Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ đồng lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 94 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

tế
H

uế

-----  -----

K

in

h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ọc

Đề tài:

ại
h

KẾ TOÁN TẬP HP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

Đ


THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐỒNG LỘC

Giảng viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

Th.S Nguyễn Hoàng

Lê Thị Hồng Nhung
Lớp: K44 KTDN

Huế 05/2014


Lời Cảm Ơn

Đ

ại
h

ọc

K

in

h

tế

H

uế

Trong thời gian thực tập tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ
Đồng Lộc, kết hợp với kiến thức đã học trên ghế nhà trường, đến nay em đã hồn
thành khóa luận tốt nghiệp của mình với đề tài: “Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng
Lộc”.
Để hồn thành khóa luận này ngồi sự nỗ lực của bản thân, em còn nhận
được sự giúp đỡ hết sức nhiệt tình của các thầy giáo, cơ giáo, các anh chị nhân viên
phịng Kế tốn-Tài chính cơng ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng
Lộc, gia đình và bạn bè.
Từ tận đáy lịng mình trước hết em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám
hiệu cùng các thầy giáo, cô giáo trường Đại Học Kinh Tế Huế đã tận tình giúp
đỡ, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt bốn năm học qua.
Bên cạnh đó em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, phịng Kế tốnTài chính, tồn thể nhân viên trong công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ
Đồng Lộc đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ em trong quá trình nghiên cứu
thực tế tại cơng ty.
Đặc biệt em xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc tới thầy giáo
Nguyễn Hoàng, người đã dành nhiều thời gian công sức trực tiếp hướng dẫn, giúp
đỡ em hồn thành khóa luận này.
Và sau cùng, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, những
người thân là nguồn động viên to lớn, ln bên cạnh giúp đỡ em hết lịng.
Mặc dù đẵ rất cố gắng nhưng do còn nhiều hạn chế về thời gian cũng như
kinh nghiệm thực tế nên khóa luận nhất định khơng thể tránh khỏi sai sót. Kính
mong thầy giáo cơ giáo bổ sung, góp ý để khóa luận hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn.
Huế, tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Hồng Nhung


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..............................................................................v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU................................................................................ vii
TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................... viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1
I.1. Sự cần thiết của nghiên cứu ......................................................................................1
I.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2

uế

I.3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
I.4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2

tế
H

I.5. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................2
I.6. Kết cấu của đề tài ......................................................................................................3

h


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4

in

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ

K

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT KINH

ọc

DOANH ...........................................................................................................................4
1.1.Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ..............................................4

ại
h

1.1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí.............................................................................4
1.1.1.1.Khái niệm về chi phí............................................................................................4

Đ

1.1.1.2.Khái niệm chi phí sản xuất ..................................................................................4
1.1.1.3.Phân loại chi phí sản xuất ....................................................................................4
1.1.2. Những vấn đề cơ bản về giá thành sản phẩm ........................................................7
1.1.2.1.Khái niệm về giá thành sản phẩm........................................................................7
1.1.2.2.Phân loại giá thành sản phẩm ..............................................................................7
1.1.2.3.Kỳ tính giá thành sản phẩm .................................................................................8
1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ....................................8

1.1.4. Nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp....................................................................................................................9

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.2. Nội dung kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh ..................................................................................9
1.2.1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................9
1.2.2.Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất .................................................9
1.2.3.Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất .....................................................10
1.2.3.1.Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ..........................................................10
1.2.3.2.Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................................................11
1.2.3.3.Kế tốn chi phí sản xuất chung..........................................................................13
1.2.4.Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ........................................................................15

uế

1.2.4.1.Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên ...15
1.2.4.2.Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ ...................16

tế
H


1.2.5. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang........................................................................ 18
1.2.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp chi phí NVLTT ................... 18

h

1.2.5.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương đương .......... 19

in

1.2.5.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí định mức ............................19

K

1.2.6. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .................................................................20

ọc

1.2.6.1.Phương pháp giản đơn .......................................................................................20
1.2.6.2.Phương pháp hệ số.............................................................................................20

ại
h

1.2.6.3.Phương pháp tỷ lệ ..............................................................................................21
1.2.6.4.Phương pháp tính giá thành phân bước .............................................................22

Đ

1.2.7. Đặc điểm hình thức sổ kế tốn áp dụng trong doanh nghiệp...............................24
1.2.7.1. Hình thức sổ kế tốn nhật ký chung.................................................................25

1.2.7.2. Hình thức sổ kế tốn nhật ký-sổ cái ................................................................25
1.2.7.3. Hình thức chứng từ ghi sổ.............................................................................................. 25
1.2.7.4. Hình thức nhật ký chứng từ ........................................................................................... 26
1.2.7.5. Hình thức kế tốn máy ................................................................................................... 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐỒNG LỘC ...............................................................28

