Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BÀI GIẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.67 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- Nhận dạng được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn
nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- GD KNS: Tự nhận thức về bản thân – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đạt
mục tiêu


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học (Tiết 1)</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra (Bài mở đầu)</b>


<b>2. Bài mới: </b>
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Luyện đọc đoạn 1 và 2
a) Đọc từng câu.


- Hướng dẫn đọc các từ khó.


- Hướng dẫn HS phát âm các từ khó đọc.
- Đọc câu khó



- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi các câu dài.
- Luyện đọc câu hỏi, câu cảm, nhấn giọng
những từ in đậm


b) Đọc từng đoạn trước lớp.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
e) Đọc đồng thanh


2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2
Câu 1/5


Câu 2/5


Bà cụ mài sắt vào đá để làm gì ?


Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành kim
được không ? Những câu nào cho thấy cậu
không tin ?


Tiết 2
2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4
a) Đọc từng câu.


- Đọc nối tiếp từng câu


- Luyện đọc cá nhân các từ khó đọc.
- Nguệch ngoạc, thỏi sắt, mải miết, ngạc
nhiên …



- Luyện đọc câu khó. Mỗi khi …sách, / cậu
…dòng / …dài, / …..dở. //


Bà ơi, / bà làm gì thế ? //


Thỏi sắt to như thế, /làm sao bà mài thành
kim được ? //


- Đọc nối tiếp đoạn.


- Đọc đoạn cá nhân, giải nghĩa các từ khó.
- Đọc thầm theo nhóm đơi


- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2


- Mỗi khi cầm sách cậu bé chỉ đọc vài dòng
đã ngáp, bỏ đi chơi.Viết chỉ nắn nót được
mấy chữ rồi viết nguệch ngoạc


- Bà cụ cầm … mải miết mài vào tảng đá.
- Để làm thành một cái kim khâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn phát âm các từ khó đọc: ôn
tồn, giảng giải


- Hướng dẫn đọc câu khó.


b) Đọc từng đoạn



- Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa
các từ khó theo chú giải SGK.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
2.5. Tìm hiểu đoạn 3,4
Câu 3/5:


- Cậu bé có tin lời bà cụ không ? Chi tiết
nào chứng tỏ điều đó?


Câu 4/5:


- ý nghĩa của câu tục ngữ Có công ...nên
kim.


2.6. Luyện đọc lại


- Yêu cầu các em tự phân vai và đọc theo
nhóm 3


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Lồng ghép giáo dục theo mục tiêu của bài
- GV nhận xét tiết học.


- Luyện đọc các câu dài



Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, / sẽ
có ngày / nó thành kim. //


Giống như cháu đi học, / mỗi …ít, / sẽ có
ngày / cháu thành tài. //


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đọc đoạn, giải nghĩa từ theo chú giải.
- Luyện đoạn từng đoạn theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm thi đọc hay.


- Nhắc lời bà cụ : “ Mỗi ngày … thành tài”.
Cậu bé tin. Chứng minh : “ Cậu bé hiểu ra
quay về nhà học bài.”


- Thảo luận nhóm đơi.


- Chuyện khun em nhẫn nại, kiên trì./
Làm việc chăm chỉ, cần cù, khơng ngại
khó, ngại khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đếm, đọc, viết các số đến 100


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé


nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3


<b>II. Đồ dùng dạy học: Kẻ, viết sẵn bài tập 1 trên bảng lớp.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra (Bài mở đầu)</b>
<b>2. Bài mới </b>


2.1. Ôn tập các số trong phạm vi 10
Bài 1/3


- Nêu tiếp các số có một chữ số.


- Yêu cầu đếm xuôi, ngược các số từ 0 đến
9


- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp viết các số từ 0
đến 9 trên bảng con.


+ Có bao nhiêu số có một chữ số?
+ Số bé nhất có một chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào
2.2. Ơn tập các số có hai chữ số


Bài 2/3: Ghi tiếp các số có hai chữ số vào ơ
trống trong bảng đã kẻ.



