BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
NC
ÀN
Ị
ÀN
C
ẦN
C
ỌC
C
N
À
C ĐỊN
N
EN
N
D
ƯN
ẠC
Đà Nẵng – Năm 2015
DỊC
Y N
ỌC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
NC
ÀN
Ị
ÀN
C
D
C
ẦN
ỌC
C
À
C ĐỊN
N
EN
DỊC
ƯN
Y N
C u n n àn
u
s 60 44 01 14
N
N
ờ
ớn
N
n
ẠC
o
ọ
Đà Nẵng – Năm 2015
ỌC
ẦN
ẠN
C
Ờ C
Đ
N
C
ả
T
u n
ả lu n v n
ị
oàn D ễm
C
C
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1
2. Đố tượng và mụ đí h nghiên cứu ....................................................... 2
3. P ư n p p n
4. Ý n
n ứu ...................................................................... 2
ĩa k oa ọc và thực tiễn của đề tài .............................................. 2
5. Bố cụ lu n v n ..................................................................................... 3
C ƯƠN
1. TỔNG QUAN ........................................................................... 4
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÂY SEN ...................................................................... 4
1.1.1. Tên gọi .............................................................................................. 4
1.1.2. Nguồn gốc và phân bố ...................................................................... 4
1.1.3. Mô tả cây sen .................................................................................... 5
1.3. GI TRỊ S
1.3.1. C n
1.3.2. Một số
DỤNG CỦ C Y SEN ..................................................... 10
ụn ...................................................................................... 10
t uố t s n ................................................................... 11
1.4. MỘT S NGHI N CỨU VỀ HOẠT T NH SINH HỌC CỦA SEN...... 15
1.4.1. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của sen trên thế giới ........... 15
1.4.2. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của sen ở Việt Nam ............ 18
C ƯƠN
2. N
Y N
À
2.1. NGUY N LIỆU DỤNG CỤ H
ƯƠN
N
NC
.... 19
CHẤT ............................................ 19
2.1.1. N uy n l ệu ..................................................................................... 19
2.1.2. T ết ị ụn
ụ
a
ất .............................................................. 19
2.2. PHƯƠNG PH P NGHI N CỨU............................................................ 20
2.2.1. C sở l t uyết ủa p ư n p p ấp t ụ n uy n t
2.2.2. C sở l t uyết về p ư n p p
S ............ 20
ết ............................................ 22
2.2.3. C sở l t uyết ủa p ư n p p GC-MS ..................................... 29
2.2.4. C ết t
2.2.5. S
k
n p ư n p ps
k
ản m n ............................. 30
ột ........................................................................................ 33
2.3. C C NGHI N CỨU TH C NGHIỆM .................................................. 36
2.3.1. S đồ
2.3.2. X
ết tách ............................................................................... 36
địn
t n số
2.3.3. P n tí
2.3.4. X
a l ......................................................... 36
địn lượn tan n .............................................................. 39
địn t n p ần
a ọ tron
2.3.5. Khảo sát các yếu tố ản
ị
ưởn đến qu tr n
ết ......................... 40
ết tách ............... 41
2.3.6. S đồ đ ều chế cao dichloromethane .............................................. 43
2.3.7. C ạy s
k
ản m n
2.3.8. C ạy s
k
ột p ần ao
C ƯƠN
3.
Ả À
ao
lorom t an ................................. 44
lorom t an .................................... 44
Ả
N ............................................... 46
3.1. K T QUẢ X C ĐỊNH C C CHỈ S H
3.1.1. H m lượn
LÝ .................................... 46
m ................................................................................ 46
3.1.2. H m lượn tro ................................................................................. 46
3.1.3. H m lượn k m loạ ........................................................................ 47
3.2. K T QUẢ ĐỊNH LƯ NG T NIN......................................................... 47
3.3. K T QUẢ ĐO GC – MS X C ĐỊNH THÀNH PHẦN H
HỌC
TRONG C C DỊCH CHI T KH C NH U CỦ TU SEN ...................... 48
3.3.1. Thành phần hóa học của ị
ết n-hexane ................................. 48
3.3.2. Thành phần hóa học của ị
ết
nz n .................................. 51
3.3.3. Thành phần hóa học của ị
ết
loro orm ............................. 54
3.3.4. Thành phần hóa học của ị
ết t yl a tat ........................... 57
3.3.5. Thành phần hóa học của ị
ết m t anol................................. 60
3.3.6. Thành phần hóa học của ị
ết t anol .................................... 63
3.3.7. T n
an tron
ợp
ấu t đượ địn
ị
ết ............ 66
3.4. KHẢO SÁT CÁC Y U T ẢNH HƯỞNG Đ N QUÁ TRÌNH TÁCH
CHẤT CỦ DUNG M I ETHYL XET TE ............................................. 69
3.4.1. Ản
ưởng của thời gian ................................................................ 69
3.4.2. Ản
ưởng của tỉ lệ r n-l ng .......................................................... 70
3.4.3. Ản
ưởng của nhiệt độ .................................................................. 70
ưn n n n ều lần với dung môi ethyl acetate .... 71
3.4.4. Kết quả chiết
3.5. KHẢO S T C C Y U T ẢNH HƯỞNG Đ N QU TR NH T CH
CHẤT VỚI DUNG M I ETH NOL ............................................................ 72
3.5.1. Ản
ưởng của thời gian ................................................................ 72
3.5.2. Ản
ưởng của tỉ lệ r n-l ng .......................................................... 73
3.5.3. Ản
ưởng của nhiệt độ .................................................................. 74
3.5.4. Ản
ưởng của nồn độ t anol ..................................................... 75
ưn n n n ều lần với dung môi ethanol ............. 76
3.5.5. Kết quả chiết
3.6. K T QUẢ PH N L P C O DICHLOMET N ................................... 76
3.6.1. Kết quả
ạy s
k
ản m n ....................................................... 76
3.6.2. Kết quả
ạy s
k
ột .................................................................. 78
N À
NN
Ị ...................................................................... 82
1 K T LU N ................................................................................................. 82
2. KI N NGHỊ ................................................................................................ 83
D N
Y
C À
ĐỊN
Ả
ĐỀ ÀI ( ản sao)
D N
Số hiệu
Tên bảng
bảng
2.1.
