Tuần 34
Tiết 1:
Tiết 34:
Tiết 2:
Tiết 34:
Ngày soạn : 11/05/2011
Ngời giảng : Nguyễn Thị Phơng Thảo
Thứ hai ngày 16 tháng 05 năm 2011
chào cờ
Nhận xét chung đầu tuần
Đạo đức
Dành cho địa phƯơng
Thực hành cách chào hỏi
I. MụC TIÊU:
- HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
Kĩ năng sống:
- Học sinh biết ý thức chào hỏi khi gặp ngời khác.
II. đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
H: Nêu cách đi bộ đúng quy định ?
- GV nhận xét, cho điểm
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lợt đa ra từng tình huống mà GV
đã chuẩn bị.
- HS thực hành đóng vai theo tình
- GV HD và giao việc.
huống của GV
+ Đợc bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mợn bút
+ Bị ngã đợc bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trớc lớp.
Hoạt động 2:
H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của
các nhóm.
H: Em cảm thấy NTN khi đợc bạn nói lời
cảm ơn ?
H: Em cảm thấy NTN khi nhận đợc lời xin
lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác
quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm
phiền ngời khác.
- Cả lớp NX, bổ sung
- HS nhận xét
- Thoải mái, dễ chịu
- HS trả lời
- 1 vài HS nhắc lại
1
Hoạt động 3: Làm phiền BT
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc
Y/c Đánh dấu + vào trớc ý phải nói lời xin
lỗi và đánh dấu x vào trớc ý phải nói lời
cảm ơn .
- HS làm việc CN theo phiếu
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa
+
- Em trực nhật muộn
+
- Bạn cho em mợn bút
x
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
- HS nghe và ghi nhớ.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù
hợp
.
Tiết 3 - 4:
Tiếng việt
Tiết 331-332 :
BáC ĐƯA THƯ
I. MụC TIÊU:
A- Mục tiêu:
1- HS đọc tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh, nhễ nhại, mát lạnh.
Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các vần inh, uynh.
Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh.
3- Nêu đợc nội dung bài:
- Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác
cũng nh những ngời lao động khác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH
HS yếu đọc đánh vần ,đọc trơn chậm đợc tiếng ,từ khó có trong bài .Đọc đợc 2
câu của bài .
Giáo dục cho học sinh kỹ năng sống:
- Biết yêu qúy và tôn trọng những ngời làm nghề đa th.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng học tiếng Việt 1
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Y/c HS đọc bài "Nói dối hại thân"
H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ?
H: Sự việc kết thúc NTN ?
- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài
3. Bài mới
2
HĐ1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
HĐ2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
Hoạt động 2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Y/c HS tìm và nêu, GV đồng thời ghi
bảng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
+ Cho HS luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm
gì ?
- Giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại
những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
H: Bài có mấy đoạn ?
H:Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- Giao việc
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu lần 1.
H: Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em
phải làm gì ?
- Cho HS đọc cả bài.
Hoạt động 3- Ôn các vần inh, uynh:
H: Tìm tiếng trong bài có vần inh
H: Tìm từ có tiếng chứa vần inh, uynh ?
- GV theo dõi, NX.
- GV nhận xét giờ học
Tiết 2
Hoạt động 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện
nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
H: Nhận đợc th của bố Minh muốn làm gì
?
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi.
HS yếu nêu lại
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
HS yếu đọc bài nhiều lần.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Bài có 8 câu
- Phải ngắt hơi
HS yếu nhắc lại
- HS đọc nối tiếp CN
- 2 đoạn
- Phải nghỉ hơi
- HS đọc nối tiếp bài, tổ
HS yếu theo dõi SGK
- Nghỉ hơi lâu hơn dấu chấm
- Lớp đọc ĐT 1 lần
- HS tìm: Minh
- HS tìm thi giữa các nhóm
inh: Trắng tinh, cái kính,
uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
HS yếu đọc bài nhiều lần
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh
đã làm gì ?