- Xong cho HS đếm, đọc các số trong bảng
theo tứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
2.3. Ôn tập về số liền trước, số liền sau
Bài 3/3:


+ Số liền trước số 39 là số nào?
+ Làm thế nào để tìm ra số 38?
+ Số liền sau của số 39 là số nào?
Vì sao em biết?


+ Số liền trước và số liền sau của một số
hơn kém số đó bao nhiêu đơn vị?


- Yêu cầu các em tự làm bài b, c, d.
<b>3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học</b>
- Dặn HS luyện đọc viết, đọc các số từ 10
đến 99.


- Các em nối tiếp nhau trả lời : một, hai, ba,


- 3 em lượt đếm theo yêu cầu.


- 1 em lên bảng, lớp viết trên bảng con.
- .. Có 10 số có một chữ số.


- ... Số 0


- .... Số 9


- Các nhóm thi nhau điền nhanh, điền đúng
các số còn thiếu trên bảng ô vuông.


- Đọc số, viết số
- ... Số 10


- .... Số 99
- ... Số 38


- Lấy 39 trừ đi 1
- ... Số 40.


- Lấy 39 cộng thêm 1.
- 1 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020
<b>Chính tả:</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi chính tả


- Làm được các bài tập 2,3,4


<b>II. Đồ dùng dạy học: Chép sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu của
bài


2.Hướng dẫn tập chép
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc bài chép trên bảng


+ Đoạn văn chép từ bài tập đọc nào?
+ Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì với cậu bé?


- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Chữ đầu đoạn đầu câu viết thế nào?
- Đọc cho HS viết các chữ khó vào bảng
con.


- Đọc lần 2 và dặn dò trước khi viết
b) Đọc cho HS nhìn bảng chép bài
- Đọc soát bài


c) Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- Thu 5-7 em chấm đánh giá nhận xét và


chữa lỗi phổ biến.


3. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập


Khi nào viết là k?
Khi nào viết là c?


Bài 3: Điền các chữ cái vào bảng.
- Hướng dẫn, gọi 1 HS làm mẫu


- Gọi HS đọc, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- .... lắng nghe


- 3 em đọc lại đoạn văn.


- …Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
- Lời bà cụ nói với bé.


- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn
nại, kiên trì thì làm việc gì cũng thành cơng
...hai câu


... dấu chấm


... viết hoa chữ cái đầu tiên



- Viết bảng con: thỏi sắt, thành kim, giống,
cháu ...


- ... lắng nghe
- ... viết bài vào vở.
- Dùng bút mực soát bài


- ... đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


- Nêu yêu cầu bài tập
- làm bài vào VBT.


-…khi đứng sau nó là e, ê, i
Viết c vào các nguyên âm còn lại
- Đọc á – viết ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Dặn dò HS về nhà viết lại các chữ cái.</b>
- Nhận xét tiết học.


Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2020
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>:


<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.


- Nhận ra sự phối hợp của cơ quan và xương trong các cử động của cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương), 1 con rối
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra ĐDHT.</b>
<b>2. Bài mới </b>


1. Giới thiệu:


Hoạt động 1: Nhận biết cơ quan vận động:
<i>a) Tình huống xuất phát và nêu vấn đề:</i>


GV mang đến 1 con rối, GV biểu diễn một số
động tác cử động chân và tay con rối cho HS
quan sát. Hỏi HS nhờ đâu mà con rối cử động
được?


- Em làm các cử động giống con rối được
không? - Nhờ đâu chúng ta cử động được?
<i>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS:</i>
- Yêu cầu HS cử động tay (gập, duỗi tay) sờ
nắn và cảm nhận xem trong cánh tay có gì
thay đổi?


<i>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</i>
- Tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để đưa
ra câu hỏi cần có:



- Cơ thể ta được bao bọc bởi lớp gì?