C BẢN
Trang
Hóa chất được s dụng trong q trình làm thí
20
nghiệm
2.2.
Một số tỉ lệ un m
ạy s
k
ản m n
3.1.
Kết quả x
địn độ m ủa tua s n
46
3.2.
Kết quả x
địn
46
3.3.
Kết quả
3.4.
Kết quả địn lượn tan n tron m u tua s n k
47
3.5.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết n-hexane
49
3.6.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết
nz n
52
3.7.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết
loro orm
55
3.8.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết t yl axetate
58
3.9.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết m t anol
61
3.10.
T n p ần
a ọ tron
ị
ết t anol
64
3.11.
T n
ấu t đượ địn
44
m lượn tro tron tua s n
m lượn k m loạ tron tua s n
ợp
an tron
47
ị
66
ết
3.12
T n p ần
a ọ tron p n đoạn TSD21-24
81
D N
Số hiệu
C
ÌN
Tên hình
hình
Trang
1.1.
Mơ hình cây sen
1.2.
C
2.1.
Tua s n trướ v sau k
2.2.
S đồ cấu tạo máy quang ph hấp thụ nguyên t AAS
21
2.3.
Chiết b ng máy soxhlet
28
2.4.
Thiết bị s c ký khí khối ph (GC-MS) Agilent
30
ộ p n tron
4
ys n
7
n
ền
19
7890/5975C
2.5.
S đồ
ết tách
2.6.
Dị
ết tua s n trướ v sau k
36
địn lượn
n
39
KMnO4 1N
2.7.
S đồ đ ều chế cao chiết dichloromethane
43
3.1.
S
k đồ GC ị
ết n- xan
ủa tua s n
48
3.2.
S
k đồ GC ị
ết
nz n
ủa tua s n
51
3.3.
S
k đồ GC ị
ết
loro orm ủa tua s n
54
3.4.
S
k đồ GC ị
ết t yl a tat ủa tua s n
57
3.5.
S
k đồ GC ị
ết m t anol ủa tua s n
60
3.6.
S
k đồ GC ị
ết t anol ủa tua s n
63
3.7.
Ản
an đến
69
ưởng của thờ
m lượng cao chiết ethyl
acetat
3.8.
Ản
ưởng của tỉ lệ r n-l n đến
m lượng cao chiết
70
m lượng cao chiết ethyl
71
ethyl acetate
3.9.
Ản
ưởng của n ệt độ đến
acetate
3.10.
Ản
ưởng của số lần chiết đến k ố lượn
n
3.11.
un m
Ản
ưởn
ao
ết
72
t yl a tat
ủa thờ
an đến
m lượng cao chiết
73
ethanol
3.12.
Ản
ưởng của tỉ lệ r n-l n đến hàm lượng cao chiết
73
ethanol
3.13.
Ản
ưởn
ủa n ệt độ đến
m lượn
ao
ết
74
ủa nồn độ đến
m lượng cao chiết
75
ethanol
3.14.
Ản
ưởn
ethanol
3.15.
Ản
ưởng của số lần chiết đến
m lượn
ao
ết
76
ethanol
3.16.
C ết m u tron
ệ un m
3.17.
Kết quả
k
ạy s
ản m n vớ
lom t an - nướ
77
ệ un môi n-
77
hexan
3.18.
Cột
ạy s
k sau k
3.19.
C
3.20.
C ất kết t n
79
3.21.
