Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

hä vµ tªn ngµy kióm tra 8b 8c tiõt 41 kióm tra v¨n i môc tiªu 1 kiõn thøc kióm tra ®¸nh gi¸ qu¸ tr×nh nhën thøc cña häc sinh vò kiõn thøc v¨n häc cña häc sinh tõ ®çu n¨m 2 kü n¨ng kh¸i qu¸t hö thèng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngµy kiĨm tra: 8B: </b>………… ……..
8C: ………… ..


<b>Tiết 41</b>


<b>Kiểm tra văn</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc: Kim tra đánh giá quá trình nhận thức của học sinh về kiến thức</b>
văn học của học sinh từ đầu năm.


<b>2. Kü năng: Khái quát, hệ thống hoá kiến thức.</b>


<b>3. Thỏi : Yêu mến các tác phẩm văn học Việt Nam.</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Ơn tập kiến thức.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 8B: Líp 8C:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>I. Ma trËn.</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b>


Trong lòng mẹ 4


(1)


<b>4</b>


<b>1</b>
Tác giả, tác phẩm 1


(1)


<b>1</b>


<b>1</b>
Tức nớc vỡ bờ


1
(1)


1
(7)


<b>2</b>



<b>8</b>


<b>Tổng</b> <b>5</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>7</b>
<b>7</b>


<b>10</b>
<b>II. Đề bài:</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b></i>


<b>c đoạn văn sau, khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời </b>
<i><b>đúng. (Từ câu 1 - 4)</b></i>


<i><b>"Cô tôi cha dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ, khóc khơng ra tiếng. Giá những cổ </b></i>
<i><b>tục đã đầy đoạ mẹ tơi là một vật nh hịn đá hay cục thuỷ tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết </b></i>
<i><b>định vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nỏt vn mi thụi".</b></i>


<b>Câu 1: Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?</b>


A. Tôi đi học B. Trong lßng mĐ


C. Tøc níc vì bê D. L·o Hạc



<b>Câu 2: Tác giả đoạn văn trên là ai ?</b>


A. Thanh Tịnh B. Ngô Tất Tố


C. Nguyên Hồng D. Nam Cao


<b>Câu 3: Nội dung của đoạn văn trên nói lên điều gì ?</b>
A. Tình thơng mẹ sâu sắc cña bÐ Hång.


B. Căm ghét cổ tục đày đoạ mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Đoạn văn sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?</b>


A. Tù sù B. Tù sù kết hợp miêu tả, biểu cảm


C. Miêu tả D. Biểu cảm


<i><b>Câu 5: (1 điểm). Nối tên văn bản với tên tác giả sao cho phù hợp.</b></i>


<b>Văn bản</b> <b>Nối</b> <b>Tác giả</b>


1. §¸nh nhau víi cèi xay giã
2. ChiÕc l¸ ci cïng


3. Cô bé bán diêm
4. Hai cây phong


1 + .
2 + …….


3 + …….
4 + …….


A. An - ®Ðc - xen
B. XÐc - van - tÐc
C. O - Hen - Ri
D. Di - Ma - Tốp
<i><b>Câu 6: (1 điểm).</b></i>


<i><b>Điền các từ: "mày"; "Tôi"; "ông"; "bà" vào chỗ trống trong đoạn trích sau sao</b></i>
cho phï hỵp.


"Hình nh tức q khơng thể chịu đợc, chị Dậu liền cự lại. Chồng (1) ………….
đau ốm (2) ………… không đợc phép hành hạ ! Cai Lệ tát vào mặt chị Dậu một
cái đánh bốp rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. Chị nghiến hai hm rng (3)


trói chồng bà đi, (4) cho mày xem.




<i><b>B. Phần tự luận: (7 điểm).</b></i>


<b>Câu 7: Qua đoạn trích "Tức nớc vỡ bờ", hÃy nêu cảm nhận của em về nhân vật</b>
chị Dậu.


<b>C. Đáp ¸n - BiĨu ®iĨm</b>


<b>* Phần trắc nghiệm khách quan. </b>
<i><b>Từ câu 1 đến câu 4: (1 điểm).</b></i>



C©u 1 2 3 4


Đáp án B C D B


<i><b>Câu 5: (1 điểm).</b></i>


<b>Nối: </b> 1 + B 2 + C 3 + A 4 + D


<b>Câu 6: Điền</b> (1) : tôi (2) : ông (3) : mày (4) : bà
<b>* Phần trắc nghiệm tự luận.</b>


Câu 7: (7 điểm).


+ Đôi nét về tác giả - tác phẩm (1 điểm).
+ Cảm nhận về nhân vật chị Dậu (4 điểm).


- L ngi phụ nữ mộc mạc, hiền dịu, nhẫn nhịn chịu đựng.
- Có tình u thơng chồng con tha thiết.


- Có sức sống mạnh mẽ, tinh thần phản kháng tiềm tàng.
- Có lòng khinh bỉ cao độ đối với bọn tay sai.


+ Khái quát về nhân vật chị Dậu. (2 điểm).