- Sờ nắn bàn tay, cổ tay, ngón tay của mình:
dưới lớp da của cơ thể là gì?


Bước 4. Tìm tịi nghiên cứu


Nhóm 1: tự biểu diễn lại động tác chuyển
động của tay và chân. Dưới sự hướng dẫn của
giáo viên trao đổi xung quanh những cử động
của tay và chân.


Nhóm 2: dùng giấy carton hoặc chai nhựa bó
thẳng cố định một số vị trí trên cánh tay (cổ
tay, khủy tay, cánh tay, cẳng tay), sau đó thực
hiện động tác gập và duỗi cánh tay, bàn tay.


- Thực hiện các cử động như con rối
và cả những cử động mà con rối
không thực hiện được (cười, huýt sáo
viết, vẽ...)


- Ghi chép KH, VD:


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của
nhóm vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp
- Lớp da.



- Thực hành.
- Xương và thịt.


- Đề xuất phương án tìm tịi (quan sát
mơ hình, làm mơ hình...)


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhóm 3. Quan sát hình 5, 6 chỉ và nói tên các
cơ quan vận động của cơ thể?


Bước 5. Kết luận kiến thức:


* Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ
phận cơ thể, ta biết dưới lớp da cơ thể có
xương và thịt (vừa nói vừa chỉ vào tranh: đây
là bộ xương cơ thể người và kia là cơ thể
người có thịt hay cịn gọi là hệ cơ bao bọc). -
Làm mẫu.


<i>Kết luận: Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của</i>
<i>cơ và xương mà cơ thể cử động.</i>


<i>Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.</i>
Hoạt động 2: Trò chơi: vật tay


<i>Mục tiêu: HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ</i>
ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển
tốt.



Nêu luật chơi


Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn?
Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động
khỏe.


- Chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta
cần năng tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất
dinh dưỡng để cơ săn chắc, xương cứng cáp.
Cơ quan vận động khỏe chúng ta nhanh nhẹn.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


Cơ quan vận động gòm các bộ phận nào?
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài: Hệ xương


- Mỗi nhóm HS thảo luận thống nhất
ý kiến để trình bày trước lớp những
hiểu biết và kết luận của mình.


- Nhắc lại.


- 2 HS thực hiện


- Nêu lại.





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết các số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị, thứ tự của các số
- So sánh được các số trong phạm vi 100.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4, bài 5
<b>II. Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn nội dung bài tập 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt dộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra: Đọc, viết số từ 10 đến 100.</b>
<b>2. Bài mới: </b>


1. Đọc, viết các số có hai chữ số. Cấu tạo
số có hai chữ số.


Bài 1/4:


- Yêu cầu đọc tên các cột trong bảng
- Yêu cầu nêu cách viết, đọc số 85
Bài 2/4: (HS năng khiếu)


57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
5 chục là bao nhiêu?



Bài yêu cầu viết các số thành tổng như thế
nào?


2. So sánh số có hai chữ số
Bài 3/4:


Viết 34 38 và yêu cầu các em nêu dấu
cần điền. Vì sao?


Bài 4/4: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
và chữa bài


Bài 5/4: Trò chơi nhanh tay nhanh mắt
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu hS nêu cách so sánh hai số có
hai chữ số.


- Xem bài sau Số hạng, tổng


- Lớp làm trên bảng con, 1 em lên bảng


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Đọc: Chục, đơn vị, viết số, đọc số.
- Đọc: 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám
mươi lăm


- Biết cách đọc, viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.


57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
5 chục = 50


- Thành tổng giá trị hàng chục và tổng giá
trị hàng đơn vị.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Điền dấu bé. Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên
34 < 38


- Nêu cách so sánh và làm bài vào vở.
Kết quả là:


a) 28 ; 33 ; 45 ; 54
b) 54; 45 ; 33 ; 28


- 2 đội, mỗi đội 5 em - Tiếp sức.
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Nhận đạng được tên các từ có liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết
được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3)



<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa các sự vật </b>
<b>III. Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: (Bài mở đầu)</b>


<b>2. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/8:


Có bao nhiêu hình vẽ ?