S
80
p n đoạn t
n ồ v
ra sau k
k đồ p n đoạn TSD21-24
om uv o
ạy ột
78
79
D N
AAS
CC C
: P ư n
–C CC
p p p
hấp thu nguyên t (Atomic
Absorption Spectrophotometric)
GC-MS :
S c ký khí khối ph (Gas Chromatography Mass
Spectrometry)
PA
:
Tinh khiết phân tích
TCCS
: T u
u n
sở
1
Ở ĐẦ
1
ý o
ọn đề tà
T xa xưa on n ườ đã
t uố
ết s
ữa ện . N uy n l ệu t t
mỗ lo
y
ụn n uy n l ệu t t
nn
n ữn đặ tín v t
ùm ruột: t n
k ản n t u ạ
nv
n để l m
ùn p on p ú v đa ạn
ụn k
độ
nn
n au. C ẳn
ạn n ư
y
un n ọt t u đờm; l trị n ứa
m n đ ngoài a trị o sưn p
… Hay
m u l mđ nt
o un t ư… Sen (Nelumbo nucifera Gaertn)
t uộ
n nn
a tế
y
mự
ọ N lum ona a l một tron số ít
ùn
ữa r n
n ầm
ượ t ảo m tất ả
ộ
p n đều l n ữn vị t uố qu .
C y s n đượ x m l
n tộ V ệt Nam vớ
lo
ểu tượn t ể
S n đượ x m n ư một
t
t ườn
l m t uố
t
n
ữa
ùn” v
trị s
ệt mỗ
ụn k
ộ p n ủa s n
n au n ư: hạt s n
n tộ
truyền
ạt s n
ữa mất n ủ; ư n s n v tua s n ùn l m t uố
mộn t n [12]; oa s n để tran trí…
n ứu t n p ần
ớ t ự
ện. Tuy n
n ứu kỹ v to n
ứu t n p ần
e Hư
tan mù
ữa t ần k n suy n ượ mất n ủ đ t u l n ; l s n t m
Việ n
tr n t ế
y oa t ủy s n đặ
oặ l m mứt tron y ọ
s n l m t uố an t ần
ầm m u
ẳn
ất k uất ủa
vùn qu V ệt.
ụn l m t uố v n ều
ùn để nấu
í k n ườn
u a ao “ ần ùn m
y n y rất ần ũ vớ
đều
ện
Y
a ọ
a ọ
y S n đã đượ một số t
n tạ V ệt Nam
ưa
n ều
ện về tua S n. V v y để l m đa ạn
ủa lo
cây Sen
” l m lu n v n t ạ sĩ.
ún t
đã
ả
n tr n
n về n
ọn đề t : “
n
2
2 Đ
t ợn và mụ đí
21 Đ
t ợn n
n
n ứu
n ứu
Tua s n ở tỉn Hưn Y n.
22
ụ đí
-Tm
-X
n
n ứu
đ ều k ện
ết t
địn t n p ần
t í
a ọ
- Địn lượn p n l p x
n p
3.
31
pn
n p
t n p ần
ất t tua s n.
ủa một số ị
địn
ết t tua s n.
ấu trú một số ợp
ất tron tua s n.
n ứu
pn
- T ut p t n
ợp
n ứu lý t u ết
ợp p n tí
a ọ v ứn
ụn
t l ệu tư l ệu về n uồn n uy n l ệu
ủa tua s n.
- Nghiên cứu trên mạng Internet, tham khảo các cơng trình nghiên cứu
trên thế giới về lồi nghiên cứu.
- T n
ợp t l ệu về p ư n p p lấy m u
địn t n p ần
a ọ
32
n p
-X
địn độ m,
-X
đn
pn
n ứu t ự n
m lượn tro
m lượn k m loạ
tron
ị
ết s
n p ư n p p trọn lượn .
độ p n ự t n
S.
ần x
địn
ụn t ết ị GC-MS.
ế
ất b n p ư n p p s c ký cột, s
k
p ư n p p kết t n p n đoạn.
4. Ý n
ĩ
o
N ữn kết quả n
t n tn
ủa lo
ệm
n p ư n p p
un m
- Phân l p, tách v t n
lớp m n
p nl pv x
ất t t ự v t.
- C ết sox l t vớ
t n p ần
ết t
ọ và t ự t ễn ủ đề tà
n ứu tron
n ĩa k oa ọ về t n p ần đượ
Nelumbo nucifera v qua đ
ún tron n n
n tr n n y s
ượ l ệu.
p p ần n n
ao
p p ần un
ết t
trị ứn
ấp
t tua sen
ụn
ủa
3
5 B
ụ lu n văn
Lu n v n
ấu trú n ư sau:
Mở đầu (3 tran )
C ư n 1. T ng quan (16 trang)
C ư n 2. N uy n l ệu v p ư n p p n
C ư n 3. Kết quả v t ảo lu n (35 trang)
Kết lu n v k ến n ị (2 trang)
n ứu (27 tran )
4
C ƯƠN
1
ỔN
Ớ
1.1.
Ề CÂY EN
n ọ
1.1.1.
-T n ọ k
p ù
N
t ủy
: Sen hồn
s nđ
s n Ấn Độ
oa l n oa ạm đạm
.
- T n t ến
n : Sacred Lotus.
- T n k oa ọ : Nelumbo nucifera Gaertn.
- T n đồn n
ĩa: Nelumbium speciosum (Willd), Nymphaea nelumbo
[23].
