Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Van 8 Thuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA MIỆNG



<b>Câu 1: Thế nào là trợ từ? </b>



<b> Em hãy đặt một câu có dùng trợ từ ? (5đ)</b>


<b>Trợ từ :Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ </b>



<b>trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh </b>


<b>giá sự vật,sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. </b>



<b>Một số trợ từ thường dùng :</b>

<b>những</b>

<b>,</b>

<b>có</b>

<b>,</b>

<b>chính</b>

<b>,</b>



<b>đích</b>

<b>,</b>

<b>ngay…</b>



<b>VD: </b>

<b>Chính</b>

<b> tơi là người thuyết phục Lan đi học.</b>


<b>Câu 2: Thế nào là thán từ ?</b>



<b>Em hãy tìm một số thán từ thường dùng? (4đ)</b>


<b>Thán từ : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,cảm </b>


<b>xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp</b>



<b>Một số thán từ :</b>



-

<b>Thán từ bộc lộ tình cảm,cảm xúc :</b>

<b>a</b>

<b>,</b>

<b> ái</b>

<b>,</b>

<b> ơ</b>

<b>,</b>

<b> ôi</b>

<b>,</b>

<b> ô hay</b>

<b>,</b>



<b>than ôi</b>

<b>,</b>

<b> trời ơi</b>

<b>,…</b>



<b>- Thán từ gọi đáp : </b>

<b>này</b>

<b>,</b>

<b> ơi</b>

<b>,</b>

<b> vâng</b>

<b>,</b>

<b> dạ</b>

<b>,</b>

<b> ừ</b>

<b>,…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ví dụ 1



a, Mẹ đi làm rồi à?


b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín đi!


( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)


c, Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi


(Nguyễn Du, Truyện Kiều)


d, Em chào cơ ạ!


TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Ví dụ :</b>


a. - Mẹ đi làm rồi à ?


b. Mẹ tơi vừa kéo tay tơi,xoa đầu tơi
hỏi,thì tơi ồ lên khóc rồi cứ thế
nức nở.Mẹ tơi cũng sụt sùi theo:
- Con nín đi !


<i>(Nguyên Hồng,những ngày thơ ấu)</i>


c. Thương thay cũng một kiếp người
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi !



? <i>Dựa vào hiểu biết của em về câu </i>
<i>chia theo mục đích nói thì các câu </i>
<i>trong ví dụ trên thuộc loại câu nào?</i>


a. Câu a thuộc loại câu nghi vấn


b. Câu b thuộc loại câu cầu khiến


c. Câu c, thuộc loại câu cảm thán


d. Câu d tạo sắc thái biểu
cảm với thái độ lễ phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngữ liệu 1



a, Mẹ đi làm rồi à?


b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín đi !


( Nguyên Hồng, Những ngày thơ
ấu)


c, Thương thay cũng một kiếp
người


Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi


(Nguyễn Du, Truyện Kiều)



d, Em chào cơ ạ!


Từ: à, đi, thay, ạ Tình thái từ


a, Mẹ đi làm rồi?


 Khơng cịn là câu nghi vấn


b, Mẹ tơi cũng sụt sùi khóc theo:
- Con nín !


Khơng cịn là câu cầu khiến


( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)


c, Thương cũng một kiếp người
Khéo mang lấy sắc tài làm chi


(Nguyễn Du, Truyện Kiều)


Câu cảm thán không tạo lập được


d, Em chào cô !


 Không thể hiện thái độ lễ phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ghi nhớ


* Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo
câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị


các sắc thái tình cảm của người nói.


*Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:
- tình thái từ nghi vấn: <b>à, ư, hả, hử, chứ , chăng….</b>


-Tình thái thừ cầu khiến: <b>đi, nào, với,…</b>


-Tình thái từ cảm thán: <b>thay, sao,….</b>


-Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: <b>ạ, nhé, cơ, mà….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Em hãy lấy ví dụ về một số Tình thái từ mà em vừa học?
*Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý như sau:


- Tình thái từ nghi vấn: <b>à, ư, hả, hử, chứ , chăng….</b>


-Tình thái thừ cầu khiến: <b>đi, nào, với,…</b>


-Tình thái từ cảm thán: <b>thay, sao,….</b>


-Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: <b>ạ, nhé, cơ, mà….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập nhanh

: Xác định

TTT

trong những từ in


nghiêng sau:



a, Em học bài

<i>đi</i>

!



TTT cầu khiến



b, Em

<i>đi</i>

học bài đây.




Động từ



c, Lo

<i>thay</i>

! Nguy

<i>thay</i>

! Khúc sông này vỡ mất



TTTcảm thán



d, Vừa

<i>thay</i>

thời khóa biểu đấy.



Động từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xác định các từ in đậm trong ví dụ, đâu là Tình thái từ, đâu là Thán từ?


<b>1. A</b>! Lão già tệ lắm.
2. Em chào cơ <b>ạ</b>!


? Nhắc lại đặc điểm của Tình thái từ ?


? Có thể tách Tình thái từ “ạ” trong ví dụ 2 thành một câu đặc biệt được
không?


- Không thể tách ra thành một câu đặc biệt.


? Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa Tình thái từ và Thán
từ?


