Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.71 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUẦN 32 </b></i>
<i> Ngày dạy : Thứ hai 12/04/2010</i>
TP C
<b>út vịnh</b>
<i><b>I- </b><b>Yêu cầu</b></i><b> : </b>
1. Đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
2. Hiu ý ngha truyn: Ca ngi tm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt và hành động
dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh(Trả li c cỏc cõu hi SGK)
<i><b>II - Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
- Bảng phụ.
<i><b>iii- c</b><b>ác HĐ dạy </b><b> học</b></i>
HOT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.KiĨm tra bµi cị.
đọc thuộc lịng bài thơ Bầm ơi
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bµi míi.
- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- G/thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm:
<i><b>HĐ1: H/dẫn HS luyện đọc</b></i>.
- GV chia đoạn (4 đoạn)
on 1:T u n . nộm đá lên tàu
Đoạn 2: Tiếp đến…. nh vậy nữa.
Đoạn 3 : Tiếp đến….…<i>tàu hoả đến!</i>
Đoạn 4: Phần cịn lại.
-GVchó ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
học sinh.
- Gi HS đọc phần chú giải.
Giải nghĩa từ chuyền thẻ (một trị chơi dân gian
vừa đếm que vừa tung bóng)
- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>. Tìm hiểu bài</b></i>.
- Y/Cầu HS đọc thầm bài, trao đổi và trả lời
từng câu hỏi cuối bài.
+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?
+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ
gìn an tồn đờng sắt?
+ Khi nghe thấy tiếng cịi tàu vang lên từng
+ út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu hai
em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?
+ Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài
<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- H/dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn
văn tiêu biểu:
- Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ Bầm ơi
- HS nhận xét
- Lắng nghe.
- 1HS đọc bài văn .
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
-1 HS đọc phần chú giải.
-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS theo dõi.
- Lúc thì đáng tảng nằm chềnh ềnh trên đờng
tàu chạy, lúc thì ai dó tháo cả ốc gắn các
thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn ném
-Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đờng
<i>sắt quê em;nhận việc thuyết phục Sơn- một </i>
bạn thờng chạy trên đờng tàu hoả thả diều; đã
thuyết phục đợc sơn không thả diều trên
đ-ờng tàu.
<i>-Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi truyền </i>
thẻ trên đờng tàu
-Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn, la lớn báo
tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn ra khỏi
đờng tàu, cịn Lan đứng ngây ngời, khóc thét.
Đồn tàu ầm ầm lao tới. Vịnh nhào tới ôm
Lan lăn xuống mép ruộng
- ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định về
an tồn giao thơng, tinh thần dũng cảm cứu
các em nhỏ
- HS nªu ND chÝnh bài văn .
-2 HS nối tiếp nhau nhắc lại.
- GV treo bảng phụ có đoạn viết.
Thy lạ, Vịnh nhìn ra đờng tàu. Thì ra hai cơ
bé Hoa và Lan đang ngồi chơi <i><b>chuyền thẻ</b></i> trên
đó. ……. <i><b>cứu sống</b></i> cơ bé trớc cái chết trong
<i><b>gang tấc</b></i>.
+§äc mÉu.
+Y/cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học;
-2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau nghe.
-3 HS thi đọc din cm.
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- HS về nhà chuẩn bị bài HTL Những cánh
<i>buồm sắp tíi.</i>
-Nhớ đợc sự kiện Khởi nghĩa Kiờn Lương trong thời kì kháng chiến chống Pháp –
Mỹ cứu nớc. Diễn biến khái quát và ý nghĩa. Biết đến khu ghi dấu chiến tích ở địa phơng.
-Biết và chỉ đợc các địa danh trên thực tế .
-Bồi dỡng tình yêu quê hơng, tự hào về địa phơng.
<b>-Huyện Kiên Lương được thành lập vào năm 1999 trên cơ sở tách ra từ huyện Hà </b>
<b>II. Đồ dùng dạy hc </b>
- Tranh ảnh, sách báo, thông tin về Khi nghĩa Kiên Lương.
