Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.47 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2:</b>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b> Chào cờ: </b>


Tập chung học sinh toàn trờng


<b> Toán :</b>


<i><b>( TiÕt 2 </b></i>–<i><b> 4b, tiÕt 3 </b></i>–<i><b> 4d)</b></i>


<b>C¸c sè cã sáu chữ số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- ễn li quan h giữa đơn vị các hàng liền kề.
<b>2. Kĩ Năng</b>


- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS biết đọc, viết số có sáu chữ số
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : Bảng phụ, …
HS : SGK, bảng con,
<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:


35 + 3  n víi n =7 35 + 3  n = 35 + 3  7 = 35 + 21 = 56


- Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.


<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>


<b> a) Số có sáu chữ số.</b>


<b> b)</b> ễn v cỏc hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.


- Nªu mèi quan hệ giữa các hàng liền


k. - HS nờu:- 10 n v = 1 chc


- 10 chục = 1 trăm
- 10 trăm = 1 nghìn
- 10 nghìn = 1chục nghìn
* Hàng trăm nghìn.


- GV giới thiệu:


- 10 chc nghỡn bng 1 trăm nghìn
- 1 trăm nghìn đợc viết là : 100 000
<b>* Viết đọc số có sáu chữ số:</b>


- GV cho HS quan sát bảng mẫu.


- GV gn cỏc th số 100 000 ; 10 000 ;
10 ; ... 1 lên các cột tơng ứng trên bảng.
- GV gắn các kết quả đếm xuống các


cột ở cuối bảng.


- GV hớng dẫn HS đọc và viết số.


- T¬ng tù gv lËp thêm vài số có 6 chữ số
nữa.


<b>b. Luyện tập</b>
- Nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS làm ý b vào SGK, nêu
miệng.


- HS quan sát


- HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn,
chục nghìn, đv ...?


- HS xác định lại số này gồm bao nhiêu
trăm, chục, nghìn, ...


- HS viết và c s


<b>Bài số 1(9). Viết theo mẫu:</b>
- Nêu yêu cầu bài


- Quan sát mẫu


- Làm bài, nêu kết quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m-- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài
- GV hớng dẫn mẫu


- Cho HS làm bài vào SGK, nêu miệng
- Nhận xét, chữa bài


- Cng c cỏch c, vit
- Yêu cầu HS đọc các số sau:
<b>96315, 796315, 106315, 106827</b>
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở
- Nêu yêu cầu bài


- GV đọc cho HS viết các s:


<i><b>+</b><b>s</b><b>áu mơi ba nghìn một trăm mời</b></i>
<i><b>lăm.</b></i>


<i><b>+Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín</b></i>
<i><b>trăm ba mơi sáu.</b></i>


<i><b>+</b><b>c</b><b>hín trăm bốn mơi ba nghìn một</b></i>
<i><b>trăm linh ba.</b></i>


<i><b>+Tám trăm sáu mơi ba nghìn ba trăm</b></i>
<i><b>bảy mơi hai.</b></i>


- Nhận xét, chữa bài



<i>ời lăm.</i>


<i>+ Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời</i>
<i>lăm.</i>


<i>+ Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai </i>
<i>m-ơi bảy.</i>


<b>Bài 2(9). Viết theo mẫu</b>
- Nêu yêu cầu bài
- quan sát mẫu


- Làm bài vào SGK, nêu miệng kết quả:
<b>+ 63115</b>


<b>+ 720936</b>
<b>+ 943103</b>
<b>+ 863372</b>


- ViÕt tõng hµng cao  hµng thÊp, ba hµng
thuéc 1 líp.


<b>Bài 3(10). Đọc các số:</b>
- Lớp đọc nối tiếp cỏc s.


- Làm bài vào vở


<b>Bài 4(10). Viết các số sau:</b>
- Nêu yêu cầu bài



- HS viết vào vở
+ 63 115


+ 723 936
+ 943 103
+ 863 372
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nờu mi quan h giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Nêu cách đọc viết số có sáu chữ số.


- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà xem lại các bài tập.
- Xem trớc nội dung bài 7.
<b> Toán :</b>


<i>( Tiết 6 </i>–<i> 4d ; TiÕt7 </i>–<i> 4b)</i>



<b>Ôn: biểu thức có chứa một chữ</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>
<b>1 KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Biết vận dụng để
làm bài


<b>2. Kĩ năng: Biết thực hiện cách tính biểu thức có chúa một chữ thành thạo</b>
3. Thái độ: HS yờu thớch mụn hc



<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: bảng phô
HS : SBT


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b> Bµi 11(SBT)</b>


<b>- Gọi HS đọc bài tốn</b> - Đọc bài toán


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi theo
câu hỏi SGK.


- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến


a) p = a 4
S = a a


- áp dụng công thức để tính b) Tính giá trị của biểu thức p và s
với a = 5cm, a =7cm.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài của mình
- Lớp theo dõi, nhận xét



<b>- Víi a = 5cm th× ta cã p = a </b>4 = 5 4
= 20cm.
- Víi a = 7cm th× ta cã cã p = a 4 = 7 4
= 28cm.


<b>S = 5 </b>5 = 25 cm, S = 7 7 = 49 cm,
<b>Bài 12(SBT). Tính giá trị của biểu thức</b>


- Nờu yêu cầu bài - 2 HS đọc yêu cầu bài


-Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 em làm
bảng, trình bày.


a) Nếu x = 745 thì A = 500 + x
= 500 + 745 = 1245


- NÕu x = 745 th× B = x – 500 = 745 –
500 = 245.


- NhËn xét, chữa bài.


- Nờu yờu cu bi <b>Bi 13(SBT). Khoanh vào chữ t trc</b>
cõu tr li ỳng:


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân D. 160
- Chữa bài, nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Củng cố các kiến thức bµi häc


- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Thø ba ngµy 31 tháng 8năm 2010</b>
<b>Toán :</b>


<b>(</b><i><b>Tiết 1 - 4d, Tiết 3 - 4b)</b></i>



<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trờng hợp</b>
có các chữ số 0)


<b>2 Kĩ năng: - Viết và đọc số sáu chữ số một cách thành thạo</b>
<b>3. Thái độ. - Giáo dục học sinh tự giác học tập bộ mơn</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm
- HS : B¶ng con


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Một HS lên bảng đọc số: 187365 ; 87543.


- Mét HS viÕt số: Năm mơi hai nghìn tám trăm hai mơi
Ba trăm mời tám nghìn bốn trăm linh chín


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>


<b>a.</b> Ôn tập kiến thức cũ:


- Quan h gia đơn vị 2 hàng liền kề. - Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăn, chục,
đơn vị


<b>- 1 chục = 10 đơn vị</b>
<b>- 10 0 = 10 chục </b>
<b>- 1000 = 10 trăm </b>
<b>- 10000 = 1 chục nghìn</b>
<b>b. Luyện tập:</b>


- Nªu yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu


- Yờu cu HS lm SGK nêu kết quả
- Yêu cầu HS nêu cách đọc, vit s cú
nhiu ch s.


- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, nêu kết
quả.



2453
65243


<b>Bài 1(10). Viết theo mẫu:</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài


- HS c v xỏc nh hàng của từng chữ số
trong mỗi số.


- Lµm vµo SGK, nêu miệng
- lớp nhận xét bổ sung


<b>Bài 2(10). </b>


- HS c yờu cu bi
- HS lm nhỏp.


- trình bày miệng - lớp nhận xét
<i>+Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.</i>
<i>Chữ số 5 thuộc hàng chục.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, đánh giá


- GV đọc cho HS vit cỏc s bi tp 3


- Nêu cách viết sè cã nhiỊu ch÷ sè.
- GV củng cố các kiến thức bài học
+ số có sáu chữ số là có giá trị tới
hàng nào?



- Nêu yêu cầu bài


- Hớng dẫn HS làm bài vào vở


- Cho HS nhận xét, GV chữa bài


<b>Bài 3 910). Viết các số sau:</b>
- HS viết vào vë


<b>+ 4300</b>
<b>+ 24316 </b>
<b>+ 24301</b>
<b>+ 180715</b>
<b>+ 307 421</b>
<b>+ 99999</b>
+ Hµng trăm nghìn.


<b>Bài 4 (10). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
- 1 HS nêu yêu cầu bài


- Làm bài vào vë


<b>a) 600 000; 700 000</b>
<b>b) 380 000; 390 000</b>
<b>c) 399 300; 399 400</b>
<b>d) 399 970; 399 980</b>
<b>e) 456 787; 456 787</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nờu cỏch c vit số có nhiều chữ số.
- Số có 6 chữ số thuộc đến hàng nào?
- Nhận xét giờ học


- Bài tập về nhà làm lại cách đọc viết số có nhiều chữ số.
<b> </b>


<b>Khoa: </b>


<i><b>(TiÕt 5 </b></i>–<i><b> 4d, tiÕt 6- 4b</b></i>


<b>Trao đổi chất ở ngời </b>



<b>(</b>

<i><b>TiÕp)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện q trình đó.


- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra
bờn trong c th..


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Trỡnh by c s phi hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần
hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ th
vi mụi trng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- GV : Phãng to h×nh 8, 9 (SGK). PhiÕu häc tËp.
- HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trao đổi chất là gì? Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối với con ngời, thực vật và
động vật.


