Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.15 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 3</b>




<b>   </b>


<b>Thứ/Ngày</b> <b>Tiết Phân môn</b> <b>Tên bài</b>


2



29/08


1 <sub>Chào cờ</sub> <sub>Chào cờ đầu tuần</sub>


2 <sub>Tập Đọc</sub> <sub>Bạn của Nai Nhỏ( Tiết 1)</sub>
3 Tập Đọc Bạn của Nai Nhỏ ( Tiết 2)


4 <sub>Toán </sub> <sub>Kiểm tra.</sub>


5 Đạo Đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi( Tiết 1).


3



30/08


1 Thể Dục Động tác vươn thở và tay của bài TDPTC .Trò<sub>chơi: Qua đường lội và Nhanh lên bạn ơi!</sub>
2 <sub>Tốn</sub> <sub>Phép cộng có tổng bằng 10.</sub>


3 Chính Tả ( Tập chép ) Bạn của Nai Nhỏ.


4 TNXH Hệ cơ



5 Kể Chuyện Bạn của Nai Nhỏ.

4



31/09


1 <sub>Tập Đọc</sub> <sub>Gọi bạn.</sub>


2 Toán 26 +4 , 36 + 24.


3 Âm Nhạc Ôn tập bài hát: Bài Thật là hay.
4 Thủ Công Gấp máy bay phản lực ( Tiết 1).
5


5



01/09


1 <sub>LTVC</sub> <sub>Từ chỉ sự vật. Câu kiểu: Ai là gì?</sub>
2 <sub>Mĩ Thuật</sub> <sub>Vẽ theo mẫu .Vẽ lá cây.</sub>


3 <sub>Tốn</sub> <sub>Luyện tập.</sub>


4 Tập Viết Chữ hoa: B
5


6



02/09


1 Thể Dục Động tác vươn thở và tay của bài TDPTC .Trò<sub>chơi: Qua đường lội và Nhanh lên bạn ơi!</sub>


2 Chính Tả ( Nghe – viết) Gọi bạn.


3 Tốn 9 cộng với một số: 9 + 5


4 TLV Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh.
5 Sinh Hoạt Nhận xét tuần 3 – Kế hoạch tuần 4


<b>--- </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 01 : Chào cờ
<b> CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


---  


<b>---Tiết 02 +03 :Tập đọc</b>
<b> BẠN CỦA NAI NHỎ.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,
giúp người ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Phiếu thảo luận nhóm.


Bảng phụ có ghi các câu văn, các từ ngữ cần luyện đọc.
<i><b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


-Gọi Hs đọc và trả lời câu hỏi về bài
Làm việc thật là vui .


-Gvgoïi bạn nhận xét - Ghi điểm


<b>II/ Bài mới .</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>
GV giới thiệu ,ghi đề
<i><b>2 .HD Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b></i>
<i><b>a) Đọc mẫu: GV đọc to rõ ràng </b></i>
-Gọi 1 HS khác đọc đoạn 1,2


b)Hướng dẫn luyện phát âm từ khó
- GV ghi từ khó lên bảng , sau đó
luyện phát âm


-Yêu cầu đọc từng câu
<i><b>c)Hướng dẫn ngắt giọng </b></i>


-Treo bảng phụ có ghi các câu dài
tổ chức cho HS luyện đọc .


<i><b>d) Đọc từng đoạn </b></i>


HS nhắc lại bài



-HS theo dõi trong SGK và đọc thầm ,sau
đó đọc chú giải .


-1HS đọc bài ,cả lớp theo dõi


- 3 đến 5 HS đọc ,cảõ lớp đồng thanh :
chặn lối ,chạy như bay


- HS đọc nối tiếp từng câu từ đầu cho
đến hết .


- HS luyện đọc các câu :


-Câu ;……khác /chúng ……sơng /tìm
……..uống /thì …….dữ /đang ……//


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e) <i><b>Thi đọc :</b></i>


-Gọi 3 HS đọc từng đoạn nối tiếp :
<i><b>- GV yêu cầu HS nhận xét .</b></i>


*GV tóm lại phần vừa đọc .


<b>TIẾT 2</b>


3.Tìm hiểu bài


- Gọi 1HS khá đọc đoạn 1 .
+ Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?


+ Khi đó cha Nai nhỏ đã nói gì ?
GV tổng kết lại cho đủ ý .


- Gọi HS đọc đoạn 2 và TL


Hỏi :Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về
những hành động nào củabạn ?


+Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?


+Bạn của Nai Nhỏ có những điểm nào
tốt ?


+Con thích bạn Nai Nhỏ ở điểm nào
nhất ? Vì sao?


-Giải nghĩa từ :dũng cảm là dám liều
mình vì người khác hay một việc nào
đó .


<i><b>4) Luyện đọc cả bài </b></i>


-Hướng dẫn HS đọc theo vai.


-Chú ý luyện đọc theo từng nhân vật
-Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.


Giúp đỡ những hs yếu.


- GV hướng dẫn HS nêu nội dung của


bài:


- GV chốt : Người bạn đáng tin cậy là
người sẵn lòng cứu người, giúp người .


<b>III/ Củng cố – Dặn dò : </b>


<b>- </b>Vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý cho
bạn ấy đi chơi xa ?


- Em học được điều gì qua bài học
này?


-3 HS đọc từng đoạn nối tiếp :


-Mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc tồn bài


-HS đọc to rõ ,cả lớp đọc thầm .
-2 HS nêu :


Xin đi chơi cùng bạn .


“Cha không ngăn cản con .Nhưng con hãy
kể cho cha nghe về bạn của con .”


- HS đọc bài .


+ Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn ngang
lối đi…



+Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì chưa đủ .
+Khỏe mạnh ,thông minh , nhanh nhẹn
,dũng cảm ,


- HS tự nêu ý kiến của mình .


-6 HS tham gia đọc.
- HS đọc theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dặn hs về nhà luyện đọc và chuẩn bị
tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


  


<b>---Tiết 04 : Tốn</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


<b>Kiểm tra tập chung vào những nội dung sau:</b>


- Đọc viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
- Kỹ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>



 Nội dung bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


Giới thiệu bài, ghi đầu bài
<b>* Hoạt động 2: </b>


Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
<b>* Hoạt động 3:</b>


Giáo viên ghi đề bài lên bảng
<b>Bài 1: </b>


Viết các số từ:
a) 70 đến 80.
b) 89 đến 95
<b>Bài 2: </b>


a) Số liền trước của 61 là …
b) Số liền sau của 99 là …
<b>Bài 3:</b> Tính


42 + 54; 84 – 31



60 – 25; 66 – 16; 5 + 23


<b>Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa,</b>
riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai
làm được bao nhiêu bông hoa ?


- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết</b>
số thích hợp vào chỗ chấm


Độ dài đoạn thẳng AB là … cm hoặc …
dm.


- Yêu cầu học sinh làm bài


- Học sinh làm hết thời gian giáo viên thu
về chấm.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Hết thời gian học sinh nộp bài cho giáo
viên.


  



<b>---Tiết 05 : Đạo đức</b>


<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI ( Tiết 1).</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


Biết khi mắcù lỗi thì cần nhận lỗi và sửa lỗi
Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1, tiết 1.


Dụng cụ phục vụ trị chơi đóng vai cho hoạt động 1.
Vở BTĐĐ2.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>TG</b>


<b>I/ Bài cũ: </b>


+ HS kể lại mẫu chuyện rút ra từ bài
học thực tế.


+ GV nhận xét.


<b>II/ Bài mới:</b>



<i><b>1/ Giới thiệu: </b></i>


GV giới thiệu và ghi bảng
<i><b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>*/ Hoạt động 1: Phân tích truyện cái</b></i>
bồn hoa.


- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
theo dõi và xây dựng phần kết câu
chuyện.


- GV kể từ đầu đến cái bình bị vỡ.


+ HS thực hiện theo u cầu.


HS nhắc lại.


-HS hoạt động theo nhóm theo u
cầu


5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nếu Vơ va khơng nhậnlỗi thì điều
gì đã xảy ra ?


+ Các em thích đoạn kết nào hơn ?
+ GV phát phiếu cho các nhóm thảo
luận.



+ Qua câu chuyện , em thấy cần làm
gì khi bị mắc lỗi ?


+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì ?
u cầu các nhóm lần lượt trả lời.


<b>GV kết luận:</b> Trong cuộc sống, ai


cũng có khi mắc lỗi, nhưng điều quan
trọng là biết nhận lỗi và sữa lỗi sẽ
giúp ta mau tiến bộ và được mọi
người yêu mến.


<b>Hoạt động 2 :</b>Bày tỏ ý kiến, thái độ.


+ GV phát phiếu để nhận xét.
+ GV lần lượt đọc từng ý kiến


a/ Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b/ Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, khơng
cần sửa lỗi.


c/ Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi, khơng
cần nhận lỗi.


d/ Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè,
em bé.


e/ Chỉ cần xin lỗi những người quen


biết.


Khi hs nêu nhận xét, GV giải thích
thêm.


<b>III/ Củng cố – Dặn doø :</b>


- Tại sao em phải biết nhận lỗi và
sửa lỗi ?


- Biết nhận lổi và sửa lỗi sẽ có lợi gì
cho bản thân và những người xung
quanh ?


- Dặn học sinh về học bài và chuẩn
bị bài sau .


- GV nhận xét tiết học.


- HS chú ý lắng nghe.
- Trao đổi ý kiến với nhau.
+ HS tự nêu và nhận xét.


+ Hoạt động nhóm, các nhóm trình
bày.


Khi có lỗi phải biết nhận lỗi.


Giúp ta mau tiến bộ và can đảm
hơn.



<i><b>- </b></i><b>HS nhắc lại kết luận.</b>


+ Nhận phiếu.
+ Đúng


+ Sai
+ Sai
+ Đúng
+ Sai


15’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

  


<i><b> Thứ ba ngày 30 tháng 08 năm 2011</b></i>



<b>Tieát 01 : Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI TDPTC</b>
<b>TRỊ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI VAØ NHANH LÊN BẠN ƠI !</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải quay trái.


- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


- Học mới quay phải, quay trái.



- Làm quen với hai động tác của bài thể dục phát triển chung.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


 Sân trường,vệ sinh an tồn nơi tập
 Chuẩn bị cịi và kẻ sẵn sân chơi:


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Phần mở đầu :</b>


- GV yêu cầu HS tập hợp bốn hàng dọc
ngoài sân


- GV phổ biến giờ học
- Đứng vỗ tay và hát


- Ôn bài thể dục lớp 1 :mỗi động tác 2 x
8 nhịp


<b>II /Phần cơ bản:</b>


<b>1. Động tác vươn thở và tay của bài</b>
<b>thể dục phát triển chung.</b>


+GV yêu cầu HS giải tán sau đó ,sau
đó tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng
nghiêm , đứng nghỉ , điểm số ,quay


phải quay trái (xoay 2,3 lần)


+GV hướng dẫn tập hai động tác vươn
thởvà tay


- Cho HS tập mẫu, sau đó cho lớp
trưởng chỉ đạo cả lớp cùng tập.


<b>2. Chơi trị chơi</b> : “ Qua đường lội” và“


Nhanh lên bạn ôi”


+ GV nêu tên trò chơi. Nêu cách chơi
+ Làm mẫu cho chơi thử .nếu thấy HS


Thực hiện theo yêu cầu
Thực hiện


Lớp trưởng điều khiển cả lớp chú ý tập
GV theo dõi cả lớp


+Chú ý thực hiện . Lớp trưởng điều khiển
thực hiện 2,3 lần


- HS quan sát lắng nghe.


- HS tập mẫu, sau đó cho lớp trưởng chỉ
đạo cả lớp cùng tập.


- Hs laéng nghe và quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chơi vững thì cho chơi chính thức (có
thể chơi thử hai lần )


+ GV dùng còi để bắt đầøu cuộc chơi .
+ GV theo dõi . nhận xét xem đội nào
thắng tuyên dương


+ GV yêu cầu HS thả lỏng người cho
khoẻ


<b>III / Phaàn kết thúc </b>


+ GV cùng HS hệ thống bài


+ GV nhận xét giờ học và dặn HS
chuẩn bị tiết sau


thức.


+ Thực hiện


+ HS chơi và những bạn khác có tiếng
động viên nhanh nhanh nhanh lên bạn ơi.
+ Đi thường theo hàng dọc 2,3 phút . đi
trên địa hình tự nhiên ở sân trường 2,3
phút cán sự lớp điều khiển .Vừa đi vừa
hát ,tay vung lên cao tự nhiên .Dừng lại
cho quay thành hàng ngang



+ HS ôn cách dàn hàng 2 lần


+ HS trong hàng không cần giơ tay sang
ngang .


---  


<b>---Tiết 02 : Toán</b>


<b> PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với một số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


- Làm bài 1 ( cột 1,2,3), 2,3 ( doøng 1),4


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


 Bảng cài, que tính.
 Mơ hình đồng hồ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét bài kiểm tra .
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10


- Giáo viên giơ 6 que tính và hỏi có mấy
que tính?


- Giáo viên giơ 4 que tính và hỏi có mấy
que tính ?


- Có tất cả mấy que tính ?


- Giáo viên bó lại thành 1 bó 1 chục que
tính hỏi: “6 + 4 bằng mấy ?”


- Giáo viên viết lên bảng như sách giáo
khoa.


Chục đơn vị


+
1


6
4


0


- Hướng dẫn học sinh đặt tính.
- Vậy 6 + 4 = 10


<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<b>Bài 1: 3 cột đầu</b>


9+…. = 10 8 + … = 10 7 + … = 10
1 + … = 10 2 + … = 10 3 + … = 10
10 = 9 + … 10 = 8 + … 10 = 7 + …
10 = 1 + … 10 = 2 + … 10 = 3 + …
GV hướng dẫn học sinh làm bài.


GV gọi Hs lên bảng chữa bài.


GV nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS lên bảng làm bài.


7 5 2 1 4


+<sub> 3</sub><sub> </sub>+<sub> 5</sub><sub> </sub>+ <sub> 8 </sub><sub> 9</sub>+<sub> </sub><sub> 6</sub>+<sub> </sub>


- Chữa bài nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3:làm dòng 1</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.



- Hướng dẫn HS làm bài , chũa bài và
nhân xét bài làm của bạn.


- Có 6 que tính.
- Có 4 que tính.


- Có tất cả 10 que tính.


- 6 Que tính cộng 4 que tính bằng 10 que
tính: 6 + 4 = 10


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- Học sinh đặt tính vào bảng con.
6 + 4 = 10


- Học sinh đọc yêu cầu từng bài rồi tự làm
bài theo yêu cầu của giáo viên


9+1. = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7 + 3
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 3 + 7


- HS lên bảng chữa bài, nhận xét bài làm của
bạn.


- HS nêu yêu cầu của bài.



7 5 2 1 4


+<sub> 3</sub><sub> </sub>+<sub> 5</sub><sub> </sub>+ <sub> 8 </sub>+<sub> 9</sub><sub> </sub>+<sub> 6</sub><sub> </sub>


10 10 10 10 10
- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài , chũa bài và nhân xét bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS qua sát các mơ hình
đồng hồ và trả lời các câu hỏi.


