Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tiõt 37 ¤n tëp häc k× mét gi¸o ¸n ®¹i sè 7 ngµy d¹y 7a2 2008 7a4 2008 tiõt 37 ¤n tëp häc k× mét a môc tiªu 1 kiõn thøc ¤n tëp c¸c phðp týnh vò sè h÷u tø sè thùc 2 kü n¨ng rìn kü n¨ng thùc hiön c¸c ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy :7A2: 2008
7A4: 2008
TiÕt 37:<b> Ôn tập học kì một</b>


<b>A. Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b>


1.Kiến thức : Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực


2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về sè h÷u tØ, sè thùc, vËn dơng tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau t×m sè cha biÕt.


3. Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.
<b>B. Chun b</b>


GV: - Bảng phụ tổng kết các phép tính


HS: Ôn tập quy tắc, tính chất phép toán,của tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau, bút dạ,
bảng nhóm.


<b>c. các ph ơng pháp dạy học :</b>Vấn đáp , luyện tập và thực hành ,
<b>d. Tiến trình bài giảng</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1:Ôn tập về số hữu tỉ (10')</b></i>
GV: Treo bảng phụ1: ghi các câu hỏi ơn


tËp:


1. Sè h÷u tØ ? ( đ/n, t/c)



2. Số vô tỉ, dạng biểu diễn của số vô tỉ?
3. Số thục các phép toán trên số thùc?
4. C¸c phÐp to¸n, tÝnh chÊt c¸c phÐp
to¸n trong Q ( b¶ng 2)


*B¶ng 2:
a. Céng: <i>a</i>


<i>b</i>+
<i>c</i>


<i>b</i>=¿ ……
b. Trõ: <i>a</i>


<i>b−</i>
<i>c</i>


<i>d</i>=¿ ……
c. Nh©n: <i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>


<i>d</i>=¿ ……
d. Chia: <i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>


<i>d</i>=¿ …...


e. Lịy thõa:….


xm<sub>.x</sub>n<sub> = </sub>…<sub>.</sub>
xm<sub>:x</sub>n<sub> = </sub>…<sub>.</sub>
(xn<sub>)</sub>m<sub> = </sub>…<sub>.</sub>
x0<sub> = </sub>…<sub>.</sub>
x1<sub> = </sub>…<sub>.</sub>


B¶ng 1:
Q =

{

<i>a</i>


<i>b;a , b∈Z , b ≠</i>0

}



I = {Số thập phân vô hạn không tuần
hoàn}


<i>R</i>=<i>QI</i>


Số thập phân hữu hạn


R Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn không tuần
hoàn


a. <i>a</i>
<i>b</i>+


<i>c</i>
<i>b</i>=



<i>a</i>+<i>c</i>


<i>b</i>
b. <i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>+


<i> c</i>
<i>d</i>
c. <i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
d. <i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.



<i>d</i>
<i>c</i>


e. xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n
xm<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m - n
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>m.n
x0<sub> = 1</sub>
x1<sub> = x</sub>
<i><b>Hoạt động 2:Vận dụng làm bài tập (30') </b></i>
Bài 1: Thực hiện phép tính.


<i>a</i>.<i>−</i>0<i>,</i>75 .12
<i>−</i>5. 4


1
6.(<i>−</i>1)


2


<i>b</i>.

(

<i>−</i>3
4 +


2
7

)

:


2
3+

(



<i>−</i>1



4 +


5
7

)

:


2
3
<i>−</i>7¿2


¿
¿
¿


912<i>−</i>√¿


<i>c</i>.

3
2


+

392


¿


Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a , = …. = 15


2
a. = …. = 0
b. = …. = 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3:Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x </b></i>
- Nêu dạng tổng quỏt ca t l thc ? tớnh


chất cơ bản của dÃy tỉ số bằng nhau?


1. Tìm x:
Bài 1:


a. x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
b. 0.25 x : 3 = 5


6 : 0,125
c. 7x = 3y vµ x - y = 16


Yêu cầu học sinh díi líp chữa và chốt
cách làm.


Bài 2: T×m a, b, c biÕt:
<i>a</i>


2=
<i>b</i>
3=


<i>c</i>


4 ; a + 2b -3c =-20


GV: Hớng dẫn học sinh phơng pháp để
biến đổi để xuất hiện 2b, 3c,



- Yêu cầu học sinh díi líp làm bài
một học sinh lên bảng trình bày lời
giải


Bi 3: Tỡm x: (Hng nhúm)
<i>a</i>. 2


3+
1
3:<i>x</i>=


3
5


<i>b</i>. 8-|1-3x|=3<i>c</i>.