<b>B. Bµi míi:</b>
.1. Giíi thiƯu bµi


2. Néi dung:


HĐ1: Xác định những cơ quan trực
<b>tiếp tham gia vào quá trình trao đổi</b>
<b>chất ở ngời</b>


- Cho HS quan sát hình 8 SGK , thảo
luận nhóm 2 và nói tên, chức năng của
từng cơ quan.


- GVgi i din nhúm trỡnh by.
- GV ghi túm tt


- Yêu cầu HS thảo luận trả lêi:


+ Nêu dấu hiệu bên ngồi của q trình


trao đổi chất và các cơ quan thực hiện
q trình đó.


+ Vai trị của cơ quan tuần hồn trong
việc thực hiện quá trình trao đổi chất
diễn ra ở bên trong cơ thể.


- HS th¶o luËn theo nhãm 2 và nêu:


<i>+ Tiờu hoỏ: Biến đổi thức ăn, nớc uống</i>
<i>thành các chất dinh dỡng, ngấm vào máu đi</i>
<i>nuôi cơ thể thải ra phân.</i>


<i>+ Hô hấp: Hấp thu khí Oxi và thải ra khí</i>
<i>cac-bo-nic</i>


<i>+ Bài tiết nớc tiểu: Lọc máu, tạo thành nớc</i>
<i>tiểu và thải nớc tiểu ra ngoài.</i>


+ Cỏc c quan thc hin q trình đó:


Trao đổi khí: Do cơ quan hô hấp thực
<i>hiện.</i>


<i> Trao đổi thức ăn: Do cơ quan tiêu hoá.</i>
<i> Bài tiết: Do cơ quan bài tiết nớc tiểu và</i>
<i>da thực hiện.</i>


+ Nhờ các cơ quan tuần hoàn mà máu đem
các chất D2 và Ôxi tới tất cả các cơ quan


của cơ thể, đem các chất thải, chất độc ra.
<b>*Hoạt động 2: Mối quan hệ giữa các</b>


<b>cơ quan trong việc thực hiện sự trao</b>
<b>đổi chất ở ngời.</b>


- Cho HS quan sát sơ đồ trang 9.
- GV tổ chức cho HS tip sc.


- Đánh giá, nhận xét.


- GV cho HS thảo luận làm bài trên
phiếu bài tập : Nêu vai trò của từng cơ
quan trong quá trình trao đổi chất.


- HS đọc yêu cầu thảo luận nhóm 2
- Đại diện mỗi nhóm điều 1 từ
- Lớp quan sát, bổ sung


<i>+ ChÊt dinh dỡng </i><i> Ôxi</i>
<i>+ Khí Cac-bô-nic</i>


<i>+ Ôxi và các chất dinh dỡng </i><i>khí </i>
<i>Các-bô-níc và các chất thải </i><i>các chất thải.</i>


- HS nêu
+ Hàng ngày cơ thể ngời phải lấy những


gì từ môi trờng và thải ra môi trờng
những gì?



<i>+ Lấy thức ăn, nớc uèng, kh«ng khÝ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nhờ những cơ quan nào mà quá trình
trao đổi chất ở bên trong cơ thể đợc thực
hiện.


+ Điều gì xảy ra nếu một trong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi
chất ngừng hoạt động


<i>+ Nhờ có cơ quan tuần hồn mà q trình</i>
<i>trao đổi chất diễn ra bên trong cơ thể đợc</i>
<i>thực hiện.</i>


<i>+ Nếu một trong các cơ quan: Hệ bài tiết,</i>
<i>tuần hoàn, tiêu hoá ngừng hoạt động, sự</i>
<i>trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Qua bµi học hôm nay em biết thêm điều gì mới?
- Về nhà xem lại nội dung bài học.


- Xem và tìm hiểu bài 4.
<b>Địa lí :</b>


<i><b>(Tiết 3 </b></i><i><b> 4d; Tiết 5- 4b)</b></i>


<b>Làm quen với bản đồ (tiếp)</b>




<b>A. Mơc tiªu.</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


Häc xong bài này HS nêu :


- Trỡnh t cỏc bc sử dụng bản đồ.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xác định đợc 4 hớng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây) trên bản đồ theo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục học sinh biết giữ gìn bản đồ và sử dụng hợp lí
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: - Bản đồ địa lý TNVN


- Bản đồ hành chính VN, bảng nhóm cho hoạt động 2
HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Bản đồ là gì? Nêu một số yếu tố của bản đồ.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Näi dung:</b>



Hoạt động 1: Cách sử dụng bản đồ:


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Cho HS quan sát bản đồ.


- Yêu cầu HS đọc 1 số đối tợng địa lý.
+ Chỉ đờng biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nớc láng giềng.