- 3,4 HS đọc
- Nhận đợc th của bố Minh muốn chạy
H: Em thấy bạn Minh là ngời nh thế nào ? nhanh về nhà khoe với mẹ
3
H: Nếu là em, em có làm nh vậy không
+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện nói:
H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn thêm
5. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần inh, uynh
- Nhận xét chung giờ học
: Đọc lại bài ở nhà
- Đọc trớc bài 32
- 4 HS đọc
HS yếu nêu lại
- Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại Minh
chạy vào nhà rót nớc lạnh mời bác
uống
- Bạn là ngời ngoan, biết quan tâm và
yêu mến ngời khác
- HS trả lời
- HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS
- Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đa
the.
- HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo
nhóm
- 1 số nhóm đóng vai trớc lớp
- HS khác nhận xét, bổ xung
HS yếu nêu lại
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
Kế HOạCH DạY học buổi CHIềU
Tiết 1: Toán
I. Mục tiêu:
- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100.
II.Nội dung:
HS đại trà
HS Yếu
- Bài 1: Tính
48
+ 49
37
+39
- Bài 1: Tính
+
59
35
+
48
29
29
+ 44
36
+32
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
38 + 45 =
49 + 37 =
39 + 28 =
54 + 28 =
53 + 38 =
43 + 28 =
.
Tiết 2+3: Tiếng Việt
I. MụC TIÊU:
+Đọc bài tập đọc Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B
- HSY:
+ HS đọc chậm lại nội dung bài
4
+ Luyện viết vở tập viết phần B
II.Nội dung:
HS đại trà
- GV giao việc
- HS thực hiện theo yêu cầu
+Đọc bài tập đọc Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết trong vở tập viết phần B
HS yếu
- GV hớng dẫn HS đọc bài Bác đa th
trong SGK
- HS đọc bài
- Luyện viết vở tập viết phần B
- GV theo dõi uốn nắn
Thứ ba ngày 17 tháng 05 năm 2011
Tiết 1:
toán
Tiết 133:
ÔN TậP CáC Số ĐếN 100(TIếT 2)
I. MụC TIÊU:
Củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, số liền sau của
một số đã cho.
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải đợc toán có lời văn.
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, đồ dùng học toán lớp 1.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
21
74
96
68
11
35
89
63
61
3- Dạy - học bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
Hoạt động 2 - Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
H: Nêu cách tìm số liền trớc và só liền sau
của một số ?
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Hoạt động 3 Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm
BT
- Gọi HS nêu nhận xét
Hoạt động 4 Bài 1: làm bảng con
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm số liền trớc là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với
1.
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
HS yếu làm phần a
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
5
- Giao việc
Hoạt động 5 Bài 4: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn: máy bay ?
4. Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
: Làm BT (VBT)
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng chữa
HS yếu:
68
98
52
31
51 37
37
47
89
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp đợc
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay
HS yếu đọc lại bài giải
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
..
Tiết 2 :
Tiếng việt
TIếT 333 :
Tô chữ hoa: x
I. MụC TIÊU:
- HS tô đợc chữ hoa - X
- Tập viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh, uynh, các TN, bình
minh, phụ huynh.
HS yếu tập tô chậm bài tơng đối theo mẫu.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT và chấm 3, 4 bài viết ở nhà
- GV nhận xét sau KT
3. Bài mới:
Hoạt động 1- Hớng dẫn tô chữ hoa và
viết vần, từ ứng dụng:
+ Treo bảng phụ
- GV nêu quy trình và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Treo mẫu chữ: vần, từ ứng dụng
lên bảng
- GV hớng dẫn và viết mẫu
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- HS KT chéo
- HS quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số
nét, khoảng cách, độ cao
HS yếu nêu lại.
- HS theo dõi quy trình viết
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên
bảng con
- 2 HS đọc phần ứng dụng, quan sát, nhận
6
xét về cỡ chữ, khoảng cách, nối nét.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS luyện viết trong vở theo hớng dẫn
HS yếu luyện viết chậm bài vào vở
Hoạt động 2- Hớng dẫn HS viết vào vở
- GV KT t thế ngồi, cách cầm bút, giao
việc
- GV theo dõi và giúp HS yếu
+ GV chấm 4, 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi sai trong vở
4- Củng cố - dặn dò:
- HS chơi thi giữa các nhóm
- Trò chơi: Thi viết đúng, nhanh
- Nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
: Luyện viết phần bài ở nhà
..