- Bản đồ Việt Nam, bản đồ tỉnh Kiên Giang, Tợng đài Khởi nghĩa Kiờn Lương.
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.Bµi cị :</b>
- Nêu những khu di tích những vùng căn cứ cách
mạng của huyện Kiên Lương.
-GV nhận xét ,cho điểm
<b>2.Bµi míi:</b>
* Giới thiệu bài -Nờu mục tiờu bài học
<b>*Hoạt động 1 : (Làm việc theo nhóm)</b>
-GV cho HS thảo luận về những thông tin đã su
tầm đợc về Khởi nghĩa Kiờn Lương.
-Mời các nhóm trình bày.
-GV chốt lại và giới thiệu cụ thể.
<b>*Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)</b>
-Cho HS tìm hiểu nhóm đơi các thơng tin liên
-Đại diện các nhóm giới thiệu :
+Din bin Khởi nghĩa Kiên Lương .
+Ý nghĩa Khởi nghĩa Kiên Lương .
+Về các chiến sĩ tham gia Khởi nghĩa Kiên
Lương .
+Về Tợng đài Khởi nghĩa Kiờn Lương. (xó Phỳ
Mỹ)
-2đến 3 HS trình bày
-HS nghe
-HS làm việc theo nhúm 4
-Đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc trớc lớp.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS thảo luận cặp .
+Nghĩa trang liệt sĩ Khởi nghĩa Kiên Lương (thị
xã Hà Tiên)
-GV chèt lại và giới thiệu cụ thể
3.Củng cố, dặn dò :
-HS chỉ địa danh xảy ra Khởi nghĩa Kiên Lương .
-NhËn xét tiết học.
-Tiết sau : Ôn tập . -Mt vài HS chỉ
TỐN
<b>LuyƯn tËp</b>
<b>I. </b><i><b>Mơc tiªu </b></i>
- Thùc hiƯn phép chia
- Thực hiện phép tính chia dới dạng phân số, số thập phân
- Tìm tỉ số phần trăm cđa 2 sè
<b>II. </b><i><b>Chn bÞ</b></i>
- Bảng phụ , bảng nhóm .
<i><b>III. </b><b>Các họat động dạy học</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT NG CA TRề
<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS nêu cách viết viết kq phép chia dới
dạng P/S và STP; tìm tỉ số phần trăm của hai sè
<i><b>2. H§2</b><b> : Lun tËp</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
<i>Bµi 1 : Củng cố cho HS về cách nhân chia PS ; </i>
<i>Bµi 2 : Cđng cè cho HS c¸ch chia nhÈm cho </i>
0,1 ; 0,01 ; ...
- Y/C HS lµm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
Bài 3 : Củng cố cách viết thơng dới dạngP/S
<i><b>iV. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> : </b>
- Nhận xét tiết học,
<b>- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời</b>
- HS khác nhn xột b sung
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét
-Bi2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên bảng
chữa bng trũ chi tip sc
- 3 HS lên bảng làm
- HS nêu ming : Đáp án D
- HS chuẩn bị bài sau
O C
<b>Dnh cho a phng.</b>
- Np sng lịch sự, văn minh nơi khu phố (ấp, xóm) mình đang sinh sống.
- Hiểu đợc mối quan hệ hàng xúm lỏng ging.
-Tránh xa các tệ nạn xà hội.
<i><b>II.Các HĐ dạy học chủ yếu:</b></i>
*Giới thiệu bài:
<i><b>HĐ1:Thi nói về nếp sống nơi mình ở</b></i>
- Chia nhóm.
- Tổ chức cho HS thi nói trớc lớp.
- GV và cả líp nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.
<i><b>HĐ2:Cần làm gì để tránh xa các tệ nạn xã </b></i>
<i><b>hội</b></i>.
+ Nếu nh ở gần nhà em có một ngời mắc phải
một trong các tệ nạn xã hội thì em cần làm gì?
+ Các em cần có mối quan hệ nh thế nào đối
với mọi ngời xung quanh?
