Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.97 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 35</b>
<b> (Từ 07 / 5 đến 11/ 5/ 2012)</b>
<b>Thứ</b> <b>Mơn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>
THỨ 2
7-5-2012
TĐ-KC
T
ĐĐ
69-35
171
35
Ơn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 1+2 )
Ơn tập về giải tốn ( tt )
Kiểm tra
THỨ 3
8-5-2012
CT
T
TĐ
69
172
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 3 )
Luyện tập chung
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 4 )
THỨ 4
9 -5-2012
LTVC
TV
T
TNXH
35
35
173
69
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 5 )
Ôn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 6 )
Luyện tập chung
Ôn tập
THỨ 5
10-5-2012
CT
70
174
35
Kiểm tra đọc
Luyện tập chung
Kiểm tra
THỨ 6
11-5-2012
TLV
T
TNXH
SHTT
35
175
70
35
Kiểm tra viết
Kiểm tra định kì
Kiểm tra
Tuần 35
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Thứ hai ngày 7 tháng 05 năm 2012.</b><b>Thứ hai ngày 7 tháng 05 năm 2012.</b></i>
<i><b>II. §å dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Phiu ghi sn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Mặt trắng của tờ lịch c, bỳt mu
- Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu
- Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Ch
- Bng lp viết sẵn mầu sau: Chơng trình liên hoan văn nghệơng trình liên hoan văn nghệ
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Gọi học sinh đọc lại bài:
- Gọi học sinh đọc lại bài: “M“Maa” và trả lời ” và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
c©u hái vỊ néi dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài míi: (30</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: (30</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:
a. Giíi thiƯu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên b¶ng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
học sinh lên bảng bốc thăm.
häc sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho hc sinh bc thm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.
hái vỊ néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Ôn luyện về viết thông báo:
c. Ôn luyện về viết thông báo:
<i><b>*Bi tp 1/76: Vit tờn cỏc bi tp đọc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/
76.
76.
- H
- Hớng dẫn học sinh viết tên các bài tập đọc ớng dẫn học sinh viết tên các bài tập đọc
thuộc chủ điểm
thuộc chủ điểm <i><b>“</b><b>“</b><b>Thể thao</b><b>Thể thao</b><b>”</b><b>”</b><b>.</b><b>.</b></i>
- Gọi học sinh đọc bài của mình.
- Gọi học sinh đọc bài của mình.
- NhËn xÐt, bỉ sung thªm cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bỉ sung thêm cho học sinh.
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn </b></i>
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn </b></i>
<i><b>về ...</b></i>
<i><b>về ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập, h
- Nêu yêu cầu bài tập, hớng dẫn học sinh ớng dẫn học sinh
làm bài tập.
làm bài tập.
? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ?
? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4
- Yêu cầu học sinh lµm viƯc theo nhãm 4
häc sinh vµ viÕt vào bảng nhóm.
học sinh và viết vào bảng nhóm.
- Giỳp đỡ các nhóm và nhắc lại các yêu cầu
- Giúp đỡ các nhóm và nhắc lại các yêu cầu
sau:
sau:
- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chun tiÕt.
- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bn.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
<i><b>*Bi tp 1/76: Viết tên các bài tập đọc thuộc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc thuộc ...</b></i>
- Đọc yờu cu trong v bi tp.
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đọc bài tập của mình:
- Đọc bài tập của mình:
+ Cuộc chạy đua trong rừng.
+ Cuộc chạy ®ua trong rõng.
+ Cïng vui ch¬i.
+ Cïng vui ch¬i.
+ Bi häc thĨ dơc.
+ Bi häc thĨ dơc.
+ Lêi kªu gäi toàn dân thẻ dục.
+ Lời kêu gọi toàn dân thẻ dơc.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n (nÕu thiÕu).
- NhËn xét, bổ sung cho bạn (nếu thiếu).
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ...</b></i>
- Nêu yêu cầu trong VBT/76.
- Nêu yêu cầu trong VBT/76.
=> Cn chỳ ý vit li văn gọn, trang trí đẹp.
=> Cần chú ý viết lời văn gọn, trang trí đẹp.
- Các nhóm viết thơng báo vào bảng nhóm.
- Các nhóm viết thơng báo vào bảng nhóm.
<i>+ VỊ néi dung :</i>
<i>+ Về nội dung :</i> đủ thông tin theo mẫu. đủ thông tin theo mẫu.
<i>+ Về hình thức:</i>
<i>+ Về hình thức:</i> đẹp, lạ mắt, hấp dẫn. đẹp, lạ mắt, hấp dẫn.
- Gọi các nhóm lên dán thơng báo và trình
- Gọi các nhóm lên dán thơng báo và trình
bày thơng báo ca nhúm mỡnh.
bày thông báo của nhóm mình.
- Tuyên d
- Tuyên dơng nhóm có bài đẹp nhất.ơng nhóm có bài đẹp nhất.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị: (2</b></i>
<i><b>4. Cđng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về viết và trình bày thông
- Dặn học sinh về viết và trình bày thông
báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.
báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm
có bản thơng báo viết đúng và trình bày hấp dẫn
có bản thơng báo viết đúng và trình bày hấp dn
nht.
nhất.
- Nhận xét, tuyên d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Về nhà viết lại thông báo vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<b>- Mức độ, yêu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1.</b>
<b>- Mức độ, yêu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1.</b>
<b>-Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ </b>
<b>-Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Ngh </b>
<b>thut (BT2)</b>
<b>thut (BT2)</b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b></i>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau:
- Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mÉu sau:
B¶o vƯ tỉ qc.
B¶o vƯ tỉ qc. - Tõ ng÷ cïng nghÜa víi Tỉ qc: ....- Tõ ng÷ cïng nghĩa với Tổ quốc: ....
Sáng tạo.
Sỏng to. - T ng chỉ trí thức: ...<sub>- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...</sub>- Từ ngữ chỉ trí thức: ...<sub>- Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ...</sub>
Nghệ thuật.
Nghệ thuật. - Từ ngữ chỉ những ng- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...- Từ ngữ chỉ những ng- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ...ời hoạt động nghệ thuật: ...ời hoạt động nghệ thuật: ...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ...
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển
- Cho học sinh hát chuyển
tiết.
tiÕt.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở
nhµ cđa häc sinh.
nhµ cđa häc sinh.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
- Nêu mơc tiªu tiÕt häc.
- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu
- Gọi học sinh nhắc lại đầu
bài.
bài.
b. Kim tra tp c:
b. Kim tra tp đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm
tên các bài Tập đọc và Học
tên các bài Tập đọc và Học
thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
thuộc lòng từ tuần 19 đến 34
để học sinh lên bảng bốc
để học sinh lên bng bc
thm.
thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và
- Cho học sinh bốc thăm và
chuẩn bị bài.
chuẩn bị bµi.
- Yêu cầu học sinh đọc và
- Yêu cầu học sinh đọc và
trả lời 1 2 câu hỏi về nội
trả lời 1 2 câu hỏi về nội
dung bài.
dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho
häc sinh.
häc sinh.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Lớp tr
- Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn.ởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
<i><b>*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ...</b></i>
- Đọc yêu cầu trong vở bài tập.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Bài «n tËp:
c. Bµi «n tËp:
<i><b>*Bµi tËp 1/77: Nhí vµ viÕt </b></i>
<i><b>*Bài tập 1/77: Nhớ và viết </b></i>
<i><b>lại khổ thơ 2+3 ...</b></i>
<i><b>lại khổ thơ 2+3 ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
Bé thành phi côngBé thành phi công vào vở vào vở
bài tập/77.
bài tập/77.
- Gi học sinh đọc lại khổ
- Gọi học sinh đọc li kh
th 2 v 3.
thơ 2 và 3.
? Nêu quy tắc viết chính tả ?
? Nêu quy tắc viết chính tả ?
- Yêu cầu học sinh viết bài
- Yêu cầu học sinh viết bài
vào vở.
vào vở.
- Thu vµ chÊm bµi cho häc
- Thu vµ chÊm bµi cho học
sinh.
sinh.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ </b></i>
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ </b></i>
<i><b>về các chủ điểm.</b></i>
<i><b>về các chủ điểm.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
bài tập.
bài tập.
- Phát phiÕu häc tËp cho c¸c
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho các
nhóm.
nhóm.
- H
- Hớng dẫn học sinh làm bài ớng dẫn học sinh làm bài
tập.
tập.
- Gọi các nhóm dán bài lên
- Gọi các nhóm dán bài lên
b¶ng.
- Gọi đại diện các nhóm trình
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.
bµy.
- NhËn xÐt, sưa sai cho häc
- NhËn xÐt, sưa sai cho häc
sinh.
sinh.
