Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuan 34 L1 Lien 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.4 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 34



<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 19/04/2012</b></i>
<i><b> Ngời giảng : Phạm Thị Liên</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>TiÕt 1:</b> <b> chµo cê</b>


<b> TiÕt 34: NhËn xét chung đầu tuần</b>



<b>Tiết 2:</b> <b> thủ công</b>


<b> Tiết 34: </b><i> </i>

<b>ôn tập chơng iii: kỹ thuật cắt,dán</b>


<b> (Giáo viên chuyên biệt dạy)</b>



<b>Tiết 3 - 4:</b> <b> TiÕng viƯt</b>


<b> BµI : PHÂN BIệT I/Y </b>



<b>Kế HOạCH DạY HọC bi 2</b>
<b>TiÕt 1: rÌn To¸n </b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100. (Tập làm bài


tp cú li vn).




<b>HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>


II.Nội dung:


<b>HS i tr</b> <b>HS khỏ gii</b>


- Bài 1: TÝnh



48 37 59 48
49 39 35 29
Bµi 2: Đặt tính rồi tính


38 + 45 = 49 + 37 =
54 + 28 = 53 + 38 =


- HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.
- Yêu cầu HS giải bài tập theo tóm tắt sau
Tãm t¾t


Cã : 47 Con gà.
Thêm : 24 Con gà.
Có tất cả : … Con gµ?
- HS lµm bµo vµo vë


- GV kiểm tra ,chữa bài



<b>Tiết 2: T¡NG C¦êNG TiÕng ViƯt</b>


<b>I. MơC TI£U:</b>



+ Đọc bài tập đọc Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B


<b>* HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác lại nội dung bài buổi sáng.</b>


II.Néi dung:


<b>HS đại trà</b> <b>HS khá giỏi</b>


- GV giao viÖc


- HS thực hiện theo yêu cầu


+c bi tp c Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B


- HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác
lại nội dung bài buổi sáng.


………
<b>TiÕt 3: Âm nhạc</b>


<b> Tiết 34: Ôn tập và biểu diên</b>
<b>I.MụC TIÊU:</b>


Học sinh:


- Hỏt thuc tất cả những bài hát đã học trong năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách
<b>Kĩ năng sống:</b>


<b>- Hs có khả năng tự tin thể hiện mình chủ động trớc đám đơng.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2


- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
<b>III. Họat động dạy và học:</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


H: Giờ trớc các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại


- GV nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 2 </b><i>Ôn tập lại những bài hát đã</i>
<i>học trong học kỳ 2.</i>


- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ
tun 19.


- Cho HS hát ôn từng bài
<i>-</i> - GV theo dâi, n n¾n.



<b>Hoạt động 3 Cho HS ơn tập lại cách gõ </b>
<i><b>đệm theo bài hát.</b></i>


- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS
hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo
phách hoặc theo nhịp.


- GV theo dâi, chØnh sưa.


<b>4.</b>


<b> Cđng cố - dặn dò: </b>


- Trò chơi: Thi hát


- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giỏ.
- Nhn xột chung g hc.


- Bài: Đi tới trờng
Đờng và chân


- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
- HS nêu tên các bài hát


+ Bầu trời xanh


Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.



Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
+ Bài quả:


Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trờng.
Nhạc sĩ: Đức Bằng


- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả
lớp.


- HS hỏt tp th và kết hợp gõ đệm theo
yêu cầu.


- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi
bên).


- HS lên bốc thm vo bi no s hỏt bi
ú.


- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc
sĩ sáng tác bài mình vừa hát.


<b>..</b>


<b> Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: to¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cđng cè vỊ:


- Đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, số liền sau của một
số đã cho.


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải đợc tốn có lời văn.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập, đồ dùng học toán lớp 1.
<b>III. Họat động dạy và học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>
<b>2</b>


<b> - KiĨm tra bµi cị:</b>


- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
21 74 96


68 11 35


89 63 61


<b>3- D¹y - học bài mới:</b>



HĐ1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)


<b>Hot ng 2 - </b>Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?


H: Nªu cách tìm số liền trớc và só liền sau
của mét sè ?


- HD vµ giao viƯc


- Cho Líp nhËn xét và sửa chữa


<b>Hot ng 3 </b>Bi 3: sỏch


- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm
BT


- Gäi HS nªu nhËn xÐt


<b>Hoạt động 4 </b>Bài 1: làm bảng con
- Bài Y.c gì ?


- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Giao việc


<b>Hoạt động 5 </b>Bài 4: Vở


- Cho HS tự đọc đề, tự TT v gii
Túm tt



Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn: máy bay ?