- Ch tiêu biểu cho vẻ đẹp của ngời phụ nữ nông dân Việt Nam trớc cách mạng
tháng tám.


<b>4. Cñng cè:</b>
- Thu bài.
- Nhận xét giờ.



<b>5. Học sinh học ở nhà:</b>
- Ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên: </b>
<b>Lớp: 8 </b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Môn: Văn</b>


<b>Đề bài</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b></i>


<b>c đoạn văn sau, khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời </b>
<i><b>đúng. (Từ câu 1 - 4)</b></i>


<i><b>"Cô tôi cha dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ, khóc khơng ra tiếng. Giá những cổ </b></i>
<i><b>tục đã đầy đoạ mẹ tơi là một vật nh hịn đá hay cục thuỷ tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết </b></i>
<i><b>định vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nỏt vn mi thụi".</b></i>


<b>Câu 1: Đoạn văn trên trích từ văn bản nào ?</b>


A. Tôi đi học B. Trong lßng mĐ


C. Tøc níc vì bê D. L·o Hạc


<b>Câu 2: Tác giả đoạn văn trên là ai ?</b>


A. Thanh Tịnh B. Ngô Tất Tố



C. Nguyên Hồng D. Nam Cao


<b>Câu 3: Nội dung của đoạn văn trên nói lên điều gì ?</b>
A. Tình thơng mẹ sâu sắc cña bÐ Hång.


B. Căm ghét cổ tục đày đoạ mẹ.


C. Báo hiệu tâm trạng đau khổ của bé Hồng.
D. Cả hai ý A và B đều đúng.


<b>Câu 4: Đoạn văn sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?</b>


A. Tù sù B. Tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Miêu tả D. Biểu cảm


<i><b>Câu 5: (1 điểm). Nối tên văn bản với tên tác giả sao cho phù hợp.</b></i>


<b>Văn bản</b> <b>Nối</b> <b>Tác giả</b>


1. Đánh nhau với cối xay gió
2. Chiếc lá cuối cùng


3. Cô bé bán diêm
4. Hai cây phong


1 + .
2 + .
3 + .


4 + …….


A. An - ®Ðc - xen
B. XÐc - van - tÐc
C. O - Hen - Ri
D. Di - Ma - Tốp


<i><b>Câu 6: (1 điểm).</b></i>


<i><b>Điền các từ: "mày"; "tôi"; "ông"; "bà" vào chỗ trống trong đoạn trích sau sao</b></i>
cho phù hỵp.


"Hình nh tức q khơng thể chịu đợc, chị Dậu liền cự lại. Chồng (1) ………….
đau ốm (2) ………… không đợc phép hành hạ ! Cai Lệ tát vào mặt chị Dậu một
cái đánh bốp rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. Chị nghiến hai hàm răng (3)


trói chồng bà đi, (4) cho mày xem.




<i><b>B. Phần tự luận: (7 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

..
………
<b>Ngµy kiĨm tra: 8B: </b>………… ……..


8C: ………… ……..


<b>TiÕt 60</b>



<b>KiĨm tra môn tiếng việt</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phần Tiếng Việt của học sinh từ đầu năm:</b>
Trờng từ vựng, từ tợng thanh, từ tợng hình, dấu c©u, c©u ghÐp.


<b>2. Kỹ năng: Ghi nhớ kiến thức, cách dùng từ, đặt câu.</b>
<b>3. Thái độ: ý thức tự giác, độc lập khi làm bài.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Ôn tập kiến thức.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 8B: Líp 8C:


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>I. Ma trận.</b>


<b>Mc </b>
<b>Ch </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dơng</b> <b>Tỉng</b>



<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b>


Trêng tõ vùng 1


(1)


<b>1</b>


<b>1</b>
Tõ tợng thanh, từ tợng


hình


1
(1)


<b>1</b>


<b>1</b>
Dấu câu


1
(1)


1
(2)


<b>2</b>


<b>3</b>



Câu ghép 1


(2)


1
(3)


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>Tổng</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>1</b>


<b>3</b>
<b>6</b>


<b>10</b>


<b>II. Đề bài:</b>


<i><b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b></i>


<i><b>Cõu 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả</b></i>


lời đúng.


<i><b>1- Các từ: "tát", "túm", "xô", "đẩy", "nắm", "đánh" thuộc trờng từ vựng</b></i>
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2- Những từ nào dới đây thuộc trờng từ vựng "Bộ phận trên cùng của cơ thể</b>
con ngời".


A. Tay, ch©n, ngùc, bơng. B. Tim, phỉi, gan, rt.
C. M¾t, miƯng, tãc, tai. D. Tay, mịi, tim, phỉi.


<b>3- Trờng từ vựng là tập hợp của những từ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.</b>


A. §óng. B. Sai


<b>4- Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm:</b>


A. Mét trêng tõ vùng nhá h¬n. B. Hai trêng tõ vùng nhá h¬n.


C. Ba trêng tõ vùng nhá h¬n. D. NhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n.


<i><b>Câu 2: (1 điểm). Hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn</b></i>
thiện nhận định về cơng dụng của từ tợng hình, từ tợng thanh.


