Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.36 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng</b></i>: Lớp 8A: 3/11
Líp 8D: 3/11 <b>TiÕt 41</b>
<b>KiĨm tra văn học</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kin thc:</b> Kim tra v cng cố nhận thức của học sinh sau bài ôn tập truyn
ký Vit Nam hin i.
<b>2. Kỹ Năng:</b> Rèn luyện và củng cố các kỹ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và
so sánh, lựa chọn viết đoạn văn.
<b>3. Thỏi :</b> Có ý thức nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Ra đề - in đề.
<b>2. Học sinh</b>: Ôn tập 4 văn bản truyện ký đã học ở lớp 8.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>.
<b>1. ổn định tổ chức</b>:
8a: 8B:
<b>2. KiÓm tra</b>:
- Giáo viên: Giao đề.
- Học sinh: Nhận đề, làm bài.
<b>A. Thiết lập ma trận hai chiều</b>.
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
Tôi đi học 1
(0,25)
3
(0,75)
<b>4</b>
<b>1</b>
Trong lòng mẹ 1
(1)
<b>1</b>
<b>1</b>
LÃo Hạc 1
(4)
<b>1</b>
<b>4</b>
Thể loại 1
(1)
<b>1</b>
<b>1</b>
Hình ảnh ngời phụ nữ
trong văn học Việt
Nam (1930 - 1945)
1
(3)
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>Tổng</b> <b>3</b>
<b>2,25</b>
<b>4</b>
<b>4,75</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>B. Đề bài:</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý trả lời đúng. </b><i>(câu 1 + 2 + 3 + 4)</i>
<b>Câu 1. Văn bản: Tơi đi học là của nhà văn:</b>
A. Thanh TÞnh C. Nguyên Hồng
B. Ngô Tất Tố D. Nam Cao
<b>Câu 2. Bài văn Tôi đi học đợc viết trong thời điểm nào ?</b>
A. Khi còn đang đi học.
C. Khi cha đến tuổi đi học.
<b>Câu 3. Truyện "Tôi đi học" đợc tác giả viết theo mạch nào ?</b>
A. Mạch sự kiện, biến cố. B. Mạch hồi tởng.
<b>Câu 4. Sức hấp dẫn của tác phẩm tạo nên từ õu ?</b>
A. Từ bản thân tình huống.
B. T tỡnh cm ấm áp, trìu mến của ngời lớn đối với các em nhỏ.
C. Từ hình ảnh thiên nhiên, ngơi trờng và các so sánh gợi cảm.
D. Cả A, B, C u ỳng.
<b>Câu 5: Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu trong câu văn sau, trích từ văn</b>
bản Trong lòng mĐ cđa Nguyªn Hång.
"Và cái lầm đó khơng những làm tơi thẹn mà cịn tủi cực nữa, khác gì cái
cña mét n
……… ……… íc trong suèt ch¶y díi
hiƯn ra tr
……… íc con mắt gần của ngời bộ hành
ngà gục giữa sa m¹c".
<b>Câu 6: Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho ỳng.</b>
<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>
1. Tôi đi học 1 + …….. a. TiĨu thut
2. Trong lßng mĐ 2 + …….. b. Trun ng¾n
3. Tøc níc vì bê 3 + …….. c. Håi ký
4. L·o H¹c 4 + ……..
<b>II. Tù luận</b><i><b>: (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 7: Tóm tắt truyện LÃo Hạc của Nam Cao. </b>
<b>Câu 8: Qua các bài "Tôi đi học", "Trong lòng mẹ", "Tức nớc vỡ bờ", em có</b>
thể khái quát nh thế nào về phẩm chất của ngời mẹ, ngời vợ, ngời phụ nữ Việt
Nam ?
<b>C. Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>I. trắc nghiệm khách quan.</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> A B B D ảo ảnh, dòng, bóng râm, <sub>rạn nứt</sub> 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - b
<b>§iĨm</b> 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1
<b>II. Tù luËn.</b>
<b>Câu 7: Tóm tắt đợc những sự việc chính. (4 điểm)</b>
- Lão Hạc có một ngời con trai, một mảnh vờn, một con chó vàng.
- Con trai lóo i n in cao su.
- Vì muốn giữ lại mảnh vờn lÃo phải bán chó.
