giá thành sản phẩm.

K

phẩm tại Cơng Ty

in

Thứ 2: Tìm hiểu thực trạng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản

ọc

Thứ 3: Đánh giá ƣu nhƣợc điểm và đề xuất giải pháp góp phần hồn thiện kế tốn

ại

h

tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng Ty đó.
Việc chọn đề tài nghiên cứu đối với chuyên ngành kế toán là rất hạn chế, mặt khác

Đ

đề tài kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một đề tài khó nhƣng
rất hay rất cần thiết cho một sinh viên sắp ra trƣờng nhƣ em cũng nhƣ các anh chi, các bạn
nên việc chọn cùng đề tài cũng là điều dễ hiểu và chấp nhận đƣợc
Đề tài kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty
TNHH Quôc Thắng vẫn chƣa có nghiên cứu nào. Nên em tin nghiên cứu của em sẽ có
những điểm khác cơ bản những nghiên cứu trƣớc đây và đặc biệt hơn là giúp em có đƣợc
kiến thức, kinh nghiệm thực tế khi nghiên cứu đề tài này.

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
1.1.


Kế toán chi phí trong doanh nghiệp sản xuất

1.1.1. Mục tiêu kế tốn chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
Trong doanh nghiệp sản xuất, chi phí phát sinh ở tất các giai đoạn hoạt động của

uế

doanh nghiệp, ảnh hƣởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Vì vậy, thơng tin chi
phí giữ vai trị quan trọng trong hệ thống thơng tin hoạt động của doanh nghiệp. Nhu cầu

tế
H

thơng tin chi phí, đặc biệt là chi phí sản xuất ln giá tăng về tốc độ, tính linh hoạt, chính
xác để phục vụ cho các quyết định kinh tế liên quan đến giá trị thành phẩm, giá vốn, giá

h

bán, lợi nhuận, kiểm soát, hồn thiện định mức chi phí của các nhà quản lí trong doanh

in

nghiệp. Ngày nay, với những tiến bộ khoa học kỹ thuật, phƣơng thức quản lí sản xuất, sự

K

tồn cầu hóa kinh tế, mở rộng phạm vi cạnh tranh thì sự tăng nhanh nhu cầu, tính tốc độ,
tính linh hoạt, tính chính xác của thơng tin chi phí càng đặt ra bức thiết hơn trong điều

ọc


hành doanh nghiệp. Đây cũng chính là mục tiêu kế tốn chi phí hƣớng đến, là tiền đề để

ại
h

tách kế tốn chi phí thành bộ phận, chuyên ngành kế toán riêng trong hệ thống kế toán của
doanh nghiệp sản xuất nhằm đáp ứng các mục tiêu nhƣ:

Đ

- Cung cấp thơng tin chi phí, giá thành để phục vụ cho việc định giá thành phẩm
tồn kho, giá vốn, lợi nhuận của các quyết định quản trị sản xuất, định hƣớng kinh doanh,
thƣơng lƣợng với khách hàng, điều chỉnh tình hình sản xuất theo thị trƣờng.
- Cung cấp thơng tin chi phí và giá thành sản phẩm để phục vụ tốt hơn q trình
kiểm sốt chi phí, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và gia tăng năng lực cạnh tranh
- Cung cấp thơng tin chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm phục vụ tốt hơn cho
việc xây dựng, hồn thiện định mức chi phí.

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

1.1.2. Kế tốn chi phí trong hệ thống kế tốn ở doanh nghiệp sản xuất:
Thực chất kế tốn chi phí là một bộ phận kế tốn tách ra từ kế tốn tài chính và kế

toán quản trị để đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu thơng tin chi phí sản xuất, giá thành sản
phẩm trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Vì vậy, giữa kế tốn chi phí và kế tốn tài
chính, kế tốn quản trị luôn tồn tại những mối quan hệ mật thiết trong thu thập và cung
ứng thông tin lẫn nhau. Điều này đƣợc thể hiện qua các khía cạnh sau:
Một là, kế tốn chi phí cũng nhƣ kế tốn tài chính, kế tốn quản trị đều sử dụng
chung thơng tin có nguồn gốc ban đầu ( từ chứng từ, chứng cứ kế toán) nhƣng đƣợc điều