Tiết 3 :
chính tả
TIếT 334 :
bác đa th
I. MụC TIÊU:
- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th........mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc
Bác đa th.
- Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép đoạn "Bác đa th .......mồ hôi nhễ nhại"
HS yếu chép đợc 2 câu trong bài chính tả
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa rừng cây.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
HĐ2- Hớng dẫn học sinh tập chép.
- GV đọc bài viết
- 2 HS lên bảng viết
H: Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại
Minh đã làm gì ?
Yêu cầu HS tìm và viết ra những chữ khó viết.
- GV KT chỉnh sửa
+ GV đọc chính tả cho HS viết
- HS theo dõi
+ GV đọc lại bài cho HS soát
- Minh chạy vội....mời bác uống
+ GV chấm 5 - 6 bài tại lớp
HS yếu nêu lại
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS tìm và viết trên bảng con
Hoạt động 3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
- HS nghe và viết vào vở
a- Điền vần inh và uynh:
- HS nghe và soát lỗi
- GV nhận xét và chữa bài
7
- Cho HS đọc lại từ vừa điền
b- Hớng dẫn tơng tự:
H: Chữ K luôn đứng trớc các ng âm nào ?
- HS chữa lỗi ra lề và thống kê số
lỗi
- HS tự nêu yêu cầu và làm bài
VBT
- 1 HS lên bảng làm
4- Củng cố - dặn dò:
Bình hoa, khuỳnh tay
- Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp
- 2 HS đọc
- Nhận xét chung giờ học
- HS làm và lên bảng chữa.
: Viết lại bài cho đẹp
- Chữ K đứng trớc e, ê, i
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS nghe và ghi nhớ
.
Tiết 4:
Thể dục
Tiết 34:
Trò chơI vận động
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Ôn kĩ năng đội hình đội ngũ
- Tiếp tục ôn tâng cầu
2- Kĩ năng:
- Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
- Biết tâng cầu đúng KT
II- Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Hoạt động 1: Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu
gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
Hoạt động 2: Phần cơ bản
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.
2- Thuyền cầu theo nhóm 2 ngời:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trởng điều khiển.
Định lợng
4 - 5'
Phơng pháp tổ chức
60 - 80m
22 - 25'
- Thành 1 hàng dọc
2 lần
4-5
x
x x x
x
x x x
3 - 5m (GV ĐHNL
- HS tập đồng loạt theo sự điều
khiển của GV.
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu cầu
x
x
8
x
x ĐHTC
- GV theo dõi, Hớng dẫn thêm.
x
4-5 phút
x
x
x
ĐHXL
x
x
x 3 -5m
x (GV)
Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Hồi tĩnh: Đi thờng theo nhịp
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc
nhở, giao bài).
- Xuống lớp
..
Kế HOạCH DạY HọC BuổI CHIềU
Tiết 1:
Toán
I. MụC TIÊU:
- Học sinh đại trà củng cố về: cộng các số trong phạm vi 100. (Tập làm bài
tập có lời văn).
II.Nội dung:
HS đại trà
HS yếu
- Bài 1: Tính
42
+ 39
54
+27
- Bài 1: Tính
+
37
48
+
38
45
47
+ 28
59
+36
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
37+ 48 =
56 + 25 =
46 + 38 =
40 + 39 =
32 + 49 =
53 + 28 =
..
Tiết 2+3:
Tiếng Việt
I. MụC TIÊU:
+Đọc và viết lại bài Bác đa th trong SGK
+ Luyện viết lại các chữ hoa: X
* HSY:
- GV hớng dẫn HS đọc bài Bác đa th trong SGK
- HS đọc bài
- Luyện viết vở tập viết
II.Nội dung:
HS đại trà
HS yếu
- GV giao việc
- GV hớng dẫn HS đọc bài Bác đa th
trong SGK
- HS thực hiện theo yêu cầu
+Đọc và viết lại bài Bác đa th trong SGK - HS đọc bài
- Luyện viết vở tập viết
+ Luyện viết lại các chữ hoa: X
- GV theo dõi uốn nắn
cho HS viết theo cỡ chữ nhỏ
9
Thứ t ngày 18 tháng 05 năm 2011
Tiết 1:
Toán
Tiết 134:
Ôn tập các số đến 100 (t3)
I. MụC TIÊU:
Giúp HS:
- HS thực hiện đợc phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm
vi 100 (không nhớ).