- Yêu cầu các em đọc 8 từ gọi tên hình.
- Yêu cầu HS chọn một từ để gọi tên H1.
- Cho HS tiếp tục làm bài.


Bài 2/8


- Yêu cầu HS lấy VD về từng loại.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh.
- Cho HS làm bài vào vở.


Bài 3/8


- Đọc câu mẫu.


- Câu mẫu nói về ai, cái gì?
- Tranh 1 cho ta thấy điều gì?



- Tranh 2 cho ta thấy Huệ đang làm gì?
- Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm
gì ?


- Cho HS làm bài vào vở.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
- Có tám hình


- Đọc: học sinh, nhà, xe đạp, ….
- H1.trường


- H2.học sinh; H3.chạy; H4.cô giáo;…
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 3HS, mỗi em 1 từ (vd: bút chì, đọc sách,
chăm chỉ ).


- 3 nhóm HS thi tìm từ, mỗi nhóm một
loại.


- Làm bài vào vở bài tập


- Nói về Huệ vào vườn hoa trong tranh 1.
- Vườn hoa rất đẹp.


- Vd: Huệ giơ tay muốn hái hoa./Huệ định
hái một bông hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập đọc:</b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm
về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK).
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài
“Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
<b>2. Bài mới:</b>


1 Luyện đọc
a) Đọc từng câu:


- Hướng dẫn HS đọc từ khó đọc: huyện


Hàn Thuyên, Hoàn Kiếm, …


b) Đọc từng đoạn:


Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi.
<i>Họ và tên: Bùi Thanh Hà</i>
<i>Nam, nữ: nữ</i>


<i>Ngày sinh: 23-4-1996</i>


Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự
thuật; quê quán.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
2.Tìm hiểu bài:


Câu 1/7:


Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như
vậy?


Câu 3/7:
Câu 4/7:


3. Luyện đọc lại
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật
về bản thân.



- 2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi


- Đọc tiếp nối từng câu (dịng) nêu các từ
khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc.


- Đọc nối tiếp từng đoạn (từ đầu…trước
từ “quê quán”; từ “quê quán’’…hết bài.
- Luyện ngắt, nghỉ hơi


- Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới
- Đọc thầm trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài
- Đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi tiết
về bạn Thanh Hà.


- Nhờ bản tự thuật cuả bạn.


- 3HS năng khiếu làm mẫu trước lớp.
- Nhiều HS nói về bản thân


- Nêu tên xã huyện nơi em ở
- Một số em thi đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán:</b>


<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nhận dạng được số hạng, tổng.


- Thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Giải được bài tốn có lời văn bằng, một phép cộng.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3


<b>II. Đồ dùng dạy học: Kẻ, viết sẵn nội dung bài tập 1/5 trên bảng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt dộng của GV</b> <b>Hoạt động của hS</b>


<b>1. Kiểm tra: bài 2, 3/ 4 </b>
<b>2. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu số hạng- tổng.


- Viết lên bảng 35 + 24 và yêu cầu HS đọc.
Trong phép cộng trên thì 35 được gọi là số
hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59
được gọi là tổng.


- Hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc và
yêu cầu HS gọi tên, thành phần, kết quả.
- Nói thêm : 35 + 24 cũng gọi là tổng.
2. Thực hành:


Bài1/5:


- Yêu cầu quan sát và đọc mẫu.


- Nêu các số hạng của phép cộng :
12 + 5 = 17. Tổng là số nào? Muốn có
tổng phải làm thế nào?


Bài 2/5


- Yêu cầu HS nhận xét mẫu, nêu cách đặt
tính.


Bài 3/5


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán bao
nhiêu xe đạp phải làm thế nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh kết quả
của phép cộng; gọi tên thành phần, kết quả.
- Xem bài sau Luyện tập


2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc phép tính.


