Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
ví dụ 1
a, Mẹ đi làm rồi à?
b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín đi!
( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c, Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d, Em chào cơ ạ!
<b>1.Ví dụ :</b>
a. - Mẹ đi làm rồi à ?
b. Mẹ tơi vừa kéo tay tơi,xoa đầu tơi
hỏi,thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế
nức nở.Mẹ tơi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !
<i>(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)</i>
c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !
? <i>Dựa vào hiểu biết của em về câu </i>
<i>chia theo mục đích nói thì các câu </i>
<i>trong ví dụ trên thuộc loại câu nào?</i>
a. Câu a thuộc loại câu nghi vấn
b. Câu b thuộc loại câu cầu khiến
c. Câu c, thuộc loại câu cảm thán
d. Câu d tạo sắc thái biểu
cảm với thái độ lễ phép.
a, Mẹ đi làm rồi à?
b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín đi !
( Nguyên Hồng, Những ngày thơ
ấu)
c, Thương thay cũng một kiếp
người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d, Em chào cơ ạ!
Từ: à, đi, thay, ạ Tình thái từ
a, Mẹ đi làm rồi?
Khơng cịn là câu nghi vấn
b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín !
Khơng cịn là câu cầu khiến
( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c, Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Câu cảm thán không tạo lập được
d, Em chào cô !
Không thể hiện thái độ lễ phép
Ghi nhớ
* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo
câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị
*Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- tình thái từ nghi vấn: <b>à, ư, hả, hử, chứ , chăng….</b>
-Tình thái thừ cầu khiến: <b>đi, nào, với,…</b>
-Tình thái từ cảm thán: <b>thay, sao,….</b>
-Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: <b>ạ, nhé, cơ, mà….</b>
Em hãy lấy ví dụ về một số Tình thái từ mà em vừa học?
*Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- Tình thái từ nghi vấn: <b>à, ư, hả, hử, chứ , chăng….</b>
-Tình thái thừ cầu khiến: <b>đi, nào, với,…</b>
-Tình thái từ cảm thán: <b>thay, sao,….</b>
-Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: <b>ạ, nhé, cơ, mà….</b>
Xác định các từ in đậm trong ví dụ, đâu là Tình thái từ, đâu là Thán từ?
<b>1. A</b>! Lão già tệ lắm.
2. Em chào cơ <b>ạ</b>!
? Nhắc lại đặc điểm của Tình thái từ ?
? Có thể tách Tình thái từ “ạ” trong ví dụ 2 thành một câu đặc biệt được
không?
- Không thể tách ra thành một câu đặc biệt.
? Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa Tình thái từ và Thán
từ?
Giống : Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói
- Khác nhau:
+ Thán từ: thường đứng ở đầu câu và có khi được tách ra thành một câu
Cầu khiến
Bạn giúp tôi một
tay nhé!
Ngang hàng
Vai xã hội
Sắc thái tình
cảm
Kiểu câu
Ngữ liệu
<b>Cho câu có chứa thơng tin sự kiện sau : </b>
<b>Hãy dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý </b>
<b>nghĩa của câu trên sao cho phù hợp với </b>
<b>hoàn cảnh giao tiếp và mục đích nói .</b>
<b> - Em học bài cơ à ? </b>
<b> - Em học bài nhé !</b>
<b> - Em học bài đi !</b>
<b> - Em học bài hả ? </b>
<b> - Em học bài ư ?</b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
Bài1 Xác định TTT trong các từ in đậm
a, Anh thích trường nào thì thi vào trường ấy.
c, Làm như thế mới đúng chứ!
d, Tơi đã khun bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải khơng đâu.
e, Cứu tơi với!
g, Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h, Con cị đậu đằng kia.
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
Bài 2 Giải thích ý nghĩa của tình thái từ
a, Bác trai đã khá rồi chứ?
Tạo câu nghi vấn
b, Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
Nhấn mạnh điều vừa khẳng định
c, Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có
ăn ư?
Tạo câu nghi vấn với thái độ phân vân
d, Sao bố mãi không về nhỉ?
Tạo câu hỏi với thái độ thân mật
e, Về trường mới em cố gắng học nhé!
Dặn dò với thái độ thân mật
g, Thơi thì anh cứ chia ra vậy.
Thái độ miễn cưỡng
h, Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Thái độ thuyết phục
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
Bài 3 Đặt câu với các tình thái từ : Mà, đấy, chứ lị, thơi, cơ, vậy
Nó là học sinh giỏi mà!
Đừng trêu nữa, nó khóc đấy!
Giải bài tốn bằng cách này mới đúng chứ lị!
Tơi chỉ nói vậy để anh biết thơi!
Tơi thích cái cặp này cơ !
Thơi đành ăn cho xong vậy.
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
Bài 4 Đặt câu hỏi có dùng các TTT nghi vấn phù hợp với
những quan hệ xã hội:
+ Học sinh với thầy cô
+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi
+ Con với bố mẹ hoặc cơ, bác, chú dì Thưa cơ!
Có phải
là bài này
khơng ạ?
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
Bài 4:
Bạn đem
Bà cần
nước trà
ạ?
+ Con với bố mẹ hoặc cơ, bác, chú dì…
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 4 : Tìm một số TTT trong tiếng địa phương mà em </b>
<b>biết?</b>
<b> Nghe, nghen, hè</b>
-Học thuộc ghi nhớ sgk/ 81.
-Làm các bài tập 5 trong SGK /82,83.
-Tìm thêm một số ví dụ về tình huống giao tiếp có sử
dụng Tình thái từ.
Bài : Chương trình địa phương ( phần Tiếng việt).
- Về nhà kẻ bảng vào vở theo mẫu SGK /Tr91.
- Tìm từ địa phương chỉ người có quan hệ ruột thịt.
- Sưu tầm một số thơ ca có dùng từ ngữ chỉ người có quan hệ
ruột thịt ở địa phương em