- GV nhËn xÐt,kÕt luËn.
<i><b>H§ 3:Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS HĐ theo nhóm . Mỗi nhóm là 1 khu
(nơi ở hiện tại của HS)
- Đại diện nhóm nói về nếp sống nơi mình
đang ở.
-Làm việc theo nhóm.(Mỗi nhóm lµ mét
bµn.)
+ Các nhóm liệt kê các việc cần làm để
tránh xa các tệ nạn xã hội.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả thảo luận
của nhóm mỡnh.
- HS tự liên hệ bản thân và nêu.
- HS thực hiện tốt việc giữ gìn nếp sống
văn minh nơi mình sống.
<i> </i>
<i> Ngày dạy : Thứ ba /13/04/2010</i>
<b>CHNH TA</b>
<b>Bầm ơi</b>
I- <i><b>Yêu cÇu </b></i>
1. Nhớ – viết đúng chính tả bài Bầm ơi Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
2. Làm đợc bài tập 1, 2
<i><b>II - </b><b>§å dïng d¹y </b><b>–</b><b> häc</b></i>
-Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị: Tên các cơ quan, tổ
<i>chức, đơn vị đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên ú.</i>
- Ba, bốn tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2.
<i><b>iii- c</b><b>ác HĐ dạy </b><b> học</b></i>
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
<i>1.Kiểm tra bài cũ.</i>
- Chữa bài tập 3
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.:
<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>. H/dẫn HS nhớ viết.</b></i>
A,Trao i v ni dung đoạn thơ.
- Y/Cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
-Anh nh hỡnh nh no ca m?
-Luý những từ ngữ các em dƠ viÕt sai
- Y/CÇu HS lun viÕt các từ khó.
- 1 hs chữa bài
- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đông ma phùn gió bấc làm cho
anh chiến sĩ nhớ ti m.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)
<i>b, Viết chính tả.</i>
- Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo thể
lục bát.
- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
<i><b>HĐ</b><b>2. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gi HS c y/cu.
- Y/cu HS t làm.
GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải đúng:
<i><b>*K/luận: </b></i>+ Tên các cơ quan, đơn vị đợc viết
hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành
tên ú
Bài 3
- Y/Cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhËn xÐt
- Nhận xét, kết luận đáp án.
<i>a, Nhà hỏt Tui tr.</i>
<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Đọc và viết các từ khó.
- HS nhí vµ viÕt bµi vµo vë.
- HS đọc y/cầu của bài tập
- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích tên
mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ phận cấu
tạo ứng với các ơ trong bảng
Líp lµm bµi vµo VB.
<i>+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng (Bế </i>
<i>Văn Đàn, Đồn Kết, Biển Đơng) viết hoa </i>
<i>theo quy tắc viết tên ngời, tên địa lí V.Nam </i>
<i>– viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo </i>
<i>thành tên đó.</i>
- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các cơ
quan, đơn vị
-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết tên
một cơ quan hoặc đơn v .
- HS cả lớp làm vào vở BT.
- Nhn xét bài làm của bạn đúng/sai. Nêu
sai thì sửa lại cho đúng.
- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn
vị
LUYỆN TỪ VAØ CÂU
<b> ôn tập về dấu câu (</b><i><b>Dấu phẩy</b></i><b>)</b>
I- <i><b>Mục tiªu</b></i>
- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng
sai(BT2,3)
II- <i><b>Đồ dùng dạy </b><b>–</b><b> học</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i><b>H§</b><b>1</b><b> </b><b>. H/dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>
Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu chuyện :
Dấu chm v du phy.
- Bức th đầu là cña ai?
- Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .
+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích hợp
+Viết hoa những chữ đầu câu.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- Y/cu HS đọc lại mẩu chuyện vui,
Bài tập 2
- Y/CÇu HS tự làm.
Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc làm:
+Viết đoạn văn.
+Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và viết tác
dụng của dấu phẩy.
-Mt HS c y/cu và nội dung BT1.