<i><b>4. Cđng cè, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn häc sinh về làm lại các
- Dặn học sinh về làm lại các
bài tập trên.
bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.
- Luyện viết lại các lỗi chính tả.
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận phiếu bài tập và làm bài theo nhãm.
- NhËn phiÕu bµi tËp vµ lµm bµi theo nhóm.
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.
- Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình.
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i>a./ Bảo vệ tổ quốc:</i>
<i>a./ Bảo vệ tổ quốc:</i>
*Từ ngữ cùng nghĩa víi Tỉ qc: §Êt n
*Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nớc non sông, nhà nớc non sông, nhà nớc, đấtớc, đất
Mẹ, ...
MÑ, ...
*Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu
*Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu
trời tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm l
trời tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm l-
-ợc, ...
ỵc, ...
<i>b./ Sáng tạo:</i>
<i>b./ Sáng tạo:</i>
*Từ ngữ chỉ trí thức: kỹ s
*Từ ngữ chỉ trí thức: kỹ s, bác sĩ, giáo viên, luật s, bác sĩ, giáo viên, luật s, giáo s, giáo s, ..., ...
*Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, thực
*Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, thực
nghiệm khoa học, giảng dạy khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ
nghiệm khoa học, giảng dạy khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ
ỏn, ...
án, ...
<i>c./ Nghệ thuật:</i>
<i>c./ Nghệ thuật:</i>
*Từ ngữ chỉ những ng
*Từ ngữ chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật Nhạc sĩ , ca sĩ, ời hoạt động nghệ thuật Nhạc sĩ , ca sĩ,
nhà thơ nhà văn đạo diên, nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên
nhà thơ nhà văn đạo diên, nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên
đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ...
đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ...
*Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn,
*Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn,
đánh đàn, nặn t
đánh đàn, nặn tợng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, múaợng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, lm th, mỳa
vit vn, ...
viết văn, ...
*Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc,
*Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc,
điêu khắc, ...
điêu khắc, ...
- Nhận xÐt, sưa sai vµo vë.
- NhËn xÐt, sưa sai vµo vở.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiÕt sau.
******************************************************************
******************************************************************
<i><b> (Tiếp theo).</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tính giá trị của biếu thức
-Biết tính giá trị của biếu thức
* Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a)
* Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a)
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1. Giáo viên:</i>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Giáo án, đồ dùng dạy học.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’).</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/176.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/176.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<i><b>3. Bài mới: (28’).</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (28’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<b>9135cm</b>
<b>9135cm</b>
<b>? cm ? cm</b>
<b>? cm ? cm</b>
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh đọc u cầu bài tốn.
- Tóm tắt bài tốn và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Tóm tắt bài tốn và gọi học sinh lên bảng làm bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
5 xe chở : 15700 kg.
5 xe chở : 15700 kg.
2 xe chở : ... kg ?
2 xe chở : ... kg ?
- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh đọc u cầu bài tốn.
- Tóm tắt bài tốn và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Tóm tắt bài tốn và gọi học sinh lên bảng làm bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Lên bảng chữa bài tập về nhà.
- Lên bảng chữa bài tập về nhà.
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Số cây đã trồng là:
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cây).
20500 : 5 = 4100 (cây).
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 – 4100 = 16400 (cây).
20500 – 4100 = 16400 (cây).
Đáp số:16400 cây.
Đáp số:16400 cây.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 1/176: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 (cm).
9135 : 7 = 1305 (cm).
Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
9135 – 1305 = 7830 (cm).
9135 – 1305 = 7830 (cm).
Đáp số: Đoạn dây thứ nhất: 9135cm.
Đáp số: Đoạn dây thứ nhất: 9135cm.
Đoạn dây thứ hai : 7830cm.
Đoạn dây thứ hai : 7830cm.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 2/176: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mỗi xe tải chở được số muối là:
Mỗi xe tải chở được số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đợt đầu hai xe đã chở được số muối là:
Đợt đầu hai xe đã chở được số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).
3140 x 2 = 6280 (kg).
Đáp số: 6280 kg.
Đáp số: 6280 kg.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/176: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp.
<i><b>Bài giải:</b></i>
42 cốc đựng trong 7 hộp.
42 cốc đựng trong 7 hộp.
- Nhận xét và ghi điểm.
- Nhận xét và ghi điểm.
<i><b>*Bài 4(a): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ....</b></i>
<i><b>*Bài 4(a): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ....</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
? Muốn khoanh đúng các con phải làm gì ?
? Muốn khoanh đúng các con phải làm gì ?
? Khi tính biểu thức có nhiều phép tính các con thực
? Khi tính biểu thức có nhiều phép tính các con thực
hiện tính như thế nào ?
hiện tính như thế nào ?
=> Vậy giá trị của biểu thức các biểu thức là:
=> Vậy giá trị của biểu thức các biểu thức là:
a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84.
? Khi tính được kết quả rồi các con sẽ khoanh vào chữ
? Khi tính được kết quả rồi các con sẽ khoanh vào chữ
nào của phần a và b ?
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập trên.
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các bài tập trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Số cốc đựng trong một hộp là:
Số cốc đựng trong một hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc).
42 : 7 = 6 (cốc).
Số hộp để đựng hết 4572 cái cốc là:
Số hộp để đựng hết 4572 cái cốc là:
5472 : 6 = 762 (hộp).
5472 : 6 = 762 (hộp).
Đáp số: 762 hộp.
Đáp số: 762 hộp.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4/176: Khoanh vào chữ đặt ...</b></i>
<i><b>*Bài 4/176: Khoanh vào chữ đặt ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
a) Biểu thức:
a) Biểu thức:
<i><b>4 + 16 </b></i>
<i><b>4 + 16 </b></i> <i><b> 5</b><b> 5</b></i>
có giá trị là:
có giá trị là:
A.
A. 100.100.
B.
B. 320.320.
C.
C. 84.84.
D.
D. 94.94.
=> Khoanh vào: C.
=> Khoanh vào: C.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Đạo đức
Đạo đức : 35: 35
KIỂM TRA
KIỂM TRA
=========================================================
=========================================================
<i><b> Thứ ba , ngày 8 tháng 05 năm 2012</b></i>
<i><b> Thứ ba , ngày 8 tháng 05 năm 2012</b></i>
<i><b> Chính Tả</b></i>
<i><b> Chính Tả</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<b>Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.</b>
<b>-Nghe – viết đúng, bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 </b>
<b>-Nghe – viết đúng, bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 </b>
<b>phút) ; khơng mắc q 5 lỗi trong bài ; biết trình bài thơ theo thể lục bát </b>
<b>phút) ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bài thơ theo th lc bỏt </b>
<b>(BT2).</b>
<b>(BT2).</b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b></i>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- KiĨm tra sù chuẩn bị bài ở nhà của
học sinh.
- Nhận xÐt qua kiĨm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: (30</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:
a. Giíi thiƯu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên b¶ng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
bµi.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2
câu hỏi về nội dung bi.
câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Viết chính tả
c. Viết chính tả Nghệ nhân Bát Nghệ nhân Bát
Tràng
Tràng::
<i></i>
<i> </i>
<i> . Tìm hiểu nội dung bài thơ:. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
- Đọc bài thơ
- c bi th Ngh nhõn Bát Tràng“Nghệ nhân Bát Tràng”.”.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
? D
? Dới ngòi bút của nghệ nhân Bát ới ngòi bút của nghệ nhân Bát
Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện
Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện
ra ?
ra ?
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
<i> </i>
<i> . H . H ớng dẫn trình bày:ớng dẫn trình bày:</i>
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
- Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Bài thơ đ
? Bi th c vit theo th thơ nào ?ợc viết theo thể thơ nào ?
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
hoa ?
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
<i> </i>
<i> . H . H íng dÉn viÕt tõ khã:íng dÉn viÕt tõ khó:</i>
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả.
lẫn khi viết chính tả.
- Phân tích cấu tạo các tiếng học sinh
- Phân tích cấu tạo các tiếng học sinh
tìm.
tìm.
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết.
- Yêu cầu học sinh lên bảng viÕt.
- NhËn xÐt, söa sai.
- NhËn xÐt, söa sai.
<i> </i>
<i> . Viết bài vào vở:. Viết bài vào vở:</i>
- Giáo viên đọc lại bài.
- Giáo viên đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi hc sinh c li bi.
- Đọc to, rõ ràng cho học sinh nghe -
- Đọc to, rõ ràng cho học sinh nghe -
viết.
viết.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Lớp tr
- Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của ởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của
các bạn.
các bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
phút.
phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
<i>. Tỡm hiu ni dung bi thơ:</i>
- Đọc lại bài.