ân loạ
o
ớ (regnum)
Ngành (divisio)
ớp (class)
ọ
T ự v t (Planta )
Magnoliophyta
Magnoliopsida
Bộ (ordo)
Proteales
ọ (familia)
(Nelumbonaceae)
Chi (genus)
Nelumbo
Loài (species)
Nelumbo nucifera
1.1.2. N uồn
a.
và p ân b
ồ
C ys n
n uồn ố t C u
sau đ lan san Trun Quố v
t ể n đượ . R n
xuất p t t Ấn Độ (Mak no 1979)
vùn Đ n B
t ủy s n đượ t u t ụ mạn ở C u
p n
Hình 1.1. Mơ hình cây sen
.L
n s n đượ s
n
C u Ú . C y s n l lo
ạt v
ủ đều l n ữn
ụn tron n ều lễ ộ ở
ộ
5
nướ C u
. Hoa s n
N m 1972
ạt s n 5000 tu
n
t ể l một tron n ữn
k ảo
y xuất
ủa Trun Quố đã t m t ấy
ở tỉn V n Nam (Trun Quố ). N m 1973
đượ t m t ấy ở tỉn C k an (Wu-Han, 1987). C
Bản ũn t m t ấy
C
ạt s n ị t
a 1200 n m tu
t N t Bản n ưn s n lấy ủ t
n
u đốt ở tron
(Iwao 1986). Họ t n r n
ốn s n t Trun Quố k
ện sớm n ất.
at ạ
ạt s n 7000 tu
k ảo
ố
một số
ốn s n xuất p t
t Trun Quố (Takas as
B n t njo
ủa N t
s u 6m tạ tỉn
1994). Một số
u n p san N t Bản một t ờ
tên N t n ư Ta aku asu
ủa
an t
man
Kunshikobasu, Sakurabasu và
Tenjikubasu [22][35].
b. P â b
Đ y l một lo
t n l lo
y t ủy s n sốn l u n m. Tron t ờ k
y mọ p
ến ọ t o ờ s n N n ở
hoa súng có quan ệ ọ
n
ần ũ
s n N n‟‟ (Nymp a a a rul a). T
sau đ đượ trồn rộn rã k p
C y s n ũn
t ể l lo
đạ n đã
C p ùn vớ một lo
t n ọ l „„ oa s n xan l n t
C p n đã đượ đ m đến
n
ssyr a v
vùn Ba Tư Ấn Độ v Trun Quố .
y ản địa ở k u vự Đ n Dư n . N m
1787 lần đầu t n n đượ đưa tớ T y u n ư một lo
trợ ủa Jos p Banks. N y nay s n k n
oa sún
ướ sự ảo
òn đượ trồn n ều tạ C u P
n ưn lạ p t tr ển mạn ở m ền Nam C u
v
ustral a. N l quố
oa
ủa Ấn Độ v V ệt Nam [31].
Ở V ệt Nam
y s n đượ trồn tron ao ồ k p ả nướ . Ở Nam Bộ
s n òn mọ ở n ều n
1.1.3.
ỉ
Lon Xuy n.
ô tả â sen
S n l một lo
nướ
t uộ vùn Đồn T p Mườ v Tứ
t ự v t t ủy s n
rễ t n
p ến l n m n ay mặt nướ v
T n s n l t n n ầm ạn
uốn
ủ mọ tron
uốn l đều n m ướ mặt
oa vư n k
ùn
òn đượ
mặt nướ .
ọ l
ủ s n.
6
Củ
n t u n
t ịt ủ m u tr n
t o vòn đồn t m vớ trụ
Rễ mọ t
man
ồ
n
n ều n n trốn xếp
ủ.
ủ s n oặ t đốt rễ
Ngó sen m u tr n
n đượ
t ết
n ều n n mọ lan t a tron
ện ần trịn
ùn.
k ía ọ m u n u n ọn
p n ọn.
Lá nguyên tròn đườn kín 30 - 60 m mặt tr n m u lụ tro
mặt ướ m u lụ n u n ẵn
l lồ l n m u n u. L
mặt ướ l . L
òn
n mép n uy n ở
t 17 - 23
ễ vụn n t
Hoa t ườn mọ tr n
n toả tròn
mù t
ữa l
vết tí
n p
ủa uốn
n nan oa. G n lồ về p ía
m [14].
t n to v n
ao v
ụ
m p ía tr n mặt
nướ . Hoa n ều n ị (tua s n) m u v n v n ữn l noãn rờ n ữn l noãn
n y sau đ
tr n
n t n quả.
Quả l
ư n s n xốp
Hạt
h n t u n n n đường kính 5-6mm, 2 l mầm
n tron
k oảng 1 m rộn k oảng 0,1 m p ần tr n l
Tua n ị sen l
Thôn t ườn
t ể
ồ mầm
ồm 4 l non ấp v o tron . P ần ướ l rễ v t n mầm
trụ m u v n n ạt mặt
t o
ym p m u
t m s n m u xan .
Tâm sen
màu lụ s m
10-20 ạt đín tron t ịt quả.
t n an
n ều lỗ
ỉ n ị ủa hoa s n đã
s n
đườn kín tớ 20 m. Lo
Hoa sen
n uồn oa
yn y
n kín lúp).