- GV nhân xét ghi điểm tun dương.
<b>3/ Củng cố - Dặn dị. </b>


<b>- GV củng cố nội dung bài .</b>


- Về nhà học bài và làm bài – chuẩn bị
bài mới .


- Nhận xét tieát hoïc .


5 + 5 + 5 = 15


Đồng hồ chỉ mấy giờ?


a.

b.

c.



HS qua sát các mơ hình đồng hồ và trả lời
các câu hỏi


Đồng hồ A chỉ 7 giờ
Đồng hồ B chỉ 5 giờ
Đồng hồ C chỉ 10 giờ


---  


<b>---Tiết 05 : Chính tả ( Tập chép)</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: Bạn của Nai Nhỏ ( SGK).
- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3 a/b


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép và bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ:</b>


+ Gọi 3 hs lên bảng viếtcác chữ mà tiết


trước viết sai.


+ Gọi 3 hs viết chữ cái theo lời GV
đọc .


+ Nhận xét ,ghi điểm


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu:


GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tập chép:


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</b></i>
+ Đọc đoạn chép.


+ Lên bảng viết : quét nhà ,nhặt rau ,bận
rộn .


+ 3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết ở bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Gọi hs đọc bài.


Đoạn chép này có nội dung từ bài
nào ?


Đoạn chép kể về ai ?



Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>
+ Bài chính tả có mấy câu ?


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
+ Bài có những tên riêng nào, tên riêng
phải viết thế nào ?


+ Cuối câu thường có dấu gì ?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng
con.


-Nêu cách viết các từ trên.
<i><b>d/ Chép bài :</b></i>


- Theo dõi, chỉnh sửa cho hs.
<i><b>e/ Soát lỗi: </b></i>


- Đọc lại bài cho hs soát lỗi, dừng lại
phân tích các tiếng khó.


<i><b>g/ Chấm bài:</b></i>


- GV thu một số bài chấm .
3/ Hướng dẫn làm bài tập:



<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống </b><i><b>ng</b></i><b> hay </b><i><b>ngh</b></i>


+ Gọi hs đọc đề.
+ Yêu cầu tự làm bài
Lưu ý cho hs:


+ Ngh( kép) viết trước các nguyên
âm:e<b>, </b><i><b>i,ê</b>.</i>


+ Ng( đơn) viết trước các nguyên âm
còn lại.


<i><b>Bài 3: Hướng dẫn tương tự.</b></i>


+ 2 hs đọc thành tiếng.
Bài bạn của Nai Nhỏ.
Bạn của Nai Nhỏ.


Bạn Nai thông minh, nhanh nhen, khoẻ
mạnh và dám liều mình cứu người.


+ 3 câu
+ Viết hoa.


+ Nai nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
+ Dấu chấm.


- Viết: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, mới,
chơi<i>.</i>



- Theo dõi và sửa nếu sai.
- Nhìn bảng chép bài.
- HS sốt lỗi.


- Đổi vở để chấm lỗi.


+ Nêu yêu cầu


+ 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


Lời giải :<i>ngày </i>tháng<i>, nghỉ </i>ngơi<i>, người</i>


bạn<i>, nghề </i>nghiệp.


+ Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho hs làm bài vào vở rồi chữa bài.
- GV nhận xét ,ghi điểm .


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- Tiết học này giúp các em biết thêm
điều gì và ơn lại kiến thức gì ?


- Dặn về nhà ôn lại và chuẩn bị tiết
sau.


- GV nhận xét tiết học.



Đáp án: <i>cây <b>tr</b>e, mái <b>ch</b>e, <b>tr</b>ung thành,</i>


<i><b>ch</b>ung sức, <b>đổ</b> rác, thi <b>đỗ</b>, trời <b>đổ</b> mưa. Xe</i>


<i><b>đỗ</b> lại</i>


---  


<b>---Tiết 04 : Tự nhiên xã hội</b>
<b>HỆ CƠ.</b>


<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân.


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh vẽ hệ cơ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


+ 3 hs nêu tầm quan trọng của bộ
xương.



+ Nhận xeùt.


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu:


GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ.
<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b></i>


+ Treo tranh vẽ hệ cơ cho hs quan sát.
+ Gọi 1 số hs lên chỉ và nêu tên một số
cơ của cơ thể người.


<i><b>Bước 2 :Làm việc cả lớp . </b></i>


GV treo hình vẽ hệ cơ lên bảng và mời


+ Lần lượt từng hs lên bảng nêu.


Nhắc lại tựa bài.


* Nhận biết tên một số cơ.


+ Hỏi đáp lẫn nhau sau đó báo cáo theo
cặp.


+ Vài hs lên bảng nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

một số HS lên bảng vừa chỉ vào hình
vẽ vừa nói tên các cơ


GV có thể bổ sung thêm và nhận xét


<b>* Kết luận :</b>Cơ thể chúng ta có rất


nhiều cơ các cơ bao phủ tồn bộ cơ thể
làm cho mỗi người có một khn mặt
và hình dáng nhất định . nhờ cơ bám
vào xương mà ta có thể thực hiện được
mọi cử động như chạy, nhảy ,ăn


,uống ,cười, nói …


<b>* Hoạt động 2 :thực hành co và duỗi </b>
<b>tay </b>


- Yêu cầu :HS có thể biết được cơ thể
có thể co và duỗi nhờ đó mà cơ thể có
thể co và duỗi được <b>.</b>


<b>+ Bước 1:</b>Làm việc cá nhân và theo


caëp .


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK
trang 9 làm động tác giống hình vẽ .sờ
nấn và mơ tả bắp cơ ở cánh tay khi co ?


và duỗi .


<b>+Bước 2 :</b> Làm việc cả lớp .


Gọi một số bạn xung phong theo cặp
vừa làm vừa mơ tả .


-GV nhận xét


<b>+ Kết luận :</b>Khi cơ co , cơ sẽ ngắn hơn


và chắc hơn .Khi cơ duỗi ( dãn ra ) cơ
sẽ dài ra và mềm hơn . nhờ có sự co và
duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể
cử động được


<i><b>* Hoạt động 3 :Thảo luận .</b></i>


+ làm gì để cơ thể được săn chắc ?


+ GV nhận xét các ý kiến và chốt lại :


tay ,cơ bắp chân …


HS thực hiện cá nhân sau theo cặp để nêu
lên ý kiến


+ HS xung phong thực hiện .
+ HS nhận xét .



- HS thảo luận theo câu hỏi .
+ Tập thể dục thể thao .
+ Vận động hàng ngày
+ Lao động vừa sức .
+ Vui chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cần ăn uống đầy đủ , tập thể dục ,rèn
luyện thân thể hàng ngày để cơ được
săn chắc và khoẻ .


<b>III / Củng cố – Dặn dò :</b>


- Em hãy nêu tên các cơ của cơ thể ?
Và làm gì để cơ được săn chắc ?
- Giáo dục HS cần vệ sinh cơ thể để
giúp cơ thể khoẻ mạnh và tập thể dục .
xem bài sau .


- GV nhận xét tiết học .


HS trả lời


- HS trình bày ..


---  


<b>---Tiết 03 : Kể chuyện</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>



- Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn của
mình ( BT1), nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
( BT2)


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
- Học sinh khá giỏi thực hiện được yêu cầu của bài tập 3 ( phân vai , dựng lại được
câu chuyện).


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
 Các trang phục của Nai nhỏ và cha Nai nhỏ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


+ Gọi 3 hs kể nối tiếp 3 đoạn của câu
chuyện Phần thưởng.


+ GV nhận xét, ghi điểm.


<b>II/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu:</b>


GV giới thiệu và ghi bảng.