=> Nhng cảnh đẹp đã hiện ra: Sắc hoa,
=> Những cảnh đẹp đã hiện ra: Sắc hoa,
cánh cò bay dập dồn, lũy tre, cây đa, con
cánh cò bay dập dồn, lũy tre, cây đa, con
đò lá trúc, trái mơ, quả bòng, m
đò lá trúc, trái mơ, quả bòng, ma rơi, hồ a rơi, hồ
Tây, ...
T©y, ...
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho bạn.
<i> </i>
<i> . Cách trình bày bài thơ:. Cách trình bày bài thơ:</i>
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:
=> Bài thơ đ
=> Bi th c vit theo th thơ lục bát.ợc viết theo thể thơ lục bát.
=> Câu trên sáu tiếng viết lùi vào 2 ô, câu
dới 8 tiếng viết lùi vào 1 ô.ới 8 tiếng viết lùi vào 1 ô.
=> Các chữ đầu dòng thơ và danh từ riếng
=> Các chữ đầu dòng thơ và danh từ riếng
phải viết hoa.
phải viết hoa.
- Nhận xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
<i><sub> </sub></i>
<i> . Lun viÕt tõ khó:. Luyện viết từ khó:</i>
- Đọc và tìm các tiếng, từ ngữ khó viết:
- Đọc và tìm các tiếng, từ ngữ khó viết:
=> Các tiếng, từ: Tây Hồ, Bát Tràng, cao
=> Các tiếng, từ: Tây Hồ, Bát Tràng, cao
lanh, bay lả bay la, lũy tre, tròn trĩnh,
lanh, bay lả bay la, lũy tre, tròn trĩnh,
nghiêng, ...
nghiêng, ...
- Theo dõi cùng phân tích với giáo viên.
<i> </i>
<i> . Viết bàichính tả vào vở:. Viết bàichính tả vào vở:</i>
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Đọc lại bài.
- Nghe-viết bài vào vở.
- Nghe-viết bài vào vở.
- Nghe và soát lỗi chính tả.
- Nghe và soát lỗi chính tả.
- Thu chấm một số bµi cho häc sinh.
- Thu chÊm mét sè bµi cho häc sinh.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.
- NhËn xÐt qua chấm bài.
d. Bài tập ôn luyện:
d. Bài tập ôn luyện:
<i><b>*Bi tập 1/78: Viết tên các bài tập </b></i>
<i><b>đọc ...</b></i>
- Nªu yªu cầu bài tập, h
- Nêu yêu cầu bài tập, hớng dÉn häc íng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp.
sinh lµm bài tập.
? Trong chủ điểm
? Trong ch im Ngụi nhà chung“Ngôi nhà chung” ”
các con đã đ
các con đã đợc học những bài gì ?ợc học những bài gì ?
? Hãy viết tên các bài tập đọc trong
? Hãy viết tên các bài tập đọc trong
chủ điểm đó ?
chủ điểm đó ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- NhËn xét tiết học.
- Dặn học sinh về làm bài tập
- Dặn học sinh về làm bài tập
2/VBT/79.
2/VBT/79.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/78: Viết tên các bài tập đọc ...</b></i>
- Nêu yờu cu bi tp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> ĐÃ đ
=> ĐÃ đợc học các bài:ợc học các bài:
+ Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
+ Gặp gỡ ở Luc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Một mái nhà chung.
+ Bác sĩ Y-éc-xanh.
+ Bác sĩ Y-éc-xanh.
+ Bài hát trồng cây,
+ Bài hát trồng cây,
+ Cóc kiện Trời.
+ Cóc kiện Trời.
+ Mặt trời xanh của tôi, ...
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 2/79/VBT.
- Về nhà làm bài tập 2/79/VBT.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số.
-Biết đọc viết các số có đến 5 chữ số.
-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biều thức.
-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biều thức.
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đon vị.
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đon vị.
* làm bài tập: 1 (a, b, c), 2, 3, 4.
* làm bài tập: 1 (a, b, c), 2, 3, 4.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
- Bảng phụ ghi các bài tập cho học sinh làm bài tập.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
2/176.
2/176.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập:
b. Hướng dẫn ôn tập:
- Hát
- Hát
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mỗi xe tải chở được số muối là:
Mỗi xe tải chở được số muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg).
15700 : 5 = 3140 (kg).
Đợt đầu hai xe đã chở được số muối là:
3140 x 2 = 6280 (kg).
Đáp số: 6280 kg.
Đáp số: 6280 kg.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i><b>*Bài tập 1/177: Viết các số.</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/177: Viết các số.</b></i>
- Đọc yêu cầu trong sách giáo khoa.
- Đọc yêu cầu trong sách giáo khoa.
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở, lên bảng làm bài.
a./ 76 245.
<i><b>*Bài tập 1 (a, b, c).</b></i>
<i><b>*Bài tập 1 (a, b, c).</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
<i><b>*Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
bài.
=> Các con hãy quan sát để cho biết,
=> Các con hãy quan sát để cho biết,
đồng hồ chỉ mấy giờ ?
đồng hồ chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
? Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
- Gọi học sinh trả lời.
- Gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài tập 4: Tính.</b></i>
<i><b>*Bài tập 4: Tính.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
? Trong biểu thức có nhiều phép tính và
? Trong biểu thức có nhiều phép tính và
dấu ngoặc, ta thực hiện như thế nào ?
dấu ngoặc, ta thực hiện như thế nào ?
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>
- Tổng kết tiết học.
- Tổng kết tiết học.
- Tuyên dương những em học chăm chỉ,
- Tuyên dương những em học chăm chỉ,
phê bình, nhắc nhở những em cịn chưa
phê bình, nhắc nhở những em cịn chưa
chú ý.
chú ý.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Về làm lại các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
b./ 51 807.
b./ 51 807. d./ 22 002.d./ 22 002.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài tập 2/177: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>*Bài tập 2/177: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
a./ 54287 + 29508<i><b>54287 + 29508</b></i> b./ 4508 b./ <i><b>4508 </b></i> <i><b> 3</b><b> 3</b></i>
+
+ 5420854208
29508
29508 4508345083
83716
83716 1352413524
<i><b>78362 – 24935</b></i>
<i><b>78362 – 24935</b></i> <i><b>34625 : 5</b><b>34625 : 5</b></i>
–
– 7836278362 3462534625 55
24935
24935 4646 69256925
53427
53427 1212
25
25
0
0
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/177: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
<i><b>*Bài 3/177: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát vào hai đồng hồ và đọc thời gian ở bên
- Quan sát vào hai đồng hồ và đọc thời gian ở bên
trên hai đồng hồ sau đó dùng bút để vẽ kim phút.
trên hai đồng hồ sau đó dùng bút để vẽ kim phút.
=> Đồng hồ A chỉ 10
=> Đồng hồ A chỉ 10hh
18’ hay 22
18’ hay 22hh
18’.
18’.
=> Đồng hồ B chỉ 1
=> Đồng hồ B chỉ 1hh<sub>50’ (2</sub><sub>50’ (2</sub>hh<sub> kém 10’) hay 13</sub><sub> kém 10’) hay 13</sub>hh<sub>50’.</sub><sub>50’.</sub>
=> Đồng hồ C chỉ 6
=> Đồng hồ C chỉ 6hh<sub>34’ (7</sub><sub>34’ (7</sub>hh<sub> kém 26’) hay 18</sub><sub> kém 26’) hay 18</sub>hh<sub>34’.</sub><sub>34’.</sub>
- Trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài tập 4/177: Tính.</b></i>
<i><b>*Bài tập 4/177: Tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
a)
a) (9 + 6) (9 + 6) 4 4
15 4 = 60 4 = 60 b)b) 28 + 21 : 728 + 3 = 3128 + 21 : 728 + 3 = 31
9 + 6
9 + 6 4 4
9 + 24 = 33
9 + 24 = 33 (28 + 21) : 7
(28 + 21) : 7
49 : 7 = 7
49 : 7 = 7
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Múc độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Múc độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2).
-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, cỏc cỏch nhõn húa (BT2).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b></i>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa bài thơ:
- Tranh minh häa bài thơ: Cua càng thổi xôiCua càng thổi xôi trong SGK.” trong SGK.