ạo sen.
t ể ao tớ 1 5m v
ều n an tớ 3m một v
n (x m
n
t ể p t tr ển
ưa k ểm
t ể trồn
ứn
n
C
t n rễ ò
o
ết n
ạt ay t n rễ [2].
7
Tim sen
G ơ
Tua sen
.C
1.2. C C
ÀN
ẦN
Hạt sen có ạn
1,5cm. Hạt s n
ỌC
n trứn
ứa t n
rốn ạt
ột (t n p ần
N
CÂY EN
n vạ
kí
t ướ
ạt t 1-
ín ) prot n 14 81% ồm
acid amin: threonin 2,42%, methionin 0,82%, leucin 3,23%, isoleucin 1,11 %,
p nylalan n 12 64%. N o ra òn
2 11% ầu éo ồm
a
éo n ư:
acid myristic 0,04%; acid palmitic 17,33%; acid oleic 21,91%; acid linoleic
54,17%; a
l nol n
6 19%. P ần k n x p òn
a ồm β-amyr n α-
amyrin, stigmast rol β-sitosterol, campestrol [18].
T o t
l ệu k
ầu
éo
ạt s n
ứa a
myr st
1 5%; acid
palmitic 23,9%; acid oleic 5,52%; acid linoleic 14,51%; acid linolenic
18,28%; acid stearic 4,47%; acid pentadecanoic 0,90%; acid ricinoleic 4,22%;
a
osano
2 48%. C
ất k n x p òn
a ồm β-amyrin 0,50%,
α-amyrin 0,32%; campestrol 4,02%; cholesterol 11,24%; stigmasterol 3,68%;
β-sitosterol 8,25%.
8
T o G o sư T ến sĩ Đỗ Tất Lợ t
tron l s n
n ều an alo
tron
đ nuciferine là ancaloid chính [4] [5][18].
* Nuciferine:
- C n t ứ p n t : C19H21O2N
- K ố lượn p n t : 295
- Tên IUPAC :(6aR)-1,2-dimethoxy-6-methyl5,6,6a,7-tetrahydro-4H-dibenzo[de,g]quinoline
-C n t ứ
ấu tạo
* N- nornuxiferin:
H3C O
N H
H3C O
- C n t ứ p n t : C18H19O2N
- K ố lượn p n t : 281
-C n t ứ
ấu tạo:
O
* Anonain
H2C
- C n t ứ p n t : C17H15O2N
N H
O
- K ố lượn p n t : 265
-TênIUPAC:(7ar)-6,7,7a,8-tetrahydro5h-[1,3]benzodioxolo[6,5,4-de] benzo[g]quinoline
O
H2C
N CH 3
O
* Roemerine
- C n t ứ p n t : C18H17O2N
- K ố lượn p n t : 279
- Tên IUPAC: [7aR,(-)]-6,7,7ª,8
- Tetrahydro-7-methyl-5H-benzo[g]-1,3benzodioxolo[6,5,4-de]quinoline
* Armepavin
- C n t ứ p n t : C19H23O3N
H3C O
- K ố lượn p n t : 313
H3C
N
O
- Tên IUPAC :4-[(1R)-1,2,3,4-Tetrahydro
- 6,7-dimethoxy-2-methyl-1-isoquinolinyl]methyl]phenol
CH3
9
H3C O
* N- metylcoclaurin
- C n t ứ p n t : C18H21O3N
H
N
CH3
N
CH3
O
- K ố lượn p n t : 299
-Tên IUPAC :(1S)-1-[(4H O
hydroxyphenyl)methyl]-6-methoxyl-2-methyl-3,4dihydro-1H-isoquinolin-7-ol
H3C
O
- K ố lượn p n t : 287
H3C
O
* Pronuxiferin
H3C
O
* N-metyllizococlaurin
- C n t ứ p n t : C17H21O3N
N CH3
- C n t ứ p n t : C19H21O3N
- K ố lượn p n t : 311
O
* Liriodenin
O
- C n t ứ p n t : C17H9O3N
N
O
- K ố lượn p n t : 275
O
- Tên IUPAC: 8H-Benzo[G]-1,3- benzodioxolo
[6,5,4-de]quinolin-8-one
N o
ra òn
một số ợp
ất khác: vitamin C, acid citric, acid
tartric, acid oxalic…
T ms n
ứa 0,85 - 0,96% alkaloid: ồm m t yl orypal n arm pav n 4' -
O - methyl - N - methylcoclaurin, N-methylisococlaurin, demethylcoclaurin,
lotusin, armepavin, liensinin, isoliensinin, neferin, nuciferin, roemerin,
anonain, pronuciferin [8].
Gư n s n
ứa 4 al alo
l nu
r n N- nornuciferin, liriodenin, N-
norarmepavin và các flavonoid quercetin và isoquercitrin.
N ịs n
mạ
61 t n p ần t
m
ễ ay
tron đ
y ro ar on
t ẳn 73% 1 4-dimethoxybenzen, limonen, linalol, terpinen-4-ol.