<b>2/ Hướng dẫn kể chuyện:</b>



<i><b> a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện.</b></i>
<i><b>Bước 1: Kể trong nhóm</b></i>


+ Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạvà các gợi ý để kể trong nhóm


+ Kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét bạn kể.


Chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cùng nghe.


<i><b>Bước 2: Kể trước lớp.</b></i>


+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể,
các nhóm khác nhận xét sau mỗi lần
kể.


Những câu hỏi gợi ý:
<i><b>* Bức tranh 1:</b></i>


+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?


+ Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
+ Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?
<i><b>* Bức tranh 2:</b></i>


+ Hai bạn Nai cịn gặp chuyện gì ?
+ Lúc đó 2 bạn đang làm gì ?Nai nhỏ


làm gì ?


+ Bạn củaNai nhỏ thông minh,nhanh
nhẹn ntn


<i><b>* Bức tranh 3:</b></i>


+ 2 bạn gặp chuyện gì khi ngủ trên bãi
cỏ ?


+ Dê non sắp bị Sói tóm thì Nai nhỏ đã
làm gì


+ Bạn củaNai nhỏ là người như thế nào
?


<i><b>b/ Nói lại lời của cha Nai nhỏ.</b></i>
GV đặt ra một số câu hỏi:


<i><b>c/ Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
<i><b>+ Lần 1: Cho hs kể độc thoại.</b></i>


<i><b>+ Lần 2: Cho kể theo vai, gv là người </b></i>
dẫn .


<b>III/ Cuûng cố – Dặn dò :</b>


- Qua bài học em học được điều gì ở
bạn của Nai nhỏ ?



- Câu chuyện đã cho em biết nên làm


+ Đại diện các nhóm trình bày 1 đoạn,
các nhóm khác nhận xét.


Quan sát các tranh và câu hỏi để kể.
+ Một chú Nai và một hòn đá to.
+ Gặp hòn đá to chặn lối.


+ Hích vai, hịn đá lăn sang một bên.
+ Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây.
+ Tìm nước uống. Kéo Nai nhỏ chạy như
bay.


+ Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy.


+ Gặp lão sói hung ác đuổi bắt câu Dê
non.


+ Lao tới húc lão Sói ngã ngửa.
+ Rất tốt bụng và khoẻ mạnh.


+ Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn lo cho
con


+ Bạn con thật thông minh nhưng cha vẫn
lo.


+ Đó chính là điều tốt nhất. Con có người
bạn như thế, cha rất yên tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gì đối với bạn bè?


- Dặn hs về nhà đọc lại chuyện kể và
chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét tiết học.


---  


<i><b>---Thứ tư ngày 31 tháng 08 năm 2011</b></i>



<b>Tiết 01 : Tập đọc</b>
<b>GỌI BẠN.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng .(trả lời được các
câu hỏi trong SGK ;thuộc 2 khổ thơ cuối )


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc.


 Bảng phụ viết sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>I/ Bài cũ :</b>


+ Gọi 2 hs đọc bài Bạn của Nai Nhỏ
và trả lời các câu hỏi 1 ; 3 sgk.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu :</b>


GV giới thiệu và ghi bảng.


<b>2/ Luyện đọc :</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu.</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1.
<i><b>b/ Luyện phát âm.</b></i>


+ Treo tranh phụ viết sẵn các từ khó:
Thuơ, sâu thẳm, Bê Vàng, Dê Trắng
+ Gọi hs đọc phần chú giải.


<i><b>c/ Luyện ngắt giọng.</b></i>


+ Hướng dẫn hs ngắt giọng từng câu.


+ 2 hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.



+ Cả lớp theo dõi nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.


- Theo dõi đọc thầm theo.
- 1 HS đọc lại bài.


+ 3 đến 5 hs đọc cá nhân.
+ Lớp đọc đồng thanh.


+ 1hs đọc to, cả lớp đọc thầm.
Tự xa xưa /thuở nào.


Trong rừng xanh /sâu thẳm
Đôi bạn /sống bên nhau
Bê Vàng / và Dê Trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>d/ Luyện đọc từng khổ thơ.</b></i>
+ Cho hs đọc theo nhóm.
<i><b>e/ Luyện đọc cả bài.</b></i>
+ Tổ chức cho hs thi đọc.
3/ Tìm hiểu bài :


Yêu cầu hs đọc khổ thơ 1. Hỏi:


+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống
ở đâu?


+ Câu thơ nào cho biết đôi bạn sống
với nhau rất lâu ?



+ Chuyện gì đã xảy ra làm cho đơi bạn
phải xa nhau ?


Gọi hs đọc tiếp khổ thơ 2. Hỏi:
+ Hạn hán có nghĩa là gì ?


+ Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
Cho hs đọc khổ thơ cuối.


+ <b>Lang thang</b> nghóa là gì ?


+ Đi lang thang nên Bê Vàng đã ra
sao ?


+ Vì sao đến tận bây giờ Dê Trắng vẫn
gọi bạn ?


+ Em thích Bê Vàng hay Dê Trắng ,vì
sao ?


<i><b> 4/ Học thuộc lòng.</b></i>


+ Chú ý rèn cho hs đọc diễn cảm bài
thơ.


+ Xoá dần bài thơ để hs đọc thuộc.
+ Nhận xét ghi điểm.



<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- Gọi 1 hs đọc tồn bài.


- Em có nhận xét gì về tình bạn giữa


+ HS đọc theo hình thức nối tiếp.
+ Mỗi nhóm 1 hs tham gia thi đọc
+ Các nhóm đọc đồng thanh.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
HS đọc khổ thơ 1.


+ Trong rừng sâu xanh thẳm.
+ Từ xa xưa thuở nào.


+ Gọi 1 số hs nêu và nhận xét.
HS đọc khổ thơ 2.


+ Khô cạn và thiếu nước lâu ngày.
+ Suối cạn cỏ khô héo.


+ Trời hạn thiếu nước , cây khơ héo, đơi
bạn khơng có gì ăn.


HS đọc khổ thơ cuối,


+ Đi hết chỗ này đến chỗ khác khơng
dừng.


+ Bê Vàng bị lạc khơng tìm được đường


về.


+ Vì Dê Trắng rất thương nhớ bạn.
+ 3 đến 5 hs nêu ý kiến của mình.
+ Đọc lại từng khổ thơ và cà bài thơ.
+ Học thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bê Vàng và Dê Trắng ?


- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ
và chuẩn bị bài sau.


- GV nhận xét tiết học.


---  


<b>---Tiết 2: Âm nhạc ( Giáo viên bộ mơn dạy).</b>
<b>Tiết 03 : Tốn</b>


<b>26 + 4 ; 36 + 24.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 , 36 + 24 .
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


- Làm bài 1,2


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


 Que tính, bảng caøi.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ:</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
+ Nhận xét và ghi điểm .


<b>II/ Bài mới :</b>


<i><b>1/ Giới thiệu: </b></i>


GV giới thiệu và ghi bảng
<i><b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b></i>


<b>*/Giới thiệu phép cộng 26 + 4:</b>


+ Nêu đề tốn: <i>Có 26 que tính, thêm 4</i>
<i>que tính nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu</i>
<i>que tính ?</i>


+ GV dùng que tính để hướng dẫn thao
tác cộng 26 + 4.


+ Vừa nói vừa làm : <b>6 que tính gộp với</b>
<b>4 que tính là 10 que tính, tức là 1</b>
<b>chục, 1 chục với 2 chục là 3 chục hay</b>
<b>30 que tính, viết 0 vào hàng đơn vị,</b>


<b>viết 3 vào cột chục ở tổng. Vậy 26 + 4</b>
<b>= 30.</b>


- HS 1: Thực hiện đặt tính rồi tính :
5 + 5 , 3 + 7 , 4 + 6.