uế

chỉnh, xử lý bằng những phƣơng pháp kỹ thuật riêng và hƣớng đến mục tiêu riêng. Kế tốn

tế
H

tài chính hƣớng đến cung cấp thơng tin kinh tế- tài chính chủ yếu cho các cá nhân, tổ chức
bên ngồi doanh nghiệp, những thơng tin này mang đặc điểm qua khứ và tuân thủ nguyên
tắc chung trong thể hiện tình hình kinh tế tài chính ở phạm vi tồn doanh nghiệp báo cáo

h

định kỳ trên bóa cáo tài chính. Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin kinh tế tài chính chủ

in

yếu cho các nhà quản lý trong doanh nghiệp, những thông tin này mang đặc điểm linh

K

hoạt, thích hợp, hƣớng về tƣơng lai và thƣờng thể hiện tình hình kinh tế tài chính ở từng bộ


ọc

phận ở bất kỳ thời điểm nào khi có nhu cầu thông tin của nhà quản lý trong doanh nghiệp
trên các báo cáo quản trị. Kế tốn chi phí hƣớng đến cung cấp thơng tin chi phí, giá thành

ại
h

cho cả bên trong và bên ngồi doanh nghiệp; thơng tin này vừa thể hiện quá khứ vừa tuân
thủ các nguyên tắc kế tốn chung và linh hoạt, thích hợp, hƣớng về tƣơng lai. Đồng thời,

Đ

thơng tin chi phí thƣờng đƣợc thể hiện trên các báo cáo chi phí sản xuất, báo cáo gia thành
sản phẩm ở từng bộ phạn theo yêu cầu thƣờng xuyên hoặc định kỳ.
Hai là, nội dung cơ bản của kế tốn chi phí là nhận diện, thu thập, tập hợp chi phí,
tính giá thành đáp ứng nhu cầu thơng tin chi phí, giá thành cho các quyết định kinh tế liên
quan đến giá trị thành phẩm, giá vốn, giá bán, lợi nhuận, kiểm sốt, hồn thiện định mức
chi phí cho các nhà quản lí trong doanh nghiệp. Tùy theo điều kiện cụ thể và nhu cầu
thông tin ở mỗi doanh nghiệp, tập hợp chi phí, tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
sẽ đƣợc tiến hành theo những mơ hình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành khác
nhau, ứng dụng những cơng cụ kỹ thuật phân tích, tính tốn khác nhau. Những mơ hình kế
SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình


tốn chi phí sản xuất, tính giá thành và cơng cụ phân tích, tính tốn sẽ phát triển theo sự
thay đổi nhu cầu thơng tin chi phí sản xuất, giá thành và tiến bộ của khoa học kỹ thuật,
phƣơng thức quản lý sản xuất kinh doanh, phƣơng tiện và trình độ kế tốn. Đây cũng là
định hƣớng phát triển nội dung kế toán chi phí. Tuy nhiên, kế tốn chi phí tồn tại hai mối
quan hệ cung cấp thơng tin chính:
- Cung cấp thơng tin chi phí sản xuất và giá thành cho việc định giá sản phẩm chế
tạo nhƣ giá vốn sản phẩm dở dang, giá vốn thành phẩm, giá vốn bán hàng hay chính là
mục tiêu định giá của kế tốn chi phí

uế

- Cung cấp thơng tin về tình hình chi phí sản xuất, giá thành để phục vụ cho việc

tế
H

kiểm tra, đánh giá tình hình chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh hay chính là mục tiêu
kiểm sốt của kế tốn chi phí

- Cung cấp thơng tin chi phí sản xuất, giá thành cho việc điều chỉnh, định hƣớng

h

chi phí, đinh hƣớng sản xuất hay chính là mục tiêu định hƣớng của kế tốn chi phí

in

Ba là, về phƣơng diện tổ chức kế tốn chi phí, mặc dù vừa cung cấp thơng tin cho


K

lĩnh vực kế tốn tài chính, cho lĩnh vực kế toán quản trị. Tuy nhiên, kế toán chi phí có thể

ọc

xác lập hai phạm vi trong một hệ thống chung- Hệ thống kế tốn, phân tích chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm.

