Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bo de thi toan hk 2 phan thanh gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 45PHÚT ĐS 10 NC</b>


<b>ĐỀ1</b>

:

<b>Bài1</b>

: Tính cos(a+b) và sin(a+b), biết sina=



5


,


7 2

<i>a</i>









, cosb = -



3


,


7 2

<i>b</i>






 



<b> Bài2</b>

: Rút gọn : A =



sin(

).sin(

)


cos

cos



<i>a b</i>

<i>a b</i>




<i>a</i>

<i>b</i>





<sub> , B =</sub>



cos

os2

os3


sinx sin 2

sin 3



<i>x c</i>

<i>x c</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<b>Bài3</b>

: Chứng minh: a)



2


2

sin

sinx cos



sinx cos


sinx cos

1 tan



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>









b)



2

os2 t anx sin 2



tan


os2 c otx sin 2



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










<b>Bài 4:</b>

Chứng minh rằng nếu sinA=




sin

sin


cos

cos



<i>B</i>

<i>C</i>



<i>B</i>

<i>C</i>





<sub> thì tam giác ABC vuụng ti A</sub>



<b> THI</b>


<b>Câu1</b>.(2,5đ) Giải các bất phơng trình sau:


1) x2<sub> - 7x - 8 </sub>

0

<sub> 2)</sub>

(

<i>x+</i>

2

)(−

2

<i>x</i>

+

5

)



<i>x −</i>

1

<i>≥</i>

0



<b>C©u2</b>:(1,5 ®)


1. Gi¶i phơng trình

<sub>|</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub></sub></i>

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+</sub>

<sub>4</sub>

<sub>|</sub>

- x = 4.


2.<b> </b>Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm :
2

<sub>√</sub>

(

2

+

<i>x</i>

)(

4

<i>− x)</i>

+ x2<sub> - 2x + m = 0 </sub>


<b>Câu 3</b>:(1,5đ)


1. Cho tan

<i>α</i>

= - 2 ,

<i></i>


2

<

<




3

<i></i>



2

.Tính các giá trị lợng giác còn lại của cung

<i></i>


2. Rót gän biÓu thøc :


M = cos (

<i>α</i>

+ 20

<i>π</i>

) + cos(13

<i>π</i>

+

<i>α</i>

) + cos (

<i>α</i>

+

9

<i></i>



2

) + cos

(


21

<i></i>



2

<i> </i>

)


<b>Câu 4</b>:(1đ)Cho bảng sè liƯu thèng kª :


Điểm thi học kỳ I , môn Toán , cña mét nhãm gåm 15 häc sinh nh sau:


8 6 7 7 4


5 8 8 9 10


8 6 5 9 9


a) LËp b¶ng phân bố tần số


b) Tớnh s trung bỡnh cộng <i>( chính xác đến hàng phần trăm)</i>, tìm số trung vị và mốt của bảng số liệu trên.


<b>Câu 5</b>:(3,5 đ) Cho đờng trịn (C) có phơng trình x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0.</sub>


1) Tìm tọa độ tâm <b>I</b> và tính bán kính của (C).



2)Viết phơng trình tổng quát đờng thẳng (d) đi qua tâm <b>I</b> của đờng trịn và vng góc với đờng thẳng

<sub>(</sub>

<i>Δ)</i>

: x - 2y + 2 = 0
3) Lập phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua M(-1;- 5) .


4) Tìm quỹ tích các điểm N mà từ đó kẻ đợc tới (C) hai tiếp tuyến vng góc nhau.
*** Hết ***


đáp án và biểu điểm toán 10 - học kỳ ii năm hc 2010-2011


câu nội dung điểm


câu 1 <sub>1. ) x</sub>2<sub> - 7x - 8 </sub>

0

<sub> TËp nghiÖm T = [-1; 8]</sub> 1 đ


2)

(

<i>x+</i>

2

)(

2

<i>x</i>

+

5

)



<i>x </i>

1

<i></i>

0



Đk : x

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* x + 2 = 0

<i>⇔</i>

<i>x=−</i>

2


* -2x +5 = 0

<i>⇔</i>

<i>x=</i>

5



2


* x - 1 = 0

<i>⇔</i>

<i>x</i>

=

1



B¶ng xÐt dÊu vÕ tr¸i


x -

<i>∞</i>

-2 <sub>1</sub>

5



2

+

<i>∞</i>




x+2 - 0 + + +


-2x+5 + + + 0


-x - 1 - - 0 + +


vÕ tr¸i + 0 - // + 0


-TËp nghiƯm cđa BPT lµ T = (-

<i>∞</i>

; -2] (1;

