Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.58 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Luôn có ý thức bảo vệ mơi trường nước, khơng khí và vận động mọi người cùng thực
hiện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- HS chuẩn bị các tranh, ảnh về việc sử dụng nước, khơng khí trong sinh hoạt, lao động
sản xuất và vui chơi giải trí. Bút màu, giấy vẽ.
- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và giấy khổ A0.
- Các thẻ điểm 8, 9, 10.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng:</i>
? Em hãy mô tả hiện tượng và kết quả của thí
nghiệm 1 ?
? Em hãy mơ tả hiện tượng và kết quả của thí
nghiệm 2 ?
? Khơng khí gồm những thành phần nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b> 3. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i> <b>b) Hoạt động 1:</b> Ôn tập về phần vật chất.</i>
- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và phát
cho từng HS.
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu khoảng
5 đến 7 phút.
- GV thu bài, chấm 5 đến 7 bài tại lớp.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b> c</b><i><b>) Hoạt động 2</b>: Vai trị của nước, khơng</i>
<i>khí trong đời sống sinh hoạt. </i>
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Chia nhóm HS, yêu cầu các nhóm trưởng
báo cáo việc chuẩn bị của nhóm mình.
- Phát giấy khổ A0 cho mỗi nhóm.
- u cầu các nhóm có thể trình bày theo
từng chủ đề theo các cách sau:
+ Vai trị của nước.
+ Vai trị của khơng khí.
+ Xen kẽ nước và khơng khí.
- Yêu cầu nhắc nhở, giúp HS trình bày đẹp,
khoa học, thảo luận về nội dung thuyết trình.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử một đại diện vào
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS nhận phiếu và làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS hoạt động.
- Kiểm tra việc chuẩn bị của mỗi cá
nhân.
ban giám khảo.
- Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác có thể đặt câu hỏi.
- Ban giám khảo đánh giá theo các tiêu chí.
+ Nội dung đầy đủ.
+ Tranh, ảnh phong phú.
+ Trình bày đẹp, khoa học.
+ Thuyết minh rõ ràng, mạch lạc.
+ Trả lời các câu hỏi đặt ra (nếu có).
- GV chấm điểm trực tiếp cho mỗi nhóm.
- GV nhận xét chung.
<i><b>d) Hoạt động 3: </b></i>
<i><b>Cuộc thi: Tuyên truyền viên xuất sắc.</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp đôi.
- GV giới thiệu: Mơi trường nước, khơng
khí của chúng ta đang ngày càng bị tàn phá.
Vậy các em hãy gửi thông điệp tới tất cả mọi
người. Hãy bảo vệ mơi trường nước và khơng
khí. Lớp mình sẽ thi xem đôi bạn nào sẽ là
người tuyên truyền viên xuất sắc.
- GV yêu cầu HS vẽ tranh theo hai đề tài:
+ Bảo vệ môi trường nước.
+ Bảo vệ mơi trường khơng khí.
- GV tổ chức cho HS vẽ.
- Gọi HS lên trình bày sản phẩm và thuyết
minh.
- GV nhận xét, khen, chọn ra những tác
phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề, ý tưởng hay, sáng
tạo.
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.
- Các nhóm khác có thể đặt câu hỏi cho
nhóm vừa trình bày để hiểu rõ hơn về ý
tưởng, nội dung của nhóm bạn.
- HS lắng nghe.
- 2 HS cùng bàn.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Biết thêm về trang trí hình vuông và sự ứng dụng của nó.
- Biết trang trí hình vuông.
- Trang trí đợc hình vng theo u cầu của bài.
<b>II. Chuẩn bị: </b>- Một số đồ vật trang trí hình vng: Khăn vng, gạch hoa, ...
- Một số bài trang trí hình vng của hs, hoặc su tầm.
- Tranh gợi ý cách vẽ trang trí hình vng (TBDH).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A, KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.</b>
<b> B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài : bằng vật thật, hoặc hình đã chuẩn bị.</b>
2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
vu«ng: sgk/40.
? Nhận xét và tìm ra cách trang trí? - Có nhiều cách trang trí hình vuông.
- Các hoạ tiết đợc sắp xếp đối xứng qua
các ng chộo, v ng trc.
- Hoạ tiết chính to hơn ở giữa.
- Hoạ tiết phụ nhỏ hơn, ở 4 góc hc xung
quanh.
- Hoạ tiết giống nhau, vẽ bằng nhau, cùng
màu, cựng m nht.