<i>c</i>. (<i>x</i>+5)3=<i>−</i>64
GV: Chèt lại cách làm.


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>da</i>.<i>d</i>=<i>b</i>.<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=


<i>a</i>+<i>c e</i>


<i>b</i>+<i>d f</i> =


<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>


<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>=.. .
Bài1:Tìmx:


<i>a</i>. x =8,5 . 0,69


-1,15 =<i>−</i>5,1


<i>b</i>. x = 80


<i>c</i>. 7
<i>y</i>=


3
<i>x</i>=


3<i>−</i>7
<i>x − y</i>=


<i>−</i>4



16 =


<i>−</i>1


4 <i>⇒y</i>=<i>−</i>28<i>;</i> <i>x</i>=<i>−</i>12


Bµi2:
<i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>
4<i>⇒</i>


<i>a</i>
2=


2<i>b</i>


6 =


3<i>c</i>
12=


<i>a</i>+2<i>b −</i>3<i>c</i>


2+6<i>−</i>12 =



<i>−</i>20
<i>−</i>4 =5
<i>⇒a</i>=10<i>;</i> <i>b</i>=15<i>;</i> c =20


Bµi 3:


KQ: a. x = -5
b. x = - 3


4 hc x = 2
c. x = -9


<i><b>D.H</b><b> íng dÉn tù häc</b><b> (5') </b></i>


- Ôn lại kiến thức, các dạng bài tập về các phép tính, dãy tỉ số bằng nhawu, tìm x…
- Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận dại lợng tỉ lệ nghịch, hàm số và các dạng bài tập liên
quan


- Xem lại bài tập 102; 103/49 (sgk); 96; 102/ 48 (sbt).


*************************************************


Ngày dạy : 7A2: 2008
7A4: 2008


<b>TiÕt: 38 Ôn tập học kì I ( tiÕp)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



1.Kiến thức :Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
2.Kĩ năng :Tiếp tục rèn kĩ năng giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch, đồ thị
hàm số y = ax ( a 0)


3.TháI độ : Giáo dục ý thức cẩn thận
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, máy tính, phấn màu.
- HS: Ôn tập kiến thức, bảng nhóm bút dạ.


<b>c cỏc ph ng phỏp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , giảI quyết </b>
vấn đề , hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội ung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1:Ôn tập đại l</b><b> ợng tỉ lệ thuận, nghịch (5') </b></i>
- Nhắc lại định nghĩa về đại lợng tỉ lệ thuận,


vÝ dô?


- Nhắc lại định nghĩa về đại lợng tỉ lệ
nghịch, ví dụ?




-- VD: Gi¸ mua mét chiÕc bót với số lợng
chiếc bút ( cùng loại)


- H2: .
<i><b>Hot ng 2:Bài tập (30') </b></i>


Bài 1: Chia số 310 thành ba phần


a.TØ lƯ thn víi 2; 3; 5
b.TØ lƯ nghÞch víi 2; 3; 5


- Giáo viên chú ý cho học sinh về tơng quan
của hai i lng t l thun, nghch.


- Yêu cầu học sinh làm ra giấy (5') rồi tổ
chức chấm chéo tại lớp.


Bài 2: ( Bảng phụ)


Biết 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao
thóc mỗi bao nặng 60 cân cho bao nhiêu kg
gạo ?


- Yờu cầu học sinh đọc và phân tích bài
tốn: Thóc 100 kg ---> 60 kg gạo


Thãc 20. 60 kg ---> x kg gạo
- Cho biết số lợng thóc và gạo quan hệ với
nhau nh thế nào?


- GV: gợi ý phải tính xem 20 bao thóc có
tất cả bao nhiªu kg thãc?


- GV: Chữa và chốt lại: Biết đợc số thóc
tính ra số gạo, áp dung điều này để tính tốn
trong cuộc sống hàng ngày.



Bài 3: Để đào một con mơng cần 30 ngời
trong 8 giờ. Nếu tăng thêm mời ngời thì sé
đào xong con mơng trong mấy giờ ?