<b>4.</b>


<b> Củng cố - Dặn dò: </b>


- Trũ chi: Vit các phép tính đúng
- NX chung giờ học




: Lµm BT (VBT)




- Viết số thích hợp vào ô trèng


- Tìm số liền trớc là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cng vi 1.


- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, <b>28</b>


b- <b>66</b>, 39, 54, 58
- Đặt tính và tính
- HS nêu


- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng chữa


68 98 52


31 51 37
37 47 89 …
- HS làm vở, 1 HS lên bảng


Bài giải


S mỏy bay c hai bạn gấp đợc
12 + 14 = 26 (máy bay)


Đ/s: 26 máy bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
<b>TiÕt 2: MÜ thuËt</b>


<b> TIÕT 34: VÏ tù do</b>


<b> (Gi¸o viên chuyên biệt dạy)</b>



<b>Tiết 3 - 4: TiÕng viƯt</b>


<b> BµI: LUậT CHíNH Tả E,Ê,I </b>


<b>Kế HOạCH DạY HọC bi 2</b>
<b>TiÕt 1: rÌn To¸n </b>


<b>I. MôC TI£U:</b>



- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100. (Tập làm bài


tp cú li vn).



<b>HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>


II.Nội dung:


<b>HS i tr</b> <b>HS khỏ gii</b>


- Bài 1: TÝnh



42 54 37 38
39 27 48 45
Bµi 2: Đặt tính rồi tính


37+ 48 = 56 + 25 =
40 + 39 = 32 + 49 =


- HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.
- Yêu cầu HS giải bài tập theo tóm tắt sau
Tãm t¾t


Cã : 48 Con vịt.
Thêm : 26 Con vịt.
Có tất cả : ... Con vịt?
- HS làm bào vào vở


- GV kiểm tra ,chữa bài




<b>Tiết 2+3: TĂNG CƯờNG Tiếng Việt</b>


<b>I. MụC TIÊU:</b>


+ Đọc và viết lại bài Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết lại các chữ hoa: X


<b>HS khỏ gii luyn c nhanh chính xác lại nội dung bài buổi sáng.</b>


II.Néi dung:


<b>HS đại trà</b> <b>HS khá giỏi</b>


- GV giao viÖc


- HS thực hiện theo yêu cầu


+ Đọc và viết lại bài Bác đa th trong
SGK


+ Luyện viết lại các ch÷ hoa: X
cho HS viÕt theo cì ch÷ nhá


- HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác
lại nội dung bài buổi sáng.


<b>..</b>
………
<b> Thø t ngày 25 tháng 04 năm 2012</b>



<b>Tiết 1: to¸n</b>


<b> Tiết 134: Ôn tập các số đến 100 (t3)</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b>


<b>Gióp HS:</b>


- HS thực hiện đợc phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi
100 (khơng nhớ).


- Giải đợc tốn có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Họat động dạy và học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV viết các số: 100, 27, 48,32, 64…
- Yờu cu HS nhỡn v c s


- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và phân tích cấu tạo số.


<b>3.Bài mới:</b>



HĐ1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)


<b>Hot ng 2 </b><i>Bài 1:</i>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;


- Cho HS thi tÝnh nhÈm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm


<b>Hot ng 3 </b><i>Bi 2:</i>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Giao việc


- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết
quả tính.


- Ch÷a bài


- GV nhận xét, khen ngợi


<b>Hot ng 4 </b>Bi 3 Đặt tính rồi tính
HS nêu yêu cầu


GV cho HS nêu cách làm
GV chấm chữa bài


<b>Hot ng 5 </b><i>Bi 4:</i>


- u cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích


bi gii.


Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30cm
Cßn l¹i :…cm ?


<b>Hoạt động 6 </b><i>Bài 5: Trị chơi "Đồng hồ chỉ </i>
mấy giờ"


- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng,
yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc
nhiều sẽ thắng cuộc.