- PhiÕu häc tË
- PhiÕu häc tË
<i><b>MÉu phiÕu học tập.</b></i>
<i><b>Họ và tên : ... Líp: ... Tr</b></i>
<i><b>Hä vµ tªn : ... Líp: ... Tr</b><b>ờng: </b><b>ờng: </b></i>
<i><b>PTCS Nà Nghịu.</b></i>
<i><b>PTCS Nà Nghịu.</b></i>
<i><b>Con vật đ</b><b>ợc nhân </b><b>ợc nhân </b></i>
<i><b>hóa</b></i>
<i><b>hóa</b></i>
<i><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b></i>
<i><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b></i>
<i><b>Các con vật </b></i>
<i><b>Các con vật </b></i>
<i><b>đ</b></i>
<i><b>đ</b><b>ợc gọi</b><b>ợc gọi</b></i> <i><b>Từ ngữ tả các con vật</b><b>Từ ngữ tả các con vật</b></i>
...
... ... ...
...
... ... ...
...
... ... ...
...
... ... ...
b) Con thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
...
...
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- KiĨm tra sù chuẩn bị bài ở nhà của học
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.
sinh.
- Nhận xÐt qua kiĨm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (30</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: (30</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên b¶ng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để
học sinh lên bảng bốc thăm.
häc sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho hc sinh bc thm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi
về nội dung bài.
vỊ néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho häc sinh.
- H¸t
- H¸t
- Líp tr
- Líp trëng kiĨm tra vở bài tập của các bạn.ởng kiểm tra vở bài tập của các bạn.
- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.
- Báo cáo qua kiểm tra cho giáo viên.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Mở sách giáo khoa/141.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
c. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/141.
- Cho học sinh quan sát tranh và giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh và giới thiệu
bài.
bài.
- Đọc mẫu bài thơ:
- c mu bi thơ: “Cua Càng thổi xôi“Cua Càng thổi xôi”.”.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
- H
- Hớng dẫn học sinh mở vở bài tâp làm bài.ớng dẫn học sinh mở vở bài tâp làm bài.
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
bài.
bài.
- Lng nghe giáo viên đọc bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài thơ: CN + ĐT.
- Đọc lại bài thơ: CN + ĐT.
- Mở vở làm bài tập.
- Më vở làm bài tập.
a./ Trong bài thơ trên, mỗi con vËt ®
a./ Trong bài thơ trên, mỗi con vật đợc nhân hoá nhờ những từ ngữ nào ?ợc nhân hoá nhờ những từ ngữ nào ?
<i><b>Con vËt ®</b></i>
<i><b>Con vËt đ</b><b>ợc nhân hóa</b><b>ợc nhân hóa</b></i> <i><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b><b>Từ ngữ nhân hóa con vật</b></i>
<i><b>Các con vật đ</b></i>
<i><b>Các con vật đ</b><b>ợc gọi</b><b>ợc gọi</b></i> <i><b>Từ ngữ tả các con vật</b><b>Từ ngữ tả các con vật</b></i>
Cua càng.
Cua càng. + Thổi, đi hội, cõng nồi.+ Thổi, đi hội, cõng nồi.
Tép.
Tép. CáiCái + §á m¾t, nhãm lưa, chÐp miƯng.+ §á m¾t, nhãm lưa, chép miệng.
ố
ốc.c. CậuCậu + Vặn mình, pha trà.+ Vặn mình, pha trà.
Tôm.
Tôm. ChúChú + Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.+ Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng.
Sam.
Sam. BàBà + Dựng nhà.+ Dựng nhà.
DÃ Tràng.
DÃ Tràng. ÔngÔng + Móm mém, rụng hai răng, khen xôi + Móm mém, rụng hai răng, khen xôi
dẻo.
dẻo.
- Nhận xét, bổ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
b./ Con thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
b./ Con thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
- Nhận xét, bæ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho học sinh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
=> Con thích hình ảnh con Cua Càng thổi xôi,
=> Con thích hình ảnh con Cua Càng thổi xôi,
cõng nồi trên l
cừng ni trờn lng, ... Vì hình ảnh đó rất ngộ ng, ... Vì hình ảnh đó rất ngộ
nghĩnh, ...
nghÜnh, ...
- NhËn xÐt, bổ sung thêm cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/79+80.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Mức độ, yêu cầu kỹ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe – kể lại câu chuyện
-Nghe – kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng<i>Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).</i> (BT2).
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa truyện vui:
- Tranh minh họa truyện vui: “Bốn cẳng và sáu cẳng“Bốn cẳng và sáu cẳng” trong SGK.” trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà cđa häc
sinh.
sinh.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chun tiÕt.
- Líp tr
<i><b>3. Bµi míi: (30</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: (30</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giíi thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bµi:
b. Néi dung bµi:
<i></i>
<i> </i>
<i> . Kiểm tra tập đọc:</i>
<i>. Kiểm tra tập đọc:</i>
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu
hỏi về nội dung bài.
hái vỊ néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
<i><sub> </sub></i>
<i> . Nghe và kể lại câu chuyện . Nghe và kể lại câu chuyện Bốn Bốn </i>
<i>cẳng ... ”” :: </i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở
SGK/141.
SGK/141.
- Cho học sinh quan sát tranh và giới
- Cho học sinh quan sát tranh vµ giíi
thiƯu bµi.
thiƯu bµi.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và câu hỏi
- Gọi học sinh đọc yờu cu v cõu hi
gi ý.
gợi ý.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
? Chú lính đ
? Chỳ lính đợc cấp ngựa để làm gì ?ợc cấp ngựa để làm gì ?
? Chú đã sử dụng con ngựa nh
? Chú đã sử dụng con ngựa nh thế nào ? thế nào ?
? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh
? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh
hơn c
h¬n cìi ngùa ?ìi ngùa ?
- NhËn xÐt, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhanh các câu trả lời của học sinh
- Ghi nhanh các câu trả lời của học sinh
lên bảng theo ý tóm tắt.
lên bảng theo ý tóm tắt.
- Yờu cu hc sinh tập kể trong nhóm.
- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
- Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
- Nhn xột, tuyờn d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
? Câu chuyện buồn c
? Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào ?ời ở chỗ nào ?
- Nhận xét, nhấn mạnh nội dung câu
- Nhận xét, nhấn mạnh nội dung câu
chuyện.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- H
- Hớng dẫn học sinh làm bài trong vë íng dÉn häc sinh lµm bµi trong vë
BT.
BT.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/82.
- Về làm các bài tập 1+2/VBT/82.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Kiểm tra tập đọc:</i>
<i>. Kiểm tra tp c:</i>
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2
phút.
phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
<i> </i>
<i> . Nghe và kể lại câu chuyện . Nghe và kể lại câu chuyện Bèn Bèn </i>
<i>c¼ng ...</i>
<i>c¼ng ... ”” : : </i>
- Më s¸ch gi¸o khoa/141.
- Më sách giáo khoa/141.
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
- Quan sát tranh, nghe giáo viên giới thiệu
bài.
bài.
- Đọc yêu cầu và phần gợi ý trong SGK/141.
- Đọc yêu cầu và phần gợi ý trong SGK/141.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
- Lắng nghe giáo viên kể chun.
- L¾ng nghe, theo dâi tranh.
- L¾ng nghe, theo dâi tranh.
=> Chó lÝnh ®
=> Chú lính đợc cấp ngựa để đi làm một ợc cấp ngựa để đi làm một
cụng vic khn cp.
công việc khẩn cấp.
=> Chú dắt ngựa chạy ra đ
=> Chỳ dt nga chy ra ng nhng nhng không ng không
c
cỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.ỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.
=> Vì chú nghĩ rằng:
=> V× chó nghÜ r»ng: “Ngùa cã bèn c¼ng, “Ngùa cã bèn c¼ng,
nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm
đợc 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ ợc 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ
nhanh hn
nhanh hơn..
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Tập kể chuyện trong nhóm.
- Tập kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Nhận xÐt, bỉ sung, tuyªn d
- NhËn xÐt, bỉ sung, tuyªn dơng.ơng.
=> Truyện buồn c
=> Truyện buồn cời ở chỗ: ời ở chỗ: Chú lính ngốc Chú lính ngốc
cứ t
c tởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm ởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm
phụ thuộc vào số l
phụ thuộc vào số lợng cẳng ngựa và ngợng cẳng ngựa và ngời ời
cùng chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy
cùng chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ chạy
càng cao, .
cµng cao, ...”.”.
- NhËn xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/82.
- Về nhà làm bài tập 1+2/VBT/82.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
******************************************************************
******************************************************************
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng nội quy bài
-Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng nội quy bài Sao mai<i>Sao mai (BT2)</i> (BT2)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh họa truyện vui: “Bốn cẳng và sáu cẳng“Bốn cẳng và sáu cẳng” trong SGK.” trong SGK.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
- Các câu hỏi gợi ý kể chuyện trong SGK/141 viết sẵn trên bảng lớp.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của häc sinh.