? Quan sát hình 1 và hình 2 sgk so sánh
về bố cục, hình vẽ, màu sắc? - Hs so s¸nh.
<b>3. Hoạt động 2: Cách trang trớ hỡnh</b>
<b>vuụng.</b>
- Gv dán hình các bớc vẽ lên bảng; - Hs quan sát.
? Hs nờu cỏc bớc vẽ? + Kẻ các trục.Tìm và vẽ các mảng hình
trang trí.Sắp xếp hoạ tiết: xen kẽ, đối
xứng, nhắc lại,...Vẽ các hoạ tiết vào các
mảng.Vẽ màu.
*Lu ý: Không nên vẽ quá nhiều màu (3
đến 5 màu). Màu sắc có đậm nhạt, vẽ
màu vào hoạ tiết chính trớc.
<b>4. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
-Thùc hiƯn theo c¸c bíc vÏ, t chän - Hs thực hành vẽ vào giấy A4.+ Vẽ hình vuông vừa tờ giấy.
hoạ tiết, màu, sao cho bài vÏ hµi hoµ.
<b>5. Hoạt động 4:</b> Nhận xét, đánh giá. - Hs trng bày bài .
- Gv cùng hs nx, nêu u, khuyết điểm của
mỗi bài, có đánh giá.
<b>6. DỈn dò: </b>- Quan sát hình dáng, màu sắc của các loại lọ, quả.
- Chuẩn bị theo nhóm lọ quả. Giấy, chì, tẩy, mµu cho bµi 18.
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- Tiếp tục ơn tập đi kiểng gót hai tay chống hông. Yêu cầu HS thực hiện được động tác ở
mức tương đối chính xá.
- Trị chơi: “Nhảy lướt sóng” Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị cịi, dụng cụ chơi trị chơi “Nhảy lướt sóng” như dây.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu: </b>
- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội
dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
- Khởi động.
- Trò chơi : “Làm theo hiệu lệnh”.
<b> - Ôn tập lại bài thể dục phát triển trên. </b>
<b> 2. Phần cơ bản:</b>
<i><b> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:</b></i>
6 – 12 phút
1 – 2 phút
1 lần mỗi
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.
<i><b> </b></i>* Ơn đi kiểng gót hai tay chống hông:
+ GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực
hiện tập luyện đi theo đội hình 2 – 4
hàng dọc. Mỗi nội dung tập 2 – 3 lần.
+ Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thực
hiện.
+ GV chia tổ cho HS tập, chú ý theo
dõi đến từng tổ nhắc nhở và sữa chữa
động tác chưa chính xác cho HS.
+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số và tập đi kiểng gót
theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hơng
dưới sự điều khiển của cán sự.
+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá.
<i><b> b) Trò chơi : “Nhảy lướt sóng”</b></i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi:
cho HS khởi động lại các khớp.
- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách bật
nhảy và phổ biến cách chơi. Cho HS
chơi thử để hiểu cách chơi và nhắc nhở
HS đảm bảo an toàn trong luyện tập và
vui chơi.
- Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức, quan sát, nhận xét, biểu dương
những HS chơi chủ động.
<i><b> </b></i><b>3. Phần kết thúc: </b>
- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội
hình vịng trịn.
- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học và
nhận xét.
- GV giao bài tập về nhà ôn các nội
dung.
- GV hô giải tán.
động tác 2
1 lần
5 - 6 phút
1 lần
2 – 3 phút
- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.
- HS chơi theo đội hình 2- 3
hàng dọc.
VXP
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
- HS hô “khỏe”.
<b>A- MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Luyện tập củng cố cho học sinh về cách đặt tính và chia cho số có 2 – 3 chữ số.
- Tìm thừa số và tích chưa biết. Cách tính chi vi hình chữ nhật. Biết cách xem biểu đồ.
- Rèn kĩ năng tính tốn nhanh cho học sinh.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3+4.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- GV gọi 2 hHS lên bảng làm bài tập.
<b> *</b> Tìm x:
- GV nhận xét + cho điểm.
- Củng cố nội dung bài cũ.
- 2 HS lên bảng.
a) x 93 = 29109 b) 36300 : x =
484
- Nhn xột+cha bi.
-1 HS nhắc lại.
- 2 HS lờn bảng- Lớp làm bảng con.
a) 88374 26 b) 22687 37
103 3399 48 613
257 117
234 6
0
c) 13002 394
1182 33
0
- HS nhËn xÐt - Chữa bài.