ại
h

Về cơ bản kế tốn chi phí là một bộ phận trung gian, bộ phận cầu nối giữa kế toán
quản trị. Tuy nhiên, trong thực tiễn tổ chức ké toán, khi nhấn mạnh đến trọng tâm thơng tin

Đ

tài chính hay thơng tin quản trị, kế tốn chi phí cỏ thể đƣợc tổ chức lắp ghép vào bộ phận
kế tốn tài chính hay bộ phận kế tốn quản trị. Với những doanh nghiệp có quy mô vừa và
nhỏ, hay doanh nghiệp chú trọng đến thông tin tài chính, thơng tin q khứ, kế tốn chi phí
đƣợc tổ chức nhƣ là một bộ phận của kế tốn tài chính, với doanh nghiệp chú trọng đến
thơng tin quản trị, thơng tin dự báo, kế tốn chi phí đƣợc tổ chức nhƣ là một bộ phận của
kế toán quản trị.

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

7


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất

1.2.

1.2.1. Khái niệm
Chi phí có thể hiểu một cách trừu tƣợng là biểu hiện bằng tiền những hao phí lao
động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
hoặc chi phí là những phí tổn về nguồn lực, tài sản cụ thể sử dụng trong hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Những nhận thức chi phí có thể khác nhau về quan điểm, hình thức thể hiện chi phí
nhƣng tất cả đều thừa nhận một vấn đề chung: Chi phí là phí tổn tài nguyên, vật chất,

uế

lao động và phải phát sinh gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh. Đây chính là bản

tế
H

chất kinh tế của chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bản
chất kinh tế này giúp nhà quản trị phân biệt đƣợc chi phí với chi tiêu, chi phí với tài sản.
Chi phí gắn liền hoạt động sản xuất kinh doanh, đƣợc tài trợ từ vốn kinh doanh và đƣợc

h

bù đắp từ thu nhập hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi tiêu khơng gắn liền với mục đích


in

sản xuất kinh doanh, đƣợc tài trợ từ nguồn khác vốn kinh doanh nhƣ quỹ phúc lợi, trợ

K

cấp của nhà nƣớc...Và không đƣợc bù đắp từ thu nhập hoạt động sản xuất kinh doanh tài

ọc

sản bản thân nó chƣa là phí tổn lợi ích kinh tế, nó là lợi ích kinh tế đƣợc xác định một
cách đáng tin cậy và chắc chắn trong tƣơng lai. (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí,

ại
h

Nhà xuất bản giao thông vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)

Đ

1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp bao gồm nhiều khoản chi phí có nội dung, cơng
dụng, mục đích sử dụng khác nhau trong quá trình sản xuất kinh doanh. Vì vậy, để phục vụ
cho cơng tác quả

ất và kế tốn tập hợp chi phí sản xuất, có thể phân loại chi phí

sản xuất theo các tiêu thức khác nhau và đƣợc phân loại theo một số tiêu thức sau:
1.2.2.1. Theo nội dung kinh tế ban đầu : (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế toán chi phí, Nhà xuất
bản giao thơng vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)


Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế toán của doanh nghiệp tồn tại dƣới các yếu
tố sau:

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

- Chi phí ngun vật liệu: Yếu tố CP NVL bao gồm giá mua, chi phí mua của
nguyên vật liệu dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Bao gồm toàn bộ giá trị CP NVL
chính, CP NVL phụ, CP Nhiên liệu, CP phụ tùng thay thế, CP NVL khác,…
- Chi phí nhân cơng: Bao gồm các khoản tiền lƣơng chính, lƣơng phụ, phụ cấp
theo lƣơng phải trả cho ngƣời lao động và các khoản trích theo lƣơng nhƣ BHYT, BHXH,
KPCĐ, bảo hiểm thất nghiệp phải trả cho ngƣời lao động.
- Chi phí khấu hao TSCĐ: Là toàn bộ giá trị khấu hao phải trích của các TSCĐ, tài
sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trông kỳ.

uế

- Chi phí cơng cụ, dụng cụ: Bao gồm giá mua và chi phí mua của các cơng cụ dùng

tế
H

vào hoạt động sản xuất kinh doanh.