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

2.1. KHÁI QT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ ĐỒNG LỘC ............................................................................................................... 28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ
Đồng Lộc ....................................................................................................................................... 28
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................................. 28
2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề sản xuất kinh doanh .............................................. 29
2.1.1.3. Nguồn lực của Công ty ................................................................................................... 29
2.1.2. Đặc điểm sản xuất và quy trình cơng nghệ .........................................................33
2.1.2.1. Đặc điểm sản xuất ........................................................................................................... 33

uế

2.1.2.2. Quy trình cơng nghệ ........................................................................................................ 34

2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý..................................................................................................... 35

tế
H

2.1.3.1. Đặc điểm .......................................................................................................................... 35
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .............................................................35

h

2.1.4. Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty...................................................................36

in

2.1.4.1. Đặc điểm bộ máy kế toán .................................................................................36

K

2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của từng thành phần kế tốn: .........................................37

ọc

2.1.5. Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty ..............................................................37
2.2. THỰC TRẠNG VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

ại
h

THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ ĐỒNG LỘC .................................................................................................38


Đ

2.2.1.Đặc điểm về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty..................38
2.2.1.1.Đặc điểm về chi phí sản xuất .............................................................................38
2.2.1.2.Đặc điểm về giá thành sản phẩm .......................................................................39
2.2.2. Nội dung kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ
phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc ........................................................................... 39
2.2.2.1. Kế tốn chi phí sản xuất tại Cơng ty............................................................................... 39
2.2.2.2. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................................ 64
2.2.2.3.Tính giá thành sản phẩm gạch hồn thành trong kỳ ..........................................68

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN CẢI THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐỒNG LỘC ......................69
3.1. Đánh giá khái quát về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Cơng ty ........................................................................................................................... 69
3.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................................. 69
3.1.1.1. Tổ chức cơng tác kế tốn ..................................................................................69
3.1.1.2. Cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..................... 69
3.1.2. Hạn chế ............................................................................................................................. 70


uế

3.1.2.1. Tổ chức cơng tác kế tốn ..................................................................................70

tế
H

3.1.2.2. Cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm............70
3.2. Những biện pháp nhằm cải thiện kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm

.......................................................................................................................................... 72

h

3.2.1. Đối với tổ chức cơng tác kế tốn ....................................................................................... 72

in

3.2.1.1. Về tổ chức bộ máy và các phần hành kế tốn ...................................................72

K

3.2.1.2. Về cơng tác đào nghiệp vụ chuyên môn ...........................................................72

ọc

3.2.2. Đối với công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.............. 72
3.2.2.1. Chi phí NVLTT .................................................................................................72


ại
h

3.2.2.2. Chi phí NCTT....................................................................................................73
3.2.2.3.Chi phí SXC ......................................................................................................73

Đ

3.2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và sản phẩm hỏng ...................................74
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................75
III.1. Kết luận.................................................................................................................75
III.2. Kiến nghị ..............................................................................................................75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................77

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Nguyên vật liệu

NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp


NCTT

Nhân công trực tiếp

SXC

Sản xuất chung

PBL

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

SXKD


Sản xuất kinh doanh

BTA

Bảng thanh tốn tiền ăn giữa ca

SPDDCK

Sản phẩm dở dang cuối kỳ

KKTX

Kê khai thường xuyên

KKĐK

Kiểm kê định kỳ

CPNVLC

Chi phí nguyên vật liệu chính

h

in

K

Định mức


ại
h

ĐM

Đầu tư thương mại và dịch vụ

ọc

ĐTTM & DV

SL

Đ

K/C
KH

tế
H

uế

NVL

PXSX

Sản lượng
Kết chuyển
Khấu hao

Phân xưởng sản xuất

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Trình tự hạch tốn chi phí NVLTT ...............................................................11
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................12
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch tốn chi phí SXC ...................................................................14
Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch tốn chi phí SXKD dở dang theo phương pháp KKTX ........16
Sơ đồ 1.5. Trình tự hạch tốn chi phí SXKD dở dang theo phương pháp KKĐK ........17
Sơ đồ 1.6. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ..................27

uế

Sơ đồ 2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất gạch Tuynel..................................................34
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức Bộ máy quản lý của Công ty .................................................35

tế
H

Sơ đồ 2.3. Bộ máy kế tốn của Cơng ty ........................................................................36

Đ


ại
h

ọc

K

in

h

Sơ đồ 2.4. Tập hợp chí phí SXKD dở dang sản phẩm gạch 2 lỗ ...................................65