- Gọi tên các thành phần và kết quả.


- Vài HS năng khiếu tự nêu tên các thành
phần và kết quả



- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc 12 cộng 5 bằng 17.


- 12, 5 là số hạng; 17 là tổng; Cộng hai số
hạng đã cho để có tổng.


- lớp làm vào vở.
- Nêu yêu cầu.


- Nhận xét mẫu, nêu cách thực hiện yêu
cầu đặt tính và tính.


- lớp làm bảng con.
- Đọc đề toán.


- Buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán
20 xe đạp.


- Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe đạp?
- Thực hiện phép tính cộng.


- làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- AN TỒN GIAO THƠNG: ƠN TẬP</b>


<b>- NGỒI GIỜ LÊN LỚP:THI GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG EM</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh biết về các hoạt động , truyền thống của trường



- Có ý thức phát huy truyền thống nhà trường và bảo vệ môi trường trường, lớp
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
1. Bài cũ:


Kể một số hoạt động mà các em đã tham gia
khi học ở mẫu giáo.


2. Bài mới:


+ HĐ 1: Truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
- Nêu các truyền thống tốt đẹp của nhà trường
và các thành tích đã đạt được để học sinh biết.
* Uống nước nhớ nguồn.


* Lá lành đùm lá rách .
* Vệ sinh môi trường .
* Giúp nhau học tập tiến bộ.


* Giải KK hội thi VSCĐ cấp huyện
* Giải I bóng đá nữ


* Các hội thi cấp trường….


- Cho hs biết về trường đạt chuẩn QG mức độ
2


- Cho các tổ 2 phút thảo luận



- Để phát huy các truyền thống tốt đẹp và các
thành tích như các anh chị đã đạt được em phải
làm gì?


- Giáo dục: Các em biết giữ gìn truyền thống
tốt đẹp của nhà trường.


+ HĐ 2: Các biểu hiện và việc làm tốt.


- Yêu cầu các em nêu các biểu hiện và những
việc làm được của mình,của bạn, của lớp .
- Giáo dục : HS trong lớp có ý thức thực hiện
tốt truyền thống tốt đẹp của nhà trường.


3. Dặn dò:


- HS trả lời .


- Lắng nghe


- Biết và phấn đấu học tập tốt
- Các tổ thi nhau giới thiệu về trường
em


- Có thể tổ cử đại diện tổ trình bày hoặc
trong tổ nối tiếp nhau giới thiệu về
trường em


- Hoạt động cả lớp.


- Xung phong nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính tả:</b>


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rơi ? ; Trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ. Làm đúng BT3, BT4, BT(2) a / b.


<b> II. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn nội dung các bài tập lên bảng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra</b>


- Đọc các từ: thỏi sắt, thành kim, mỗi
ngày...


<b>2. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn nghe viết
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc bài viết


- Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
- Bố nói với con điều gì?



- Khổ thơ có mấy dịng? Chữ cái đầu mỗi
dòng thơ viết như thế nào? Viết mỗi dòng
thơ từ ô nào trong vở?


- Hướng dẫn HS viết các chữ khó: ngày, vở
hồng, chăm chỉ, vẫn cịn


- Đọc lần 2 và dặn dò trước khi viết
b) Đọc cho HS viết bài vào vở
- Đọc soát bài


c) Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- Thu 5-7 em chấm đánh giá nhận xét và
chữa lỗi phổ biến.


3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2/11


Bài 3/11
Bài 4/11


- Các chữ, tên chữ cho HS đọc thuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện viết lại </b>
bài


- Nhận xét tiết học.


- Lớp viết trên bảng con


- 2 em đọc đoạn viết


- Lời của bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng mất đi.


- Khổ thơ có 4 dòng. Chữ cái đầu dòng thơ
được viết hoa. Viết mỗi dịng thơ từ ơ thứ 3
tính từ lề đỏ .