- Chi phí dịch vụ thuê ngoài: Phản ánh toàn bộ số tiền mà doing nghiệp phải trả về
các dịch vụ mua từ bên ngoài nhƣ tiền điện, nƣớc, tiền điện thoại,… phục vụ cho hoạt

h

động sản xuất kinh doanh trong kỳ.

in

- Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các chi phí khác bằng tiền chƣa phản ánh ở trên

K

dùng vào hoạt động SXKD của doanh nghiệp nhƣ CP tiếp khách, hội họp,…

ọc

Phân loại CP theo cách này cho ta biết tỷ trọng và kết cấu của từng loại CP sản xuất mà

ại
h

doanh nghiệp đã dùng vào quá trình sản xuất trong kỳ, là cơ sở của việc tập hợp, xây dựng
kế hoạch và báo cáo chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí.

Đ

1.2.2.2. Theo cơng dụng kinh tế: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản giao
thơng vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)


Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế toán của doanh nghiệp gồm các khoản mục:
- Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: Là tồn bộ chi phí NVL sử dụng trực tiếp trong
từng hoạt động sản xuất sản phẩm nhƣ CP NVL chính, CP NVL phụ,… CP NVL thƣờng
chiếm tỷ lệ lớn trên tổng CP.
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: CP nhân cơng trực tiếp bao gồm tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. Các khoản tiềnphụ cấp,

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

tiền ăn ca, tiền cơng phải trả cho ngƣời lao động th ngồi cũng đƣợc tính trực tiếp ở
khoản mục này.
- Chi phí sản xuất chung: Là tất cả các chi phí sản xuất ngồi hai khoản mục chi
phí trên, bao gồm:
CP lao động gián tiếp, CP phục vụ, CP tổ chức quản lý sản xuất tại phân xƣởng.

+

CP NVL dùng trong máy móc thiết bị

+

CP công cụ dụng cụ dùng trong sản xuất


+

CP khấu hao máy móc thiết bị, TSCĐ khác dùng trong hoạt động sản xuất

+

CP dịch vụ thuê ngoài phục vụ sản xuất nhƣ điện, nƣớc, sủa chữa, bảo hiểm tài sản

uế

+

+

tế
H

tại xƣởng sản xuất.
CP bằng tiền khác

- Chi phí bán hàng: là những chi phí đảm bảo cho việc thực hiện chính sách, chiến

in

h

lƣợc bán hàng của doanh nghiệp.

K


- Chi phí quản lý doanh nghiệp: bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến cơng việc
hành chính, quản trị ở phạm vi toàn doanh nghiệp và bao gồm cả những khoản chi phí mà

ọc

khơng thể ghi nhận vào những khoản mục chi phí nói trên.

ại
h

- Chi phí khác: chiếm tỷ lệ nhỏ, có thể bằng khơng, thƣờng bao gồm chi phí hoạt
động tài chính, chi phí hoạt động bất thƣờng…
T

: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi

Đ

1.2.2.3.

phí, Nhà xuất bản giao thông vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)

-

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

uế

-

: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà

tế
H

1.2.2.4.