- NhËn xÐt qua kiÓm tra.
- NhËn xÐt qua kiĨm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (25</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: (25</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giíi thiƯu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bµi:
<i></i>
<i> </i>
<i> . Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
<i>. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc
và Học thuộc
và Học thuộc lũng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lũng từ tuần 19 đến 34 hc sinh
lờn bng bc thm.
lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yờu cu hc sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về
néi dung bµi.
- NhËn xÐt, bỉ sung ý cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
- Đánh giá, ghi điểm.
<i> </i>
<i> . Chính tả: Nghe - viết . Chính tả: Nghe - viết “ “ Sao MaiSao Mai” ” </i>
<i>a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
<i>a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
<i><b>=> Giải thích:</b></i>
<i><b>=> Gi¶i thÝch:</b></i> Sao Mai tøc lµ Sao Kim, cã mµu Sao Mai tức là Sao Kim, có màu
sáng xanh, th
sáng xanh, thờng thấy vào lúc sáng sớm nên có ờng thấy vào lúc sáng sớm nên có
tên là Sao Mai.
tên là Sao Mai.
- Gi hc sinh c li bi.
? Ng«i sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh
? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh thế thế
nào ?
nào ?
- NhËn xÐt, bæ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, bæ sung cho học sinh.
<i>b. H</i>
<i>b. Hớng dẫn trình bày:ớng dẫn trình bày:</i>
? Bài thơ có mấy khổ ?
? Bi thơ có mấy khổ ? Ta nên trình bày nhTa nên trình bày nh thế nào thế nào
cho đẹp ?
cho p ?
? Nhng ch
? Những ch nào trong bài phải viết hoa ? nào trong bài phải viết hoa ?
<i>c. H</i>
<i>c. Híng dÉn viÕt tõ khã:íng dÉn viÕt tõ khã:</i>
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khã, dƠ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶.
chÝnh t¶.
- u cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm đ
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm đợc.ợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- ChØnh sưa lỗi cho học sinh.
<i>d. Viết chính tả:</i>
<i>d. Viết chính tả:</i>
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm một số bài.
- Thu chấm một số bài.
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Kim tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
<i>. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</i>
- Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bi.
- Chun b lờn bng bc thm bi.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
- Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét.
<i> </i>
<i> . Chính tả: Nghe - viết . Chính tả: Nghe - viết “ “ Sao MaiSao Mai” ” </i>
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
- Đọc lại bài.
=> Khi bộ ng dy thì thấy sao Mai đã mọc,
gà gáy canh t, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cưa , mĐ xay lóa, sao nhßm qua cưa
sỉ, Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao
sổ, Mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao
Mai vẫn làm bài mải miết.
Mai vẫn làm bài mải miết.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhận xét, bỉ sung cho b¹n.
=> Bài thơ có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để
=> Bài thơ có 3 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để
cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3
cách 1 dịng và chữ đầu dịng thơ viết lùi vào 3
ơ.
«.
=> Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
=> Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
- Tìm từ, tiếng khó:
- Tìm từ, tiếng khó:
Chăm chỉ, choàng trở dậy,
Chăm chỉ, choàng trở dậy,
ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
- Đọc, lên bảng viết, dới lớp viết vào vở nháp.ới lớp viết vào vở nháp.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi chính tả.
- Nghe và viÕt bµi vµo vë.
- Nghe vµ viÕt bµi vµo vë.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.
- NhËn xÐt qua chÊm bµi.
<i> </i>
<i> . H . H íng dÉn lµm bµi tập:ớng dẫn làm bài tập:</i>
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập/83.
<i><b>*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- H
- Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
? Trong c©u chun
? Trong câu chuyện ““Cóc kiện TrờiCóc kiện Trời” các con vật ” các con vật
nào đã đánh thắng đội qu
nào đã đánh thắng đội quân nhà Trời ?ân nhà Trời ?
- Các con hãy viết tên các con vật đó vào vở bài
- Các con hãy viết tên các con vật đó vào v bi
tp.
tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xÐt, sưa sai vµ bỉ sung cho häc sinh.
- NhËn xÐt, sưa sai vµ bỉ sung cho häc sinh.
<i><b>4. Cđng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 2/VBT/83.íng dÉn häc sinh lµm bài tập 2/VBT/83.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ
- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng bài thơ SaoSao
Mai
Mai và chuẩn bị bài sau. và chuẩn bị bài sau.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Mang bài lên cho giáo viên chấm điểm.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.
- Luyện viết lại các lỗi sai vào nháp.
<i> </i>
<i> . H . H íng dÉn lµm bµi tËp:íng dÉn lµm bµi tËp:</i>
- Më vë bµi tËp/83.
- Më vë bµi tËp/83.
<i><b>*Bµi tËp 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>
<i><b>*Bài tập 1/83: Viết tên các con vật ...</b></i>
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lng nghe v nhớ lại các con vật để làm bài.
- Lắng nghe và nhớ lại các con vật để làm bài.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- NhËn xÐt, söa sai cho bạn.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Về thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết tìm số liền trước của một số ; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
-Biết tìm số liền trước của một số ; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
-Biết thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân, chia và giải bài toán bắng hai phép
-Biết thực hiện các phép tính cộng trừ, nhân, chia và giải bài tốn bắng hai phép
tính.
tính.
-Đọc và viết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
-Đọc và viết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a, b, c).
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a, b, c).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập để học sinh lên bảng làm.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập để học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Phương pháp:</b></i>
<i><b>III. Phương pháp:</b></i>
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
- Kiểm tra bài tập trong vở Bài tập
- Kiểm tra bài tập trong vở Bài tập
toán.
toán.
- Nhận xét qua kiểm tra.
- Nhận xét qua kiểm tra.
<i><b>3. Nội dung bài: (30’).</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập.
b. Hướng dẫn ôn tập.
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các </b></i>
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các </b></i>
<i><b>số.</b></i>
<i><b>số.</b></i>
- Hát chuyển tiết.
- Hát chuyển tiết.
- Mang vở bài tập lên bảng kiểm tra.
- Mang vở bài tập lên bảng kiểm tra.
- Nhận vở, sửa sai bài (nếu có).
- Nhận vở, sửa sai bài (nếu có).
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/178: Viết và khoanh vào các số.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập: điền dấu vào chỗ chấm.
- Nêu yêu cầu bài tập: điền dấu vào chỗ chấm.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào trong vở.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào trong vở.
a./ Viết số liền trước của mỗi số sau:
a./ Viết số liền trước của mỗi số sau:
Số liền trước của
Số liền trước của <i><b>8 270</b><b>8 270</b></i> là số: 8 269là số: <i><b>8 269.</b></i>.
Số liền trước của
Số liền trước của <i><b>35 461</b><b>35 461</b></i> là số: 35 460là số: <i><b>35 460.</b></i>.
Số liền trước của
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Muốn ticnhs chu vi hình chữ nhật,
? Muốn ticnhs chu vi hình chữ nhật,
ta làm như thế nào ?
ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
Có : 840 bút chì.
Có : 840 bút chì.
Bán :
Bán : 1<sub>8</sub> bút chì.bút chì.
Cịn lại : ... bút chì ?
Cịn lại : ... bút chì ?
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4(a, b, c): Xem bảng dưới đây </b></i>
<i><b>*Bài 4(a, b, c): Xem bảng dưới đây </b></i>
<i><b>rồi trả lời.</b></i>
<i><b>rồi trả lời.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Mỗi cột của bảng trên cho biết
? Mỗi cột của bảng trên cho biết
những gì ?
những gì ?
b. Mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những
b. Mỗi bạn Nga, Mỹ, Đức mua những
loại đồ chơi nào ?
loại đồ chơi nào ?
số:
số: 42 963; 44 158; 43 669; 44 202<i><b>42 963; 44 158; 43 669; 44 202.</b></i>.
A. 42 963. C. 43 669.
A. 42 963. C. 43 669.
B. 44 158. D
B. 44 158. D : 44 202.: 44 202.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>*Bài 2/178: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu u cầu bài tốn.
- Nêu u cầu bài toán.
<i><b>8129 + 5936</b></i> <i><b>4605 </b><b>4605 </b></i> <i><b> 4</b><b> 4</b></i>
+
+ 81298129
5936
5936 4605446054
14065
14065 1842018420
<i><b>49154 – 3728</b></i>
<i><b>49154 – 3728</b></i> <i><b>2918 : 9</b><b>2918 : 9</b></i>
–
– 4915449154
3728
3728 2918
2918 99
21
21 324324
45426
45426 3838 (dư 2)(dư 2)
2
2
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 3/178: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
=> Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
=> Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
cộng với chiều rộng nhân 2.
cộng với chiều rộng nhân 2.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Số bút chì đã bán được là:
Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105 (cái).