- HS nêu lại yêu cầu bài tập .
-6 HS lên bảng làm - Lớp làm vào VBT.
Thừa số 79 <b>53</b> 53
Thõa sè 53 79 <b>79</b>
TÝch <b>4187</b> 4187 4187
II- <b>Dạy bài mới:</b>
<b> 1) Giới thiệu bài.</b>
<b> </b>- GV giới thiệu nội dung bài luyện tập
<b> 2) Luyện tập :</b>
<b>*</b> Bài tập 1: GV nêu yêu cầu.
Đặt tính rồi tính :
a) 88374 : 26 b) 22687 : 37
c) 13002 : 394
- GV nhËn xÐt bảng con.
GV nhËn xÐt vµ chữa bài .
<b>*</b> Bài tập 2 : Gv nêu yêu cầu bài tập :
Viết số thích hợp vào « trèng :
Sè bÞ chia 12788 12788 <b>12788</b>
Sè chia 139 <b>139</b> 139
Th¬ng <b>92</b> 92 92
- Gv nhËn xÐt + chÊm 2-3 vë + nhËn xÐt.
<b>*</b> Bµi tËp 3 : Gv nêu yêu cầu bài tập :
Mét tÊm b×a h×nh chữ nhật có diện tích là
4815cm2<sub>, chiều rộng 45cm.</sub>
a) Tìm chiều dài của tấm bìa?
b) TÝnh chu vi cđa tÊm b×a ?
- GVHDHS tóm tt + lập kế hoạch giải .
- Chữa bài trên bảng + cho điểm.
- Chm 4-5 v + nhn xột.
<b>*</b> Bài tập 4 : Gv nêu yêu cầu bài tập :
Biểu đồ dới đây nói về số điểm 10 mà bốn
bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông đã đạt đợc trong
tháng 9 năm học 2009 - 2010.
- 1 HS lên bảng - Líp lµm vµo vë
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
4815 : 45 = 107 ( m )
Chu vi tấm bìa hình chữ nhật là:
( 107 + 45 ) <sub> 2 = 304 ( m )</sub>
Đáp số : 304 m.
- Líp nhận xét + chữa bài.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS lờn bng - Lớp làm vào VBT
32
30
Đông <i>Tên</i>
Thu
Hạ
Xuân
<i>(Số ®iÓm 10)</i>
10
5
0
23
25
Xem biểu đồ rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Xuân đạt đợc 25 điểm mời, Đông đạt đợc 32 điểm mời.
b) Hạ đạt đợc nhiều hơn Thu 7 điểm mời.
c) Bạn Đụng đạt đợc nhiều điểm mời nhất.
d) Cả bốn bạn đạt đợc 110 điểm mời .
- Nhận xét bài trên bảng + cho điểm.
<b>III- Củng cố dặn dị:</b>
- Cđng cè néi dung bµi häc.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: LuyÖn tËp ( TiÕp ).
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Luyện đọc đúng và trơi chảy các tên riêng nớc ngồi : <i>Bu-ra-ti-nơ, Ba-ra-ba, </i>
<i>Đu-rê-ma, Các-lô,...</i>
-Dựa vào lời chỉ dẫn cách đọc (cột B), hãy luyện đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các
nhân vật trong đoạn đối thoại (cột A) :
-Luyện đọc diễn cảm đoạn văn sau với giọng kể chuyện nhẹ nhàng, chậm rãi, cần nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả tong bài.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
*Ôn định
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nhận xét cho điểm.
- Củng cố nội dung bài cũ.
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>
- GV giíi thiƯu néi dung tiÕt häc .
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn văn của</b>
<b>bài tập đọc số 1.</b>
<b>a)Bài 1:</b> GV đọc mẫu đoạn văn : Trong
quỏn ăn Ba Cỏ Bống .
*Cho hc sinh luyn c on th.
? Nêu những từ trong đoạn thơ cần nhấn
giọng.
a) Luyn c ỳng và trơi chảy các tên
riêng nớc ngồi : <i>Bu-ra-ti-nô, Ba-ra-ba,</i>
<i>Đu-rê-ma, Các-lô,...</i>
b) Dựa vào lời chỉ dẫn cách đọc (cột B),
hãy luyện đọc phân biệt lời dẫn chuyện và
lời các nhân vật trong đoạn đối thoại (cột
A) :
- GV đọc mẫu.