- HS 2: Tính nhẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính
Theo dõi kiểm tra, nhận xét.
<i><b>*/Giới thiệu phép cộng 23 + 24:</b></i>
+ Tiến hành như phần trên.
+ Nêu đề tốn.


+ Dùng que tính tìm kết quả của bài
tốn.


+GV u cầu hs tính theo cách khác .
+ Cho hs thực hành đặt tính và tính.
<i><b>3 .Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1:Tính </b>


+ u cầu hs lên bảng làm bài,và các
bạn khác làm vào vở .


.Hỏi thêm về cách đặt tính :
42+ 8 ;63 + 27


a.



35 42 81 57
+<sub> 5</sub><sub> </sub>+<sub> 8</sub><sub> </sub>+<sub> 9</sub><sub> </sub>+<sub> 3</sub><sub> </sub>
b.


63 25 21 48
+ <sub>27 </sub>+<sub> 35 </sub>+<sub> 29 </sub>+<sub> 42</sub>


+ HS và GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2:</b>


Gọi hs đọc đề bài và hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Hướng dẫn tóm tắt rồi Cho hs làm
bài.


Tóm tắt


Nhà Mai nuôi : 22 con gà.
Nhà Lan nuôi : 18 con gà.
Cả hai nhà nuôi : . . . con gà ?


+ Thực hành đặt tính và tính.
+ Đọc lại đề bài


+ HS làm theo
+ Nhiều HS tự nêu .



+ Thực hành.
- HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài.
- 1 số HS nêu .


- Làm bài vào vở, chữa bài lên bảng.
a. 35 42 81 57
<sub> 5</sub>+<sub> </sub>+<sub> 8</sub><sub> </sub>+<sub> 9</sub><sub> </sub>+<sub> 3</sub><sub> </sub>
40 50 90 60
b. 63 25 21 48
+ <sub>27 </sub>+<sub> 35 </sub>+<sub> 29 </sub>+<sub> 42</sub>
90 60 50 90


Đọc bài tốn.


+ Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà Lan nuôi
18 con gà.


+ Cả hai nhà nuôi được bao nhiêu con
gà ?


- HS làm bài và chữa bài lên bảng, lớp
nhận xét.


Bài giải:


Số con gà cả hai nhà nuôi là :
22 + 18 = 39 ( con gà )



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Gv nhận xét ,ghi điểm.


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- GV củng cố nội dung bài .


- Dặn hs về nhà làm BT trong VBT và
chuẩn bị tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


---  


<b>---Tiết 04 : Thủ công</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( T1)</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay
sử dụng được.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Mẫu máy bay phản lực đã gấp sẵn.
 Qui trình gấp máy bay phản lực.


 Giấy thủ công màu, thước, kéo.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Baøi cũ:</b>


Kiểm tra hs chuẩn bị ĐDHT.


<b>II/ Bài mới:</b>


1/ Giới thiệu :


GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn:


<i><b>* Quan sát nhận xét.</b></i>
Cho hs quan sát mẫu và hỏi:


+ Hình dáng máy bay phản lực giống
hình dáng mẫu nào đã học ?


+ Máy bay phản lực gồm có mấy
phần ?


+ Mũi của máy bay phản lực ntn với
mũi tên lửa ?


Cho hs quan sát các bước thực hiện


gấp.


3/ Hướng dẫn thực hành:*


<b>Hướng dẫn mẫu . </b>


Quan sát mẫu vật.


+ Giống hình dáng mũi tên lửa.
+ Gồm : mũi, thân, cánh.


+ Mũi tên lửa nhọn hơn.


<b>Bước 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Bước 1 : -<b>Gấp tạo mũi và thân cánh </b>
<b>máy bay .</b>


-Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp
đôi tờ giấy theo chiều dọc để tạo đường
giữa H1 .


-Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp
ở hình 1 sao cho 2 mép giấy nằm sát
đường dấu giữa H2 .


-Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đường dấu gấp H2 sao cho đỉnh A
nằm trên đường dấu giữa được hình 3 .
-Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao


cho hai đỉnh tiếp giáp nhau ở đường
dấu giữa , điểm tiếp giáp cách mép gấp
phía trên khoảng 1/3 chiều cao H được
hình 4


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao
cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt
hai mép gấp bên được hình 5 .


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5
sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên
sát vào đường dấu giữa như hình 6 .
*Bước 2 :<b>- Tạo máy bay phản lực và </b>
<b>sử dụng .</b>


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường
dấu giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa ,được máy bay phản lực như hình 7
- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh
máy bay ngang sang hai bên hướng
máy bay chếch lên phía trên và phóng
lên khơng trung .


- Gọi 1 hoặc 2 HS lên bảng thao tác các
bước gấp máy bay phản lực cả lớp
quan sát . Sau khi nhận xét uốn nắn các
thao tác gấp .



H1






H2





<b> </b>H5
H4




<b> </b>


<b> </b>H6


<b>- Bước 2 : </b>Tạo máy bay phản lực và sử


duïng .
H7


-Hai HS lên bảng thực hành gấp các bước
máy bay phản lực .


- Lớp quan sát và nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV tổ chức cho các em tập gấp thử
máy bay phản lực bằng giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp .


<b>III/ Củng cố - Dặn dò:</b>


-u cầu nhắc lại các bước gấp máy
bay phản lực .


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp máy bay phản
lực tt .


<b>- GV</b> nhận xét đánh giá tiết học .


phản lực theo hướng dẫn của giáo viên .


-Hai em nêu nội dung các bước gấp máy
bay phản lực .


<i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 09 năm 2011</b></i>



<b>Tiết 01 : Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b>A/ U CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,2).


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? ( BT3).


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh minh hoạ người, đồ vật, con vật, cây cối trong SGK.
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2; 3.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


+ Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2 và 4.
+ Nhận xét, ghi điểm.


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu bài :


GV giới thiệu bài và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Baøi taäp 1 :</b>


+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Treo tranh vẽ sẵn.


+ Gọi hs làm miệng: Gọi tên từng bức
tranh.



+ Gọi 4 hs lên bảng ghi tên gọi dưới


+ 2 hs lên bảng.


+ 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Quan sát tranh.


- <b>Bộ đội, công nhân, ô tơ, máy bay, voi,</b>


<b>trâu, dừa, mía.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mỗi bức tranh.


+ GV nhận xét,u cầu đọc lại các từ
trên.


<b>Bài tập 2 :</b>


+ Yêu cầu hs đọc đề bài.


+ Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những
từ chỉ người, vật, cây cối, con vật.


+ Cho hs suy nghĩ và làm bài. Gọi 2
nhóm lên bảng thi tìm nhanh bằng cách
gạch chéo vào các ô không phải là từ
chỉ sự vật.


+ Nhận xét và ghi điểm ,tuyên dương .


Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm được
thành 4 loại: chỉ người, vật, con vật,
cây cối.


<b>Baøi 3 :</b>


+ Viết câu trúc của câu giới thiệu lên
bảng.


+ Đặt 1 câu mẫu: Cá heo, bạn của
người đi biển.


+ Gọi hs đặt câu.


+ GV nhận xét ,bổ sung .


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- Gọi 1 số hs đặt câu : Ai, (cái gì, con
gì) , là gì ?


- Dặn hs về luyện nói nhiều câu theo
kiểu câu : <b>Ai, (cái gì, con gì) , là gì ?</b>


Chuẩn bị bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.


+ Đọc lại các từ.


+ Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau.


+ HS theo dõi


+ 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm 5hs.


<i><b>Lời giải : </b></i><b>bạn, thước kẻ, cơ giáo, thầy</b>
<b>giáo, bảng, học trị, nai, cá heo, phượng</b>
<b>vĩ, sách.</b>


+ HS làm bài và nêu kết quả, nhận xét.