10
N
s n
Ị
1.3.
1.3.1. Côn
ứa a
am n v tam n C v tan n.
D N
C
ụn
L s n n
s n ủs n
ạt s n
ùn để ướp tr . N o
để l m t uố
CÂY EN
ứ n n tr n t
ữa ện t o y ọ
ụn
t
ứn t u
mộn t n
ảy kéo
suy
n
í
t n
k í ư đặ
đ s n ạ
n
vị
ỉ uyết
t mù t
ữa
đớ . Dùn r n
ùn trị
n
ứn
oặ p ố
ồ
ụn t an t m
ộp t m đ p n an
n ư ú
n
ợp vớ
ol st rol v
ụn í
uyết t
oa
ợp vớ
ư n
ốtn
ữa
ữa sốt xuất
ữa ện m p p
n
ứn
n
t
uyết mất n ủ
ụn t u ứ
n
.
t
ụn t an
uyết. ùn trị ảm n n
ảm sốt mùa
ỉ
ùn để ầm
vị t uố k
say
rất tốt đã ứn
uyết t ể n ẹ. L s n òn
ùn
để
ạ
[17].
- Ngó sen (n u t ết): B n ạn l một m n n n on n
ứn đạ t ện ra m u t
t n ố
ạt s n.
ệp): vị đ n s p tín
xuất uyết o sốt ao
n ều n m
t
n l u ra m u t ểu ra m u… t ườn
ệp n u
n ệt lợ t ấp p t t an
ụn
t
m tín ấm
mộn t n
đốt t n t an rồ p ố
- Lá sen (l n
n n
kém
ữa trị
ợp vớ một số vị t uố k
Gư n s n (L n p òn ): vị đ n s p tín
m u
t ể suy n ượ
ạt muồn … p a tr uốn để ễ n ủ ạ áp.
t an t m
uyết
n
ưỡn [15].
ùn p ố
Tua sen (Liên tu):
tn
an n ư :
ệt ịn ùn
k í n ệt ạ p. Dùn an t ần trị sốt ao m sản
oa ò
n
ùn
vị n ọt tín
ữa
Tâm sen (cịn ọ l L n t m): vị đ n tín
uyết p ao. T ườn
ệm
L n t ): ượ l ệu
ưỡn t m ố t n
n mất n ủ k ết lỵ
ộ p n n y òn đượ
truyền v k n n
Hạt s n ( òn ọ l L n n ụ
t
t ể n đượ ; oa s n l s n òn đượ
un xuất uyết t u
ảy kéo
s n ịn ùn trị
k í ư ạ
11
đớ . N
s n tư
ruột ấp tín
p
ã lấy nướ
trị trún n n
kết ạ … n
s n tư
đau ụn
mũ ra m u, viêm
ùn kết ợp vớ
ảm mạo mùa ạ v m ruột p t n ệt k t n n m a t u
- Cuốn s n: l n
t
s n đã
ến
1.3.2.
n
ưỡn .
ột s bà t u
t sen
*C ữ
ầ
,
é ở ẻ
ù
ũ
,
,
ụ
ưỡn
v al
,
ử ,
: Hạt s n 4 gam
ạ
n nướn 3 l t t o ta 2 quả. S
,
tru t 12 gam (sao t m)
í
am t ảo 3 gam,
uốn tron n y [17].
*C ữ
ẻ:L s n sao t
oặ đồn t ện oặ l s n s
ượ l ệu trị ện
ả ,
p ụ l n 6 gam, nhân sâm 4 – 8 gam t ụ địa 4 gam
nướ
n đượ n ưn
ảy k ết lỵ.
trị t ự p m
n mất n ủ suy
trị
ảy [30].
man l p t tr ển k n
ụn l m t uố trị t u
- Củ s n: v a
n sốn
mt nn
uốn vớ
uốn n y 20 – 30 gam.
*C ữ
ẻ: Hạt s n t ạ
xư n
ồ n ns m
đều t n ột mỗ lần uốn 20 gam [15].
ầ
*
:
- V n nén l s n: Cao mềm l s n 0 03 gam; ột mịn l s n 0 09 gam;
t mt
ượ l m t n 1 v n. Uốn 3-6 v n 3
- V ns nv n
ồm: ao k
ờ trướ k
đ n ủ.
l s n 0 05 gam ( n 1 gam lá khô), cao khô
lá vông 0,06 gam ( n 1 gam l k ) DL oặ L.t tra y ropalmat n 0,03 gam.
- S r l s n ồm ao mềm l s n 4 gam, 20 ml ồn 45° s r đ n VĐ
1000ml. L ều ùn một n y trướ k đ n ủ: n ườ lớn 15 ml trẻ m 5 ml [25].
*
ổ
-V n
L n s n: L n n ụ 8 gam đ u n n 5 gam
u tí
gam t
4 gam
, ạ
ể
dễ d
:
o
s n 4 gam,
ĩ 4 gam s n tra 2 gam, toan táo nhân 1,2 gam, sa nhân 0,8
ượ v a đủ
o 100 v n. Uốn mỗ n y 20 – 30 gam.