5


2

]


0,25


0,75


0,25


Câu 2 <sub>1. Giải phơng trình </sub>

<sub>|</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub></sub></i>

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>



+

4

|

- x = 4


pt

<i>⇔</i>

<sub>|</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+</sub>

<sub>4</sub>

<sub>|</sub>

= x +4

<i>⇔</i>



<i>x</i>

+

4

<i>≥</i>

0


<i>x+</i>

4

¿

2


¿



<i>x</i>

2

<i>−</i>

5

<i>x</i>

+

4

¿

2

=

¿


¿




¿



<i>⇔</i>



<i>x ≥−</i>

4


<i>x</i>

+

4

¿

2

=

0



¿



<i>x</i>

2

<i>−</i>

5

<i>x</i>

+

4

¿

2

<i>−</i>

¿


¿



¿



<i>⇔</i>

{

<i>x ≥−</i>

4



(

<i>x</i>

2

<i>−</i>

4

<i>x</i>

+

8

)(x

2

<i>−</i>

6

<i>x)=</i>

0

<i>⇔</i>



<i>x=</i>

0


<i>x=</i>

6



¿



0,25


0,25


0,5



2.Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm :
2

<sub>√</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

<sub>+</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>)(</sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>− x)</sub></i>

+ x2<sub> - 2x + m = 0 (1)</sub>


Giải : Đk -2

<i>x ≤</i>

4



Pt

<i>⇔</i>

2

<sub>√</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+</sub>

<sub>8</sub>

+ x2<sub> - 2x + m = 0</sub>


Đặt t =

<sub>√</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+</sub>

<sub>8</sub>

=

<sub>√</sub>

<sub>9</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x −</sub></i>

<sub>1</sub>

3

<i>⇒</i>

<i>t</i>

<i>∈</i>

[

0

<i>;</i>

3

]


Khi đó ta có phơng trình 2t - t2<sub> + 8 + m = 0 </sub>

<i>⇔</i>

<sub> t</sub>2<sub> - 2t - 8 = m (2)</sub>


pt (1) cã nghiÖm

<i>⇔</i>

pt (2) cã nghiƯm

<i>t</i>

<i>∈</i>

[

0

<i>;</i>

3

]



XÐt hµm sè f(t) = t2<sub> - 2t - 8 trên [0;3]</sub>


bảng biến thiên của f(t)


t 0 1 3
f(t) -5


-8


-9


Tõ b¶ng biÕn thiªn suy ra m [ -9; -5]


0,25


0,25


0,25


0,25
C©u 3 <sub>1. Cho tan</sub>

<i><sub>α</sub></i>

<sub> = - 2 ,</sub>

<i><sub></sub></i>

<sub><</sub>

<i><sub></sub></i>

<sub><</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub></sub></i>

<sub> .Tính các giá trị lợng giác còn lại của cung </sub>

<i><sub></sub></i>



Giải:* cot

<i></i>

=

1



tan

<i>α</i>

=

<i>−</i>


1


2


*Do tan

<i>α</i>

< 0 , và

<i></i>



2

<

<i></i>

<


3

<i></i>



2

nên cos

<i>α</i>

< 0, sin

<i>α</i>

>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* ¸p dơng c«ng thøc

1



cos

2

<i><sub>α</sub></i>

=

1

+

tan


2


<i>α</i>

<i>⇒cos</i>

<i>α</i>

=−

1



5


* tõ c«ng thøc tan

<i>α</i>

=

sin

<i>α</i>



cos

<i>α</i>

<i>⇒</i>

sin

<i>α</i>

= tan

<i>α</i>

.cos

<i>α</i>

=

2


5



0,25



2. Rót gän biĨu thøc :


M = cos (

<i>α</i>

+ 20

<i>π</i>

) + cos(13

<i>π</i>

+

<i>α</i>

) + cos (

<i>α</i>

+

9

<i>π</i>



2

) + cos

(


21

<i>π</i>



2

<i>− α</i>

)


Ta cã:


cos (

<i>α</i>

+ 20

<i>π</i>

) = cos

<i>α</i>

;


cos(13

<i>π</i>

+

<i>α</i>

) = cos(

<i>α</i>

+

<i>π</i>

) = - cos

<i>α</i>


cos (

<i>α</i>

+

9

<i>π</i>



2

) = cos(

<i>α</i>

+

<i>π</i>



2

+ 4

<i>π</i>

) = cos(

<i>α</i>

+

<i>π</i>



2

) = cos(

<i>π</i>



2

-(-

<i>α</i>


)) = sin (-

<i>α</i>

)= -sin

<i>α</i>



cos

(

21

<i>π</i>




2

<i>− α</i>

)

= cos(

<i>π</i>



2

<i>− α</i>

¿

= sin

<i>α</i>


VËy M = 0


0,25


0,25


Câu 4 a, Bảng phân bố tần số


Điểm 4 5 6 7 8 9 10


tÇn sè 1 2 2 2 4 3 1 N= 15


b.