+ Đọc cấu trúc câu và ví dụ ở sgk.
+ Đọc mẫu câu của GV.


+ Từng hs đọc miệng câu của mình. ( 2
câu)


+ HS luyện đặt câu theo cặp.


+ 1 hs nói phần Ai, (cái gì, con gì) ? HS
cịn lại tìm ở phần là gì ? .


---  
<b>---Mỹ thuật</b>
<i>B</i>


<i> µi 3 </i>


<i><b>VÏ theo mÉu: </b></i><b> VÏ l¸ cây</b>


<i><b>I/- Mục tiêu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết cách vẽ lá c©y.


- Vẽ đợc một vài lá cây và vẽ màu theo ý thích.


- Học sinh khá giỏi:sắp xếp hình v cõn i,bit chn mu,v mu phự hp.


<i><b>II/- Chuẩn bị:</b></i>


<b>Giáo viªn</b> <b> Häc sinh</b>


- Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây - GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ.
- H×nh minh hoạ hớng dẫn cách vẽ lá cây - Một số lá cây.


- Bài vẽ của học sinh năm trớc. - Bút chì, tảy và màu vẽ.
- Bé §DDH.


<i><b>III/- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1/ ổn định: </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>
+Hôm trớc học bài gì?


+Gọi học sinh nhận xét đây là tranh vẽ của ai tên gì?
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>



+ Treo hình; đây là hình vẽ cái gì?


<b>Hot động 1:Quan sát, nhận xét.</b>


- Giáo viên giới thiệu một số hình ảnh các loại lá
cây (tranh, ảnh, lá thật) để học sinh thấy vẻ đẹp của
chúng qua hình dáng và màu sắc. Đồng thời gợi ý để
các em nhận ra tên của các loại lá cây đó.


- Giáo viên gợi ý để học sinh nói lên đặc điểm của
một vi loi lỏ cõy. Vớ d:


+ Lá bởi.
+ Lá bàng.


+ Lá cây hoa hồng, lá trầu,


- Giáo viên kết luận: Lá cây có hình dáng và màu
sắc khác nhau.


<b>Hot ng 2: Cách vẽ lá cây.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình minh hoạ
ở ĐDDH hoặc tranh, ảnh đã chuẩn bị để các em
nhận ra một số lá cây.


- Giáo viên giới thiệu hình minh hoạ hoặc vẽ lờn
bng hc sinh thy cỏch v chic lỏ.



+Nêu các bớc vẽ lá cây


- V mu theo ý thớch. (Cú thể vẽ lá màu xanh non,
xanh đậm, màu vàng, đỏ,…)


<b>Hoạt ng 3: Thc hnh.</b>


- Giáo viên cho học sinh xem một số bài vẽ lá cây
của học sinh năm trớc.


- Giáo viên gợi ý học siinh làm bài:


* V hỡnh vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập
vẽ.


+Xem tranh thiếu nhi"đôi bạn của
Phuong Liên"


+ Học sinh quan sát và biết đợc tên
của bức tranh mà GV cho xem
+Cái lá.


+ Học sinh nêu đặc đểm của một
vài loại lá cây mà mình biết.


+ Häc sinh quan s¸t.


+ Häc sinh quan s¸t c¸ch vÏ mà GV
hớng dẫn.



+ Học sinh quan sát nêu các bớc vẽ:
-Vẽ hình dáng chung của cái lá
tr-ớc.


- Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho
giống chiếc lá.


- Vẽ màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Vẽ hình dáng của chiếc lá.


*Vẽ màu theo ý thích: có đậm, có màu nhạt.


- Giỏo viờn yêu cầu 2 hoặc 3 học sinh lên bảng vẽ.
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ đã
hoàn thành và các bài vẽ trên bảng vẽ.


+ Hình dáng (rõ đặc điểm)
+ Màu sắc (phong phú)


- Giáo viên cho học sinh tự xếp loại các bài vẽ theo
ý thích (bài vẽ p, bi v cha p).


- Giáo viên bổ sung và xếp loại các bài vẽ.


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Quan sát hình dáng và màu sắc của một vài loại


cây.


- Su tầm tranh, ảnh về cây.


<i><b>* Nhận xét về lớp học.</b></i>


+ Hc sinh cùng GV nhận xét đánh
giá một số bài vẽ ó hon thnh.


+ Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.


---  


<b>---Tiết 03 : Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4, 36 + 24.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


- Làm bài 1 ( doøng 1), 2,3,4.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Đồ dùng phục vụ trò chơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>I/ Bài cũ: </b>


+ Cho hs làm bảng con: 44+6 , 42+38.
+ Nêu cách cộng và làm ở bảng.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ Bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài :


GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn luyện tập:


<b>Bài 1: Tính nhẩm (Làm dòng 1)</b>


+ u cầu hs nhẩm và ghi ngay kết quả
cuối cùng vào vở


9 + 1 + 5 =
8 + 2 + 6 =


+ Mỗi dãy thực hiện 1 phép tính .
+ 2 hs lên bảng nêu và thực hiện:
53+7 , 26+24


- HS đọc yêu cầu .


+ HS làm bài. Đọc chữa bài chẳng hạn : 9
cộng 1 bằng 10, 10 cộng 5 bằng 15.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

7 + 3 + 4 =
+ Gọi hs chữa bài.


+ GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2:Tính</b>


+ u cầu hs nêu cách đặt tính, cách
thực hiện phép tính :


36 7 25 52 19
+<sub> 4</sub><sub> </sub>+<sub> 33</sub><sub> </sub><sub> 45</sub>+<sub> </sub>+<sub> 18</sub><sub> </sub>+<sub> 61</sub><sub> </sub>
+ Yêu cầu hs tự làm vào vở , chữa bài.
+, GV nhận xét , ghi điểm.


<b>Bài 3 :Đặt tính rồi tính</b>


+ Tiến hành như baøi 2.


24 + 6 = 48 + 12 = 3 + 27 =
+ GV nhận xét ,chữa bài .


<b>Bài 4:Bài toán</b>


+ Gọi hs đọc đề bài.


Bài tốn cho biết gì về số hs ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?



+ Hướng dẫn tóm tắt đề rồi cho hs giải
vào vở.


Tóm tắt :
Nam : 16 học sinh.
Nữ : 14 học sinh.
Cả lớp : . . . học sinh ?
+, GV nhận xét , ghi điểm.


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>
<b>- GV củng cố nội dung bài .</b>


- Dặn về làm các bài tập trong VBT và
chuẩn bị tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


7 + 3 + 4 =14
+ HS chữa miệng bài.


- Đọc yêu cầu .


+ Nêu cách đặt tính, thực hiện từ phải
sang trái.


+ Làm vào vở rồi chữa bài.


36 7 25 52 19
<sub> 4</sub>+<sub> </sub>+<sub> 33</sub><sub> </sub>+<sub> 45</sub><sub> </sub><sub> 18</sub>+<sub> </sub>+<sub> 61</sub><sub> </sub>
40 40 70 70 80


- Đọc yêu cầu .


- HS làm bài trên bảng con .
24 48 3
+<sub> 6</sub><sub> </sub>+ <sub> 12</sub><sub> </sub>+<sub> 27</sub><sub> </sub>
30 60 30
+ HS đọc đề.


Có 14 hs nữ và 16 hs nam.
Số hs của cả lớp.


- HS làm bài .


Bài giải:


Số học sinh có tất cả là :
16 + 14 = 30 ( học sinh )
Đáp số : 30 học sinh.


<b>Tiết 04 : Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA B</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Viết đúng hai chữ hoa <b>B</b> ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chữ và câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Bảng phụ viết sẵn chữ B hoa trong khung chữ mẫu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


+ Gọi hs lên bảng kiểm tra.
+ Sửa cho hs dưới lớp.