- Giải đợc toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
II. đồ dùng dạy học:
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48,32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và phân tích cấu tạo số.
3.Bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
Hoạt động 2 Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- 1 Vài HS đọc
- Hớng dẫn và giao việc
- HS thực hiện
HS yếu luyện tính vào nháp
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
- Tính nhẩm
Hoạt động 3 Bài 2:
- Hs làm bài
- Cho HS đọc yêu cầu
HS yếu làm bài vào nháp
- Giao việc
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết
quả tính.
- Chữa bài
- GV nhận xét, khen ngợi
Hoạt động 4 Bài 3 Đặt tính rồi tính
HS nêu yêu cầu
GV cho HS nêu cách làm
GV chấm chữa bài
Hoạt động 5 Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề
bài giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
- Tính
- Thực hiện liên tiếp các bớc tính và ghi
kết quả cuối cùng
- HS khác theo dõi và nhận xét
HS nêu cách làm
HS làm bài vào vở
HS yếu tập làm bài vào nháp
10
Cắt đi : 30cm
Còn lại :cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Hoạt động 6 Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ
Bài giải
mấy giờ"
Sợi dây còn lại có độ dài:
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng,
72 - 30 = 42 (cm)
yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc
Đ/S: 42 cm
nhiều sẽ thắng cuộc.
HS yếu đọc lại bài giải
4. Củng cố - dặn dò:
- HS chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
: Làm BT (VBT)
..
Tiết 2-3:
Tiếng việt
TIếT 335 -336:
làm anh
I. MụC TIÊU:
1- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu
dàng, luyện đọc thơ 4 chữ.
2- Ôn các vần ia, uya:
- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
3- Nêu đợc nội dung bài:
Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em
HS yếu đọc đánh vần ,đọc trơn chậm đợc 2 câu trong bài
Giáo dục cho học sinh kỹ năng sống:
- Biết vâng lời thầy cô giáo.
- Biết yêu quý tôn trọng ngời anh của mình.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS đọc bài "Bác đa th" và trả lời câu hỏi.
H: Minh đã làm gì khi thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại ?
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hoạt động 2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng khó:
+ 3 - 4 HS
-Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm , l.
GV đồng thời ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV nhận xét, cho HS đọc lại những
chỗ yếu
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm.
+ Luyện đọc câu:
- HS tìm và luyện đọc CN
- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một
HS yếu đọc bài nhiều lần
- GV theo dõi, chỉnh sửa
11
+ Luyện đọc đoạn bài;
- Cho HS luyện đọc theo khổ thơ
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những
chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1
Hoạt động 3- Ôn các vần ia, uya:
H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ?
H: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ?
- GV nhận xét tiết học
Tiết 2
Hoạt động 4- Tìm hiểu bài và luyện
nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
+ Cho HS đọc khổ thơ 2
H: Anh phải làm gì khi em bé khóc
H: Khi em ngã anh phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 3
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối
H: Muốn làm anh em phải có tình cảm
nh thế nào đối với em bé ?
+ Đọc mẫu lần 2
b- Luyện nói:
H: Nêu đề tài luyện nói
- GV chia nhóm và giao việc
- Cho 1 số HS lên kể trớc lớp
5- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ia, uya
- Nhận xét giờ học và giao bài về
- HS đọc nối tiếp CN
HS yếu theo dõi SGK
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- ia: đỏ tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya khoắt.
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
HS yếu đọc bài nhiều lần
- HS đọc: 4, 5 HS
- 1 vài em
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành
- 3 HS đọc
- Chia cho em phần hơn
- Nhờng cho em đồ chơi đẹp
HS yếu nêu lại
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc cả bài
- Kể về anh, chị của em
- HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về
anh, chị của mình
- Các nhóm cử đại diện lên kể về anh,
chị của mình.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS chơi theo nhóm
- Nghe và ghi nhớ
..
Tự nhiên xã hội
Tiết 4:
Tiết 34:
I. MụC TIÊU:
ThờI TIếT
- HS nêu đợc:Thời tiết luôn thay đổi.