12
- Lụ vị t n p ư n : Hạt s n
mỗ vị 12 gam. S
t ủ
o s n
ĩ
xướ r u m o
o
s n 12 gam, tán
uốn n y một t an .
- Hạt s n (
t m) 16 gam s m Bố C ín 12 gam
ột v n vớ m t on uốn mỗ n y 20 – 30 gam. Hoặ
vớ lon n ãn nấu
ầ
-L nn ụ
ộ
quy ản
o
s n địa ốt
mỗ vị 12 gam, lai quy 8 gam. S
t ụ địa
12 gam; quy ản kỷ t
S
:
t ụ địa t ạ
t o n n k m an
ạt s n ủ m
n [31].
*C ữ
-L nn ụ
ùn
o
t
uốn n y một t an .
s n tan k s n
ty t
t ủ
t ủ
k m an
mỗ vị
n ưu tất la quy t o n n mỗ vị 8 gam.
uốn n y một t an .
-L n n ụ
a kí
t ụ địa k m an
tru t mỗ vị 12 gam; p ụ t
n ụ quế 4 gam. S
*C ữ
k ếm t ự
ế quy ản t o n n
đản s m
ạ
t n n mỗ vị 8 gam;
uốn n y một t an .
ạ
- Hạt s n sấy k
,ỉ
ả
é d
ở ẻ
:
t n ột uốn mỗ n y 8 – 16 gam vớ nướ
mv o
lúc đ .
- Cốm
t :L nn ụ
ĩ
o s n đản s m ạ
100 gam; ố n a 30 gam t n ột mịn; sa n n trần
gam s
th n
lấy nướ đặ
ạn
- Bột í
ạ
ỉ
ển đ u mỗ t ứ
n ụ k ấu mỗ t ứ 20
ùn vớ t uố tr n luyện vớ m t on v a đủ l m
ốm. N y uốn 20 – 30 gam.
n uy n n ũ am: L n n ụ 24 gam
ạ
ỉ nam 200 gam,
120 gam s qu n t t m muố sao v n 64 gam
ố n a 20 gam t ần k ú 20 gam s n tra 16 gam. Tất ả sao
ĩ 20 gam,
òn t n ột
mịn. N y uốn 20 – 30 gam.
- Liên nhụ
đản s m
gam; am t ảo trần
t
ạ
n
ển đ u
ạ
tru t
ĩ sao mỗ vị 12
mỗ vị 6 gam. T n ột mỗ n y uốn 20
13
gam oặ s
uốn n y một t an [30].
*C ữ
ạ
í
ơ
ểở
ờ
ờ
, ao: Tâm sen 10 gam; đan
mỗ vị 12 gam; quy ản mạ
ĩ s n địa
m n n ũ vị t
am t ảo mỗ vị 6 gam; đạ t o 4 quả. S
*C ữ
L nn ụ
ơ
sa s m mạ
ểở
ồ
l n n ụ 8 gam
o
,
,
ụ ữ
:n
sao mỗ vị 8 gam;
ỏ
,
s n sao tam l n
d
:
é ,
í : ạt sen 12 gam,
tả p ụ t
ế t o
uốn n y một t an .
n a tru t
t ảo sư n 6 gam. S
*C ữ
ẻ
uốn n y một t an .
s n 16 gam t ụ địa 12 gam; trạ
ả
í
mỗ vị 12 gam; long nhãn 9 gam; tâm
n n mỗ vị 8 gam; n ụ quế 6 gam. S
*C ữ
t ượ đản s m
uốn n y một t an .
ờ
m n kỷ t
ạ
ả
mỗ vị 10 gam; trần
s n t o n n mỗ vị 8 gam; đ n t m 6 gam. S
*C ữ
,
ễ
uyết ụ
ồ o n
uốn n y một t an .
í
ờ
: ngó sen 12
gam s n địa 20 gam
oạt t ạ
đạm trú
mỗ vị 12 gam; chích cam t ảo đư n quy mỗ vị 6
gam. S
ệp s n
16 gam; t ểu kế mộ t n
ồ o n sao
uốn n y một t an .
*C ữ
x
:l s n n
n mã đề 20 gam. Nếu
30 gam;
lên 40 – 50 gam. S
n ọ nồ ) rau m mỗ vị
xuất uyết t n t m uốn
ắ ơ
: hạt s n
đ trứn gà 400 gam, thiên môn 100 gam; t
mỗ vị 80 gam;
gam; kẹo mạ
ượ trần
luyện vớ kẹo mạ
24 v n
a 3 lần [32].
ở ở
ờ
ở
m u
mỗ vị 60 gam; am t ảo
n a v a đủ. Lòn đ trứn luộ
vị t n n
*C ữ
l n
s n
uốn n y một t an .