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

Bảng 2.1: Tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2012 - 2013 ........................................30
Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2012-2013 31
Bảng 2.3. Tình hình lao động của Cơng ty năm 2012- 2013 ........................................32
Bảng 2.4. Định mức CPNVLC cho 1000 viên thành phẩm ..........................................42
Bảng 2.5. Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung cho mỗi loại sản phẩm .................................. 64


Biểu 2.1. Bảng chi phí nguyên vật liệu chính của sản phẩm .........................................43

uế

Biểu 2.2 Hóa đơn GTGT (Tiền điện) ............................................................................44

tế
H

Biểu 2.3. Trích sổ nhật ký chung ...................................................................................45
Biểu 2.4. Sổ chi tiết TK 621 ........................................................................................................ 46
Biểu 2.5. Sổ cái TK 621 ............................................................................................................... 47

h

Biểu 2.6. Bảng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho từng cơng đoạn ...................51

in

Biểu: 2.7. Bảng tính chi phí nhân cơng trực tiếp ...........................................................52

K

Biểu 2.8. Bảng tổng hợp và thanh toán tiền lương các bộ phận ....................................53

ọc

Biểu 2.9. Trích sổ Nhật ký chung ..................................................................................54

ại

h

Biểu 2.10. Sổ chi tiết TK622 .........................................................................................55
Biểu 2.11. Sổ cái TK622 ..............................................................................................56
Biểu 2.12: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ ........................................................60

Đ

Biểu 2.13. Trích sổ Nhật ký chung ................................................................................62
Biểu 2.14. Sổ cái TK 627 ..............................................................................................63
Biểu 2.15. Sổ chi tiết TK 1541 .....................................................................................66
Biểu 2.16. Sổ cái TK 154 ..............................................................................................67
Biểu 2.17. Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm ....................................................................68

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng
TĨM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Tên đề tài: Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng
ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.
Đề tài gồm có 3 phần với nội dung như sau:
Phần 1. Đặt vấn đề
Phần 2. Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1. Cơ sở lý luận về kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành

sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
Nội dung chính của chương này là hệ thống hóa và tổng hợp những vấn đề lý

uế

luận về công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh làm tiền đề để đi vào quá trình nghiên cứu thực tiễn.

tế
H

Chương 2. Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc. Trong

h

chương này gồm 2 nội dung chính:

in

Phần đầu giới thiệu khái qt về cơng ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ

K

Đồng Lộc.

Phần thứ 2 đi sâu vào phân tích thực tế về kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và

ọc


tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc

ại
h

bao gồm đặc điểm về chi phí sản xuất, giá thành, chứng từ sử dụng, trình tự hạch tốn,
ghi sổ.

Đ

Chương 3. Một số giải pháp góp phần cải thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ
Đồng Lộc.
Phần 3. Kết luận và kiến nghị

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

I.1. Sự cần thiết của nghiên cứu
Để quản lý một cách có hiệu quả đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh hay
sản xuất dịch vụ của một doanh nghiệp nói riêng, một nền kinh tế quốc dân của một
nước nói chung đều cần phải sử dụng các cơng cụ quản lý khác nhau và một trong
những công cụ quản lý khơng thể thiếu được đó là kế tốn.

Trong đó hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm giữ một vai trò
rất quan trọng trong cơng tác kế tốn của doanh nghiệp. Vì đối với các doanh nghiệp
hoạt động trong nền kinh tế thị trường có sự điều tiết và cạnh tranh quyết liệt, khi

uế

quyết định lựa chọn phương án sản xuất một loại sản phẩm nào đó đều cần phải tính

tế
H

đến lượng chi phí bỏ ra để sản xuất và lợi nhuận thu được khi tiêu thụ. Điều đó có
nghĩa doanh nghiệp phải tập hợp đầy đủ và chính xác chi phí sản xuất. Giá thành sản
phẩm là chỉ tiêu chất lượng quan trọng phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh

h

doanh của doanh nghiệp sản xuất. Giá thành sản phẩm thấp hay cao, giảm hay tăng thể

K

in

hiện kết quả của việc quản lý vật tư, lao động, tiền vốn. Điều này phụ thuộc vào q
trình tập hợp chi phí sản xuất của doanh nghiệp. Chính vì thế kế tốn tập hợp chi phí

ọc

sản xuất và tính giá thành sản phẩm là hai q trình liên tục, mật thiết với nhau. Thơng


ại
h

qua chỉ tiêu về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm các nhà quản lý sẽ biết được
nguyên nhân gây biến động chi phí và giá thành là do đâu và từ đó tìm ra biện pháp