840 : 8 = 105 (cái).
Số bút chì cịn lại sau khi bán là:
Số bút chì cịn lại sau khi bán là:
840 – 105 = 735 (cái).
840 – 105 = 735 (cái).
Đáp số: 735 cái bút chì.
Đáp số: 735 cái bút chì.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>**Bài 4/178: Xem bảng dưới đây rồi trả lời.</b></i>
<i><b>**Bài 4/178: Xem bảng dưới đây rồi trả lời.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn làm bài.
- Trả lời các câu hỏi.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập trên, làm bài tập trong vở
- Về làm lại các bài tập trên, làm bài tập trong vở
BT toán.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2’).</b></i>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập
luyện tập thêm trong vở BT toán cho
luyện tập thêm trong vở BT toán cho
học sinh.
học sinh.
- Về các con nhớ làm lại các bài tập
- Về các con nhớ làm lại các bài tập
trên.
trên.
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đế Tự nhiên.
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
nơng thơn, thành thị.
nông thôn, thành thị.
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mựa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Phiếu thảo luận nhóm.
- Phiếu thảo luận nhóm.
- Nội dung trò chơi:
- Nội dung trò chơi: Ô chữ kỳ diệuÔ chữ kỳ diệu..
- Phiếu bài tập.
- Phiu bi tp.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển
tiÕt.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Gọi học sinh trả lời câu
- Gọi học sinh trả lời câu
hỏi:
hỏi:
? Hóy nờu nhng c
? Hóy nêu những đặc
điểm về sự khác nhau
điểm về sự khác nhau
giữa Đồi và Núi ?
giữa Đồi và Núi ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Nội dung bài: (25</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài: (25</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại
- Gi hc sinh nhc li
u bi.
đầu bài.
b. Nội dung bài.
b. Nội dung bài.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Ôn tập vỊ </i>
<i>. ơn tập về “ “ ường vậtường vật” ” :: </i>
- GiÌo viàn chuẩn bÞ giấy
- GiÌo viàn chuẩn bÞ giy
kh to, k sẵn nh
khổ to, kẻ sẵn nh hình vẽ hình vẽ
trang 133/SGK phát cho
trang 133/SGK ph¸t cho
c¸c nhãm.
c¸c nhãm.
- H
- Híng dÉn c¸c nhóm ớng dẫn các nhóm
hoàn thành bản thống kê.
hoàn thành bản thống kê.
- Hát chuyển tiết.
=> i v núi khác nhau ở chỗ:
=> Đồi và núi khác nhau ở chỗ:
+ Núi cao, có đỉnh nhọn, s
+ Núi cao, có đỉnh nhọn, sờn dốc.ờn dốc.
+ Đồi thấp, đỉnh tròn, s
+ Đồi thấp, đỉnh tròn, sờn thoai thoải.ờn thoai thoải.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- NhËn xÐt, bổ sung cho bạn.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
<i></i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>. Ôn tập về </i>
<i>. ôn tập về “ “ ường vậtường vật” ” : : </i>
- C¸c nhãm nhËn phiÕu häc tËp.
<i><b>Tên nhóm động vật</b></i> <i><b>Tên con vật</b><b>Tên con vật</b></i> <i><b>Đặc điểm</b><b>Đặc điểm</b></i>
<b>1. C«ng trïng.</b>
<b>1. Cơng trùng.</b> <i>Muỗi.Muỗi.</i> <i>- Khơng có x<sub>- Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt.</sub>- Khơng có x<sub>- Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt.</sub>ơng sống.ơng sống.</i>
<b>2. T«m, cua.</b>
<b>2. T«m, cua.</b> <i>T«m.T«m.</i> <i>- Kh«ng cã x<sub>- C¬ thĨ bao phđ b»ng líp vá cøng, cã nhiỊu chân.</sub>- Không có x<sub>- Cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng, có nhiều chân.</sub>ơng sống.ơng sống.</i>
<b>3. Cá.</b>
<b>3. Cá.</b> <i>Cá vàng.Cá vàng.</i> <i>- Có x<sub>- Có vảy và vây.</sub>- Có x<sub>- Có vảy và vây.</sub>ơng sống, sống dơng sống, sống díi níi níc, thë b»ng mang.íc, thë b»ng mang.</i>
<b>4. Chim.</b>
<b>4. Chim.</b> <i>Chim sỴ.Chim sỴ.</i> <i>- Cã x<sub>- Cã má, hai cánh và hai chân.</sub>- Có x<sub>- Có mỏ, hai cánh và hai chân.</sub>ơng sống, có lông vũ.ơng sống, có lông vị.</i>
<b>5. Thó.</b>
<b>5. Thó.</b> <i>MÌo.MÌo.</i> <i>- Cã l«ng mao bao phđ.<sub>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</sub>- Có lông mao bao phủ.<sub>- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.</sub></i>
- Học sinh thảo luận song gọi các nhóm lên dán trên bảng và trình bày.
- Học sinh thảo luận song gọi các nhóm lên dán trên bảng và trình bày.
- Nhận xÐt, bæ sung.
- NhËn xÐt, bæ sung.
<i> </i>
<i> . Ôn tập về . Ôn tập về “ “Thực vậtThực vật” ” : : </i>
- Các nhóm đã đ
- Các nhóm đã đợc nhắc chuẩn bị ợc nhắc chuẩn bị
nội dung ôn tập về phần thực vật.
nội dung ôn tập về phần thực vật.
- Tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.
- Tổ chức cuộc thi kể giữa các nhóm.
- Phổ biến hình thức và nội dung thi:
- Phổ biến hình thức và nội dung thi:
=> Mỗi nhóm kể tên một cây có một
=> Mỗi nhóm kể tên một cây có một
trong các đặc điểm sau: Thân đứng,
trong các đặc điểm sau: Thân đứng,
thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ
thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ
phụ, rễ củ, ...
phơ, rƠ cđ, ...
=> Nhãm 1 kĨ xong, c¸c nhãm kh¸c
=> Nhãm 1 kĨ xong, các nhóm khác
lần l
lần lợt kể.ợt kể.
=> Nhóm sau không đ
=> Nhúm sau khụng c k trựng c k trựng
tờn vi cõy ca nhúm tr
tên với cây cđa nhãm tríc.íc.
=> Trong một thời gian nhất định,
=> Trong một thời gian nhất định,
nhóm nào kể và nói đ
nhóm nào kể và nói đợc đặc điểm ợc đặc điểm
của các loại cây đó nhiều hơn sẽ là
của các loại cây đó nhiều hơn sẽ là
nhóm thắng cuộc.
nhãm th¾ng cc.
- Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng
- Mỗi nhóm cử ra một đại din cựng
vi giỏo viờn lm
với giáo viên làm Ban giám khảoBan giám khảo..
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.
- Ghi bảng tên các cây của các
- Ghi bảng tên các cây của các
nhóm.
nhóm.
- Nhận xét, kết luận, tuyên d
- Nhận xét, kết luận, tuyên dơng ơng
nhóm thắng.
nhóm thắng.
<i><sub> </sub></i>
<i> . Trò chơi: . Trò chơi: “ “ Ơ chữ kì diệ chữ kì diệu ”” : : </i>
- Giáo viên yêu cầu lớp chia thành
- Giáo viên yêu cầu lớp chia thành
các đội chơi (2 HS/1 đội chơi).
các đội chơi (2 HS/1 đội chơi).
- Phổ biến luật chơi:
- Phỉ biÕn lt ch¬i:
Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm
Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm
ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.
ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc.
Đoán đúng đ
Đoán đúng đợc 1 hàng ngang, đội ợc 1 hàng ngang, đội
ghi đ
ghi đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc ợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc
đội sẽ ghi đ
đội sẽ ghi đợc 20 điểm.ợc 20 điểm.
- Tổ chức cho các đội chi.
- T chc cho cỏc i chi.
<i><b>ễ</b></i>
<i><b>Ô</b><b> </b></i>
<i><b> </b><b> chữ phải giải.</b><b> chữ phải giải.</b></i>
1. Tên một nhóm động vật.
1. Tên một nhóm động vật.
2. Trái đất là hành tinh duy nhất
2. Trái đất là hành tinh duy nhất
trong hệ Mặt Trời có điều này.
trong hệ Mt Tri cú iu ny.
- Các nhóm lên bảng treo và trình bày.
- Các nhóm lên bảng treo và trình bày.
- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Nhận xét, bỉ sung cho nhãm b¹n.
<i> </i>
<i> . Ôn tập về . Ôn tập về “ Thùc vËtThùc vËt” ” :: </i>
- Chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực
vËt.
- Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- Thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi.
- Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi.
- Các nhóm cử đại diện 1 bạn làm
- Các nhóm cử đại diện 1 bn lm Ban Ban
giỏm kho
giám khảo..
- Các nhóm thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
- Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng
- Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
cuộc.
<i> </i>
<i> . Trò chơi: . Trò chơi: Ô chữ kì diệuÔ chữ kì diệu : : </i>
- Thành lập thành các đội tham gia chơi.
- Thành lập thành các đội tham gia chơi.
- Lắng nghe để biết luật chơi.
- Lắng nghe để biết luật chơi.
- Các đội tham gia chơi.
- Các đội tham gia chơi.
<i><b>Đáp án của ô chữ.</b></i>
<i><b>Đáp án của ô chữ.</b></i>
1
1
.
. tt hh óó
2
2
.
. ss ùù ss èè nn gg
3
3
.
. nn óó ii
4
4
. CC hh ïï mm
5
5
.
3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục
3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục
địa Trái Đất.
địa Trái Đất.
4. Một loại rễ cây hay gặp trong
4. Một loại rễ cây hay gặp trong
cuộc sống.
cuộc sống.
5. Vt thuc loại động vật này.
5. Vẹt thuộc loại động vật này.
6. Hin t
6. Hiện tợng này luân phiên cùng vớiợng này luân phiên cùng với
một hiện t
một hiện tợng khác không ngừng.ợng khác không ngừng.
7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.
7. Đới khí hậu quanh năm lạnh.
- Nhận xét, phát phần thởng cho các ởng cho các
đội chơi thắng cuộc.
đội chơi thắng cuộc.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Tốm tắt, tổng kết tiết học.
- Tốm tắt, tổng kết tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết
sau.
sau.
6
6
.
. đđ êê mm
7
7
.
. hh àà nn đđ ớớ ii
- Nhận xét, tuyên d
Th nm , ngy 10 tháng 5 năm 2012
Thứ năm , ngày 10 tháng 5 năm 2012
Chính tả
Chính tả
KIỂM TRA ĐỌC
KIỂM TRA ĐỌC
( THEO YÊU CẦU NHÀ TRƯỜNG
( THEO YÊU CẦU NHÀ TRƯỜNG
*******************************************
*******************************************
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ;
-Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ;
biết cộng, trừ, nhân, chia các số có đến 5 chữ số.
biết cộng, trừ, nhân, chia các số có đến 5 chữ số.
-Biết các tháng nào có 31 ngày.
-Biết các tháng nào có 31 ngày.
-Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
-Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tính một cách).
*Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tính một cách).
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập để học sinh lên bảng thực hiện.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập để học sinh lên bảng thực hiện.
<i><b>III</b></i>
<i><b>III. Các ho t </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
<i><b>1. Ổn định, tổ chức: (1’).</b></i>
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Cho học sinh hát đầu giờ.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’).</b></i>
- Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập
- Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm hoặc các bài tập của tiết 173.
thêm hoặc các bài tập của tiết 173.
- Gọi học sinh mang vở bài tập lên để
- Gọi học sinh mang vở bài tập lên để
kiểm tra.
kiểm tra.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Bài mới: (30’).</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (30’).</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Hát đầu giờ.
- Hát đầu giờ.
- Báo cáo sĩ số học sinh của lớp.
- Báo cáo sĩ số học sinh của lớp.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu.
b. Nội dung bài:
b. Nội dung bài:
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn học
- Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn học
sinh làm bài.
sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi
- Nhận xét bài làm của học sinh và ghi
điểm.
điểm.
<i><b>*Bài 3/179: Trong một năm, tháng nào </b></i>
<i><b>*Bài 3/179: Trong một năm, tháng nào </b></i>
<i><b>có 31 ngày.</b></i>
<i><b>có 31 ngày.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Con hãy kể tên các tháng có 31 ngày ?
? Con hãy kể tên các tháng có 31 ngày ?
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4(a): Tìm x.</b></i>
<i><b>*Bài 4(a): Tìm x.</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu các con làm gì ?
? Bài tập yêu cầu các con làm gì ?
? Muốn tìm thừa số chưa biết, ta phải làm
? Muốn tìm thừa số chưa biết, ta phải làm
gì ?
gì ?
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
<i><b>*Bài 1/179: Viết các số.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a. Số liền trước của 92 458 là 92 457.
a. Số liền trước của 92 458 là 92 457.
Số liền sau của 69 509 là 69 510.
Số liền sau của 69 509 là 69 510.
b. Viết các số 83 507; 69 134; 78 507;
b. Viết các số 83 507; 69 134; 78 507;
69314 theo thứ tự từ bé đến lớn.
69314 theo thứ tự từ bé đến lớn.
<i><b>69 134; 69 314; 78 507; 83 507.</b></i>
<i><b>69 134; 69 314; 78 507; 83 507.</b></i>
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.</b></i>
<i><b>*Bài 2/179: Đặt tính rồi tính.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
<i><b>a) 86127 + </b></i>
<i><b>a) 86127 + </b></i>
<i><b>4258</b></i>
<i><b>4258</b></i> <i><b>b) 4216 </b></i>
<i><b>b) 4216 </b></i> <i><b> 5</b><b> 5</b></i>
+
+ 8615786157
4258
4258 4216542165
90385
90385 1208012080
<i><b>65493 – 2486</b></i>
<i><b>65493 – 2486</b></i> <i><b>4035 : 8</b><b>4035 : 8</b></i>
–
– 6549365493
2486
2486 4035
4035 88
035
035 504504
63007
63007 33 (dư 3)(dư 3)
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 3/179: Trong một năm, tháng ...</b></i>
<i><b>*Bài 3/179: Trong một năm, tháng ...</b></i>
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Ghi các tháng có 31 ngày vào vở.
- Ghi các tháng có 31 ngày vào vở.
=> Các tháng có 31 ngày là: Tháng
=> Các tháng có 31 ngày là: Tháng
Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy,
Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy,
tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười
tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười
hai.
hai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 4/179: Tìm x.</b></i>
<i><b>*Bài 4/179: Tìm x.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
=> Bài tập yêu cầu tìm thừa số và số bị
=> Bài tập yêu cầu tìm thừa số và số bị
chia chưa biết.
chia chưa biết.
=> Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy
=> Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy
tích chia cho thừa số đã biết.
tích chia cho thừa số đã biết.
=> Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta
=> Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta
lấy thương nhân với số chia.
? Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta làm
? Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta làm
như thế nào ?
như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>*Bài 5 (tính bằng một cách): Bài tốn.</b></i>
<i><b>*Bài 5 (tính bằng một cách): Bài toán.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảnglàm bài tập.
- Gọi học sinh lên bảnglàm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (2’).</b></i>
- Tổng kết giờ học, tuyên dương những
- Tổng kết giờ học, tuyên dương những
học sinh tích cực tham gia xây dựng bài,
học sinh tích cực tham gia xây dựng bài,
nhắc nhở những học sinh còn chưa chú ý.
nhắc nhở những học sinh còn chưa chú ý.
II.
- Lên bảng làm bài.
- Lên bảng làm bài.
a./ x
a./ x 2 = 2 =
9328
9328
x = 9328 : 2
x = 9328 : 2
x = 4664
x = 4664
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
<i><b>*Bài 5/179: Bài toán.</b></i>
<i><b>*Bài 5/179: Bài toán.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào
vở.
vở.
<i>Cách 1:</i>
<i>Cách 1:</i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b>Bài giải:</b></i>
Chiều dài của hình chữ nhật là:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9
9 2 = 18 (cm). 2 = 18 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích hình chữ nhật là:
18
18 9 = 162 (cm 9 = 162 (cm22<sub>).</sub><sub>).</sub>
Đáp số: 162cm
Đáp số: 162cm22<sub>.</sub><sub>.</sub>
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm tiết sau.
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm tiết sau.
- Về nhà làm các bài tập trên vào vở.
- Về nhà làm các bài tập trên vào vở.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thđ c«ng cđa hä
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thủ công của họcc sinh qua sản sinh qua sản
phẩm học sinh tự chọn đã học trong năm và làm đ
phẩm học sinh tự chọn đã học trong năm và làm đợc trong giờ kiểm tra.ợc trong giờ kiểm tra.
- Làm đ
- Làm đợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật.ợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Học sinh u thích sản phẩm mình làm đ
- Học sinh u thích sản phẩm mình làm đợc, thích làm đồ chơi, ...ợc, thích làm đồ chơi, ...
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
- Gấy thủ cơng, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, ....
- Gấy thủ công, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, ....