- Mèi quan hƯ gi÷a số ngời và thời gian hoàn
thành công việc ?


- Giáo viên chữa, chấm bài của học sinh


Bài 1:


a. Gọi ba số đó lần lợt là a, b, c. Do ba
phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 nên ta có:


<i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>
5=


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2+2+5=


310
10 =31


<i>⇒a</i>=62<i>;</i> <i>b</i>=93<i>;</i> c =155


b, KÕt qu¶: 150; 100; 60


Bµi 2:


- Thóc và gạo là hai đại lợng tỉ lệ thuận
Khối lợng thóc trong 20 bao là:


20.60 = 1200kg


Do thóc và gạo là hai đại lợng tỉ lệ thuận


nªn ta cã:


100


60 =


120
<i>x</i> <i>⇒x</i>=


120. 60


100 =720 kg


VËy 20 bao thãc chøa 720kg gạo.
Bài 3:


Gii: S ngi và thời gian hồn thành


cơng việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên
ta có:


30 .8=40 .<i>xx</i>=30. 8


40 =6(<i>h</i>)
Vậy nếu tăng thêm 10 ngời nữa thì thời
gian sẽ mất 6 h


<i><b>E. H</b><b> ớng dẫn tự học</b><b> (5 )</b></i>
- Ôn tập lại các dạng bài tập


- Các phép tính trong Q, R


- Các bài toán về tỉ lệ thuận, nghịch


- Cỏc bi tp về hàm số ( điểm thuộc, không thuộc, đồ thị hàm số, xác định đồ thị )
- Xem lại các bi tp ó cha.


********************************************


Ngày dạy : 7A2: 2008
7A4: 2008




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Kiến thức :Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận,đại lợng tỉ lệ nghịch,đồ thị hàm số y =
ax ( a 0)


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , số thực , tính giá


trị của biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau , tính chất của tỉ lệ thức để tìm số cha biết .


2. Kĩ năng :Rèn luyện kỹ năng về giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận,đại lợng tỉ lệ
nghịch .


- Hs thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống .


3 .TháI độ : Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác cho Hs .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ , thớc thẳng phấn màu .


- Hs:Học và ôn bài làm bài đầy đủ , thớc thẳng .


<b>III các ph ơng pháp dạy học :</b> Vấn đáp , luyện tập và thực hành , nêu và
giaỉ quyết vấn đề.


<b>IV.Các hoạt động trên lớp </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận , đại lợng tỉ lệ nghịch</b> (28’)


? Khi nào 2 đại lợng x vay tỉ lệ thuận với
nhau ? ví dụ


? Khi nào 2 đại lợng x và ytỉ lệ nghịch với
nhau ? Ví dụ ?



Gv: treo b¶ng «n tËp .


Gv: Nhấn mạnh sự liên quan đến 2 đại lợng tỉ
lệ thuận đại lợng tỉ lệ nghịch.


<b>Bµi tËp 1</b>


Chia 310 thành 3 phần
a. Tỉ lệ thuận với 2; 3;5.
b. Tỉ lệ nghịch với 2; 3;5.


Gv và Hs nhận xét bài làm của 2 Hs lên
bảng .


1.ễn tập về đại l ợng tỉ lệ thuận, đại l ợng
tỉ lệ nghịch.


VD: Trong chuyển động đều S và t là 2
đại lợng tỉ lệ thuận . ….


VD: Cùng một công việc , số ngời làm
và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch .


a. Gäi 3 số cần tìm lần lợt là a,b,c .
Theo đầu bµi ta cã


<i>a</i>
2=


<i>b</i>


3=


<i>c</i>
5=


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2+3+5=


310
10 =31


 a = 2.31 = 62


 b = 3.31 = 93


 c = 5.31 = 155


b. Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y z .
Chia 3 phần tỉ lệ nhịch với 2; 3 ;
5 ta cã


<i>x</i>
1
2


=<i>y</i>


1
3



= <i>z</i>


1
5


= <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


1
2+


1
3+


1
5


=310


31
30


=300


 x = 1


2 .300 = 150


 y = 1



3 . 300 = 100


 z = 1


5 .300 = 60


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Ôn tập về đồ thị hàm số</b>


Gv: Cho Hs nhắc lại khái niệm đồ thị của
hàm số , đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Bài tập 1: ( Gv chép đề bài vào bảng phụ )


a. tõ A( 3 ; y0 ) => x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho hµm y = -2x


a. Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y =
-2x . Tìm y0


b. Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị hàm số
y = - 2x hay không ? Tại sao ?


c. Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x


Gv: cho 3 Hs lên bảng làm sau đó cùng Hs cả
lớp nhận xét đánh giá .


y0 = - 6
b. XÐt B( 1,5;3) => x = 1,5 ; y= 3
Thay x = -2. 1,5



= - 3 3


Vậy B(1,5;3) không thuộc đồ thị hàm số
y = - 2x


Vẽ đồ thị hàm số y= - 2x


<b>V.Híng dÉn tù học </b>
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chơng I và chơng II


- Làm các dạng bài tập.


**********************************************


Ngày dạy :7A2:30.12. 2008
7A4: 30.12. 2008


<b>Tiết 40:Trả bài kiểm tra học k× I</b>


<b>(Phần đại số)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Chữa cho hs những sai sót trong q trình làm bài kiểm tra học kì I, từ đó rèn
cho hs kĩ năng giải toỏn.


- Rèn kĩ năng trình bày bài giải cho một bài toán Đại số cũng nh Hình học.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


Gv: Bài kiểm tra đã chấm xong và lời giải cho các bài toán trong đề kiểm tra


trên bảng phụ.


<b>III các ph ơng pháp dạy học: </b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp </b>


Gv: Trả bài kiểm tra cho học sinh; treo bảng phụ ghi đáp án phần Đại số lờn bng.


<b>A </b><b> Phần trắc nghiệm khách quan</b> (4 điểm).


Câu1 :C ; 2:D ; 3 : C ; 4: D ; 5: B; 6: > 7: D


<b>B </b><b> Phần tự luận. </b>


Bài 1: Thực hiƯn phÐp tÝnh ( tÝnh nhanh nÕu cã thĨ )


a. <i>−</i>3


21 +


<i>−</i>2


7 b.
<i>−</i>31


36 :


37
<i>−</i>72


c. 1



3 .
<i>−</i>4


5 +


1
3 .


<i>−</i>6


5 d.(
3
4 )5 : (


3
4 )3
Bài 2<b>. </b>(2đ)


a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x


b) Đội I có 10 cơng nhân , mỗi ngời làm 18 ngày đào đắp đợc 648m3<sub> đất . Hỏi </sub>
8 công nhân đội II , mỗi ngời làm 25 ngày đào đắp đợc bao nhiêu m3<sub> đất ? (Biết </sub>
rằng năng suất của mỗi công nhân nh nhau )


Bài 4: Tìm các số nguyên n sao cho giá trị của biểu thức 3<i>n</i>+2


<i>n </i>1 là số nguyên
<b>Đáp án + Biểu điểm</b>



<b>A </b><b> Phần trắc nghiệm khách quan</b> (3điểm).


<b>B </b><b> Phần tự luận. </b>


<b>Bài 1</b>(2 điểm):


<b>Bài 1:</b> Điểm Điểm


a. <i></i>3


21 +


<i></i>2


7 =


0,5 ®


c. 1


3 .
<i>−</i>4


5 +


1
3 .


<i>−</i>6



5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>−</i>3
7


b. <i>−</i>31


36 :


37
<i>−</i>72


=


<i>−</i>31


36 . 37


72




=


62
37


0,5 ®


1


3 .(


<i>−</i>4


5 +


<i>−</i>6
5 )


= 1


3 .(-2) =
<i>−</i>2


3


d.( 3


4 )5 : ( 3


4 )3 = .(
3


4 )5-3 = .(
3
4


)2<sub> = </sub> 9


16





0,5 đ


<b>Bài 2</b> (2 điểm)


a. V th hàm số y = 2x


Cho x = 1 thì y = 2 ta có điểm A ( 1; 2)
Đờng thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x


b) Số ngày công của đội I là : 10.18 = 180 ( ngày )
Số ngày công của đội II là : 8.25 = 200 ( ngày )
Gọi số m3<sub> đất của đội II đào đợc là x (m</sub>3<sub> )</sub>


Vì số ngày cơng và số đầt đào đợc của 2 đội la 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên
180


200 =


648


<i>x</i> => x =


200 .648


</div>

<!--links-->

×