Đ

khắc phục. Việc phấn đấu tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm là một
trong những mục tiêu quan trọng khơng những của mọi doanh nghiệp mà cịn là vấn đề
quan tâm của tồn xã hội.
Cơng ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc là một doanh nghiệp
sản xuất, kinh doanh về nhiều lĩnh vực trong đó chủ yếu là sản xuất các loại gạch cung
cấp cho thị trường vật liệu xây dựng. Là một doanh nghiệp trẻ nhưng hiện nay các sản
phẩm gạch của công ty đã có mặt ở nhiều huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Qua thời
gian tìm hiểu về thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cùng với những
kiến thức cơ bản về chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà em có được trong thời
gian học tập và nghiên cứu tại trường Đại Học Kinh tế Huế, em nhận thấy kế toán tập

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là khâu quan trọng và phức tạp nhất
nên ln địi hỏi phải được hoàn thiện. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên

nên em đã chọn đề tài “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc” để làm đề tài
cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
I.2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài được nghiên cứu nhằm hướng đến các mục tiêu sau:
- Thứ nhất, tìm hiểu, tổng hợp và hệ thống những vấn đề lý luận về kế tốn tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp SXKD.

uế

- Thứ hai, tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.

tế
H

- Thứ ba, rút ra những nhận xét, đánh giá, đồng thời đưa ra những kiến nghị
góp phần cải thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản

in

I.3. Đối tượng nghiên cứu

h

phẩm tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.

K

Đối tượng nghiên cứu của đề tài bao gồm các vấn đề liên quan đến kế tốn tập


ọc

hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch tại cơng ty cổ phần đầu tư
thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.

ại
h

I.4. Phạm vi nghiên cứu

- Phạm vi về không gian: Tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ

Đ

Đồng Lộc.

- Phạm vi về thời gian: Số liệu dùng để nghiên cứu về cơng tác kế tốn tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm được lấy trong tháng 12 năm 2013.
I.5. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện được đề tài này, em đã sử dụng những phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu đề tài thông qua các phương
tiện như sách, báo, Internet, giáo trình, tài liệu về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp và một số tài liệu có được từ Cơng
ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

2



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

- Phương pháp thu thập số liệu: Số liệu được thu thập từ số liệu thực tế sản
xuất tháng 12 năm 2013 tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.
- Phương pháp phỏng vấn, quan sát: Được áp dụng nhằm phỏng vấn các nhân
viên kế toán, các cán bộ trong công ty và quan sát thực tiễn tại công ty.
- Phương pháp so sánh: Sử dụng những phương pháp so sánh số tuyệt đối, số
tương đối để thấy được lượng biến động cũng như tốc độ phát triển của chỉ tiêu nghiên
cứu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, hoặc cho biết tỷ trọng của các yếu tố trong một cơ
cấu tổng thể.
I.6. Kết cấu của đề tài

uế

Ngoài phần đặt vấn đề và phần kết luận, nội dung chính của khóa luận bao gồm
3 chương như sau:

tế
H

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

h

Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá


in

thành sản phẩm tại Cơng ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc.

K

Chương 3: Một số giải pháp góp phần cải thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí

ọc

sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ

Đ

ại
h

Đồng Lộc.

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT KINH DOANH
1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí
1.1.1.1. Khái niệm về chi phí
Chi phí là tổng các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình
thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn

uế

đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc

tế
H

chủ sở hữu (Hồ Phan Minh Đức-Phan Đình Ngân, 2009).
1.1.1.2. Khái niệm chi phí sản xuất

Q trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là q trình biến đổi

h

một cách có ý thức và có mục đích các yếu tố sản xuất đầu vào để tính giá thành các

in

sản phẩm lao vụ dịch vụ đầu ra nhất định. Chi phí sản xuất có ý nghĩa quan trọng gắn

K


liền với q trình hoạt động sản xuất. Số tiền chi ra để mua các yếu tố phục vụ cho q

ọc

trình sản xuất chính là chi phí đề sản xuất ra sản phẩm. Vậy chi phí sản xuất là gì?

