Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Sở GD – ĐT Quảng Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương 5)</b>
<b>Trường THPT Lê Thế Hiếu Môn: Đại số và giải tích . Lớp 11(CB)</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1: </b><i>(4,5 điểm)</i> Tính đạo hàm các hàm số:
a) y = (x2<sub> + 1)(3 – 2x</sub>2<sub>)</sub>
b) y =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
3
c) y = sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x</sub>
<b>Câu 2: </b><i>(4,0 điểm)</i> Cho đường cong (C): y = f(x) = x3<sub> – 3x + 2</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết:
a) Tiếp điểm là A(2;4)
b) Tiếp tuyến vng góc với : y = 2
9
1
<i>x</i>
<b>Câu 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Cho f(x) = 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình f ‘<sub>(x) = 0</sub>
……….Hết……….
<b> </b>
<b> Sở GD – ĐT Quảng Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương 5)</b>
<b>Trường THPT Lê Thế Hiếu Mơn: Đại số và giải tích . Lớp 11(CB)</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1: </b><i>(4,5 điểm)</i> Tính đạo hàm các hàm số:
a) y = (x2<sub> + 1)(3 – 2x</sub>2<sub>)</sub>
b) y =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
3
c) y = sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x</sub>
<b>Câu 2: </b><i>(4,0 điểm)</i> Cho đường cong (C): y = f(x) = x3<sub> – 3x + 2</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết:
a) Tiếp điểm là A(2;4)
b) Tiếp tuyến vng góc với : y = 2
9
1
<i>x</i>
<b>Câu 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Cho f(x) = 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình f ‘<sub>(x) = 0</sub>
……….Hết……….
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1: </b><i>(4,0 điểm)</i> Cho
a) Tính các giá trị lượng giác của góc
<b>Câu 2: </b><i>(2,0 điểm)</i> Cho 0 <sub>2</sub> , xác định dấu các giá trị lượng giác:
a)
2
sin
b)
<b>Câu 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Tính giá trị của biểu thức: .sin5<sub>12</sub>
12
7
sin
<i>A</i>
<b>Câu 4: </b><i>(1,5 điểm)</i> Rút gọn biểu thức: <i>B</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>
5
cos
4
cos
2
3
cos
4
sin
3
sin
2
2
sin
<b>Câu 5: </b><i>(1,0 điểm)</i> Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
sinB + sinC – sinA = 4 .sin <sub>2</sub>
2
sin
.
2
cos <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
……….Hết……….
<b> Sở GD – ĐT Quảng Trị ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương 6)</b>
<b>Trường THPT Lê Thế Hiếu Môn: Đại số . Lớp 10(CB)</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1: </b><i>(4,0 điểm)</i> Cho
a) Tính các giá trị lượng giác của góc
2
0 , xác định dấu các giá trị lượng giác:
a)
2
cos
b)
<b>Câu 3: </b><i>(1,5 điểm)</i> Tính giá trị của biểu thức:
12
5
cos
.
12
7
cos
<i>A</i>
<b>Câu 4: </b><i>(1,5 điểm)</i> Rút gọn biểu thức: <i>B</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>
5
cos
4
cos
2
3
<b>Câu 5: </b><i>(1,0 điểm)</i> Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
sinB + sinC – sinA = 4 .sin <sub>2</sub>
2
sin
.
2
cos<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub> </sub>