<b>b)Bµi 2</b> : GV nêu yêucầu :
Đọc thầm câu chuyện trong s¸ch <i>TiÕng</i>
<i>ViƯt 4, tËp mét </i>(trang 159), ghi lại một chi
tiết mà em thấy <i>ngộ nghĩnh và lí thó</i>.
- H¸t
- 2 học sinh nối tiếp đọc bài: <b>Kéo co</b>, trả lời
câu hỏi 2.
- 4 em nối tiếp đọc
- HS tìm và nêu.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn .
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc cả đoạn văn .
- Thi đọc diễn cảm đoạn văn theo nhóm .
- Thi đọc phõn vai giữa cỏc nhúm.
- Học sinh nhận xét và bình chọn nhóm đọc
diễn cảm nhất.
- GV nhận xét, chữa bài + cho ®iĨm .
<b>3. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn văn của</b>
<b>bài tập đọc số 2 : Rất nhiều mặt trăng.</b>
- GV đọc mẫu.
? Đoạn văn này cần đọc với giọng đọc
như thế nào ?
- GV nhËn xÐt tuyªn dơng và cho điểm.
<b>*</b> Bi 2: GV nhờu yờu cu. Dựa vào đoạn b
<i>lời mô tả ngộ nghĩnh, đáng yêu</i> của công
chúa v mt trng.
- GV nhận xét,chữa bài + cho điểm.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
- Củng cố nội dung bài häc.
- GV nhận xét tiết học , về nhà luyện đọc
lại diễn cảm 2 đoạn văn đã học.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
nghĩnh và lí thú, đó là lúc Bu-ra-ti-nơ nấp
trong bình hét doạ bọn ngời độc ác, làm cho
chúng sợ hãi tái xanh cả mặt.
-1- 2 HS đọc đoạn
- Lần lợt 1-2 HS trả lời .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc cả đoạn văn .
- Thi đọc diễn cảm đoạn văn theo nhóm .
- Học sinh nhận xét và bình chọn nhóm đọc
- HS nêu yêu cầu bài tập .
Mt trng chỉ to hơn móng tay ta, vì khi ta
đặt ngón tay lên trớc mặt trăng thì <i>, <b>móng </b></i>
<i><b>tay che gần khuất mặt trăng. Đơi khi, nó đi </b></i>
ngang qua ngọn cây trớc cửa sổ. Mặt trăng
đợc làm bằng vàng.
- HS lµm vµo vë.
- HS nhËn xÐt + chữa bài.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện viết.
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của
HS.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Bộ cắt khâu thêu
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i> 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập</i>
<i> 2. Dạy bài mới:</i>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn cách làm:</b></i>
Khâu sản phẩm tự chọn,
* Hoạt động 1:
<i><b>HS thực hành thêu sản phẩm tự chọn:.</b></i>
- Tổ chức cho HS thêu các sản phẩm tự chọn.
- Thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản như hình
bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên…
khâu thêu túi rút dây.
- Thêu sản phẩm khác váy liền áo cho búp bê, gối
ôm …
* Hoạt động 2:
<i><b>GV đánh giá kết quả học tập của HS.</b></i>
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hành sản phẩm.
hành.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.
3. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS. Tiết sau thực
hành tiếp.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS tự đánh giá các sản phẩm.
- HS cả lớp.
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
- Ôn tập hát đúng các bài hát, thể hiện đúng giai điệu lời ca.
- Hát kết hợp phụ hoạ cho bài hát. Ôn tập 2 bài TĐN.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, KiÓm tra bµi cị:</b>
Thể hiện 1 trong các bài hát đã học? - 2 Hs hát, lớp nhận xét.
- Gv đánh giá.
<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- Giới thiệu nội dung tiết học.
<b>2. Phần cơ bản.</b>
- ễn tp cỏc bi hỏt ó học. - Lớp hát lần lợt từng bài.
- Thể hiện các bài hát: - Lần lợt từng hs thể hiện.
- Hát và thể hiện các động tác phụ hoạ: - Cả lớp hát và thể hiện.
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Tập đọc nhạc bài số1,2,3,4: - Hs đọc theo gv.
- Yêu cầu thể hiện đọc từng bài: - Hs thực hiện.
- Đọc, kết hợp gõ đệm, phách, hoc theo
nhịp. - Cả lơp, dÃy bàn.