ại
h

Trên góc độ nghiên cứu khác nhau thì cách hiểu về chi phí cũng có sự khác
nhau, nhưng đối với kế tốn, chi phí 1 “là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí về

Đ

lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra để tiến hành các hoạt động
sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định”.
1.1.1.3. Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất có nhiều loại nên để tiện cho công tác quản lý và hạch tốn,
cần thiết phải tiến hành phân loại chi phí sản xuất. Việc phân loại chi phí sản xuất giúp
nhà quản trị dễ dàng hơn trong việc kiểm tra, phân tích q trình phát sinh chi phí và
hình thành sản phẩm, tính tốn phương án sản xuất, tiết kiệm chi phí một cách tốt nhất
để hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

1

Trang 24, Chương 2, mục 1, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Các phân loại khác nhau phục vụ cho những mục đích khác nhau, chi phí có thể
được phân loại theo các tiêu thức khác nhau như:
a. Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu
- Chi phí nguyên vật liệu (NVL): bao gồm giá mua, chi phí mua của NVL
dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Chi phí nhân cơng: bao gồm các khoản tiền lương chính, lương phụ, phụ cấp
theo lương phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương.
- Chi phí cơng cụ, dụng cụ: bao gồm giá mua và chi phí mua của các cơng cụ
dụng cụ dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

uế

- Chi phí khấu hao tài sản cố định: bao gồm khấu hao của tất cả các loại tài sản

tế
H

cố định, tài sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

- Chi phí dịch vụ th ngồi: bao gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài cung cấp
cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí về điện, nước, điện

h


thoại, bảo hiểm…

K

tiền tại doanh nghiệp.

in

- Chi phí bằng tiền khác: bao gồm tất cả các chi phí sản xuất kinh doanh bằng

ọc

b. Phân loại theo cơng dụng kinh tế
- Chi phí NVLTT: bao gồm tồn bộ chi phí NVLTT được sử dụng trực tiếp

ại
h

trong quá trình sản xuất sản phẩm như chi phí NVL chính, chi phí NVL phụ.
- Chi phí NCTT: bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương được tính

Đ

vào chi phí sản xuất.

- Chi phí sản xuất chung: bao gồm những chi phí phát sinh tại phân xưởng trừ
chi phí NVLTT và chi phí NCTT.
- Chi phí bán hàng: bao gồm các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc
tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: bao gồm các khoản chi phí phát sinh liên quan

đến quản trị kinh doanh và quản lý hành chính trong phạm vị tồn doanh nghiệp mà
khơng tách được cho bất kỳ một hoạt động hoặc phân xưởng nào.
- Chi phí khác: phát sinh trong các hoạt động xảy ra bất thường của doanh
nghiệp, chi phí này thường chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong cơ cấu tổng chi phí.
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

c. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả
- Chi phí sản phẩm 2: là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra
hoặc mua vào trong kỳ. Chi phí sản phẩm phát sinh trong một kỳ và ảnh hưởng đến
nhiều kỳ sản xuất kinh doanh, kỳ tính kết quả kinh doanh.
- Chi phí thời kỳ 3: là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận trong một kỳ kế toán.
d. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp
- Chi phí trực tiếp 4: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối
tượng chịu chi phí, có thể quy nạp trực tiếp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi

uế

phí NVLTT, chi phí NCTT…
- Chi phí gián tiếp 5: là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng

tế
H


chi phí như chi phí NVL phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo… Những chi
phí này khơng thể tập hợp cho từng đối tượng chịu chi phí mà phải phẩn bổ để tính ra

h

chi phí chi từng đối tượng.

in

e. Phân loại chi phí theo mơ hình ứng xử chi phí

K

- Chi phí biến đổi 6: là chi phí thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Chi

ọc

phí NVLTT và NCTT là những chi phí biến đổi. Biến phí tồn tại dưới hai hình thức là
“biến phí thực thụ” và “biến phí cấp bậc”.

ại
h

- Chi phí cố định 7: là những chi phí mà xét về tổng số là ít thay đổi hoặc không
thay đổi theo mức độ hoạt động nhưng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt động thì

Đ

tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động. Chi phí cố định gồm “Định phí bắt buộc” và “Định

phí khơng bắt buộc”.
- Chi phí hỗn hợp: bao gồm hỗn hợp cả biến phí và định phí. Ở mức độ hoạt
động này nó là định phí nhưng ở một mức độ hoạt động khác nó lại thể hiện tính chất
của biến phí.

2
3

Trang 35, Mục 3, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 35, Mục 3, Chương 2, Kế toán chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.

Trang 39, Mục 4, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 39-40, Mục 4, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
6
Trang 42, Mục 5, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
7
Trang 44, Mục 5, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
4
5

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

f. Các nhận diện khác về chi phí

- Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được 8: chi phí kiểm sốt
được là loại chi phí có thể xác định được mức phát sinh của nó trong kỳ, ngược lại chi
phí khơng kiểm sốt được thì khơng thể xác định chúng, sự phát sinh của nó nằm
ngồi tầm kiểm sốt.
- Chi phí chênh lệch 9: là những chi phí khác biệt về chủng loại và mức chi phí
giữa các phương án sản xuất kinh doanh.
- Chi phí cơ hội 10: là một khoản lợi ích bị mất đị nếu lựa chọn phương án này
thay vì phương án khác.

uế

- Chi phí chìm 11: là loại chi phí khơng thể loại bỏ trong cấc quyết định lựa

tế
H

chọn dự án, dù có thực hiện hay khơng thực hiện một dự án nào đó thì chi phí này ln
ln xuất hiện.