+ Vì sao em biết đó là đờng biên giới
quốc gia?


+ Tên của khu vực và những thông tin chủ
yếu của khu vực đó.


- HS quan sát bản đồ địa lý VN.


- HS dựa vào bảng chú giải để đọc các ký
hiệu của một số đối tợng địa lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Kết luận: Muốn sử dụng bản đồ ta</b>
cần thực hiện nh thế nào?


- Cho HS nhắc lại các bớc sử dụng bản
đồ.


- GV nhËn xÐt, nªu kÕt luËn


+ Đọc tên bản đồ.



+ Xem bảng chú giải để biết ký hiệu.
+ Tìm đối tợng dựa vào ký hiệu.
- HS thực hiện


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>- Yêu cầu HS quan sát trên bản đồ</b>
<b>thảo luận nhóm làm bài trên bảng</b>
<b>nhóm, trình bày trớc lớp theo câu hỏi</b>
<b>sau:</b>


+ C¸c níc l¸ng giỊng cđa VN.
+ Vïng biĨn cđa níc ta.


+ Quần đảo của VN.
+ 1 số đảo của VN.
+ 1 số sơng chính.


<b>* Kết luận: </b><i><b>Muốn tìm đợc các đối </b></i>
<i><b>t-ợng địa lý, lịch sử trên bản đồ ta làm</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhãm
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
+ Là một phần của biển đơng.
+ Hồng sa, Trờng sa...


+ Phó Quốc, Côn Đảo, Cát bà ...



+ Sông Hồng, Sông Thái Bình, Sông Tiền,
Sông Hậu...


<i><b>* c tờn bn , xem bng chú giải, ký</b></i>
<i><b>hiệu đối tợng địa lý, tìm đối tợng địa lý</b></i>
<i><b>trên bản đồ.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


- GV treo bản đồ hành chính VN
- HS đọc tên bản đồ.


- Cho HS chỉ các hớng trên bản đồ.
- Tìm vị trí nơi em đang ở và nêu những
tỉnh, thành phố giáp với tỉnh Tuyên
Quang.


<b>* KL: </b><i><b>Khi chỉ bản đồ cần chú ý điều</b></i>
<i><b>gì về 1 khu vực? 1 địa điểm, 1 dịng</b></i>
<i><b>sơng?</b></i>


- HS quan s¸t
- HS thùc hiƯn.


+ Chỉ địa điểm phải chỉ vào kí hiệu chứ
không chỉ vào chữ ghi bên cạnh.


+ Chỉ 1 dịng sơng phải chỉ từ đầu nguồn
đến cửa sơng.



<b> Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nêu các bớc sử dụng bản đồ.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập chỉ bản đồ.


<b> Thø t ngµy 1 tháng 9 năm 2010 </b>
<b>Toán:</b>


(<i><b>Tiết 1- 4d, Tiết 2- 4b)</b></i>


<b>Hàng và lớp</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hng trm.


- Lớp nghìn gồm 3 hàng: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn .
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.


- Giỏ tr ca tng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
<b>2. Kĩ năng: Làm đợc các bài tập áp dụng vào bài hàng lớp</b>


<b>3.Thái độ. Giáo dục học sinh biết áp dụng kiến thức vào thực tế</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>GV: B¶ng phơ, b¶ng nhãm</b>


<b>HS: SGK</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- Nêu miệng bài số 4.


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b>a.</b> Giới thiệu lớp đơn vị và lớp nghìn:


+ Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn


- GV giới thiệu 3 hàng: đơn vị, chục,
trăm hợp thành lớp đơn vị; hàng nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn, hợp thành lớp
nghìn.


+ Hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.


- GV ghi sè : 321 vµo cét sè


- Cho HS đọc và nêu s 321 thuc lp
no?



- Hớng dẫn tơng tự với các số:
<b>654000 ; 654321</b>


- HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột
ghi hàng.


- GV nhắc HS khi viết vào cét ghi hµng


nên viết từ phải  trái. - HS thực hiện viết số, đọc số nêu từng lớp.
b. Luyn tp:


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn HS viết


- Yêu cầu lớp viết vào SGK, nêu miƯng
- GV nhËn xÐt


<b>Bµi sè 1 (11). ViÕt theo mÉu</b>
- HS làm vào SGK


- HS trình bày miệng.
- Lớp nhận xét - bổ sung
- GV ghi lên bảng các số, yêu cầu HS


thực hiện theo yêu cầu.


Bài 2(11)


- HS nêu tiếp sức lần lợt các chữ số theo
từng hàng tơng ứng.



46307
56032
123517
305804
960783


+ Muốn biết giá trị của chữ số trong 1 số
ta phải biết gì?


