Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 18 Cau nghi van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.52 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ VĂN 8</b>


<i><b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ LÊ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tit 75: Ting Vit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng chính:</b>
<b>1 - Ví dụ: </b>


Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hØnh hái mĐ mét
c¸ch thiÕt tha:


- Sáng nay ng ời ta đấm u có đau lắm khơng?
Chị Dậu khẽ gt n c mt:


- Không đau con ạ!


- Th lm sao u cứ khóc mãi mà khơng ăn khoai? Hay là u th
ơng chúng con đói q?


-DÊu hiƯu nhËn biết:


+ Có các từ nghi vấn: không, sao, hay (nèi vÕ c©u cã quan
hƯ lùa chän)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. KT LUN:</b>


Câu nghi vấn là câu:


- Có những từ nghi vấn: ai, gì, nào, tại sao,
<i>đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, , hả, chứ, (có).. </i>


<i>.không, (đ )...</i>Ã ch a hoặc có từ hay (nối các vÕ
cã quan hƯ lùa chän)


- Có chức năng chính dùng để hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ LuyÖn tËp.</b>


<i>Bài 1: Xác định câu nghi vấn trong những đoạn trích </i>
<i>sau. Những đ c điểm hình thức nào cho biết đó là cõu </i>
<i>nghi vn?</i>


a. Rồi hắn chỉ luôn vào mặt chị DËu:


- Chị khất tiền s u đến

chiều mai

phải khơng? Đấy! Chị


hãy nói với ơng cai, để ơng ấy ra đình kêu với quan
cho! Chứ ơng lí tơi thì khơng dám cho chị khất thêm
một giờ no na!


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Xét các câu sau và trả lời câu hỏi:


a. Mỡnh c hay tụi c?


b. Em đ ợc thì cho anh xin


Hay l em làm tin trong nhà?


c. Hay tại sự sung s ớng bỗng đ ợc trơng nhìn và ơm
ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tơi lại t ơi
đẹp nh thuở còn sung túc?



<i>- Căn cứ vào đâu để xác định những câu trên là câu </i>
<i>nghi vấn?</i>


<i>- Trong các câu đó, có thể thay từ <b>hay</b> bằng <b>hoặc</b> đ </i>
<i>ợc khơng? Vì sao?</i>


- Căn cứ vào từ hay và dấu chấm hỏi để nhận biết.


- Khơng thể thay thế được v× nếu thay thì câu trở nên sai


ngữ pháp hoặc biến thành kiểu câu khác và có ý nghĩa
khác hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 3: Có thể đặt dấu chấm hỏi ở những câu sau đ ợc khơng? </i>
<i>Vì sao?</i>


a. Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống
đ c khụng.


b. Bây giờ thì tôi hiểu tại sao lÃo không muốn bán con chó
vàng của lÃo.


c. Cõy no cũng đẹp, cây nào cũng quý, nh ng thân thuộc
nhất vẫn là tre nứa.


d. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy nh thế.
<b>Khơng, vì đó khơng phải là câu nghi vấn:</b>


<b>- C©u a, b cã chøa các từ nghi vấn: có - không , tại sao, </b>


<b>nh ng những kết cấu có chứa những từ này chỉ làm chức </b>
<b>bổ ngữ trong một câu.</b>


<b>- Cõu c, d: nào, ai chỉ là những từ phiếm định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4: Phân biệt hình thức và ý nghĩa cđa hai c©u sau:


a. Anh có khỏe khơng?
b. Anh đã khỏe ch a?


Xác định câu trả lời thích hợp đối với từng câu. Đặt một
số cặp câu khác và phõn tớch chng t s khỏc nhau


giữa câu nghi vấn theo mô hình <i><b>cókhông</b></i> với câu


nghi vấn theo mô hình <i><b>đ ch a.</b></i>Ã


a. Hình thức: dùng cặp từ có ... không


- ý ngha: Thi im hin tại, khơng biết tr ớc đó thế
nào?


b. H×nh thøc: dùng cặp từ có ... không


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 5: HÃy cho biết sự khác nhau về hình thức và ý
nghĩa của hai câu sau:


a. Bao giờ anh đi Hà Nội?
b. Anh đi Hà Nội bao giờ?



<i>a. Bao gi đứng đầu câu</i>


<i>Hỏi về thời điểm hoạt động đi (t ơng lai)</i>
<i>b. Bao giờ đứng cuối câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 6: Cho biết hai câu nghi vấn sau đây đúng hay
sai? Vì sao?


a. ChiÕc xe m¸y bao nhieu ki lô gam mà nặng thế?


Đúng. Ng ời hỏi tiếp xúc với sự vật


b. Chiếc xe này giá bao nhiêu mà rỴ thÕ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1. Dịng nào đúng nhất với dấu hiệu nhận biết câu </i>
<i>nghi vấn:</i>


A. Cã c¸c tõ nghi vÊn


B. Có từ hay để nối các vế có quan hệ lựa chọn
C. Khi viết ở cuối câu có du chm hi


D. Gồm cả ba ý trên


<i>2. Dòng nào nói lên chức năng chính của câu nghi </i>
<i>vấn:</i>


A. Dựng để yêu cầu
B. Dùng để hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Häc thuộc ghi nhớ


- Soạn bài: Viết đoạn văn trong văn b¶n
thut minh


+ Ơn lại các kiến thức đã học.
+ Soạn phần lý thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mét bÐ g¸i hái mĐ:</b>


-<b><sub>MĐ ¬i, ai sinh ra con?</sub></b>
-<b><sub>MĐ c êi:</sub></b>


<b>- MĐ chø còn ai?</b>


<b>- Thế ai sinh ra mẹ?</b>
<b>- Bà ngoại chứ còn ai?</b>
<b>- Thế ai sinh ra bà ngoại?</b>
<b>- Cụ ngoại chứ còn ai?</b>


<b>- Thế ai sinh ra cụ ngoại?</b>
<b>- Khổ lắm! Sao con hỏi </b>
<b>nhiều thế?</b>


<b>Bé gái ngúng nguẩy:</b>


<b>- Con ø biÕt th× con míi hái </b>
<b>mĐ chø?</b>


<b>MĐ mØm c ời:</b>



-<b><sub>Trời sinh ra cụ ngoại chứ </sub></b>
<b>còn ai?</b>


<b>- Thế ai sinh ra trời?</b>
-<b><sub>Con đi mà hỏi trời ấy!</sub></b>


-<i><b><sub>Trong những câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi: Câu nào </sub></b></i>


<i><b>là câu nghi vấn? Tại sao?</b></i>


-<i><b><sub>Câu nào không phảI là câu nghi vấn? Tại sao</sub></b></i>


<b>Bài tập bổ trợ:</b>


<b>- L u ý:</b>


Du chm hỏi mới chỉ là hình thức để nhận biết câu
nghi vấn, ngồi hình thức cịn phải chú ý đến nội


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×