- Sử dụng đợc vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
12
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
Giáo dục cho học sinh kỹ năng sống:
- Có kỹ năng quan sát nêu nhận xét của mình.
II. đồ dùng dạy học:
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Su tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Làm thế nào để biết trời có gió hay không có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ:
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
H: Giờ trớc các em học bài gì?
H: Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi
- Một vài HS
cho phù hợp
Giới thiệu bài (ghi bảng)
Hoạt động 2
Tìm hiểu các đờng giao thông ở địa phơng
em
- HS thảo luận nhóm 5
- CN chia nhóm
- Cử nhóm trởng
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- Cử th ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đờng giao thông
nào?
- CN nhận xét và chốt ý
Hoạt động 3 : Làm việc với SGK
+ Mục đích: Biết ích lợi của việc trồng cây
gỗ
+ Cách làm:
- Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi
sau
+ Nơi em ở có các loại đờng giao thông
sau: Đờng bộ, đờng sắt, đờng sông
- HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em
trả lời, những em khác nhận xét, bổ
sung
- ở vờn, rừng
- HS kể
- bàn, ghế, giờng.
- Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ.
H: Cây gỗ đợc trồng ở đâu ?
H: Kể tên một số cây mà em biết ?
H: Kể tên những đồ dùng đợc làm bằng
gỗ ?
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
13
+ GV chốt lại nội dung
Hoạt động 4 : Trò chơi
+ Mục đích: Củng cố những hiểu biết về
- HS thực hiện nh HD.
cây gỗ.
+ Cách làm:
- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi:
- 1 vài HS nêu.
VD: Bạn tên là gì ?
Bạn trồng ở đâu ?
Bạn có ích lợi gì ?
5.Củng cố - Dặn dò:
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
- NX chung giờ học
: Có ý thức bảo vệ cây trồng
.
Tiết 5:
Âm nhạc
Tiết 34:
Ôn tập và biểu diên
I.MụC TIÊU:
Học sinh:
- Hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách
Kĩ năng sống:
- Hs có khả năng tự tin thể hiện mình chủ động trớc đám đông.
II. đồ dùng dạy học:
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
H: Giờ trớc các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại
-GV nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :
Hoạt động 2 Ôn tập lại những bài hát đã
học trong học kỳ 2.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần
- Bài: Đi tới trờng
19.
Đờng và chân
- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
- HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
- Cho HS hát ôn từng bài
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
- - GV theo dõi, uốn nắn.
+ Bài quả:
Hoạt động 3 Cho HS ôn tập lại cách gõ
Nhạc sĩ: Xanh Xanh
14
đệm theo bài hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát
và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách
hoặc theo nhịp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4.Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung gờ học.
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trờng.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả
lớp.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm
theo yêu cầu.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm
(đổi bên).
- HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát
bài đó.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và
nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát.
..`
Kế hoạch dạy HọC BuổI chiều
Tiết 1: Toán
I. Mục tiêu:
- Học sinh đại trà củng cố về: Trừ các số trong phạm vi 100. Luyện xem
đồng hồ.
II.Nội dung:
HS đại trà
- Bài 1: Tính
HS yếu
- Bài 1: Tính
91
70
82
61
67
82
- 67
- 67
38
39
39
34
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84 - 68 =
65 - 29 =
78 - 56 =
90 - 46 =
71 - 54 =
90 - 53 =
..
Tiết 2+3:
Tiếng Việt
I. MụC TIÊU:
+ Đọc và viết lại bài Làm anh trong SGK
+ Luyện viết đoạn 1 của bài.
HSY: Đọc đánh vần chậm lại nội dung của bài.
II.Nội dung:
HS đại trà
HS yếu
+ Đọc và viết lại bài Làm anh trong SGK HSY: Đọc đánh vần chậm lại nội dung
+ Luyện viết đoạn 1 của bài.
của bài.
Thứ năm ngày 19 tháng 05 năm 2011
15
Tiết 1:
Tiết 135:
I. MụC TIÊU:
Toán
Ôn tập các số đến 100(t4)
- HS nêu đợc thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải đợc bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài (linh hoạt)
Hoạt động 2 Bài 1:
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác
nghe và nhận xét
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho Hs đọc lần lợt, mỗi Hs đọc 1 lần
Hoạt động 3 Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 4 Bài 3: Tính
HS nêu yêu cầu
HS nêu cách làm
Cả lớp làm vào bảng con
Gv nhận xét sửa sai
Hoạt động 5 Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
Tất cả có : 36 con
Số Thỏ : 12 con
Số gà
: .con ?