Từ tợng hình, từ tợng thanh ……….. (<i>1) đợc hình ảnh</i>
. (


<i>……… 2) cụ thể, sinh động, có ……… 3) ;</i> (
thờng đợc dùng trong văn <i>……… 4).</i>.. (



<i><b>C©u 3: (1 ®iĨm). Nèi cét A víi cét B sao cho phï hỵp.</b></i>


<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>


1. Dấu ngoặc đơn
2. Dấu chấm than
3. Dấu hai chấm
4. Dấu ngoặc kép


1 + ……
2 +
3 +
4 +


A. Dùng ở cuối câu cầu khiÕn.


B. Đánh dấu từ ngữ, đoạn dẫn trực tiếp.
C. Dùng để đánh dấu phần chú thích.
D. Đánh dấu (báo trớc) lời dẫn trực tiếp.
<i><b>Phần II. Trắc nghiệm tự luận: (7 im)</b></i>


<i><b>Câu 4: (2 điểm). Câu ghép có những quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu nào mà </b></i>
ta thờng gặp ?


<i><b>Câu 5: (2 điểm). Em hÃy nêu các lỗi thờng gặp về dấu câu.</b></i>


<i><b>Câu 6: (3 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 dòng) nói về tác hại của </b></i>
việc hút thuốc lá.


(Trong đoạn văn sử dụng ít nhất một câu ghép và chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa


các vế câu).


<b>III. Đáp án - Biểu điểm.</b>
<i><b>Phần I: TNKQ. (3 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


ý 1 2 3 4


Đáp án b c a d


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Câu 2: (1 điểm). Điền</b>


(1) gợi (2) âm thanh (3) giá trị biểu cảm cao (4) miêu tả và tự sự
<b>Câu 3: (1 điểm). Nối</b>


1 + C 2 + A 3 + D 4 + B


<i><b>Phần II. TNTL. (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 4: (2 điểm).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5: (2 điểm).</b>


Các lỗi thờng gặp về dÊu c©u:


+ Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
+ Dùng dấu ngắt câu khi caua cha kết thúc.


+ Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.


+ Lẫn lộn công dụng của các du cõu.


<b>Câu 6: (3 điểm). Tác hại:</b>
- Môi trờng.


- Đối với ngời hút.


- Đối với ngời hít phải khói thuốc.
- §èi víi søc kh con ngêi.
<b>4. Cđng cè:</b>


NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- TiÕp rơc ôn bài.


- Chuẩn bị bài: Thuyết minh về một thể loại văn học.


<b>Họ và tên: </b>
<b>Lớp: 8 </b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Đề bài</b>
<i><b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 ®iÓm)</b></i>


<i><b>Câu 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả</b></i>
lời đúng.



<i><b>1- Các từ: "tát", "túm", "xô", "đẩy", "nắm", "đánh" thuộc trờng từ vựng</b></i>
nào ?


A. Bộ phận của tay. B. Hoạt động của tay.
C. Đặc điểm của tay. D. Cảm giác ca tay.


<b>2- Những từ nào dới đây thuộc trờng từ vựng "Bộ phận trên cùng của cơ thể</b>
con ngời".


A. Tay, ch©n, ngùc, bơng. B. Tim, phỉi, gan, rt.
C. M¾t, miƯng, tãc, tai. D. Tay, mịi, tim, phỉi.


<b>3- Trờng từ vựng là tập hợp của những từ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.</b>


A. §óng. B. Sai


<b>4- Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm:</b>


A. Mét trêng tõ vùng nhá h¬n. B. Hai trêng tõ vùng nhá h¬n.


C. Ba trêng tõ vùng nhá h¬n. D. NhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 2: (1 điểm). Hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn</b></i>
thiện nhận định về cơng dụng của từ tợng hình, từ tợng thanh.


Từ tợng hình, từ tợng thanh ……….. (<i>1) đợc hình ảnh</i>
. (


<i>……… 2) cụ thể, sinh động, có ……… 3) ;</i> (
thờng đợc dùng trong văn <i>……… 4).</i>.. (



<i><b>Câu 3: (1 điểm). Nối cột A với cột B sao cho phï hỵp.</b></i>


<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>


1. Dấu ngoặc đơn
2. Dấu chấm than
3. Dấu hai chấm
4. Dấu ngoặc kép


1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……


A. Dïng ë cuối câu cầu khiến.


B. ỏnh du t ng, on dẫn trực tiếp.
C. Dùng để đánh dấu phần chú thích.
D. Đánh dấu (báo trớc) lời dẫn trực tiếp.
<i><b>Phần II. Trắc nghim t lun: (7 im)</b></i>


<i><b>Câu 4: (2 điểm). Câu ghép có những quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu nào mà </b></i>
ta thờng gặp ?


<i><b>Câu 5: (2 điểm). Em hÃy nêu các lỗi thờng gặp về dấu câu.</b></i>


<i><b>Câu 6: (3 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 dòng) nói về tác hại của </b></i>
việc hút thuốc lá.



(Trong đoạn văn sử dụng ít nhất một câu ghép và chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa
các vế câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

..
………


</div>

<!--links-->

×