<b>4.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giê häc




: Lµm BT (VBT)


- 1 Vài HS đọc
- HS thực hiện


- TÝnh nhÈm
- Hs lµm bµi



- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả


- Tính


- Thực hiện liên tiếp các bớc tính và ghi
kết quả cuối cùng


- HS khác theo dõi và nhận xét


HS nêu cách làm
HS làm bài vào vở


- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải


Si dõy cũn li cú di:
72 - 30 = 42 (cm)
Đ/S: 42 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 2 - 3: tiÕng viƯt</b>
<b> BµI : luyÖn tËp</b>


………
<b>TiÕt 1: thĨ dơc</b>


<b> Tiết 34: Trò chơI vận động</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1- Kiến thức</b>: Ơn kĩ năng đội hình đội ngũ
- Tiếp tục ụn tõng cu



<b>2- Kĩ năng:</b>


- Bit thc hin cỏc KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
- Bit tõng cu ỳng KT


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiÖn:</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập


- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu


<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>Hot động 1: Phần mở đầu</b>
<i><b>1- Nhận lớp:</b></i>


- KT c¬ sở vật chất
- Điểm danh


- Phổ biến mục tiêu bài học


<i><b>2- Khi ng:</b></i>


Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu
gỗi...


- Chạy nhẹ nhàng



<b>Hot ng 2: Phn c bn</b>


1- ễn tp hàng dọc- dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.


2- Thun cÇu theo nhãm 2 ngêi:
- GV chia nhãm, giao cho nhãm
tr-ëng ®iỊu khiĨn.


<b>Hoạt động 3: Phn kt thỳc</b>


- Hồi tĩnh: Đi thờng theo nhịp
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc
nhở, giao bài).


4 - 5'


60 - 80m
22 - 25'


2 lÇn


4 - 5


4-5 phót


x x x x
x x x x
3 - 5m (GV ĐHNL



- Thành 1 hàng dọc


- HS tp ng lot theo s iu
khin ca GV.


Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu cầu


x x


x x ĐHTC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Xng líp


………
<b>KÕ HO¹CH D¹Y HäC bi 2</b>


<b>TiÕt 1: rÌn To¸n </b>
<b>I. MơC TI£U:</b>


- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100. (Tập làm bài


tập có li vn).



<b>HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>


II.Nội dung:


<b>HS đại trà</b> <b>HS khá giỏi</b>



- Bµi 1: TÝnh



48 37 59 48
49 39 35 29
Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh


38 + 45 = 49 + 37 =
54 + 28 = 53 + 38 =


- HS kh¸ giái luyện giải toán có lời văn.
- Yêu cầu HS giải bài tập theo tóm tắt sau
Tãm t¾t


Cã : 47 Con gà.
Thêm : 24 Con gà.
Có tất cả : Con gµ?
- HS lµm bµo vµo vë


- GV kiểm tra ,chữa bài



<b>Tiết 2 + 3: T¡NG C¦êNG TiÕng ViƯt</b>


<b>I. MơC TI£U:</b>


+Đọc bài tập đọc Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B


<b>* HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác lại nội dung bài buổi sáng.</b>



II.Néi dung:


<b>HS đại trà</b> <b>HS khá giỏi</b>


- GV giao viÖc


- HS thực hiện theo yêu cầu


+ c bi tp đọc Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B


- HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác
lại nội dung bài buổi sáng.


<b> Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b> Tiết 135: Ôn tập các số đến 100(t4)</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b>


- HS nêu đợc thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải đợc bài tốn có lời văn


- Đo độ dài đoạn thẳng
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
<b>III. Họat động dạy và học:</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Dạy bài mới:


<b>Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)


<b>Hot ng 2 </b><i>Bi 1:</i>
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số


- Cho Hs đọc lần lợt, mỗi Hs đọc 1 lần


<b>Hoạt động 3 </b><i>Bài 2: </i>
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm


<b>Hoạt động 4 </b><i>Bài 3: Tính </i>
HS nêu yêu cu


HS nêu cách làm



Cả lớp làm vào bảng con
Gv nhËn xÐt söa sai


<b>Hoạt động 5 </b><i>Bài 4:</i>


- Yêu cầu HS tự đọc bài tốn, tóm tắt và giải
Tóm tắt


TÊt c¶ cã : 36 con
Sè Thá : 12 con
Sè gµ : ….con ?


- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác


<b>Hot ng 6 </b><i>Bi 5:</i>
- Bi yờu cu gỡ ?


- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét


<b>7.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


- Giỳp HS cng c quan h gia cỏc s trong
bng t 1 n 100.


Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ
số, 1 ch÷ sè.



- GV nhËn xÐt giê häc


- 1 sè HS nhẩm, nêu kết quả HS khác
nghe và nhận xét


- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét


- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài


- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.