1.1.2. Những vấn đề cơ bản về giá thành sản phẩm

h

1.1.2.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm

in

Giá thành sản phẩm 12 là chi phí sản xuất tính cho một khối lượng sản phẩm,

K


dịch vụ hoàn thành nhất định. Giá thành sản phẩm là một thước đo giá trị và cũng là

ọc

một đòn bẩy kinh tế. Giá thành sản phẩm thường mang tính khách quan và chủ quan,
mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí.

ại
h

1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
a. Phân loại giá thành theo thời điểm và nguồn số liệu

Đ

- Giá thành định mức: được tính trên cơ sở định mức chi phí hiện hành và chỉ
tính cho đơn vị sản phẩm trước q trình sản xuất.
- Giá thành kế hoạch: được tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế hoạch.
- Giá thành thực tế: được tính trên cơ sở số liệu chi phí sản xuất thực tế đã phát
sinh và tập hợp trong kỳ cũng như sản lượng thực tế đã sản xuất trong kỳ.

Trang 57, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
Trang 57, Mục 6, Chương 2, Kế toán chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
10
Trang 58, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
11
Trang 58, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.
12
Trang 64, Mục 6, Chương 2, Kế tốn chi phí, Ths.Huỳnh Lợi, 2001.

8
9

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

b. Phân loại giá thành theo chi phí phát sinh
- Giá thành sản xuất 13: là tồn bộ chi phí doanh nghiệp bỏ ra để hồn thành sản
xuất sản phẩm hay dịch vụ. Nó được tính tốn dựa trên cơ cở chi phí phát sinh trong
phạm vi phân xưởng bao gồm chi phí NVLTT, chi phí NCTT và chi phí SXC.
- Giá thành tồn bộ 14: là tồn bộ chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để hoàn thành
việc sản xuất cũng như tiêu thụ, bao gồm tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu
thụ, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.1.2.3. Kỳ tính giá thành sản phẩm
Kỳ tính giá thành sản phẩm là khoảng thời gian cần thiết phải tiến hành tổng

uế

hợp chi phí sản xuất để tính tổng giá thành và giá thành đơn vị đại lượng, kết quả hoàn
thành (Phan Đức Dũng, 2007). Tùy thuộc vào đặc điểm kinh tế, kỹ thuật sản xuất và

tế
H


nhu cầu thơng tin giá thành, kỳ tính giá thành có thể xác định khác nhau, có thể là
hàng tháng, hàng quý, hàng năm hoặc cũng có thể là thời kỳ kết thúc chu kỳ sản xuất

h

sản phẩm hay các loại sản phẩm hồn thành.

in

Xác định kỳ tính giá thành sẽ giúp kế tốn xác định rõ khoảng thời gian chi phí

K

phát sinh và tính giá thành sản phẩm để thu thập, cung cấp thông tin cho việc định giá,

ọc

đánh giá hoạt động sản xuất theo yêu cầu nhà quản lý trong từng thời kỳ.
1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

ại
h

Chi phí sản xuất và giá thành có mối quan hệ hữu cơ với nhau. Chi phí sản xuất
là căn cứ để xác định giá thành.

Đ

Đối tượng hạch tốn chi phí sản phẩm và đối tượng tính giá thành giống nhau,
bản chất chung của chúng đều là phạm vi, giới hạn để tập hợp chi phí sản xuất cùng

phục vụ cho cơng tác quản lý, phân tích kiểm tra chi phí và giá thành.
Tuy nhiên giữa chúng có điểm khác nhau và xác định đối tượng hạch tốn chi
phí sản phẩm là xác định phạm vi phát sinh chi phí để tập hợp chi phí phát sinh trong
kỳ. Bên cạnh đó, đối tượng tính giá thành được xác định phải liên quan đến kết quả
của q trình sản xuất. Một đối tượng hạch tốn chi phí sản phẩm có thể có nhiều đối
tượng tính giá thành.
13
14

Trang 65, Mục III, Kế toán chi phi Ths.Huỳnh lợi, 2001.
Trang 65, Mục III, Kế toán chi phi Ths.Huỳnh lợi, 2001.