+ Ch s 3 thuc hàng trăm lớp đơn vị.
+ Chữ số 3 thuộc hàng chục lớp đơn vị.
+ Chữ số 3 thuộc hàng nghìn của lớp nghìn.
+ Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn của lớp
nghìn.


+ Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị của lớp
nghìn.


+ Chữ số đó thuộc hàng nào?
- Viết mỗi số sau thành tổng.


- GV híng dÉn mÉu:


MÉu: 503060 = 500.000 + 3.000 + 60
<b>- Yêu cầu HS dựa vào mẫu làm bài vào</b>
vở, 1 HS làm vào bảng, trình bày.


<b>Bài 3(12). Viết mõi sè sau thµnh tỉng</b>
(theo mÉu).



- HS lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

83760
176091
- Nhận xét, chữa bài


+ 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +
1


- Yêu cầu bài: Viết số, biết số đó gồm:
- GV đọc cho HS viết


+ 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục, 5 đơn
vị.


+ 3 trăm nghìn, 4trăm và 2 đơn vị.
+ 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
+ 8 chục nghìn và 2 n v


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bi 4(12) Vit s, biết số đó gồm:</b>
- HS viết các số vào vở


+ 500.000 + 700 + 30 + 5 = 500735
+ 300.000 + 400 + 2 = 300402
+ 200.000 + 4.000 + 60 = 204060
+ 80.000 + 2 = 80002



- GV híng dẫn HS làm bài


+ Viết số thích hợp vào chỗ chÊm.
+ Líp ngh×n cđa sè 603786 gåm 


+ Lớp đơn vị của số 603785 


+Lớp đơn vị của số 532004 gm


+ Bao nhiêu hàng thành 1 lớp?


+ Lớp nghìn có mấy hàng là những
hàng nào? Lớp đơn vị có mấy hàng là
những hàng nào?


Bài 5(12). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Lớp nghìn gồm các chữ số: 6, 0, 3


+ Gồm các chữ số: 7, 8, 5
+ Gồm các chữ số: 0, 0, 4
+ Ba hàng thành một lớp


+Lớp nghìn có 3 hàng: Trăm nghìn, chục
nghìn, nghìn.


+ Lp n v cú 3 hàng: Trăm, chục, đơn vị
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Kể tên các hàng, các lớp đã học.
- Nêu cách đọc, viết số có nhiều chữ số.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: về nhà xem lại cách đọc, viết số có nhiều chữ số.


<b>ChÝnh t¶:</b>


<i><b>( TiÕt 7 - 4 d)</b></i>


<b>Mời năm cõng bạn đi học</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<b>1 KiÕn thøc</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đoạn văn "Mời năm công bạn đi học"
- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn x/s, ăng/ăn.
<b>2. Kĩ năng: - HS viết thành thạo rõ ràng trình bày sạch đẹp bài viết</b>


<b>3. Thái độ : - Giáo dục HS biết giữ vở sạch viết chữ đẹp</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>GV : B¶ng phơ viÕt sẵn nội dung bài tập 2,3</b>
<b>HS : SGK, vở chÝnh t¶</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bi c:</b>


- Chữa BT2 về nhà
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hớng dẫn HS</b> nghe - viÕt


- GV đọc toàn bài 1 lợt.Yêu cầu HS trả
lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Trờng Sinh là một ngời nh thế nào?
- GV đọc tiếng khó cho HS vit bng
con


+ Nêu cách viết tên riêng


- Gi 12 HS đọc lại tiếng khó
- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc lại toàn bài


- Thu mét sè bài chấm điểm, nhận xét


+ L mt ngi khụng qun khó khăn đã kiên
trì giúp đỡ bạn trong suốt 10 năm học


- HS viÕt b¶ng con


Khóc khủu, gËp nghỊnh, liệt 10 năm, 4
ki-lô-mét


- HS viết chính tả
- HS soát bài


<b>3. Luyện tập:</b>



- GV dỏn bi chộp sn, cho HS đọc bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 làm bài,
nêu kết quả.


- GV đi chấm bài  chữa bài tập
đánh giá bài của từng nhóm.


- GV híng dÉn HS sưa theo thø tù.


<b>Bµi sè 2:</b>


- HS đọc u cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm 2 làm bài
- Các tổ cử đại diện


- líp nhËn xÐt tõng nhãm


+ lát sau  rằng - phải chăng - xin bà - băn
khoăn - không - sao! - để xem


:


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- Hớng dẫn HS giải nghĩa câu đố


<b> Bµi sè 3</b>



- Líp thi giải nhanh
Dòng 1: Chữ sáo


Dòng 2: Chữ sáo bỏ dấu sắc thành chữ sao
<b>4. Củng cố - dặn dß:</b>


- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KÜ tht:</b>


<i><b>( TiÕt 7 - 4 d)</b></i>


<b>VËt liƯu, dơng cụ cắt, khâu, thêu ( t2)</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>1 KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc đặc điểm của kim khâu và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim
và vê nút chỉ.