<i>x</i>

=

1 . 4

+

2. 5

+

2 .6

+

2. 7

+

4 . 8

+

3 .9

+

1. 10



15

<i>≈</i>

7

<i>,</i>

27



Me = x8 = 8


Mo = 8


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 5</b> Cho đờng tròn (C) có phơng trình x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0.</sub>



1. T©m I ( 2; -1)


bán kính R = 3 0,5 đ0,5


2. Viết phơng trình tổng quát đờng thẳng (d) đi qua tâm I của đờng trịn và vng góc với đờng
thẳng

<sub>(</sub>

<i>Δ)</i>

: x - 2y + 2 = 0


*Do d

<i>Δ</i>

nªn pt (d ) cã d¹ng 2x + y + c = 0


* Do (d) qua I(2;-1) nªn 2.2 + (-1) + c = 0

<i>⇔</i>

c = - 3
vËy (d) 2x + y - 3 = 0


0,5
0,5


3) Lập phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) biết tiếp tuyến đi qua M(-1;- 5)


* §êng thẳng (D) đi qua M (-1;-5) có pt d¹ng a( x+ 1 ) + b (y + 5) = 0 (a2<sub>+ </sub><b><sub>b</sub>2</b>

0

<b><sub>)</sub></b>


<b> </b>hay (D) : ax + by + a+ 5b = 0.


* (D) tiÕp xóc (C)

<i>⇔</i>

d( I, (D)) = R

<i>⇔</i>

|

2

<i>a −b+</i>

<i>a+</i>

5

<i>b</i>

|



<i>a</i>

2

+

<i>b</i>

2


= 3

<i>⇔</i>

<sub>|</sub>

3

<i>a+</i>

4

<i>b</i>

<sub>|</sub>

= 3

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>+b</sub>

2


<i>⇔</i>

24ab + 7 b2<sub> = 0 </sub>

<i>⇔</i>




<i>b=</i>

0


24

<i>a=−</i>

7

<i>b</i>



¿



* với b= 0 ta chọn a = 1 đợc tiếp tuyến là x + 1 = 0;


* Với 24a = -7b ta chọn a =7 , b = -24 ta đợc tiếp tuyến là 7x - 24y - 113 = 0 .


<i><b>Chú ý : Nếu hs viết đợc 1 tiếp tuyến thì cho 0,5</b></i>


0,25
0,25


0,25
0,25


<i><b>Đáp án này chỉ nêu một cách giải , nếu học sinh làm bài theo cách khác mà đúng thì vn cho im cõu ú </b></i>


<i><b>Giải bất phơng trình </b></i>

<i>−</i>

3

<i>x</i>


2


+

<i>x</i>

+

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.Gi¶i bất phơng trình

<i>−</i>

3

<i>x</i>



2


+

<i>x+</i>

4



<i>x</i>

<

2



<b>§k: </b>

{

<i>x ≠</i>

0



<i>−</i>

3

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

+

4

<i>≥</i>

0

<i>⇔</i>



<i>−</i>

1

<i>≤ x</i>

<

0


0

<

<i>x ≤</i>

4



3



¿



* Víi -1

<i>x<</i>

0

ta thÊy tư d¬ng , mẫu âm , nên mọi x [-1;0) là nghiƯm cđa BPT.
* Víi 0< x

4



3

ta cã BPT

<i>⇔</i>

<i>−</i>

3

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

+

4

+2 < 2x

<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>+x</sub>

<sub>+</sub>

<sub>4</sub>

< 2(x -1)


<i>⇔</i>

{

<i>x</i>

>

1



7

<i>x</i>

2

<i>−</i>

9

<i>x</i>

>

0

<i>⇔</i>



<i>x></i>

1



¿



<i>x</i>

<

0


<i>x></i>

9


7




¿


¿



<i>⇒</i>

9


7

<

<i>x ≤</i>



4


3



</div>

<!--links-->

×