Tính


a . 22 + 36 = 58 96 – 32 = 63
...


b . 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4
=32


- HS thực hiện theo hớng dẫn
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày



- 1 HS khác nhận xét
- Đo đoạn thẳng AB


- HS đo trong sách và ghi kết quả đo
- 1 HS lên bảng


- 1 Vài em


- HS chơi theo tổ
- HS nghe vµ ghi nhí


………
<b>TiÕt 2 - 3:</b> <b> TiÕng viÖt</b>


<b> Bài : viết đúng chính tả âm cuối n/ng</b>
………
<b>Tiết 4:</b> <b> Tự nhiên xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MôC TI£U:</b>


- HS nêu đợc:Thời tiết luôn thay đổi.


- Sử dụng đợc vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.


<b>Gi¸o dơc cho häc sinh kỹ năng sống:</b>


- Cú k nng quan sỏt nêu nhận xét của mình.
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>



- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Su tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
<b>III. Họat động dạy và học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


H: Làm thế nào để biết trời có gió hay khơng có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- GV nhn xột cho im.


<b>3. Dạy bài mới: </b>


<b>HĐ1- Giới thiệu bài:</b> (linh hoạt)


<b>Hot ng 1</b>


Kiểm tra bài cũ:


H: Giờ trớc các em học bài gì?


H: HÃy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi
cho phù hợp


Giới thiệu bài (ghi bảng)


<b>Hot ng 2</b>



Tỡm hiu các đờng giao thông ở địa phơng
em


- CN chia nhãm


- Phát cho mỗi nhóm một phiếu


+ Kiểm tra kết quả th¶o ln:


H: Nơi em ở có những loại đờng giao thơng
nào?


- CN nhËn xÐt vµ chèt ý


<b>Hoạt động 3 :</b> Làm việc với SGK


+ Mục đích: Biết ích lợi ca vic trng cõy
g


+ Cách làm:


- Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi
sau


H: Cõy g đợc trồng ở đâu ?


H: Kể tên một số cây mà em biết ?
H: Kể tên những đồ dùng đợc lm bng
g ?



- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS


- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trëng
- Cư th ký


- Các nhóm cử đại diện nêu:


+ Nơi em ở có các loại đờng giao thơng
sau: Đờng bộ, đờng sắt, đờng sơng


- HS th¶o ln nhãm 4; 1 em hỏi, 1 em
trả lời, những em khác nhËn xÐt, bỉ sung
- ë vên, rõng


- HS kĨ


- bàn, ghế, giờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
+ GV chốt lại nội dung


<b>Hot ng 4 :</b> Trị chơi


+ Mục đích: Củng cố những hiu bit v
cõy g.


+ Cách làm:



- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi:
VD: Bạn tên là gì ?


Bạn trồng ở đâu ?
Bạn có ích lợi gì ?


<b>5.Củng cố - Dặn dò:</b>


H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
- NX chung giờ học




: Có ý thức bảo vệ cây trồng


- HS thực hiện nh HD.


- 1 vài HS nêu.


<b>Tit 5: hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b> Tiết 34:</b> <b> Dạy một số bài trị chơi</b>


………
<b>KÕ HO¹CH D¹Y HäC bi 2</b>


<b>TiÕt 1: rÌn To¸n </b>
<b>TiÕt 1: to¸n</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>


- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100. (Tập làm bài



tp cú li vn).



<b>HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.</b>


II.Nội dung:


<b>HS i tr </b> <b>HS khỏ gii</b>


- Bài 1: TÝnh



87 92 40 51
67 67 38 39
Bài 2: Đặt tính rồi tính


73 - 48 = 51 - 39 =
82 - 56 = 60 - 44 =


- HS khá giỏi luyện giải toán có lời văn.
- Yêu cầu HS giải bài tập theo tóm tắt sau
Tãm t¾t


Cã : 47 cây lê.
: 19 cây lê.
Có tất cả : ... Bạn ?
- HS làm bào vào vở
- GV kiểm tra ,chữa bài



<b>Tiết 2 + 3: T¡NG C¦êNG TiÕng Việt</b>



<b>I. MụC TIÊU:</b>


+ Đọc và viết lại bài Luỹ tre trong SGK
+ Luyện viết đoạn 1 của bài.


<b>* HS khỏ giỏi luyện đọc nhanh chính xác lại nội dung bài buổi sáng.</b>


II.Néi dung:


<b>HS đại trà </b> <b>HS khá giỏi</b>


+ §äc và viết lại bài Luỹ tre trong SGK


+ Luyn vit đoạn 1 của bài. - HS khá giỏi luyện đọc nhanh chính xác lại nội dung bài buổi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-...</b>


<b></b>
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Tiết 1: to¸n</b>


<b> TiÕt 136: lun tËp chung</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>


- HS đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải đợc bài toán có lời văn



- Đo dộ dài đoạn thẳng
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
<b>III. Họat động dạy và học:</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xột, cho im


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1- Giới thiệu bài:</b> (trực tiÕp)


<b>Hoạt động 2 </b><i>Bài </i><b>1 </b>Viết số
HS nêu yêu cầu


GV đọc hs viết số vào bảng con
GV cùng cả lớp chữa bài


<b>Hoạt động 3 </b><i>Bài 2: HS nêu yêu cầu </i>
GV cho hs làm vào bảng con


Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu
c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.