<b>2. Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo dụng cụ cắt khâu thêu.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Kim khâu, kim thêu và chỉ.
<b>C. Các hoạt động dạy học. </b>


<b>* Hoạt động 4: H</b>ớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình


4a SGK


- Hs quan s¸t.


+ Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu? + Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.


+ Kim gåm cã: mũi kim, thân kim và đuôi
kim.


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 5
(7) - sgk.


- Hs quan sát.


+ Nêu cách xâu kim? - Hs dựa vào sgk - trả lời.


+ Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì? + Để khi khâu, thêu lên vải khỏi bị tuột chỉ.
+ Nêu cách vê nút chỉ? - Hs dựa vào sgk/7 trả lời.


+ Cần bảo quản kim, chỉ nh thé nào? + Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc gµi vµo vØ
kim.


* Hoạt động 5: Thực hành xâu chỉ
<b>vào kim, vê nút chỉ.</b>


- Gv kiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa häc
sinh.


- Hs đặt kim chỉ lên mặt bàn.
- Tổ chức cho hs thực hành nhóm 2 - Hs thực hành.



- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu và
đánh giá kết quả của hs.


* Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<b> </b>

<b>To¸n:</b>


<b>(</b><i><b>TiÕt 1 - 4b, TiÕt 3- 4d</b></i><b>)</b>


<b>So sánh các số có nhiều chữ số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Nêu các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.</b>
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè.


<b>2. Kĩ năng: -Biết xác định đợc số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé</b>
nhất có sỏu ch s.


<b>3. Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập áp dụng so sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cứ bao nhiêu hàng hợp thành 1 lớp? Lớp đơn vị có những hàng nào? Lớp
nghìn có những hàng nào?



<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>


<b>a.</b> So sánh các số có nhiều chữ số:


*Ví dụ:


- So sánh 99578 và 100000


- HS viết dấu thích hợp và giải thích lí do
chän dÊu <


+ Qua vÝ dơ trªn em cã nhận xét gì khi
so sánh 2 số có nhiều chữ sè.


99578 < 100000


+ Trong 2 số, số nào có chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn.


* So sánh 693251 và 693500 - HS làm bảng con
693251 < 693500
+ Khi so sánh các số có cùng chữ số ta


làm ntn? + Ta so sánh từng cặp chữ số bắt đầu từ trái phải. Cặp nào có chữ số lớn hơn thì số đó
lớn hơn haychữ số nhỏ hơn thỡ s ú nh
hn.


<b>b. Luyện tập:</b>


+ Bài tập yêu cầu gì?


+ Mun in c cỏc du thớch hp vo
ch chm ta lm nh th no?


+ Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ
số


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK, nêu
miệng.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 1(13). > < =</b>
- HS làm SGK
9999 < 10000
99999 < 100000
726585 > 557652
653211 = 653211
43256 < 432510
845713 < 854713
- Yêu cầu của bài tập


- Mun tỡm đợc số lớn nhất em làm nh
thế nào?


- So s¸nh và nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2(13). Tìm số lớn nhất trong các số:</b>


- tìm số lớn nhất trong c¸c sè sau:


- Muốn tìm đợc số lớn nhất trong các số đó
ta phải so sánh các só đó.


+ Sè lín nhÊt lµ sè: 902011


- HS đọc u cầu bài
- Hớng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3(13). Xếp các số sau theo thứ tự từ</b>
<b>lớn đến bé.</b>


- HS đọc yêu cầu
- làm bài vào vở


- 1 HS làm vào bảng nhóm, trình bày
2467 ; 28092 ; 932018 ; 943 567
- Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè?


- Sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè?
- Sè lín nhÊt cã 6 ch÷ sè?
- Sè bÐ nhÊt cã 6 chữ số?


<b>Bài số 4(13)</b>
- 999


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Muốn so sánh số có nhiều chữ số ta làm nh thế nào?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tËp.
<b> Khoa häc :</b>


<i><b>( TiÕt 4 - 4d)</b></i>


<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn </b>


<b>vai trị của chất bột đờng</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật
hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phõn loi thc n da vo nhng cht dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc
của những thức ăn chứa chất bột đờng.


<b>3.Thái độ: - Giáo dục cho học sinh cách sử dụng an toàn thực phẩm</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : H×nh SGK, phiÕu häc tËp
HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng.
- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung</b>


Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn.


- Cho HS th¶o luËn.


+ Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em
thờng dựng hng ngy.