- Bức th đầu là của anh chàng đang tập
<i>viết văn.</i>
- Bøc th thø hai là th trả lời của Bớc-na Sô.
-2HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm
vào vở BT.
- HS nhn xét bài làm của bạn đúng/sai
nếu sai thì sửa lại cho đúng.
<i>-1 HS đọc lại mẩu chuyện trả lời câu hỏi về</i>
khiếu hài hớc của Bớc- na Sô.
-1 HS đọc y/cầu trớc lớp.
- HS làm bài cỏ nhõn.
-Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt.
<i><b>HĐ</b><b>2</b><b> </b><b>.Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học
mình.
- HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm,
chuẩn bị cho bài ôn tập về dấu hai chấm<i><b>.</b></i>
TON
<b>Luyn tập</b>
I. <i><b>Mc tiêu</b></i>
- Tìm tỉ số % cđa hai sè;
- Thực hiện các pháp tính cộng trừ, các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm
<b>II. </b><i><b>ChuÈn bÞ</b></i>
- Bảng phụ , bảng nhóm .
<b>III. </b><i><b>Các họat động dạy học</b></i>
HOẠT ĐỘNG CA THY HOT NG CA TRề
<i><b>1. HĐ1 </b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm; cấch
giải 3 dạng toán về tỉ số phần trăm
- Nhận xét KL
<i><b>2. HĐ2 </b><b>: Luyện tập</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK trang
165
Bµi1<i> : Cđng cè cho HS về tìm tỉ số phần trăm </i>
của hai sè
Bµi2<i> : Cđng cè cho HS các phép tính về tỉ số </i>
phần trăm
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho ®iĨm
<i>Bài 3,4 : Giải tốn có liên quan đến tìm tỉ số </i>
phần trăm
<i><b>iv. </b><b>Cđng cè dỈn dß</b></i><b> : </b>
NhËn xÐt tiÕt häc,
- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét
Bi3 : Nờu Y/C ri làm sau đó lên bảng chữa
* Đáp số : Bài 3: a= 150%; b=66,66%
-Bài 4: Làm rồi lên bảng giải
<i>Bµi gi¶i</i>
<i>Số cây lớp 5A trồng đợc là</i>
<i>180 x 45:100 = 81 (cây)</i>
<i>Lớp 5a còn phải trồng cây theo dự định là</i>
<i>180 – 8 1= 99 (cây)</i>
<i> Đáp số: 99 cây</i>
- HS chuẩn bị bài sau
<i>Thể dục: Bài 63</i>
<i>Môn thể thao tự chọn</i>
<i>trò chơi "lăn bóng"</i>
<i>I- Mục tiêu:</i>
<i>- ễn phỏt cu v chuyn cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng hai </i>
<i>tay (trớc ngực), bằng một tay (trên vai). Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác và nâng cao</i>
<i>thành tích.</i>
<i>- Địa điểm: Trên sân trờng hoặc trong nhà tập. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập </i>
<i>luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: Giáo viên và cán sự mỗi ngời 1 còi, mỗi học sinh 1 quả cầu hoặc mỗi tổ </i>
<i>tối thiếu có 3 - 5 quả bóng rổ số 5, chuẩn bị bảng rổ hoặc sân đá cầu có căng lới, kẻ sân và </i>
<i>chuẩn bị thiết bị để tổ chức trò chơi.</i>
<i>III- các hoạt động dạy học</i>
<i>Hoạt động 1: Mở đầu: 6 - 10 phỳt.</i>
<i>- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1 phút.</i>
<i>- Chy nh nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc hoặc chạy theo vòng tròn </i>
<i>trong sân: 200 - 250m.</i>
<i>- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu: 1 phút</i>
<i>- Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hông, vai, cổ tay: 1 - 2 phót.</i>
<i>- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục </i>
<i>phát triển chung hoặc bài tập do giáo viên soạn: Mỗi động tác 2 x 8 nhịp (do giáo viên hoặc </i>