+ Chữa bài của hs trên bảng.
+ GV nhận xét ghi điểm.


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu bài:


GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chữ hoa.


+ Chữ B hoa gồm có mấy nét, đó là
những nét nào ?


+ Vừa nêu quy trình viết vừa tơ chữ
mẫu trong khung chữ.


+ Gọi 3 hs nhắc lại quy trình.
+ Viết vào không trung.


+ Hướng dẫn hs viết trên bảng con.
3/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.


<i>+ Cụm từ ứng dụng: <b>Bạn bè sum họp.</b></i>



+ So sánh độ cao chữ <i>B</i> hoa với chữ cái
a .


+ Giữa các chữ cái phải viết như thế


+ 2 hs lên bảng viết chữ Ă, Â hoa.
+ 2 hs viết chữ Aên .


+ Cả lớp viết vào bảng con.


+ Gồm có 3 nét: nét thẳng đứng và 2 nét
cong phải.


+ Lắng nghe và quan sát.


+ HS nhắc lại quy trình .
+ HS viết theo.


+ HS viết vào bảng con.


+ Cả lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

naøo ?


+ Cho viết vào bảng con chữ <i>Bạn</i>.
<i><b> 4/ Hướng dẫn viết vào vở.</b></i>


+ Cho hs nhắc lại quy trình viết chữ <i>B</i>



hoa.


+ Yêu cầu viết:


1 dịng chữ <i>B</i> hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ <i>B</i> hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>Bạn cỡ</i> vừa.
1 dòng chữ <i>Bạn </i>cỡ vừa.
1 dòng câu ứng dụng.


- GV thu vở chấm điểm, nhận xét.


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- Đọc câu ứng dụng.
- Tìm 1 số câu có chữ B.
- GV nhận xét .


- Dặn về nhà viết bài và chuẩn bị tiết
sau.


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc câu ứng dụng.
- HS tìm 1 số câu có chữ B.


---  


<i><b>---Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011</b></i>


<i><b>( So</b></i>

<i><b>ạn dạy bù)</b></i>




<b>Tiết 01 : Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VAØ TAY CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN</b>
<b>CHUNG.TRÒ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI .</b>


<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải quay trái.


- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


- Học mới quay phải, quay trái.


- Làm quen với hai động tác của bài thể dục phát triển chung.


<b>B/ CHUAÅN BỊ :</b>


 Sân trường thống mát, sạch sẽ.
 Cịi, kẻ sân để thực hiện trò chơi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Yêu cầu tậïp trung thành 4 hàng dọc,
vỗ tay và hát.



+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
+ Trò chơi khởi động : “Tơi bảo” .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN :</b>


+ Hướng dẫn quay trái, quay phải: 5
lần.


GV theo dõi nhận xét sửa sai.
<i><b>* Học động tác vươn thở:</b></i>


+ <b>Lần 1 và 2:</b> GV nêu tên động tác,


vừa làm mẫu vừa nêu.


<i>+ </i><b>Lần 3 :</b> Cho hs thực hiện động tác 2


lần 8 nhịp, thực hiện cả lớp.
<i><b>* Học động tác tay:</b></i>


+ Hướng dẫn tương tự. Cho hs thực hiện
động tác 2 lần 8 nhịp.


<i><b>* Ôn lại 2 động tác :</b></i>


+ <b>Lần 1 :</b> Thực hiện theo từng tổ.


+ <b>Lần 2 :</b> Thực hiện cả lớp.


GV theo dõi sửa sai cho hs .


GV nhận xét.


Chơi trò chơi “Qua đường lộ” .


+ GV phổ biến cách chơi, yêu cầu chơi
thử, sau đó tổ chức chơi, GV làm trọng
tài.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>


+ Cho hs tập trung theo 3 hàng ngang
sau đó chuyển thành 3 hàng dọc.


+ Thả lỏng cơ thể - cúi người thả lỏng.
+ GV cùng HS hệ thống lại nôị dung
bài học.


Dặn hs về nhà tập luyện lại 2 động tác.
+ GV nhận xét tiết học


+ Thực hiện theo 4 hàng dọc vỗ tay và
hát ( Lớp trưởng điều khiển)


+ HS thực hiện.


+ Cả lớp cùng tham gia.


+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Vừa lắng nghe, vừa chú ý.



+ HS thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
+HS thực hiện theo từng tổ( Tổ trưởng
điều khiển.)


+ HS thực hiện cả lớp (Lớp trưởng điều
khiển.)


+ Lắng nghe sau đó thực hiện trị chơi
dưới sự giám sát của GV.


+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
*3 hàng ngang sau đó chuyển thành 3
hàng dọc.


*Thả lỏng cơ thể - cúi người thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3 a/b


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2;3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>



+ GV nêu yêu cầu kiểm tra 2 .
+ GV nhận xét sửa lỗi cho hs.


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu :


GV giới thiệu bài và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.</b></i>


+ Treo bảng phụ, đọc đoạn thơ cần viết.
+ Đoạn thơ này thuộc bài thơ nào?
<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>
+ Đoạn thơ có mấy khổ ?


+ Một khổ thơ có mấy câu thơ ?
- Hướng dẫn cách trình bày.
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bảng con – 1 số HS lên
bảng viết .


+ u cầu đọc các từ khó viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho hs.


<i><b>d/ Viết chính tả :</b></i>


+ Đọc từng dịng thơ . Mỗi dịng đọc 3


lần.


+ Đọc cho hs sốt lỗi .
+ GV thu vở chấm bài.


<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi 1 hs đọc u cầu.
+ Gọi 2 hs làm mẫu.


+ 3 hs lên bảng viết các từ : trung
thành, mái che, cây tre.


+ Cả lớp đọc đồng thanh


+ Đoạn thơ này thuộc bài thơ Gọi bạn.
+ Có 3 khổ thơ.


+ 2 khổ đầu có 4 câu, khổ cuối có 6
câu.


- HS theo dõi để biết cách trình bày.
+ Các từ khó : hẻo, nẻo, đường ,lang
thang,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 3 :</b>Gọi 1 hs đọc u cầu



+ GV tổ chức cho HS làm theo nhóm .
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả .


- GV nhận xét ,tuyên dương .


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- GV củng cố nội dung bài .


- Dặn hs về nhà luyện viết và chuẩn bị
tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


+ 2 hs lên bảng trình bày rồi chữa:
<i><b>nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng,</b></i>
<i><b>ngon ngọt.</b></i>


+ Đọc yêu cầu.


+ Làm bài và chữa : trò chuyện, che
<i><b>chở, trắng tinh, chăm chỉ, cây gỗ, gây </b></i>
<i><b>gổ, màu mỡ, mở cửa.</b></i>


---  


<b>---Tiết 03 : Toán</b>



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 +5.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
- Làm bài 1,2,4.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Bảng cài, que tính.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập .


-Yêu cầu thực hiện và nêu cách đặt tính .
32 + 8 ; 17 + 13


-Giáo viên nhận xét ,ghi điểm ù .


<b>2 .Bài mới </b>


<i><b>a/ Giới thiệu : </b></i>



GV giới thiệu và ghi bảng
<i><b>b/ Khai thác kiến thức :</b></i>
<i><b>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5.</b></i>


+ Nêu bài tốn: Có 9 que tính , thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que


2 HS lên bảng thực hiện .


HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tính ?


+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết
quả


* Hỏi: Em làm thế nào để tìm ra 14 que
tính ?


+ Sử dụng bảng cài, hướng dẫn thực hiện
cộng


<i><b>* Hướng dẫn thực hiện tính viết.</b></i>


+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và nêu cách
tính


+ Yêu cầu vài hs nhắc lại.