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
- NhËn xÐt qua kiÓm tra.
<i><b>3. Bµi míi: (25</b></i>
<i><b>3. Bài mới: (25</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giới thiệu đề bài:
a. Giới thiệu đề bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi u bi lờn bng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Hát chun tiÕt.
- H¸t chun tiÕt.
- Lấy đồ dùng học tập chuẩn bị ở nhà.
- Lấy đồ dùng học tập chuẩn bị ở nhà.
- Lớp tr
- Líp trëng kiĨm tra vµ báo cáo.ởng kiểm tra và báo cáo.
- Lắng nghe, theo dâi.
b. H
b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi kiĨm tra:íng dÉn häc sinh lµm bµi kiĨm tra:
<i><b>A. §Ị bµi:</b></i>
<i><b>A. §Ị bµi:</b></i>
<i><b>Em hãy làm một trong những sản phẩm thủ </b></i>
<i><b>Em hãy làm một trong những sản phẩm thủ </b></i>
<i><b>công đã học.</b></i>
<i><b>công đã học.</b></i>
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản
- Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản
- Hớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực ớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực
hành.
hµnh.
<i><b>B. Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>B. Thùc hµnh:</b></i>
- Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập để thực
- Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập thc
hnh.
hành.
- Quan sát và h
- Quan sỏt v hng dẫn thêm cho những học ớng dẫn thêm cho những học
sinh còn lúng túng trong các thao tác để các
sinh còn lúng túng trong các thao tác để các
em hồn thành bài kiểm tra.
em hoµn thµnh bµi kiÓm tra.
- Khi học sinh làm bài song, thu để đánh giá.
- Khi học sinh làm bài song, thu để ỏnh giỏ.
<i><b>C. ỏnh giỏ sn phm:</b></i>
<i><b>C. Đánh giá sản phẩm:</b></i>
- Đánh giá sản phẩm của học sinh theo 3 mức
- Đánh giá sản phẩm của học sinh theo 3 mức
độ:
độ:
ỹ
ỹ Hoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân Hoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân
đối, nếp gấp đều, đ
đối, nếp gấp đều, đờng cắt thẳng.ờng cắt thẳng.
ỹ
ỹ Hoàn thành tốt A Hoàn thành tốt A++<sub>: Sản phẩm trang trí đẹp, </sub><sub>: Sản phẩm trang trí p, </sub>
cú nhiu sỏng to.
có nhiều sáng tạo.
ỹ
Ch Cha hoàn thành B: Cha hoàn thành B: Cha làm ra đa làm ra đợc sản phẩm.ợc sản phẩm.
- Nhn xột, tuyờn d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: (2</b><b></b><b></b><b>).</b><b>).</b></i>
- Nhn xột về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ làm
cña häc sinh.
- Nhận xét chung về kiến thức, kỹ năng và thái
- Nhận xét chung về kiến thức, kỹ năng và thái
độ học tập.
độ học tập.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<i><b>A. Nm chc đề bài:</b></i>
<i><b>A. Nắm chắc đề bài:</b></i>
- Đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Quan sát các mẫu sản phẩm thủ công đã
- Quan sát các mẫu sản phẩm thủ công đã
học ở kì II.
häc ë k× II.
- Chọn sản phẩm yêu thích để làm.
- Chọn sản phẩm yêu thích để làm.
<i><b>B. Thùc hµnh:</b></i>
- Lấy đồ dùng và thực hành.
- Lấy đồ dùng và thực hành.
- Chỗ nào cịn ch
- Chỗ nào cịn cha hiểu thì hỏi thêm giáo a hiểu thì hỏi thêm giáo
viên để giáo viên h
viên để giáo viên hớng dẫn.ớng dẫn.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Nộp bài cho giáo viên.
<i><b>C. Đánh giá sn phm:</b></i>
<i><b>C. ỏnh giỏ sn phm:</b></i>
- Tr
- Trng bày sản phẩm theo nhóm.ng bày sản phẩm theo nhóm.
- Quan sỏt cùng đánh giá sản phẩm của các
- Quan sát cùng đánh giá sản phẩm của các
bạn.
b¹n.
- Nhận xét, tuyên d
- Nhận xét, tuyên dơng.ơng.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về tự làm các đồ chơi đã đợc thc hnh c thc hnh
trong nm hc.
trong năm học.
*****************************************************************
*****************************************************************
<i><b>Th sáu , ngày 11 tháng 05 năm 2012.</b></i>
<i><b>Thứ sáu , ngày 11 tháng 05 năm 2012.</b></i>
<i><b>Tập làm văn : 35</b></i>
<i><b>Tập làm văn : 35</b></i>
<i><b>KIỂM TRA VIẾT</b></i>
<i><b>KIỂM TRA VIẾT</b></i>
<i><b>THEO YỀU NHÀ TRƯỜNG</b></i>
<i><b>THEO YỀU NHÀ TRƯỜNG</b></i>
<i><b>TOÁN : 175</b></i>
<i><b>TỐN : 175</b></i>
<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b></i>
<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b></i>
<i><b>THEO YÊU CẦU NHÀ TRƯỜNG</b></i>
<i><b>THEO YÊU CẦU NHÀ TRƯỜNG</b></i>
<i><b>***************************************</b></i>
<i><b>***************************************</b></i>
<i><b>(kiểm tra)</b></i>
<i><b>(kiểm tra)</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi, hay
nông thôn, thành thị.
nông thôn, thành thị.
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngy, thỏng, mựa
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>II. dựng dy học:- Phiếu thảo luận nhóm.</b></i>- Phiếu thảo luận nhóm.
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>1. </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>ổ</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>n định, tổ chức: (1</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
? Hãy kể tên một số động vật có x
? Hãy kể tên một số động vật có x-
-ơng sống và khơng có x
¬ng sèng và không có xơng sống ?ơng sống ?
- Nhận xét, bỉ sung.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>3. Néi dung bµi: (25</b></i>
<i><b>3. Néi dung bµi: (25</b><b>’</b><b>’</b><b>).</b><b>).</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:
a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Nội dung bài.
b. Nội dung bài.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Hoạt động: </i>
<i>. Hoạt động: “ “ Vẽ tranhVẽ tranh” ” :: </i>
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề
- Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề
tài:
tµi:
+ Thành phố.
+ Thành phố.
+ Làng quê.
+ Làng quê.
+ Vùng núi, ...
+ Vùng núi, ...
(Tuỳ thuộc vào nơi sinh sống của
(Tuỳ thuộc vào nơi sinh sống của
học sinh).
học sinh).
- Tæ chøc cho häc sinh vÏ.
- Cho häc Ýnh trng bày tranh của ng bày tranh của
mình.
mình.
- Giỏo viờn nhận xét, khen những
- Giáo viên nhận xét, khen những
tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.
tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề.
<i> </i>
<i> . Hot ng ni tip:. Hot ng ni tip:</i>
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài
- Yêu cầu học sinh làm phiếu bài
tập.
tập.
- Giải thích phiếu bài tập cho học
- Giải thích phiếu bài tập cho học
sinh rõ.
sinh rõ.
- Gọi học sinh trình bày phiếu của
- Gọi học sinh trình bày phiếu của
mình.
mình.
- Nhận xét, kÕt ln.
- NhËn xÐt, kÕt ln.
- H¸t chun tiÕt.
- H¸t chuyển tiết.
- Trả lời câu hỏi:
- Trả lời câu hỏi:
=> Kể tên các động vật khơng có và có x
=> Kể tên các động vật khơng có và có xơng ng
sng:
sống:
+ Không có x
+ Không có xơng sống: Tôm, ...ơng sống: Tôm, ...
+ Có x
+ Có xơng sống : Cá, ...ơng sống : C¸, ...
- NhËn xÐt, bỉ sung cho bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Ghi đầu bài lên bảng.
<i></i>
<i> </i>
<i> . Hoạt động: </i>
<i>. Hoạt động: “ “ Vẽ tranhVẽ tranh” ” :: </i>
- Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên.
- Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên.
- Tự chọn đề tài để vẽ.
- Tự chọn đề tài để vẽ.
- Líp vÏ vµo giÊy.
- Líp vÏ vµo giÊy.
- Tr
- Trng bày tranh vẽ.ng bày tranh vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá.
<i> </i>
<i> . Hoạt động nối tiếp:. Hoạt động nối tiếp:</i>
- NhËn phiÕu häc tËp vµ lµm bµi:
- NhËn phiÕu häc tËp vµ làm bài:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Thình bày phiếu của mình.
- Thình bày phiếu của mình.
- NhËn xÐt, bæ sung.
- NhËn xÐt, bæ sung.