- Cuc sng mi ngy một khó khăn, lão kiếm đợc gì ăn nấy, từ chối những gì
ơng giáo ngấm ngầm giúp.
- Lão đột ngột chết một cách dữ dội.
<b>C©u 8: Nêu khái quát những phẩm chất của ngời phụ n÷ ViƯt Nam.</b>
- Ngời mẹ chăm lo, ân cần, nhẫn nại, khuyến khích động viên. Đó là những
tấm lũng nhõn hu, yờu thng. (1 )
- Ngời vợ yêu thơng, lo lắng, hy sinh hết mình vì chồng con. (1 ®)
- Ngời phụ nữ biết nhẫn nhịn, những khi cần vẫn có thể quyết liệt đến khơng
ngờ. (1 đ)
<b>3. Cđng cè:</b>
GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>4. H ớng dẫn học bài:</b>
Chuẩn bị bài luyện nói.
<b>Họ và tên</b>:
<b>Lớp</b>: 8
<b>Môn: Văn học</b>
<b>Đề bài</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc ý trả lời đúng. </b><i>(câu 1 + 2 + 3 + 4)</i>
<b>Câu 1. Văn bản: Tôi đi học l ca nh vn:</b>
A. Thanh Tịnh C. Nguyên Hồng
B. Ng« TÊt Tè D. Nam Cao
<b>Câu 2. Bài văn Tôi đi học đợc viết trong thời điểm nào ?</b>
A. Khi còn đang đi học.
B. Khi đã trởng thành.
C. Khi cha đến tuổi đi học.
<b>Câu 3. Truyện "Tôi đi học" đợc tác giả viết theo mạch nào ?</b>
A. Mạch sự kiện, biến cố. B. Mạch hồi tởng.
<b>Câu 4. Sức hấp dẫn của tác phẩm tạo nên từ đâu ?</b>
A. Tõ bản thân tình huống.
B. T tỡnh cm m ỏp, trỡu mến của ngời lớn đối với các em nhỏ.
C. Từ hình ảnh thiên nhiên, ngơi trờng và các so sánh gợi cảm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 5: Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu trong câu văn sau, trích từ văn</b>
bản Trong lòng mĐ cđa Nguyªn Hång.
"Và cái lầm đó khơng những làm tơi thẹn mà cịn tủi cực nữa, khác gì cái
.. cña mét n
……… …… ……… íc trong suèt ch¶y díi
.. hiƯn ra tr
ớc con mắt gần .. của ngời
bộ hành ngà gục giữa sa mạc".
<b>Cõu 6: Ni ni dung ở cột A với cột B sao cho đúng.</b>
<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>
1. Tôi đi học 1 + .. a. Tiểu thuyết
2. Trong lòng mẹ 2 + .. b. Truyện ngắn
3. Tøc níc vì bê 3 + …….. c. Håi ký
4. LÃo Hạc 4 + ..
<b>II. Tự luận</b><i><b>: (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 7: Tóm tắt truyện LÃo Hạc của Nam Cao. </b>
<b>Câu 8: Qua các bài "Tôi đi học", "Trong lòng mẹ", "Tức nớc vỡ bờ", em có</b>
thể khái quát nh thế nào vỊ phÈm chÊt cđa ngêi mĐ, ngêi vỵ, ngêi phơ nữ Việt
Nam ?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Ngày giảng</b></i>: Lớp 8A: .
Líp 8D: …………. <b>TiÕt 60</b>
<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>
(Thêi gian 45 phót)
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức đã học phần Tiếng Việt học kỳ I lớp 8.</b>
<b>2. Kỹ Năng: Rèn luyện các kỹ năng thực hành Tiếng Việt.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tích hợp với kiến thức về Văn và Tp lm vn ó hc.</b>
<b>II. Chun b.</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Hớng dẫn ôn tập các nội dung đã học: (trờng từ vựng, các từ loại, dấu câu, câu
- Ra , ỏp ỏn, biu im.