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.1.4. Nhiệm vụ của kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp
- Xác định đối tượng hạch tốn chi phí và đối tượng tính giá thành làm căn cứ
tập hợp ngay từ khoản chi phí phát sinh đầu tiên.
- Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong
kỳ.
- Tập hợp và phân bổ từng loại chi phí sản xuất theo đúng đối tượng tập hợp
chi phí làm căn cứ tính giá thành.
- Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, lựa chọn phương pháp tính giá


uế

thành phù hợp để tính giá thành sản phẩm và giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm.
hướng tiết kiệm chi phí và hạ giá thành.

tế
H

- Lập báo cáo chi phí sản xuất, giá thành, phân tích chi phí để có phương

1.2. Nội dung kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

h

tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

in

1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

K

Đối tượng tập hợp chi phí chính là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi

ọc

phí nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, phân tích chi phí và giá thành sản phẩm. Giới hạn
tập hợp chi phí có thể là nơi phát sinh chi phí (phân xưởng, giai đoạn cơng nghệ…)


ại
h

hoặc là từng loại sản phẩm, nhóm sản phẩm hay chi tiết sản phẩm…
Đối tượng tính giá thành sản phẩm là đại lượng, kết quả hoàn thành nhất định

Đ

cần tổng hợp chi phí sản xuất để tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.
1.2.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
Việc lựa chọn phương pháp tập hợp nào đều phải chú ý giải quyết mối quan hệ
giữa chi phí phát sinh với các đối tượng tập hợp chi phí đã xác định trên các sổ thẻ chi
tiết chi phí sản xuất kinh doanh.
Đối với những chi phí cơ bản có quan hệ trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp
chi phí riêng biệt thì tập hợp trực tiếp cho đối tượng tập hợp chi phí đó. Phương pháp
này địi hỏi phải tổ chức công tác ghi chép ban đầu theo đúng các đối tượng phải chịu
chi phí, từ đó tập hợp số liệu từ các chứng từ kế toán trực tiếp theo từng đối tượng
riêng biệt trên sổ thẻ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh khác nhau.
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Đối với chi phí cơ bản có liên quan đến nhiều đối tượng chi phí khác nhau mà
cơng tác ghi chép ban đầu khơng thể chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí riêng
thì phải áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp. Tức là kế tốn phải tập hợp các chi

phí cơ bản có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau theo từng khoản mục chi phí
sau đó chọn tiêu thức phân bổ chi phí này cho các đối tượng liên quan. Thời điểm tính
tốn phân bổ có thể cuối kỳ tính một lần hoặc nhiều lần trong một kỳ tùy theo yêu cầu
quản lý và điều kiện cụ thể.
1.2.3. Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
1.2.3.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp

uế

a. Nội dung hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu

tế
H

phụ, nhiên liệu, vật liệu phụ, nhiên liệu... được xuất dùng trực tiếp cho việc chế tạo
sản phẩm. Đối với từng vật liệu khi xuất dùng có liên quan trực tiếp đến từng đối

h

tượng tập hợp chi phí riêng biệt thì hạch tốn trực tiếp cho đối tượng đó.

in

Trường hợp vật liệu xuất dùng có liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí

K

khơng thể tổ chức hạch tốn riêng thì phải áp dụng phương pháp phân bổ.


ọc
=

ại
h

Chi phí vật liệu
phân bổ cho từng
đối tượng

Tổng chi phí vật việu cần
phân bổ
Tổng tiêu thức dùng để
phân bổ

X

Tiêu thức
phân bổ của
từng đối tượng

Đ

b. Chứng từ sử dụng

Chứng từ sử dụng gồm lệnh sản xuất, phiếu yêu cầu xuất vật tư, phiếu xuất kho,
báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn…
c. Tài khoản sử dụng
Để tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, kế tốn sử dụng tài
khoản 621 - Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.


SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

Kết cấu tài khoản 621:
Nợ

Tài khoản 621



- Trị giá thực tế của NVL xuất dùng - Giá trị NVL sử dụng không hết nhập lại
trực tiếp cho sản xuất sản phẩm hoặc kho.
thực hiện lao vụ, dịch vụ trong kỳ.

- Giá trị phế liệu thu hồi.
- Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp.

Tài khoản 621 khơng có số dư cuối kỳ.
d. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
TK 152

TK 621


TK 152

Giá trị NVL thừa nhập lại

sản xuất sản phẩm

kho từ sản xuất

TK 154

Kết chuyển chi phí NVL

h

Mua NVL nhập kho, sử

tế
H

TK 111,112,331

uế

Xuất kho NVL sử dụng cho

trực tiếp

K

in


dụng TT cho sản xuất SP
TK 133

ọc

VAT

ại
h

Sơ đồ 1.1 Trình tự hạch tốn chi phí NVLTT

1.2.3.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp

Đ

a. Nội dung hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Tài khoản “Chi phí nhân cơng trực tiếp” dùng để phản ánh chi phí NCTT tham
gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chi phí NCTT bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản
xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh nghiệp và cho lao
động th ngồi theo từng loại cơng việc, như: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ
cấp, các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ).
b. Chứng từ sử dụng
Bảng chấm cơng, bảng tính lương, phiếu chi,...