<i><b>* Lập bảng cơng thức: 9 cộng với một số.</b></i>


+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học. 2
hs lên bảng lập công thức 9 cộng với một
số.


+ u cầu hs đọc thuộc bảng cơng thức.
GV xố dần cho hs học thuộc.


3/ Luyện tập – Thực hành :


<b>Bài 1:Tính nhẩm :</b>


+ u cầu hs nhớ lại công thức vừa học
và tự làm bài.


9 + 3 = 9 + 6 = 9 + 8 =
9 + 7 = 9 + 4 = 3 + 9 =
6 + 9 = 8 + 9 = 7 + 9 =
4 + 9 =


+ GV cho chữa bài nhận xét ghi điểm.


<b>Baøi 2 :Tính .</b>


Hỏi :Bài tốn u cầu tính theo dạng gì ?
Ta phải lưu ý điều gì ?


+ Yêu cầu làm bài vào vở.


+ Sử dụng que tính tìm kết quả.



* Đếm thêm vào: có 9, thêm 5, được
14.


+ HS thực hiện theo giáo viên.


9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 (thaúng
+


5 cột vơí 9 và 5)viết 1 vào hàng
14 chục.


+ HS lập cơng thức.
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
………
9 + 9 = 18.


+ Lần lượt hs từng tổ đọc sau đó đọc
đồng thanh.


- HS đọc yêu cầu .


+ Tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra
bài của nhau.


9 + 3 = 12 9 + 6 =15 9 + 8 =17
9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 3 + 9 =12
6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 7 + 9 = 16


4 + 9 = 13


Tính viết theo cột dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Yêu cầu nhiều hs nêu cách tính : 9+8 ,
9+7.


+ GV gọi HS chữa bài, nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 4:</b> Yêu cầu hs đọc đề bài.


+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta
làm như thế nào ?


_ Yêu cầu hs làm bài theo tóm tắt sau.


<b>Tóm tắt:</b>


Có : 9 cây.
Thêm : 6 cây.
Tất cả có : . . . cây ?
+ GV gọi HS chữa bài
+ GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Củng cố – Dặn doø:</b>


- Cho hs đọc lại bảng cộng : 9 cộng với 1


số.


- Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


cả lớp quan sát nhận xét bài làm của
bạn.


9 9 9 7 5
+<sub> 2</sub><sub> </sub>+<sub> 8</sub><sub> </sub>+<sub> 9</sub><sub> </sub><sub> 9</sub>+<sub> </sub><sub> 9</sub>+<sub> </sub>
11 17 18 16 14


+ HS đọc đề bài .
Có 9 cây, thêm 6 cây.


Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ?
Thực hiện phép cộng 9 + 6


Bài giải :


Số cây trong vườn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây )


Đáp số : 15 cây.


---  


<b>Tieát 04 : Tập làm văn</b>


<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI –</b>


<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.</b>
<b>A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim gáy ( BT2).
- Lập được danh sách từu 3 đến 5 HS theo mẫu ( BT3).


- GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ 1, lớp 2A trước khi làm bài tập 3.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


 Trang minh hoạ bài tập 1.
 Phiếu học tập.


 Thẻ có ghi các câu ở bài 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I/ Bài cũ :</b>


+ Gọi 3 hs đọc bản tự thuật về mình.
+ Nhận xét, ghi điểm, .


<b>II/ Bài mới :</b>


1/ Giới thiệu bài :


GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài tập:



<b>Baøi 1 :</b>


+ Gọi hs đọc yêu cầu.


+ Treo các tranh lên bảng yêu cầu hs quan
sát


+ Gọi 3 hs lên bảng.


+ Cho hs nhận xét treo tranh đã đúng
chưa ?


+ Gọi 4 hs nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1 đến 2 câu.


+ 3 hs lần lượt đọc bản tự thuật về
mình.


+ Cả lớp theo dõi nhận xét.


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc yêu cầu của bài.
+ Quan sát tranh.


+ 3hs lên bảng thảo luận về thứ tự các
tranh, sau đó: HS1: chọn tranh, HS 2:
đưa tranh, HS 3 treo tranh. HS cả lớp
theo dõi nhận xét.



+ HS trả lời.


+ HS nói và nhận xét .
Thứ tự đúng : 1-4-3-2


1.Hai chú Bê vàng vàDêtrắng sống
cùng nhau


2.Trời hạn, suối cạn, cỏ khơng mọc
được.


3.Bê Vàng đi tìm cỏ qn mất đường
về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Gọi 1 đến 2 hs kể lại câu chuyện <i>Đơi</i>
<i>bạn.</i>


Hỏi : Ai có cách đặt tên khác cho câu
chuyện này .


<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi hs đọc u cầu.


+ Nói lại yêu cầu cho hs hiểu.


+ Gọi 2 đội chơi, mỗi đội 2 hs lên bảng
+ Gọi hs dưới lớp nhận xét.


+ Nhận xét và yêu cầu hs đọc lại câu


chuyện sau khi đã sắp xếp hồn chỉnh.


<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi hs đọc yêu cầu.


Hỏi : Bài tập này giống bài tập đọc nào đã
học ?


+ Yêu cầu làm bài tập và chú ý phải sắp
xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.


+ Gọi một số hs đọc bài làm.
+ GV nhận xét.


<b>III/ Củng cố – Dặn dò :</b>


- Hơm nay, lớp mình đã kể lại câu chuyện
gì ? ( Gọi bạn. Kiến và chim gáy.)


- Dặn hs về tập kể lại câu chuyện , hoàn
thành bản danh sách tổ và chuẩn bị bài
sau.


- GV nhận xét tiết học.


Bê!


+ Vài hs kể, các hs khác nhận xét.
+ HS nêu rồi nhận xét.



+ HS nêu yêu cầu.


+ Lên bảng thực hiện u cầu .
+ Nhận xét thứ tự các câu : b-d-a-c.
+ HS nhận xét .


+ 3 hs đọc lại câu chuyện.


+ Đọc yêu cầu của đề.


<i>+ <b>Bản</b> : </i>Danh sách học sinh tổ 1, lớp
2A.


+ HS làm bài vào vở bài tập.


+ Một số hs đọc, cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Tiết 05 : Sinh ho¹t </b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 3 – KẾ HOẠCH TUẦN 4</b>





<b>I. MỤC TIÊU</b>:


Gióp häc sinh


- Biết tự nhận xét những u- khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.


- Nắm đợc kế hoạch hoaùt ủoọng tuần 4 .


Giáo dục hs có ý thức biết phờ v t phờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Đánh giá hot động tuần 3 .</b>


- Lớp trởng nhận xét chung hoạt động của lớp tuần qua về mọi mặt:


thực hiện giờ giấc; sinh hoạt 15 phút đầu giờ, công tác vệ sinh trờng lớp ,veọ sinh caự


nhõn ,lao động .


- C¸c tỉ trëng b¸o c¸o cơ thể: nêu tên những bạn học tập tốt cần tuyên dơng và những
bạn cần nhắc nhở.


- GV nhận xét chung, tuyên dơng- phê bình:


<b>2. Kế hoạch tuần 4 :</b>


- Tiếp tục duy trì nề nếp lớp nh: sinh hoạt 15 phút đầu giờ ,theồ duùc giửừa giụứ …
- Học bài và làm bài trớc khi đến lớp


- Khảo sát chất lượng đầu năm .


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ.


- Thực hiện tốt kế hoạch của các đoàn thể: Lao động vào chiều thứ 3. .
- Tieỏp túc noọp tiền Baỷo trụù .


- Chấp hành tốt luật lệ giao thông đờng bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×