K

in

h

xuất bản giao thơng vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)

Đ

ại
h

ọc


-

-

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

-

1.2.2.5. Theo phƣơng pháp quy nạp: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản
giao thông vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)

- Chi phí trực tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối
tƣợng chịu chi phí, có thể quy nạp vào từng đối tƣợng chịu chi phí nhƣ chi phí nguyên vật

uế

liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp… Loại chi phí này thƣờng chiếm một tỷ trọng rất

tế
H

lớn trong tổng chi phí. Tuy nhiên, chúng dễ dàng nhận dạng, hạch tốn chính xác. Vì vậy,
cũng ít gây ra sự sai lệch thơng tin chi phí ở từng bộ phận, từng hoạt động sản xuất kinh

doanh.

h

- Chi phí gián tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tƣợng chịu

in

chi phí nhƣ chi phí nguyên vật liệu phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo… Với

K

chi phí gián tiếp, nguyên nhân gây ra chi phí và đối tƣợng chịu chi phí rất khó nhận dạng.

ọc

Vì vậy thƣờng phải tập hợp chung, sau đó lự chọn tiêu thức phân bổ cho từng đối tƣợng
chịu chi phí. Và cũng chính điều này việc tính tốn, phân bổ thƣờng dẫn đến những sai

ại
h

lệch chi phí trong từng bộ phận, từng hoạt động sản xuất kinh doanh và cũng sẽ dẫn đến
những quyết định khác nhau.

Đ

1.2.2.6. Các nhận diện khác về chi phí: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản
giao thông vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)


- Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được: Chi phí kiểm sốt đƣợc
là những chi phí mà nhà quản lý xác định đƣợc chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ;
đồng thời, nhà quản lý cũng có quyền quyết định về sự phát sinh của nó… Ngƣợc lại, chi
phí khơng kiểm sốt đƣợc là những chi phí mà nhà quản lý khơng thể dự đốn chính xác
mức phát sinh của nó trong kỳ và sự phát sinh của nó vƣợt q tầm kiểm sốt, quyết định
nhà quản trị

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

- Chi phí chênh lệch: là những chi phí khác biệt nhau về chủng loại và mức chi phí
giữa các phƣơng án sản xuất kinh doanh. Chi phí chênh lệch thƣờng xuất hiện với mức chi
phí khác nhau hoặc chỉ xuất hiện trong phƣơng án sản xuất kinh doanh này mà không xuất
hiện trong những phƣơng án sản xuất kinh doanh khác. Chi phí chênh lệch là một khái
niệm để nhận thức, so sánh chi phí khi lựa chọn phƣơng án sản xuất kinh doanh.
- Chi phí chìm: là những chi phí ln xuất hiện trong tất cả các quyết định của nhà
quản lý hoặc trong các phƣơng án sản xuất kinh doanh khác nhau. Chi phí chìm là một
khái niệm đƣợc dùng trong lựa chọn các phƣơng án sản xuất kinh doanh, nó giúp cho giảm

uế

bớt thơng tin, tính phức tạp trong lựa chọn các phƣơng án mà vẫn đạt đƣợc một quyết định
1.2.3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất


tế
H

thích hợp, hiệu quả.

Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi và giới hạn. Vì vậy, đối tƣợng tập

h

hợp chi phí có thể coi là nơi phát sinh chi phí hoặc là các đối tƣợng chịu chi phí nhƣ từng

in

phân xƣởng, từng giai đoạn, từng sản phẩm, từng đơn đặt hàng,… Đây là khâu đầu tiên

K

làm cơ sở xây dựng hệ thống chứng từ ban đầu và xây dựng hệ thống cơ sở chi tiết của chi

Giá thành sản phẩm

ại
h

1.3.

ọc

phí sản xuất.


1.3.1. Khái niệm: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản giao thơng vận tải,

Đ

Đại học kinh tế TP HCM)

Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất tính cho một khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ
hoàn thành nhất định.
Giá thành sản phẩm là một thƣớc đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế. Giá
thành sản phẩm thƣờng mang tính khách quan và chủ quan, đồng thời nó là một đại lƣợng
cá biệt, mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí.
Tùy thuộc vào đặc điểm kinh tế kỹ thuật của mỗi ngành sản xuất, kết cấu giá thành
sản phẩm gồm những khoản mục chi phí khác nhau. Cụ thể, trong ngành sản xuất công

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

nghiệp giá thành sản phẩm bao gồm các khoản mục chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp,
chi phí sản xuất chung.

Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thƣờng có cùng bản chất kinh tế là hao
phí lao động sống và lao động vật hóa nhƣng lại khác nhau về thời kỳ, phạm vi, giới hạn.
Có thể khái quát mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm qua biểu


uế

đồ sau:

tế
H

CPSXDD
ĐK

in

h

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ

CPSXDD
CK

K

CP thiệt hại
trong SX

ại
h

ọc

Giá thành sản phẩm sản xuất


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ thể hiên mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

Đ

Và q trình này đƣợc thể hiện bằng công thức
Giá thành
sản phẩm
1.3.2.

=

CPSX
DDĐK +

CPSX
PSTK

-

CPSX
DDCK

-

Điều chỉnh giảm
giá thành

Phân loại giá thành sản phẩm: (Th.S Huỳnh Lợi (2010), Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản


giao thơng vận tải, Đại học kinh tế TP HCM)

Trong doanh nghiệp, giá thành sản phẩm bao gồm:
- Giá thành định mức: là giá thành sản phẩm đƣợc xây dựng trên tiêu chuẩn của
chi phí điịnh mức. Giá thành định mức thƣờng đƣợc lập cho từng loại sản phẩm trƣớc khi

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Nguyễn Thị Thanh Bình

sản xuất. Nó là đơn vị cơ sở để xây dựng giá thành kế hoạch, giá thành dự tốn, xác định
chi phí tiêu chuẩn.
- Giá thành kế hoạch, giá thành dự toán : là giá thành đƣợc xây dựng trên cơ sở
tiêu chuẩn chi phí định mức nhƣng có điều chỉnh theo năng lực hoạt động trong kỳ kế
hoạch hoặc kỳ dự toán. Giá thành kế hoạch, giá thành dự tốn có thể đƣợc lập cho từng sản
phẩm hoặc một khối lƣợng sản phẩm, công việc nhất định trong từng kỳ sản xuất.
- Giá thành thực tế: là giá thành sản phẩm đƣợc tính tốn dựa trên cơ sở chi phí
thực tế phát sinh. Giá thành thực tế thƣờng chỉ có đƣợc sau quá trình sản xuất.

uế

Ngày nay, để tăng cƣờng và phát huy chức năng của giá thành, trong công tác quản

tế
H


lý, kế tốn, các mơ hình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành thƣờng tồn tại các song
song các kỹ thuật để thu thập tính giá thành định mức, giá thành dự tốn sau đó điều chỉnh
tăng về giá thành thực tế hay giá gốc.

h

1.3.3. Kỳ tính giá thành

in

Kỳ tính giá thành là khoảng thời gian cần thiết phải tập hợp chi phí sản xuất để tính

K

giá thành đơn vị, thƣờng là tháng, quý, năm hoặc theo đơn đặt hàng, hạng mục cơng trình.

ọc

Việc xác định kỳ tính giá thành tùy thuộc vào đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và nhu cầu thông

ại
h

tin của mỗi doanh nghiệp.

1.3.4. Đối tượng hạch toán giá thành sản phẩm

Đ


Tùy theo đặc điểm, cơ cấu tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình cơng nghệ, kỹ thuật
sản xuất sản phẩm mà đối tƣợng tính giá thành có thể là: chi tiết sản phẩm, bán thành
phẩm, sản phẩm, đơn đặt hàng, hạng mục cơng trình…
Đối tƣợng tính giá thành là đối tƣợng hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để sản
xuất đã đƣợc kết tinh trong đó nhằm định lƣợng hao phí cần đƣợc bù đắp cũng nhƣ tính
tốn đƣợc kết quả kinh doanh
1.4.

Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất: ( Theo QĐ 28/20006/QĐ- BTC)

(Trường hợp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên)

SVTH: Lê Dắc Duân_ Lớp K45 KTDN

15


×