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
Tính
HS yếu làm phần a
a . 22 + 36 = 58
96 32 = 63
...
b . 32 + 3 2 = 33 56 20 4
=32
- HS thực hiện theo hớng dẫn
Bài giải
16
Hoạt động 6 Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét
7.Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số
trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2
chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS khác nhận xét
HS yếu viết bài vào vở
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2-3:
Tiếng việt
TIếT 337- 338:
ngời trồng na
I. MUC TIÊU:
1- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn, trồng na,
ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại.
2- Ôn các vần oai, oay.
- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
3- Nêu đợc nội dung bài.
Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn của ngời đã trồng
na.
HS yếu đọc đánh vần những tiếng dễ lẫn ,đọc trơn chậm 1 đoạn của bài
Giáo dục cho học sinh kỹ năng sống:
- Biết vâng lời thầy cô giáo.
- Biết yêu quý những ngời trồng ra những trái quả thơm ngon.
II. đồ dùng dạy học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ học vần.
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết: Ngời lớn, dỗ dành
- Đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: trực tiếp
HĐ2- Hớng dẫn HD luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ
- 2 HS lên bảng
- Cho HS tìm và luyện đọc những tiếng từ
- 1 vài HS
khó.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.
17
+ Luyện đọc đâu:
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN?
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những
chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài.
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải
làm gì ?
- GV theo dõi, sửa sai.
+ GV đọc mẫu lần 1
Hoạt động 3- Ôn các vần oai, oay:
H: Tìm tiếng trong bài có vần oai.
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở
ngoài bài ?
- HS đọc CN, ĐT
HS yếu đọc bài nhiều lần
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp từng câu CN
HS yếu theo dõi SGK
- Nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp bàn, tổ
- HS đọc cả bài (CN, ĐT)
- HS tìm và phân tích: ngoài
- HS tìm:
oai: Củ khoai, phá hoại
oay: loay hoay, hí hoáy
- HS điền và đọc
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 - Bác sĩ nói chuyện điện thoại
Hoạt động 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện
- Diễn viên múa xoay ngời
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
nói:
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1:
H: Thấy cụ già trồng na ngời hàng xóm
khuyên cụ điều gì ?
- 2 đến 4 HS đọc
- Ngời hàng xóm khuyên cụ nên trồng
+ Cho HS đọc đoạn còn lại
H: Khi ngời hàng xóm khuyên nh vậy cụ đã chuối chóng có quả, còn trồng na lâu
có quả.
trả lời NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không
- Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài.
quên ơn ngời trồng
H: Ngời ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu
HS yếu nêu lại
hỏi?
- HS đọc cả bài (4HS)
- Y.c HS đọc lại toàn bài
b- Luyện nói:
- Cho HS đọc Y/c của bài
- GV chia nhóm và giao việc
- Kể cho nhau nghe về ông, bà của
- Y/c một số nhóm lên trao đổi trớc lớp.
mình.
5- Củng cố - dặn dò:
- HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau
Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oai,
nghe về ông bà của mình
oay
- Lớp theo dõi, NX
- Nhận xét chung giờ học
- Các tổ cử đại diện chơi thi
: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- HS nghe và ghi nhớ
18
.
Tiết 4:
thủ công
Tiết 34: ôn tập chơng iii: kỹ thuật cắt,dán
i. Mục tiêu:
- Ôn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
ii. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
2- HS: Giấy màu, thớc kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
iii. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
3.Bài mới :
HĐ1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hoạt động 2Hd Hs quan sát và
- HS thực hiện theo yêu cầu.
nhận xét
- GV cho HS xem một số mẫu cắt
dán đã học.
- Y/c HS, nêu lại các bớc và cắt
- HS quan sát và nêu tên hình
từng hình.
- HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt
rời ra và dán thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô.
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có
độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ dài 9
ô và rộng 1 ô.
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho
đầy đủ.