<b>Hoạt động 4 </b><i>Bài 3:</i>
H: Bài u cầu gì ?


- GV híng dÉn vµ giao việc


- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu
nh vậy ?


H:Khi so sánh 35 và 42 em lµm nh thÕ
nµo ?


- Em đã so sánh nh thế nào ?


<b>Hoạt động 5 </b><i>Bài 4:</i>


- Cho HS tự đọc bài tốn, viết tóm tắt sau
đó gii v vit bi v gii.


Gv cùng cả lớp chữa bµi


- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét


ViÕt sè


5 , 19; 74; 9 ....
- TÝnh


- HS lµm bµi, 2 HS lên bảng



- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng


- So sánh hµng chơc, 42 cã hµng chơc lµ
4, 35 cã hµng chục là 3, 4 > 3 nên 42 >
35



Tãm t¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 6 </b>Bài 5
HS nêu yêu cầu
HS nêu cách đo


HS thùc hành đo rồi nêu kết quả
Gv chữa bài


<b>7.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


- Giỳp HS cng c quan hệ giữa các số
trong bảng từ 1 đến 100.


Trß chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2
chữ sè, 1 ch÷ sè.


- GV nhËn xÐt giê häc


Bài giải


Băng giấy còn lại dài là:
75 25 =50 (cm )
Đáp số: 50 cm


Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng
- HS chơi theo tổ


- HS nghe vµ ghi nhí


<b>...</b>
………


<b>Tiết 2: Đạo đức</b>


<b>Tiết 34: Dành cho địa phƯơng</b>


<b> Thực hành cách chào hỏi</b>


<b>I. MụC TI£U:</b>


- HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.


- Cã thãi quen nãi lêi "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>Kĩ năng sống:</b>


- Hc sinh bit ý thc chào hỏi khi gặp ngời khác.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.


<b>III. Họat động dạy và học:</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định lớp : Hát tập thể</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


H: Nêu cách đi bộ đúng quy định ?
- GV nhận xét, cho điểm


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động 1: Đóng vai.</b>


- GV Lần lợt đa ra từng tình huống mà GV
ó chun b.


- GV HD và giao việc.
+ Đợc bạn tặng quà.
+ Đi học muộn


+ Lm dõy mc ra áo bạn
+ Bạn cho mợn bút
+ Bị ngã đợc bạn đỡ dậy


- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai
tr-ớc lớp.


<b>Hoạt động 2:</b>



H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của
các nhóm.


H: Em cảm thấy NTN khi đợc bạn nói lời
cảm ơn ?


- HS thực hành đóng vai theo tình huống
của GV


- C¶ líp NX, bỉ sung


- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Em cảm thấy NTN khi nhận đợc lời xin
lỗi ?


KL: - Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khỏc
quan tõm, giỳp .


- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm
phiền ngời khác.


<b>Hot ng 3: Lm phin BT</b>


- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao viƯc


Y/c Đánh dấu + vào trớc ý phải nói lời xin
lỗi và đánh dấu x vào trớc ý phải nói lời
cảm ơn .



- GV thu phiÕu chÊm điểm và NX


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học




: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp


- 1 vài HS nhắc lại


- HS lm vic CN theo phiếu
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mợn bút x
- HS nghe và ghi nhớ.


<b>...</b>
………


<b>TiÕt 3 - 4: tiÕng viƯt</b>


<b> Bµi : ph©n biƯt r/d;ch/tr</b>


<b>...</b>
………



<b>TiÕt 5: Sinh ho¹t líp</b>
<b> TiÕt 34: NhËn xÐt trong tuÇn</b>
<b> 1. NhËn xÐt chung</b>


<b>*u ®iĨm: </b>


- Tỉ lệ chun cần đạt...


- §i häc………...


- Thực hiện tốt nề nếp cuả trờng,lớp...
- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp:………...
- Vệ sinh lớp học , VS thân thể ………
<b>2. Phơng hớng tuần 35</b>


- Tiếp tục vận động HS ra lớp đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn ti ca tun 34


- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số HS .


<i><b>Nhận xét của tổ chuyên môn:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×