- Cho HS sắp xếp các loại thức ¨n theo
tõng nhãm.


- Cho HS trình bày
- GV đánh giỏ


- HS thảo luận nhóm 2
- HS tự nêu.


+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV: Thịt gà,
cá, thịt lợn, tôm, sữa.


+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật: rau


cải, đâu cô ve, bí đao, lạc, nớc cam, cơm.
- HS trình bày


+ Ngời ta phân loại thức ăn bằng
những cách nào?


+ Phân loại thức ăn theo nguồn gốc


+ Phân loại thức ăn theo lợng các chất dinh
dỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS quan sát hình 11 SGK.


+ Nêu tên những thức ăn giàu chất bột
đờng.


- HS th¶o luËn N2


+ Kể tên thức ăn chứa chất bt ng
em n hng ngy.


- Gạo, sắn, ngô, khoai...
+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột


ng m em thớch ăn.


- HS tù nªu.


<i><b>Kết luận: Chất bột đờng có vai trị</b></i>
<i><b>gì? Nó thờng có ở những loại thức</b></i>


<i><b>ăn nào?</b></i>


<i><b>* Chất bột đờnglà nguồn cung cấp năng </b></i>
<i><b>l-ợng chủ yếu cho cơ thể có có nhiều ở gạo,</b></i>
<i><b>bột mì ...</b></i>


<b>HĐ3 : Xác định nguồn gốc của các </b>
<b>thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.</b>


- GV ph¸t phiÕu học tập


- HS làm việc cá nhân


Hon thnh bng thc ăn chứa bột đờng.
- Cho HS trình bày tiếp sức


- GV đánh giá


- Líp nhËn xÐt - bỉ sung


VD: G¹o Cây lúa; Ngô Cây ngô
Bánh quy Cây lúa mì


Mì sợi Cây lúa mì; Bún Cây lúa...


<i><b>*Kt lun : Cỏc thc n chứa nhiều</b></i>
<i><b>chất bột đờng có nguồn gốc từ đâu?</b></i>


<b>Hoạt động ni tip.</b>



- Em biết thêm điều gì mới sau bài
học.


<i><b>* Đều có nguồn gốc từ thực vật.</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hs c li mc bn cn bit.</b>
- Nhn xột gi hc.


- Chuẩn bị bài sau
<b>Toán:</b>


<i><b>(Tiết 5- 4b tiết 6- 4d)</b></i>


<b>Ôn : Các số có sáu chữ số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- ễn li quan h giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
2. Kĩ năng:


- Biết đọc và viết số có sáu chữ số một cách thành thạo
3.Tháiđộ:


- Gi¸o dơc cho häc sinh tự giác học tập bộ môn
<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS : SBT, VBT


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cách đọc các số có sáu chữ số
<b>II. Dạy bi mi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>


- Đọc yêu cầu bài <b>Bài 14(SBT)</b>


a ) Đọc số và cho biết chữ sè 5 thc hµng
nµo, líp nµo?


- HS đọc nối tiếp các số và nêu 450731: Bốn trăm năm mơi nghìn bảy trăm ba
mơi mốt.


- NhËn xÐt


- Cho HS làm bài vào SGK
- nhận xét, chữa bài


200 582: Hai trăm nghìn năm trăm tám mơi
hai.


450 731: Bốn trăm năm mơi nghìn bảy tăm ba
mơi mốt.



b) Viết mỗi số trên thành tổng theo mẫu:
450 731 = 700 000 +50 000 +700 +30 + 1
200 582 = 200 000 + 500 + 80 + 2


450 731 = 400 000 + 50 000 +700 + 30 + 1
Gọi HS đọc yêu cu bi


+ Bài yêu cầu gi?


+ Mun lm c bi ta làm thế
nào?


<b>Bài 16(SBT). Nối số với chữ số 0 ở tận cùng </b>
của số đó.


<b>- HS đọc yờu cu bi</b>
- Hng dn HS lm bi


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở


- Nhận xét, chữa bài


Số Tận cùng


1 triệu 3 chữ số 0


1 nghìn 8 chữ số 0


1 trăm triệu 6 chữ số 0



1 chục
nghìn


4 chữ sè 0


1 tØ 7 ch÷ sè 0


1 chơc triƯu 9 chữ số 0


1 trăm
ng

hìn



5 chữ số 0


- Nêu yêu cầu bài <b>Bài 17(SBT). Giá trị của chữ số 3 trong mỗi </b>
số ở bảng.