Cách dán: Nan dọc trớc, nan ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô,
cạnh ngắn 5 ô.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài 1 ô
và cạnh ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh dài
Hoạt động 3- Thực hành:
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong 4 ô, ngắn 2 ô
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh 2 ô.
những hình mà em đã học
+ Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà sau
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
đó dán cửa.
Hoạt động 4 Trng bày sản phẩm:
- Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên - HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô.
bảng
- GV nghe và đánh giá kết quả cuối
cùng
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
5.Củng cố - dặn dò:
19
- HS theo dõi, đánh giá.
- GV tuyên dơng những HS thực
hiện tốt, đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở những học sinh thực
hiện cha tốt.
: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS nghe và ghi nhớ.
.
Tiết 5:
hoạt động ngoại khoá
Tiết 34:
Múa hát tập thể
.
Thứ sáu ngày 20 tháng 05 năm 2011
Tiết 1:
Toán
Tiết 136:
luyện tập chung
I. MụC TIÊU:
- HS đọc, viết, so sánh đợc các số trong phạm vi 100
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải đợc bài toán có lời văn
- Đo dộ dài đoạn thẳng
II. đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
III. Họat động dạy và học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Dạy bài mới:
HĐ1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
Hoạt động 2 Bài 1 Viết số
HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc
GV đọc hs viết số vào bảng con
- HS khác nhận xét
GV cùng cả lớp chữa bài
Hoạt động 3 Bài 2: HS nêu yêu cầu
GV cho hs làm vào bảng con
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu
Viết số
cách thực hiện phép tính.
HS yếu viết:
Hoạt động 4 Bài 3:
5 , 19; 74; 9 ....
H: Bài yêu cầu gì ?
- Tính
- GV hớng dẫn và giao việc
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu nh
vậy ?
H:Khi so sánh 35 và 42 em làm nh thế nào ?
- Em đã so sánh nh thế nào ?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Hoạt động 5 Bài 4:
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó HS yếu làm bài vào nháp
20
giải và viết bài và giải.
- So sánh hàng chục, 42 có hàng
chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3
nên 42 > 35
Gv cùng cả lớp chữa bài
Hoạt động 6 Bài 5
HS nêu yêu cầu
HS nêu cách đo
HS thực hành đo rồi nêu kết quả
Gv chữa bài
7.Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong
bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ
số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
Tóm tắt
Băng giấy : 75 cm
Cắt
: 25cm
Còn lại
: ...cm?
Bài giải
Băng giấy còn lại dài là:
75 25 =50 (cm )
Đáp số: 50 cm
HS yếu đọc lại bài giải
Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn
thẳng
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2 :
chính tả
Tiết 339 :
chia quà
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi lời đối
thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng nhịn
của Phơng.
HS yếu viết đợc 2 câu trong bài chỉnh tả.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
III. Các hoạt động dạy học :
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ
- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT
3. Bài mới
HĐ1- Giới thiệu bài :
HĐ2- Hớng dẫn HS viết chính tả.
H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phơng đã nói
gì ?
- 2 HS lên bảng viết.
H: Thái độ của Phơng ra sao ?
- Đọc cho HS viết chữ khó
(treo lên, tơi cời, Phơng)
21
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Cho HS chép bài vào vở
- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết
bài
- Hớng dẫn và giao việc
-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài tại lớp
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3- Hớng dẫn HS làm BT
chính tả phần a:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, chữa
4- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những HS viết đúng đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- : Chép lại bài chính tả, làm BT (b)
Tiết 3 :
Tiết 340 :
I. Mục tiêu:
- 2 HS đọc bài trên bảng
- Chúng con xin mẹ ạ
- Biết nhờng nhịn em nhỏ
- HS nghe và tập viết trên bảng con/
HS yếu viết chậm bài vào vở
- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng, cầm bút
đúng quy định
HS chép bài chính tả vào vở.
- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì .
- HS đổi vở soát lỗi sau đó chữa lỗi ra l
ề
Điền chữ X hay S
- HS làm VBT, 1 HS lên bảng .