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

11



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

c. Tài khoản sử dụng
Để theo dõi chi phí nhân cơng trực tiếp, kế tốn sử dụng tài khoản 622.
Kết cấu TK 622:
Nợ

TK 622



- Tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp - Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân
sản xuất sản phẩm, cung cấp lao vụ, công trực tiếp.
dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 622 khơng có số dư cuối kỳ.

TK 334

TK 335

Kết chuyển chi phí NCTT
để tổng hợp chi phí và tính
giá thành

in


lương phép
tính vào chi
phí

ọc

K

thực tế phải trả

TK 154

h

Trích trước

Lương phép

tế
H

TK 622

uế

d. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh

Tính lương và các

ại

h

TK 338

Đ

khoản trích theo lương
chính phải trả

TK 111,112

TK 512

Chi phí về tiền ca, về
thuê lao động

ở bên ngồi đã thanh
tốn bằng
tiềntốn
hoặcchi phí NCTT
Sơ đồ 1.2. Trình
tự hạch
bằng sản phẩm
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn chi phí nhân công trực tiếp
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

12


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.2.3.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung
a. Nội dung hạch tốn chi phí sản xuất chung
Kế tốn tập hợp chi phí SXC chính là việc hạch tốn những chi phí phục vụ
phân xưởng và những chi phí khác ngồi hai khoản chi phí NVLTT và CNTT phát
sinh ở phân xưởng như: chi phí NVL xuất dùng cho phân xưởng phục vụ SXC, chi phí
lương nhân viên quản lý phân xưởng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí cơng cụ, dụng
cụ sản xuất…
b. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, bảng tính khấu hao, hóa đơn mua ngoài, phiếu chi,...

uế

c. Tài khoản sử dụng

tế
H

Để theo dõi chi phí SXC, kế tốn sử dụng tài khoản 627.
Kết cấu tài khoản 627:
Nợ

TK 627



h


- Tập hợp chi phí SXC phát sinh trong - Các khoản ghi giảm chi phí SXC.
- Phân bổ chi phí SX chung và kết
chuyển cho các đối tượng chi phí có

liên quan.

ọc

K

in

kỳ.

Đ

ại
h

- TK 627 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng


d. Phương pháp kế tốn các nghiệp vụ phát sinh
TK 334,338

TK 627

TK 111,112,152

Trích lương nhân viên PX
Các khoản ghi giảm chi phí

Trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ theo lương
nhân viên PX

SXC

TK 152,153,142,242
Xuất vât liệu, công cụ

uế

TK 154

tế
H

cho SXC

Kết chuyển và phân bổ chi
TK 214


h

K

thuộc phân xưởng

phí SXC

in

Trích khấu hao TSCĐ

ọc

TK 335

ại
h

Trích trước chi phí khấu hao

Đ

TSCĐ

TK 111,112,141,331

Các chi phí khác tại PX
TK 133


Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch tốn chi phí SXC

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Hồng

1.2.4. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất
1.2.4.1. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai
thường xuyên
a. Nội dung
Các chi phí sản xuất cuối kỳ được kế tốn tính và phân bổ (chi phí NVLTT, chi
phí NCTT, chi phí SXC) cho các đối tượng chịu chi phí và sau đó kết chuyển vào bên
Nợ TK 154. TK 154 được mở chi tiết theo từng ngành sản xuất, từng nơi phát sinh chi
phí hay từng loại sản phẩm lao vụ, dịch vụ để làm cơ sở tính giá thành.
b. Tài khoản sử dụng

uế

Để hạch tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang theo phương pháp KKTX, kế

tế
H

toán sử dụng TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

Kết cấu tài khoản 154:
Nợ

TK 154



in

h

- Tổng hợp các chi phí sản xuất trong kỳ - Các khoản giảm chi phí sản phẩm.
(chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí - Tổng giá thành sản xuất thực tế hay chi

ọc

K

SXC)

phí thực tế của sản phẩm lao vụ, dịch vụ đã
hồn thành.

ại
h

Số dư: Chi phí thực tế của sản phẩm lao

Đ


vụ, dịch vụ chưa hoàn thành

SVTH: Lê Thị Hồng Nhung – K44 KTDN

15


×