ổ
*
s n ( oặ
n al m o n
t m 40 gam, lịng
o
s n rễ a kí
n k
ín ẻ n t sấy k
n
ạt n
: Hạt s n sa s m đ u đ
mỗ vị 40
tất ả
. N y uốn 15 l
u non mỗ vị
14
120 gam; am t ảo mạ
T nt n
m n
mỗ vị 80 gam; o
: Ngó sen 12 gam t í
gam s n địa 16 gam; o n
ầm a
10 gam am t ảo 4 gam. S
*C ữ
í
quy ản 24 gam m u lệ 20
ao s n
địa u mỗ vị 12 gam; địa
uốn n y một t an .
:
-L nn ụ
đản s m
ĩ k ếm t ự
tru t o s n mỗ vị 12 gam; trần
mã đề mỗ vị 16 gam; ạ
8 gam. S
uốn n y một t an .
- L n n ụ đản s m k ếm t ự mỗ vị 16 gam; ạ
mỗ vị 12 gam;
n ạ
ế trần
mỗ vị 8 gam. S
mỗ vị 12 gam; trần
n ạ
ế p ụ ln
tru t k m an
uốn n y một t an .
- Liên n ụ k ếm t ự mỗ vị 16 gam; ạ
S
s n 60 gam.
ột l m v n. N y uốn 30 gam chia 3 lần.
*C ữ
ốt
o n tn
tru t đản s m k m an
mỗ vị 8 gam; am t ảo 4 gam.
uốn n y một t an .
*C ữ
m n mạ
ờ
m n
o
: Tâm sen 8 gam t ạ
s n
ạ
ển đ u
ao 20 gam; sa sâm, thiên
ĩ mỗ vị 12 gam. S
uốn n y
một t an .
*Đề
ị
ớ
ố ) 1000 gam. S
v
í : Gư n s n 500 gam
đượ 1 lít ao l n
may (lấy ả
p a vớ 250 ml rượu để ảo
quản. Mỗ lần uốn 30 ml n y 2 lần.
*C ữ
ả
:L s n
mạ
ã
ở
am t ảo mỗ vị 15 5 gam; đỗ trọn 12 5 gam; s n địa
m n tan k s n
t an . T
è
ụn l m
ạ
t ượ
ảm uyết p
mỗ vị 10 gam. S
ứ n n nố v
uốn n y một
độn
đượ
ả t ện.
*Đề
- Đ ều trị
ị ỗ
n
ã :
m ứu kết ợp vớ
t uố tư m n ư sau: L n n ụ
2000 gam, tâm sen 500 gam s n địa 3000 gam
ủ m
2000 gam; mạ
15
m n lon n ãn n ụ
mỗ vị 1000 gam. S
t m s n lấy nướ đặ
vị k
n ọt l m t n v n
-G a
n
N
t n ột tất ả trộn l n
ứn n ều
u đ n ; m man
1.4.
m n s n địa lon n ãn
o t m đườn đủ
ạt đ u xan . N y uốn 16 – 20 gam, chia 2-3 lần.
ảm: Nếu n ệt
gia thiên ma,
mạ
NC
a uyền s m
ưa tỉn
Ề
at ạ
Ạ
xư n
ồ[15].
N
ỌC C
N
n ứu về oạt tín s n
n
T on
n ứu ủa L n HY Kuo YH L n YL v C an W
ết ủa l s n vớ
ột. C
ợp
k ản n
ủ sen tr n t ế
ốn oxy
t
ụn
ốn ox
a
n ứu òn p n l p đượ
ất n y đượ x
địn
ớ
ị
a. Tron đ
ệ un môi: ethyl acetate – methanol v
methanol – n- utanol
methanol – nướ . N
ra
t n ều
SEN
1.4.1. C
t l s n ủa lo N lum o nu
ọ
t ; o
ao
ết
ị
ệ dung môi:
n ệ un môi:
ảy lavono s
n s
k
l catechin, quercetin, quercetin-3-O-
glucopyranoside , quercetin-3-O-glucuronide , quercetin-3-O-galactopyranoside,
kaempferol-3-O-glucopyranoside và myricetin-3-O-glucopyranoside. Trong đ
Quercetin, quercetin-3-O-galactopyranoside và myricetin-3-O-glucopyranoside
t
ụn ứ
ốn oxy
ế mạn qu tr n oxy
a ủa lá sen đượ
T o n
ả t í
ị
k ả n n đ ều
độ đườn
catechin tron
ỉn
uột m
ị
n đồn t ờ l m
đườn . Dị
t n đườn
insulin [16].
o t ấy k ả n n
ở các flavonoid [20].
n ứu ủa Huang CF, Chen YW, Yang CY, Lin HY, Way
TD, Chiang W và Liu SH,
t ườn v
a. Kết quả n y
nồn
ện
ết t l s n ủa lo
tron
Nelumbo nucifera có
m u ở n ữn
t ểu đườn . N
n
ứu đã
on
uột bình
ỉ ra r n
ất
ết l s n l m qu tr n sản s n ra insulin được nhanh
ảm k ả n n
ấp t ụ lu os ở
ết ủa l s n mở ra một ướn n
uyết ở n ườ m
n ứu
ện t ểu đườn m k
uột m
ện t ểu
o v ệ k ểm so t
n p ụ t uộc vào