- Luyện viết chữ khó viết trên bảng con.
- Lắng nghe


- Nghe viết bài vào vở.
- Dùng bút mực soát bài


- đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


- làm bài vào VBT.
a/ quyển lịch - chắc nịch
nàng tiên - làng xóm.
b/ cây bàng - cái bàn
hòn than - cái thang
- Đọc yêu cầu bài tập


- Đọc: giê, hát, I, ca, e lờ, em mờ, …
- Viết: g, h, i, k, l, m, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn HS học thuộc lòng bảng chữ cái.



<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương
đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong
chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa A</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa A</b>


a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Nhận xét độ cao, số lượng nét


- Các nét viết như thế nào?


- Nét 1 : ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét
móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về


bên phải và hơi lượn ở phía trên DB ở
ĐK6.


- Nét 2 từ điểm DB ở nét 1 viết nét móc
phải DB ở ĐK2


- Nét 3 lia bút viết nét lượn ngang.
b) Hướng HS viết trên bảng con.
<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
- Giới thiệu: Anh em thuận hịa
- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì?
- Nhận xét độ cao của các con chữ


- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách các
chữ ghi tiếng


- Hướng dẫn HS viết 2 chữ Anh.


<b>4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>
Nhắc lại tư thế ngồi - qui trình viết
Theo dõi uốn nắn sửa sai


<b>5. Chấm- chữa bài</b>


- Chấm 5 - 6 bài nêu nhận xét chung để
rút kinh nghiệm


- Quan sát chữ mẫu.


- Chữ cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang.


- Chữ a gồm 3 nét


- Nét 1 : gần giống nét móc ngược trái
nhưng lượn ở phía trên và nghiêng về bên
phải; nét 2 nét móc phải; nét 3 là nét lượn
ngang.


- Luyện viết chữ hoa A trên bảng con.
- Quan sát mẫu


- ...Anh em trong gia đình phải yêu
thương nhường nhịn nhau.


- Chữ A: 2,5 li; h: 2,5 li; t: 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.


- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
bằng khoảng cách viết chữ cái o


- Luyện viết chữ Anh trên bảng con.
- Viết vào tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết </b>
học khen ngợi HS viết đẹp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Toán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Nắm cách cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.


- Nhận dạng tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Thực hiện được phép cộng số các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.


- Giải bài toán bằng một phép cộng.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung bài kiểm tra lên bảng. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : Bài 2,3 /5</b>
<b>2. Bài mới </b>


1. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1/6


- Lưu ý HS cách đặt tính.
Bài 2/6 (cột 2)


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm :
50 + 10 + 20


Bài 3(a, c)/6



Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta
làm thế nào?


- HS năng khiếu có thể làm thêm câu b
Bài 4/6


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Phải làm thế nào để tìm số HS có trong
thư viện?


Bài 5/6 (HS năng khiếu)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- HS xem bài sau Đề xi mét


- 2 HS lên bảng làm bài


- Làm cột 2 trên bảng con. Gọi tên các
thành phần và kết quả trong phép tính.
- Các HS năng khiếu làm thêm cột 3.
- Cộng các số hạng lại với nhau


- Nêu cách đặt tính và cách tính theo cột
dọc


- HS năng khiếu có thể làm thêm câu b
- Trong thư viện có 25 HS trai và 35 HS


gái


- Có tất cả bao nhiêu HS
- Giải vào vở


32 HS chọn số điền vào ô trốngs
4


77


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn:</b>


<b>TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT); nói lại những thơng tin đã
biết về một bạn (BT2).


- GD KNS: Tự nhận thức về bản thân


- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp; biết lắng nghe ý kiến người khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra (Bài mở đầu)</b>
<b>2. Bài mới: </b>



<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1/12</b>


- Nêu lần lượt từng câu hỏi
- Cho HS thực hành hỏi – đáp.