<b>2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết, làm bài tập vận dụng.</b>
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y häc.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
8A: 8D:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>A. Thiết lập ma trận hai chiều.</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
<b>Tỉng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
Trờng từ vựng 1
(0,25)
<b>1</b>
<b>0,25</b>
Từ loại (Trợ từ, thán từ,
tình thái từ)
1
(0,25)
<b>1</b>
<b>0,25</b>
Từ tợng hình, từ tợng
thanh
1
(0,25)
1
(2)
<b>2</b>
<b>2,25</b>
Biện pháp tu tõ (nãi
qu¸, nói giảm, nói
tránh)
1
(0,5)
<b>1</b>
<b>0,5</b>
Câu ghép 1
(0,25)
1
(2)
<b>2</b>
<b>2,25</b>
Dấu câu (dấu ngoặc
n, du hai chấm, dấu
ngoặc kép
1
(1,5)
1
(3)
<b>2</b>
<b>4,5</b>
<b>Tổng</b> <b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>6</b>
<b>3,5</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng </b><i><b>(câu 1, 2, 3, 4)</b></i>
<b>1-</b> Các từ sau đây thuộc trờng từ vựng nào: bờ biển, đáy biển, eo biển, bãi biển,
<i><b>cửa biển, vịnh, bán đảo.</b></i>
A. Vẻ đẹp ca bin. C. Thi tit bin.
B. Địa thế vùng biÓn. D. Sinh vËt sèng ë biÓn.
<b>2-</b> Tõ: "Than ôi" trong câu thơ: "Than ôi ! Tuồng thiên diễn ma Âu gió Mỹ" của
Phan Bội Châu thuộc từ loại gì ?
A. Quan hệ từ. C. Thán từ. B. Tự từ. D. Tình thái từ.
<b>3-</b> Từ nào dới đây là từ tợng thanh ?
A. Lom khom. C. B©ng khu©ng.
B. Đủng đỉnh. D. Xào xạc.
<b>4-</b> Câu văn: "Em hãy nghĩ đến chị, nếu em khơng cịn muốn nghĩ đến mình nữa"
thuộc loại câu no ?
A. Câu ghép không sử dụng từ nối.
B. Câu ghép các vế nối với nhau bằng một quan hệ từ.
C. Câu ghép, các vế nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ.
<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>
A. Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời. A + ……. 1. Nói quá
B. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm. B + ……. 2. Nói giảm nói tránh
C. Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám
Tùa nhau tr«ng xuèng thÕ gian cêi C + …….
6- Nhận xét sau đúng hay sai ? Nếu đúng điền chữ Đ, nếu sai điềng chữ S vào
ô trống.
1. Sau dÊu hai chÊm mét lêi thuËt l¹i theo lối trực tiếp. Vì thế sau dấu hai
chấm là một dấu ngoặc kếp hoặc dấu ghạch ngang đầu dòng.
2. Du ngoặc đơn dùng để biểu thị lời nói bị dứt quãng vì xúc động
3. Dấu ngoặc kép đánh dấu sự kt thỳc ca cõu vn, on vn
<b>II. Tự luận.</b>
<b>1-</b> Đặt câu với mỗi từ tợng hình, tợng thanh sau ? <i>(2 điểm)</i>
Lắc rắc, khúc khuỷu , lập loè , róc rÝch
<b>2-</b> Cho biết mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong các câu ghép sau ? <i>(2 điểm)</i>
b) Tôi nói mÃi nhng nó không nghe tôi nên nó thi trỵt.
<b>3-</b> Viết một đoạn văn giới thiệu một tác giả văn học mà em u thích, trong đó có
sử dụng ngoặc đơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. <i>(3 im)</i>
<b>C. Đáp án - Biểu điểm</b>
<b>I. trắc nghiệm khách quan.</b>
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Câu 1: Yêu cầu đặt câu đúng cú pháp (đủ CN - VN) sử dụng đúng dấu câu</b>
(mỗi câu đúng = 0,5 điểm).
<b>Câu 8: Xét đúng mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu ghép. (mỗi</b>
câu đúng = 1 điểm).
a) V1V1 - C2V2 Quan hƯ nèi tiÕp (0,5 ®)
V2V2 - C3V3 Quan hệ nhân - quả (0,5 đ)
b) V1V1 - C2V2 Quan hƯ t¬ng phản (0,5 đ)
V2V2 - C3V3 <sub> Quan hệ nhân - quả (0,5 đ)</sub>
<b>Câu 3: Chọn đợc 1 tác giả (tuỳ thích)</b>
- Giới thiệu đợc tên, tuổi, cuộc đời, sự nghiệp. (sử dụng hợp lý các loại dấu
câu).
<b>3. Cđng cè:</b>
GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>4. H íng dÉn häc bµi:</b>