<b>3. Phần kết thúc.</b> - Cả lớp hát toàn bài:Khăn quàng thắm
mÃi vai em.
- Gv nhận xét tiết học, về nhà luyện hát các
bài, tiết sau trình diễn.
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<i><b>Địa điểm</b></i>: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i>: Chuẩn bị cịi, dụng cụ chơi trị chơi “Nhảy lướt sóng” như dây.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b> </b></i><b>1 . Phần mở đầu: </b>
- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội
dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
- Khởi động.
- Trò chơi : “nhảy lướt sóng”.
<b> - Ơn tập lại bài thể dục phát triển trên. </b>
<i><b> </b></i><b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b> a) Ôn đội hình đội ngũ : </b></i>
* Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
- GV chia tổ cho HS tập luyện tại các
khu vực đã phân công. GV đến từng tổ
quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ HS.
<i><b> b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </b></i>
* Ôn đi nhanh chuyển sang chạy
+ GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực hiện
tập luyện đi theo đội hình 2 – 4 hàng dọc.
Mỗi em cách nhau 2 – 3 m, GV nhắc nhở
các em đảm bảo an toàn.
+ Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thực
hiện.
+ GV chia tổ cho HS tập luyện dưới sự
điều khiển của tổ trưởng tại các khu vực
đã phân công, GV chú ý theo dõi đến từng
tổ nhắc nhở và sữa chữa động tác chưa
chính xác cho HS.
+ Từng tổ trình diễn đi đều theo 1 – 4
hàng dọc và di chuyển hướng phải trái
+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
<i><b> c) Trị chơi : “Nhảy lướt sóng ”</b></i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- GV nhắc lại cách bật nhảy và phổ biến
lại cách chơi, Cứ lần lượt như vậy tạo
thành các “con sóng” liên tiếp để các em
nhảy lướt qua. Trường hợp những em bị
nhảy vướng chân thì phải tiếp tục nhảy lần
thứ hai để dây tiếp tục đi, đến cuối đợt
chơi, em nào bị vướng chân nhiều lần là
thua cuộc. Khi một cặp cầm dây đến cuối
6 – 10 phút
1 – 2 phút
3 phút
1 lần mỗi
động tác 2
lần 8 nhịp
18 – 22
phút
8 – 10
phút
2 – 3 lần
- Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.
- HS chơi theo đội hình 2 –
3 hàng dọc.
VXP
<sub></sub> <sub></sub>
hàng thì lại nhanh chống chạy lên đầu
hàng và lại tiếp tục căng dây làm sóng cho
- GV nhắc nhở HS đảm bảo an toàn trong
luyện tập và vui chơi.
- Tổ chức cho HS thi đua chơi theo tổ,
GV phân công tổ trọng tài và người cầm
dây. Sau một số lần GV thay đổi các vai
chơi giữa các tổ để các em đều được tham
gia chơi.
- Sau các lần chơi GV quan sát, nhận xét,
biểu dương những tổ HS chơi chủ động,
những tổ nào có số bạn bị vướng chân ít
nhất
<i><b> </b></i><b>3. Phần kết thúc: </b>
- Cả lớp hồi tỉnh
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- GV hô giải tán.
1 lần
5 – 6 phút
2 - 3 phút
- Đội hình hồi tĩnh và kết
- HS hô “khỏe”
- Luyện tập củng cố về các số chia hết cho 2 và cho 5.
- Luyện tập củng cố cho học sinh về tính giá trị của biểu thức theo cách tính thuận tiện
nhất.
- Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sãn bài tập 4.
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- GV gọi 2 hHS lên bảng làm bài tập.
<b> *</b> Tìm x:
- GV nhận xét + cho điểm.
- Củng cố nội dung bài cũ.
- 2 HS lên bảng.
a) x 93 = 29109 b) 36300 : x =
484
- Nhận xét+chữa bài.
II- <b>D¹y bµi míi:</b>
<b> 1) Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> </b>- GV giới thiệu nội dung bài luyện tập
<b> 2) LuyÖn tËp :</b>
<b>*</b> Bài tập 1: GV nêu yêu cầu.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho các số : 2112 ; 1221 ; 1224 ; 4445 ;
8889 ; 35790.
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2
là: ...
b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5
-1 HS nhắc lại.
là: ...
- GV nhận xét + cha bi.
<b>*</b> Bài tập 2 : Gv nêu yêu cầu bài tập :
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) (9803 + 7638) – 4638
b) 58775 – 2450 – 550
- Gv nhËn xÐt + chÊm 2-3 vë + nhËn xÐt.