- Cho HS thay đổi cách xưng hơ (vd : Tên
bạn là gì? Tôi tên là,…)


<b>Bài 2/12</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, nói những điều
em biết về một bạn trong lớp.


- GV cùng lớp nhận xét
<b>Bài 3/12</b>


- Bài tập này giống bài tập nào đã học ?
- Gọi HS trình bày bài.


- Cho HS viết lại nội dung các tranh.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài
sau Chào hỏi, tự giới thiệu


- HS năng khiếu trả lời mẫu.
- Thực hành hỏi - đáp theo cặp.



- Từng HS nói về bạn theo yêu cầu bài tập.
- KNS : HS tự nhận thức về bản thân, biết
giao tiếp cởi mở, tự tin....


- Bài tập 3 trong tiết luyện từ và câu.
- Làm bài theo trình tự: Kể lại nội dung
từng tranh (đại trà); kể lại nội dung 4 tranh
thành một câu chuyện ngắn.


Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy
<i>một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp. Huệ</i>
<i>thích lắm. Huệ giơ tay định hái một bông</i>
<i>hồng. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa</i>
<i>trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để cho</i>
<i>tất cả mọi người cùng ngắm.</i>


- HS viết lại nội dung các tranh rồi đọc
trước lớp .




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kể chuyện:</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS năng khiếu biết kể toàn bộ câu chuyện



<b>II. Đồ dùng dạy học: 4 tranh minh họa trong câu chuyện</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>1. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>


a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm


- Kể chuyện trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, cả lớp và GV nhận
xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện.


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Tổ chức cho HS kể lại câu chuyện theo
vai.


- GV và lớp bình chọn cá nhân, nhóm kể
chuyện hấp dẫn nhất



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.Giáo dục HS làm theo
lời khuyên của câu chuyện.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Kể chuyện trong nhóm : quan sát tranh,
đọc thầm lời gợi ý dưới tranh, nối tiếp nhau
kể từng đoạn của câu chuyện trước nhóm,
các HS khác lắng nghe, nhận xét.


- Đại diện các nhóm thi kể chuyện.
Thực hành kể nối tiếp nhau.


- 4 HS nối tiếp kể toàn câu chuyện


- Giọng người dẫn chuyện: thong thả chậm
rãi


- Giọng cậu bé: tị mị, ngạc nhiên
- Giọng bà cụ ơn tồn, hiền hậu
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- Từng nhóm 3 HS dựng lại câu chuyện.
- HS năng khiếu kể lại toàn bộ câu chuyện.





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán:</b>
<b>ĐỀ- XI- MÉT</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nhận biết đề- xi- mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường
hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi- mét.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng có vạch chia theo cm, dm; một băng giấy dài</b>
10cm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra: Bài 1,3/6
2. Bài mới


<b>1.Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề- xi-mét</b>
-Yêu cầu HS đo băng giấy


- Nêu: 10cm còn gọi là 1 đề- xi-mét và viết
tắt là 1dm



1dm = 10cm
10cm = 1dm


- Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước
các đoạn thẳng có độ 1dm, 2dm.


<b>2.Thực hành </b>
<i><b>Bài 1/ 7</b></i>


<i><b>Bài 2/ 7</b></i>


- Yêu cầu HS nhận xét các số trong bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
trên bảng con.


Bài 3/7 (HS năng khiếu)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa dm và cm.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS đo độ dài
quyển Toán 2, làm bài 3/7.


- 2HS lên bảng thực hiện.


- Đo băng giấy rồi nêu độ dài là 10cm.
- Nhắc lại


- Đọc đề bài, so sánh độ dài các đoạn
thẳng, làm bài.



a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm.
Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1dm.
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Đây là các số đo độ dài có đơn vị dm.
- Lấy 1 cộng 1 bằng 2 rồi viết dm vào sau
số 2.