Giống : Đều biểu thị tình cảm, cảm xúc của người nói
- Khác nhau:


+ Thán từ: thường đứng ở đầu câu và có khi được tách ra thành một câu


đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ví dụ.



a

,

Bạn chưa về

à

?



b

,

Thầy mệt

?



c

,

Bạn giúp tôi một tay

nhé

!



d

,

Bác giúp cháu một tay

!



<b>II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ</b>

<b>:</b>



TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dưới hàng


Lễ phép



Cầu khiến


Bác giúp cháu


một tay

ạ!



Ngang


hàng



Thân mật



Cầu



khiến



Bạn giúp tôi một
tay nhé!


Dưới hàng


Lễ phép



Nghi vấn


Thầy mệt

ạ?



Ngang hàng

Thân mật



Nghi vấn


Bạn chưa về

à?



Vai xã hội


Sắc thái tình
cảm


Kiểu câu


Ngữ liệu


TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Ghi nhớ 2(Sgk- T81)




Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng


tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao


tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã hội, tình


cảm,….)



TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cho câu có chứa thơng tin sự kiện sau : </b>

<b>Em học bài .</b>



<b>Hãy dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý </b>
<b>nghĩa của câu trên sao cho phù hợp với </b>


<b>hoàn cảnh giao tiếp và mục đích nói .</b>


-

E

<b>m</b>

<b> học bài à ?</b>


<b> - Em học bài cơ à ? </b>
<b> - Em học bài nhé !</b>
<b> - Em học bài đi !</b>
<b> - Em học bài hả ? </b>
<b> - Em học bài ư ?</b>


<b> </b>

<b>- Em học bài ạ !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


Bài1 Xác định TTT trong các từ in đậm


a, Anh thích trường nào thì thi vào trường ấy.


b, Nhanh lên nào, anh em ơi!


c, Làm như thế mới đúng chứ!


d, Tơi đã khun bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải khơng đâu.
e, Cứu tơi với!


g, Nó đi chơi với bạn từ sáng.
h, Con cị đậu đằng kia.


TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


Bài 2 Giải thích ý nghĩa của tình thái từ


a, Bác trai đã khá rồi chứ?


 Tạo câu nghi vấn


b, Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!


 Nhấn mạnh điều vừa khẳng định


c, Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có
ăn ư?


 Tạo câu nghi vấn với thái độ phân vân


d, Sao bố mãi không về nhỉ?



 Tạo câu hỏi với thái độ thân mật


e, Về trường mới em cố gắng học nhé!


 Dặn dò với thái độ thân mật


g, Thơi thì anh cứ chia ra vậy.


 Thái độ miễn cưỡng


h, Trưa nay các em được về nhà cơ mà.


 Thái độ thuyết phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


Bài 3 Đặt câu với các tình thái từ : Mà, đấy, chứ lị, thơi, cơ, vậy
Nó là học sinh giỏi mà!


Đừng trêu nữa, nó khóc đấy!


Giải bài tốn bằng cách này mới đúng chứ lị!
Tơi chỉ nói vậy để anh biết thơi!


Tơi thích cái cặp này cơ !
Thơi đành ăn cho xong vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



Bài 4 Đặt câu hỏi có dùng các TTT nghi vấn phù hợp với
những quan hệ xã hội:


+ Học sinh với thầy cô


+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi


+ Con với bố mẹ hoặc cơ, bác, chú dì Thưa cơ!
Có phải
là bài này


khơng ạ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


Bài 4:

Đặt câu hỏi có dùng các TTT nghi vấn phù hợp với



những quan hệ xã hội



Bạn đem


+ Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



Bài 4

Đặt câu hỏi có dùng các TTT nghi vấn phù hợp với


những quan hệ xã hội



Bà cần
nước trà


phải không


ạ?


+ Con với bố mẹ hoặc cơ, bác, chú dì…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài 4 : Tìm một số TTT trong tiếng địa phương mà em </b>
<b>biết?</b>


<b> Nghe, nghen, hè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TIẾT 27:

<b>TÌNH THÁI TỪ</b>


<b>4.4. TỔNG KẾT</b>

:



Câu 1

: Nêu chức năng của Tình thái từ?



Đặt một câu có Tình thái từ?



Câu2

:Sử dụng Tình thái từ cần chú ý điều gì?



1.Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu


tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để


biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.



2.Sử dụng tình thái từ phù hợp với hồn cảnh giao tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Học thuộc ghi nhớ sgk/ 81.



-Làm các bài tập 5 trong SGK /82,83.


-Tìm thêm một số ví dụ về tình huống giao tiếp có sử
dụng Tình thái từ.


- Đối với bài học tiết học sau

:



-

Đối

v

ới

bài học tiết này

:



Bài : Chương trình địa phương ( phần Tiếng việt).


- Về nhà kẻ bảng vào vở theo mẫu SGK /Tr91.


- Tìm từ địa phương chỉ người có quan hệ ruột thịt.


- Sưu tầm một số thơ ca có dùng từ ngữ chỉ người có quan hệ
ruột thịt ở địa phương em


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Xin chân thành cảm ơn các thầy </b>


<b>cô giáo</b>



<b> </b>

<b>và các em học sinh!</b>



<b>Giờ học kết thúc.</b>



<b>Xin chân thành cảm ơn các thầy </b>


<b>cô và các em đã dự giờ buổi học </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×