<b>*</b> Bài tập 3 : GV nêu yêu cầu bài tập :
Tuấn có số bi nhiều hơn 40 viên và ít hơn
54 viên. Biết rằng nếu Tuấn lấy số bi đó chia
đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì
cũng vừa hết. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?
- GVHDHS túm tắt + lập kế hoạch giải .
- Chữa bài trên bảng + cho điểm.
- Chấm 4-5 vở + nhận xét.
<b>*</b> Bài tập 4 : Gv nêu yêu cầu bài tập :
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
Trong các số 250 ; 502 ; 205 ; 202 ; 500
số chia hết cho cả 2 và 5 lµ :
A. 205 B. 502 C. 250 D. 500
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b) Trong các số đã cho, các số chia hết
cho 5 là: 4445; 35790.
- HS nhËn xÐt - Chữa bài.
- HS nêu lại yêu cầu bài tập .
-2 HS lên bảng lµm - Líp lµm vµo vở.
a) (9803 + 7638) – 4638
= 9803 + ( 7638 – 4638 )
= 9803 + 3000
= 12803
b) 58775 – 2450 – 550
= 58775 - ( 2450 + 550)
= 58775 - 3000
= 55775
HS nhận xét + chữa bài.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS lờn bng - Lớp làm vµo vë
Theo đầu bài, số bi của Tuấn chia hết cho
2 hoặc 5 bạn. Số chia hết cho cả 2 và 5
trong các số từ 41 đến 53 là : 50 : 2 = 25 ;
50 : 5 = 10.
VËy số bi của Tuấn là 50 viên.
- Lớp nhận xét + chữa bài.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS lên bảng - Líp lµm vµo VBT
Sè chia hÕt cho cả 2 và 5 là :
C. 250 D. 500
- Lớp nhận xét + chữa bài.
<b>III- Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập ( TiÕp ).
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Biết viết nhận xét và viết lại đoạn mở bài theo cách <i>trực tiếp </i>và<i> gián tiếp</i> cho bài văn
miêu tả một đồ chơi .
- BiÕt nhËn xÐt c¸ch viÕt kÕt bµi theo kiĨu më réng.
- Biết nêu nhận xét cách viết văn trong bài văn miêu tả đồ chơi.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Đọc đoạn văn giới thiệu một <i>trò chơi</i> hoặc một <i>lễ hội </i>ở quê hơng (có thể là nơi em sinh
sống hoặc một nơi khác mà em biÕt) . ( 2 HS )
+ GV nhận xét + cho điểm.
+ Củng cố nội dung bài cũ.
II-Bài mới :
<b> 1) Giới thiệu bài :</b>
<b> 2) Luyn vit :</b>
<b>* Bài tập 1:</b> GV nêu yêu cầu bài tập :
Một bạn viết đoạn mở bài theo cách <i>trực</i>
<i>tip</i> cho bi văn miêu tả một đồ chơi yêu
thÝch nh sau :
<i> Một lần, khi đi công tác về, bố tặng em một</i>
<i>chiếc quạt chạy bằng pin, thứ đồ chơi mà</i>
<i>em rất thích.</i>
+ Em hãy viết lại đoạn mở bài cho đồ chơi
nói trên theo cách <i>gián tiếp</i>. (Nói chuyện
khác để dẫn đến thứ đồ chơi em tả, VD :
Những ngày hè nắng nóng, ai cũng thích
ngồi làm việc bên chiếc quạt điện hoặc ngồi
trong phịng có máy điều hồ nhiệt độ...)
- GV gäi HS nªu ý kiến của mình cđa
m×nh.
- GV nhËn xÐt + chữa bài.
<b>* Bài tập 2:</b> GV nêu yêu cầu: V× sao nãi
đoạn kết bài dới đây đợc viết theo cách <i>kết</i>
<i>bµi më réng </i>?
<i>Chiếc quạt đợc em mang đến lớp. Các bạn</i>
<i>chuyền tay nhau ngắm nghía rồi chạy thử, ai</i>
<i>cũng thấy thích thú. Tuy chỉ là thứ đồ chơi</i>
<i>nhỏ bé nhng chiếc quạt đợc em gìn giữ và sử</i>
<i>dụng trong suốt cả mùa hè vì nó vừa đẹp lại</i>
<i>vừa tiện lợi biết bao. </i>
- GVHDHS làm vào vở.