- Sau khi ước lượng xong có thể kiểm tra
mức chính xác của ước lượng bằng đo độ
dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động tập thể :</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I. Mục tiêu


- Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 1.
- Triển khai kế hoạch tuần 2


<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>
<b>- Hát tập thể </b>


- Nêu lí do


- Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp
- Các tổ trưởng các ban lên nhận xét đánh giá.


- Phó chủ tịch HĐTQ lần lượt lên đánh giá
- Chủ tịch HĐTQ tổng kết xếp loại chung



- GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập, nề nếp, vệ sinh, thực hiện tham gia lễ khai
giảng ...


<b>III. Kế hoạch tuần 2</b>


- Dạy và học chương trình tuần 2


- Tiếp tục duy trì và ổn định nề nếp học tập của nhà trường và của lớp đề ra.
- Thực hiện vệ sinh khu vực và trực nhật sạch – đẹp.


- Ôn luyện thể dục, các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
- Thực hiện trò chơi dân gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Thủ công: GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .


- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa, Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
<b>II. Chuẩn bị: Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công. Mẫu quy trình gấp tên lửa</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ </b>



GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của
HS.


-Các nhóm trưởng báo cáo.
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b></i>
Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:
+ Hình dáng của tên lửa?


+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?


- Chốt: Tên lửa có 2 phần đó là: phần
mũi và phần thân.


- Gợi ý: Để gấp được tên lửa cần tờ
giấy có hình gì?


- HS quan sát nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV mở dần mẫu giấy tên lửa.


<i><b>Kết luận: Tên lửa được gấp từ tờ giấy có</b></i>
hình chữ nhật.


+ Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào
trước phần nào sau ?


-Gấp phần mũi trước, phần thân


sau.


<i><b>HĐ 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.</b></i>


- Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước:
Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4),
tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).


- GV thao tác mẫu từng bước:


-HS quan sát và theo dõi từng bước
gấp của GV


Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4.
Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô
ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy
đường dấu giữa (H.1). Mở tờ giấy ra, gấp
theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho hai
mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa
(H.2).


Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 vào sát
đường dấu giữa được hình 3.


- - Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 vào sát
đường dấu giữa được hình 4.


<b>Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Củng cố.</b>


Chia nhóm, yêu cầu mỗi HS trong nhóm
thực hành gấp tên lửa.


- Quan sát – uốn nắn và tuyên dương
nhóm có tiến bộ.


HS thực hành theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> Thứ tư ngày 09 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Luyện Tiếng Việt: (Đọc- Viết)</b>


<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Đọc:</b>


- Đọc đúng; đọc trôi chảy. Đọc rõ lời nhân vật.


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Nêu nội dung bài.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b> 2. Viết:</b>


- Luyện viết đúng một số từ khó.


- Viết đoạn 3, 4(nếu đủ thời gian). Trình bày sạch sẽ.



<b>II. Lên lớp:</b>


<b>1. Đọc bài: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>
- Đọc theo nhóm, theo tổ.


- Thi đọc diễn cảm.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK(Hỏi – Đáp).
- Nêu nội dung chính.


<b>2. Viết: Đoạn 3, 4</b>


<b>- Luyện viết đúng một số từ khó trên bảng con.</b>
- Viết trên bảng con.


- HS viết vào vở(Nếu còn thời gian).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ ba ngày 09 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Luyện Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố đếm, đọc, viết các số đến 100. Củng cố về viết số theo thứ tự; số liền
trước, số liền sau.


- Nhận biết thành phần, tên gọi của phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Các bài tập trong vở BT.</b>
III. Các hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học </b>


tập.


<b>2. Luyện tập: </b>


- Nêu thành phần, tên gọi của phép
tính cộng.


<b>Bài 1: Nêu các số có một chữ số, cho </b>
biết số lớn nhất có một chữ số.


<b>Bài 2: </b>


a) Nêu các số có 2 chữ số, cho biết số
bé nhất có 2 chữ số.


b) Viết số liền trước, liền sau của 90.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi vài HS đọc lại các số từ 1- 100
- Nhận xét tiết học.


- Phát biểu
- HS làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×