Sáo tập nói
Bé xách túi
HS nghe và ghi nhớ
kể chuyện
hai tiếng kỳ lạ
- HS Hào hứng nghe GV kể chuyện 2 tiếng kì lạ
- HS nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới
tranh
- HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên"
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài: trực tiếp
HĐ2- Giáo viên kể chuyện:
Lần 1: kể không bằng tranh
Lần 2,3 kể= tranh
Hoạt động 3- Hớng dẫn HS kể từng đoạn
theo tranh.
- Cho HS quan sát từng tranh, đọc câu hỏi
- 4 HS kể
22
dới tranh, tập kể theo tranh.
- GV theo dõi, uốn nắn
- Cho HS tập kể lại những chỗ yếu.
- Cho HS tập kể toàn chuyện
* Hoạt động 4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu
chuyện
H: Theo em hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy
cho Pao - Lích là hai tiếng nào ?
* Hoạt động 5- Củng cố - dặn dò:
- NX chung giờ học
: Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, anh chị
nghe
- HS chú ý nghe
- HS tập kể chuyện theo tranh
(mỗi tranh từ 3 - 4 em kể)
- HS theo dõi và nhận xét kỹ năng kể
của bạn. tập kể lại những chỗ yếu.
- 3-4 HS kể.
HS yếu nghe các bạn kể và tập kể
- đó là 2 tiếng vui lòng cùng giọng nói
dịu dàng, cách nhìn thẳng vào mắt đối
thoại
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 :
mĩ thuật
TIếT 34:
Vẽ tự do
I- Mục tiêu:
- Tự chọn đợc đề tài để vẽ tranh
- Vẽ đợc tranh theo ý thích
II- Đồ dùng dạy - học:
+ GV chuẩn bị một số tranh ảnh của hoạ sĩ và của HS năm trớc.
+ HS: - Vở tập vẽ 1
- Bút chì, màu vẽ
III- Các hoạt động dạy - học:
1.ổn định lớp : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu nhận xét sau KT
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài: trực tiếp
Hoạt động 2 Quan sát tranh
- GV giới thiệu một số tranh cho HS xem để các
em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh vật, sinh
hoạt, chân dung.
- GV nêu lên yêu cầu của bài vẽ để học sinh chọn
đề tài theo ý thích của mình.
- GV gợi ý.
+ Gia đình:
+ Chân dung: ông, bà, cha mẹ, anh, chị em hay
chân dung mình.
+ Cảnh sinh hoạt gia đình, bữa cơm gia đình, đi
chơi ở công viên, cho gà ăn...
+ Trờng học:
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS quan sát.
- HS chú ý nghe.
23
- Cảnh đến trờng, học bài, lao động, trồng cây.. .
- Ngày khai trờng
+ Phong cảnh.
- Cảnh biển, nông thôn, miền núi.
- HS thực hành.
- Các con vật:
- Gà, chó, châu . . . .
Hoạt động 3- Thực hành:
- HS dới lớp quan sát, nhận xét
- GV nêu: Các em đợc tự do lựa chọn đề tài và vẽ và đánh giá.
theo ý thích
- GV theo dõi, gợi ý thêm.
- HS nghe và ghi nhớ.
4 Củng cố - Dặn dò:
- GV chọn một số bài vẽ đẹp và cha đẹp gắn lên
bảng.
- GV tuyên dơng những em có bài vẽ đẹp.
- Nhắc nhở những học sinh cha cố gắng.
.
Tiết 5:
Sinh hoạt lớp
Tiết 34:
Nhận xét trong tuần
1. Nhận xét chung
u điểm:
- Tỉ lệ chuyên cần đạt.....................................................................................................
- Đi học......
- Thực hiện tốt nề nếp cuả trờng,lớp............................................................................
- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp:......
- Vệ sinh lớp học , VS thân thể .
Tồn tại :
.....................................
...........................................................
............
....
2. Phơng hớng tuần 35
- Tiếp tục vận động HS ra lớp đảm bảo tỉ lệ chuyên cần
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 34
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số HS .
- Tiếp tục bồi dỡng HSY vào buổi chính khóa và buổi chiều
Nhận xét của tổ chuyên môn
......
.....................................................................................................................................
.....Đã kiểm tra ngày tháng năm 2011
Phạm Thị Liên
Nhận xét của Ban giám hiệu nhà trờng
Hiệu trởng
24
Tèng ThÞ HuÖ
25