- Yêu cầu Hs làm bài vào vở, nêu
kết quả


<b>Số</b> <b>723 4250 35161 5763602 13657125</b>
<b>Giá</b>


<b>trị </b>
<b>chữ</b>
<b>số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3</b>


- nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống lại các kiến thức bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn vỊ nhµ


<b> Thứ bảy ngày 4 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán :</b>


<i><b>(Tiết1 - 4d; tiết 2- 4b).</b></i>


<b>Triệu và líp triƯu</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lp.


<b>2 Kĩ năng:</b>


- Cng c thờm v lp n v, lớp nghìn, lớp triệu.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS biÕt ¸p dơng kiến thức vào lam bài tập áp dụng
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Bảng phụ
HS : Bảng con



<b>C. Cỏc hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- ChØ c¸c chữ số trong số 653708 thuộc hàng nào, lớp nào?


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Néi dung:</b>
<b>a. </b>Giíi thiƯu líp triƯu.


- GV gäi 1 HS lên bảng viết số.


- Yờu cu HS c cỏc s : một nghìn,
mời nghìn, một trăm nghìn, mời trm
nghỡn.


- HS viết lần lợt


1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 1 000 000
- HS thùc hiƯn


- Giíi thiƯu mời trăm nghìn gọi là 1


triu vit l: 1.000.000 - HS đọc số 1.000.000 (Một triệu)
+ Đếm xem số 1 triệu có bao nhiêu


ch÷ sè 0, số 1 triệu có tất cả bao nhiêu


chữ số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Mời triệu còn gọi là 1 chơc triƯu. - HS viÕt b¶ng con sè 10.000.000
+ Mêi chục triệu còn gọi là một trăm


triệu.


- HS viết : 100.000.000
+ Vừa rồi các em biết thêm mấy hàng


mới là những hàng nào? + 3 hàng mới: Triệu, chục triệu, trăm triệu.
- 3 hàng : Triệu, chục triệu, trăm triÖu


hợp thành lớp triệu. - HS nhắc lại các hàng của lớp.
- Nêu các hàng, lớp đã học từ bé  lớn - HS nêu - lớp nhận xét bổ sung.
<b>b. Luyện tập: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ §Õm thêm từ 10 triệu 100 triệu.
+ Đếm thêm từ 100 triÖu  900 triÖu
- GV nhËn xÐt


<b>Bài 1(13). Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến</b>
10 triệu.


- HS nªu miÖng.


+ 1 triÖu, 2 triÖu, 3 triÖu, ... 10 triÖu, 20
triÖu,... 100 triÖu.



+ 100 triệu, 200 triệu, ..., 900 triệu
- HS c yờu cu ca bi


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK, nêu
miệng.


Bài 2(13). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS làm vào SGK, nêu miệng


<b>30 000 000, 40 000 000, 50 000 000, </b>
<b>60 000 000, 70 000 000, 80 000 000, </b>
<b>90 000 000, 100 000 000, 200 000 000, </b>
<b>300 000 000. </b>


- Lớp nhận xét- bổ sung
- Nhận xét, chữa bài


- Nêu yêu cầu bài


- Yờu cu HS viột tng s vo bng
con, c v nờu.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3(13). Viết các số sau và cho biết mỗi</b>
số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu
chữ số 0.


- HS làm bảng con



<i>+ Mời lăm nghìn: 15000</i>
<i>+ Ba trăm năm mơi: 350</i>
<i>+ Sáu trăm : 600</i>


<i>+ Một nghìn ba trăm: 1300</i>
<i>+ Năm mơi nghìn: 50000</i>
<i>+ Bảy triệu: 7000000</i>


<i>+ Chín trăm triệu: 900000000</i>
- Cho HS đọc yêu cầu ca bi


- Hớng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Nhận xét, chữa bài


Bài 4(14). Viết theo mẫu:
- HS làm bài SGK, nêu miệng
- Lớp nhận xét - bổ sung
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Lớp triệu có mấy hàng là những hàng nào?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại các bài tập.


<b>Sinh hoạt líp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 2.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại cịn mắc phải.
<b>B. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Gi¸o viên nhận xét xét chung:</b>
- Duy trì tỷ lệ chuyên cÇn cao.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp tơng đối nhanh nhẹn, có ý thức.
- Có ý thức tự quản trong giờ truy bài.


- Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Có ý thức trong việc xây dựng bài.
* Tồn tại:


- 1 số em cha có ý thức tự rèn, tự giác trong học tập.
- Đi học hay quờn dựng


- Khả năng tiếp thu còn chậm
- Chữ xấu + ẩu


- Có học sinh còn nghịch trong giờ học.
<b>4. Phơng hớng tuần 3:</b>


<b> - Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.</b>
- KiĨm tra thêng xuyªn mét sè em lêi.
- RÌn ch÷ cho 1 sè em.


- Tổ chức lễ khai giảng đúng ngày 5- 9- 2010



<b>GDNGLL:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×