- GV nhận xét+ chữa bài cho học sinh.
<b>* Bài tập 3:</b> GV nêu yêu cầu: Đọc bài văn
tả một đồ chơi yêu thích dới đây và hoàn
chỉnh những nhận xét ở dới bằng cách điền
từ ngữ thích hợp vào chỗ trống : VBT
- GVHDHS lm vo v.
<i><b>Nhận xét</b></i>:
a) Bài văn gồm có ... đoạn văn.
b) on vn tả hình dáng bên ngoài của
chiếc quạt chạy bằng pin là đoạn
thứ ... (từ ...
đến ...).
c) Đoạn văn thứ ba (từ <i>Đầu nắp quạt... </i>đến
<i>rồi dừng hẳn</i>) tả đặc điểm nổi bật của một số
bộ phận của chiếc quạt chạy bằng pin
nh-: ...để quạt
gió, ... để làm cho quạt
chạy ; tả ...của chiếc quạt một
cách khá cụ thể, sinh động.
- GV nhận xét+ chữa bài cho hc sinh.
- 1 HS nhắc lại .
- Lớp vào vở bi tp.
<b> 1. </b><i>Tham khảo </i>:
(<i>Mở bài gián tiÕp</i>) :
Ngày sinh nhật lần thứ mời của tôi đã
đến. Bạn bè tặng tôi đủ thứ bánh kẹo và đồ
- Lớp nhận xét về cách viết mở bài theo
kiểu mở bài gián tiếp của bạn, cáh dựng
t, t cõu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
-1-2 HS đọc đoạn văn.
- HS nªu nhËn xÐt. Lớp lắng nghe và bổ
sung ý kiến cho bạn.
Lời giải :
Đoạn kết bài đợc viết theo cách <i>kết bài</i>
<i>mở rộng </i>vì ngời viết nêu nhận xét, cảm
nghĩ về đồ vật đợc tả và liên hệ thái độ của
ngời sử dụng đồ vật.
- 3-4 HS lÇn lợt trình bày nhận xét cuả
mình.
- Lớp nhận xét bổ xung bài cho bạn.
- HS nhắc lại yêu cầu.
-1-2 HS đọc đoạn văn.( VBT)
- HS nªu nhËn xét. Lớp lắng nghe và bổ
sung ý kiến cho bạn.
Gợi ý nhận xét :
a) Bài văn gồm có <b>4</b> đoạn văn.
b) Đoạn văn tả hình dáng bên ngoài của
chiếc quạt chạy bằng pin là đoạn thứ hai
(từ <i>Chiếc quạt dài chõng mét gang tay</i>
đến <i>nhuỵ </i>).
c) Đoạn văn thứ ba (từ <i>Đầu nắp quạt...</i>
n <i>ri dng hn</i>) t c im ni bt của
một số bộ phận của chiếc quạt chạy bằng
pin nh : cánh quạt mỏng để quạt gió, động
cơ để làm cho quạt chạy; tả hoạt động của
chiếc quạt một cách khá cụ thể, sinh động.
- 3-4 HS lần lợt trình bày bài viết cu
mỡnh.
<b>III- Củng cố dặn dò :</b>
- Cđng cè néi dung bµi häc.
- VỊ nhà học bài và chuẩn bị tiết sau : luyện c.
- Nhận xét tiết học.
<b>I-Mục tiêu bài học:</b>
Hs hiểu
- Hoạt động chăm sóc , giúp đỡ gia đình thơng binh , liệt sĩ là một việc làm có ý nghĩa để
tỏ lịng biết ơn các các anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vì độc lập tự do của tổ quốc .
- G dục học sinh phải luôn luôn ghi nhớ và biết ơn các thơng binh , liệt sĩ.
II- Chuẩn bÞ :
-HS chn bÞ chỉi , rổ, cuốc , xẻng , khăn lau...
<b>III- Cách thøc tæ chøc :</b>
- Gv cho hs tập trung tại trờng sau đó đa các em ra nhà bác Bích thơn 1 và bác Hạnh thơn
10 .
- Gv phổ biến nội dung công việc và phân công cho các tổ chia nhau đến thăm và giúp đỡ
một số công việc nh quét dọn nhà cửa , xới cỏ , lau nhà ....
- Các tổ làm việc theo công việc đã đợc phân công dới sự điều hành của tổ trởng . Gv quán
xuyến chung .