<i>cán sự điều khiển).</i>
<i>* KiĨm tra bµi cị : 1 -2 phót.</i>
<i>Hoạt động 2: Mơn thể thao tự chọn: 14 - 16 phút.</i>
Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: 7- 8 phút. Đội hình theo sân đã chuẩn bị hoặc có
<i>thể tập hai hàng ngang phát cầu cho nhau. Phơng pháp dạy do giáo viên sáng tạo.</i>
Chun cÇu b»ng mu bàn chân theo nhóm 2 - 3 ngời: 7- 8 phút. Đội hình tập và phơng pháp dạy
<i>do giáo viên sáng tạo.</i>
<i>- Ném bóng: 14 - 16 phót.</i>
Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay (trên vai) : 5 - 6 phút. Tập ở địa điểm đã chuẩn bị,
<i>có thể cho từng nhóm 2 - 4 học sinh cùng ném vào mỗi rổ hay chia tổ tập luyện (nếu có đủ bảng </i>
<i>rổ) hoặc do giáo viên sáng tạo. Giáo viên chú ý sửa chữa cách cầm bóng, t thế đứng và động tác </i>
<i>ném bóng chung cho từng đợt ném kết hợp với sửa trực tiếp cho một số học sinh.</i>
Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay (trớc ngực): 5 - 6 phút. Địa điểm, đội hình tập
<i>và phơng pháp dạy nh trên.</i>
Thi ném bóng vào rổ bằng một tay (trên vai) hoặc hai tay (trớc ngực): 3 - 4 phút.Mỗi
<i>học sinh ném một lần bằng một tay hoặc hai tay, đội có nhiều ngời ném bóng vào rổ là đội </i>
<i>thắng cuộc. Nếu lớp đơng, có thể cho thi đại diện của mỗi tổ hoặc theo sự sáng tạo của giáo </i>
<i>viên trên thực tiễn cho phép.</i>
<i>Hoạt động 3: Trị chơi "Lăn bóng": 5 - 6 phút.</i>
<i>Đội hình chơi theo sân đã chuẩn bị, phơng pháp dạy do giáo viên sáng tạo.</i>
<i>Hoạt động 4: Kết thúc: 4 - 6 phỳt.</i>
<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài: 1 - 2 phót.</i>
<i>- Một số động tác hồi tĩnh (do giáo viên chọn): 1 - 2 phút.</i>
<i>* Trò chơi hồi tĩnh (do giáo viên chọn): 1 phút.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả bài học, giao bài về nhà: Tập đá cầu hoặc ném</i>
<i>bóng trúng đích.</i>
KHOA HỌC
Tµi nguyªn thiªn nhiªn
<i><b>I Mơc tiªu</b></i>
- Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<i><b>II Đồ dùng dạy </b><b>–</b><b> học</b></i>
- H×nh trang 130, 131 SGK .
- PhiÕu häc tËp
<i><b>III Các hoạt động dạy học.</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THY HOT NG CA TRề
<i>-Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo gồm </i>
những thành phần nào?
- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.
<i><b>HĐ1</b></i>:<i><b>Các loại TNTN vµ t/dơng cđa chóng.</b></i>
<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>
<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>
<i>Hình 1</i>
<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>
<i><b>HĐ2</b>: <b>Trò chơi</b><b>: </b><b>thi kể tên các TNTN và </b></i>
<i><b>công dụng của chóng”</b></i>
- GV nói tên trị chơi và h/dẫn HS cách chơi:
- Khi có lệnh “bắt đầu”, ngời đứng trên cùng
của mỗi đội cầm phấn lên bảng viết tên một
TNTN. khi viết xong xuống và đa phấn cho
bạn tiếp theo lên viết cơng dụng của tài
ngun đó hoặc tên TNTN khác…
- Trong cùng một Thời gian, đội nào viết đợc
nhiều tên TNTN và công dụng của tài ngun
đó là thắng cuộc.
- Kết thúc trị chơi, GV tuyờn dng i thng
cuc
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xÐt.
HS lµm viƯc theo nhãm
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: TNTN là gì?
- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các TNTN đợc thể
hiện trong mỗi hình v xỏc nh cụng dng
cu mi ti nguyờn ú
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung.
- HS tham gia chơi thành 2 đội có số ngời
bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng dọc,
cách bảng một khoảng cách nh nhau
- Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
- HS chơi nh h/dẫn
- Tìm hiểu vai trị của mơi trờng TN đối với
đời sống con ngời.
<i> </i>
<i>Ngµy dạy : Thứ t /14/04/2010</i>
<b>TP C</b>
<b>Những cánh buồm</b>
I- <i><b>Yêu cầu</b></i>
1. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
2. Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của
ng-ời con (Trả lng-ời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)
3.Häc thuéc lßng bài thơ.
II - <i><b>Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
-Bảng phụ .
<i><b>Iii </b><b>Các HĐ dạy </b><b> học</b></i>
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy häc bµi míi.</i>
- Giíi thiƯu bµi
<i><b>HĐ</b><b>1 H/dẫn HS luyện đọc.</b></i>
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài út Vịnh, trả lời
câu hỏi về bài đọc.
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc cả bài .
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
tõng HS (nÕu cã)
- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài . Chú ý giọng c
cho HS.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài.</b></i>
+Da vo hỡnh nh ó đợc gợi ra trong bài
thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảch hai cha
con dạo chơi trên bãi biển?
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc
trị chuyện giữa hai cha con?
+ H·y tht l¹i cc trò chuyện giữa hai
cha con bằng lời của em?
<b>+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có </b>
-ớc mơ gì?
+ c m ca con gi cho cha nh n
iu gỡ?
<i><b>HĐ 3:Đọc diễn cảm.</b></i>
- H/dn HS th hin đúng nội dung từng
khổ thơ theo gợi ý
- Giúp HS đọc thể hiện đúng lời các nhân
vật: lời của con – ngây thơ, háo hức, khao
khát hiểu biết; lời cha: ấm áp, dịu dàng
- GV treo bảng phụ có chép sẵn đoạn thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- NhËn xÐt cho ®iĨm HS.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng từng
đoạn,cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>* </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i><b> </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS về nhà tiếp
tục HTL bài thơ .
- 1HS đọc chú giải , lớp đọc thầm .
-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ thơ
.
- HS thùc hiƯn theo y/cÇu cđa GV.
- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu con
trai bụ bẫm, lon ton bớc bên cha làm nên một
cái bóng trịn chắc nịch
<i>Con: - Cha ¬i!...</i>
<i>Nhng nơi đó cha cha hề đi n.</i>
<i>Con:- Cha mợn cho con cánh buồm trắng nhé,</i>
<i>Để con ®i…</i>
-Hai cha con bớc đi trong ánh nắng hồng.
Bỗng cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi: “Sao ở xa kia
<i>chỉ thấy nớc, thấy trời, không thấy nhà, không </i>
<i>thấy cây, không thấy ngời?” Ngời cha mỉm cời</i>
bảo: “Cứ theo cánh buồm kia đi mãi sẽ thấy
<i>cây, thấy nhà cửa. Nhng nơi đó chua cũng cha</i>
<i>hề đi đến”. Ngời cah trầm ngâm nhìn mãi cuối</i>
chân trời, cậu bé lại trỏ cảnh buồm bảo: “Cha
<i>hãy mợn cho con những cánh buồm trắng kia </i>
<i>nhé, để con đi…”. Lời đứa con làm ngời cha </i>
bồi hồi, cảm động - đólà lời của ngời cha, là
mơ ớc của ông thời cịn là một cậu bé nh con
trai ơng bây gìơ, lần đầu đợc đứng trớc biển
khơi vơ tận. Ngời cha đã gặp lại chính mình
- Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây cối,
con ngời ở phía chân trời xa./ Con ớc mơ đợc
khám phá những điều cha biết về biển, những
điều cha biết trong cuộc sống…
- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ớc mơ
thu nh ca mỡnh
- HS nêu ND chính bài thơ .
- Năm HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 5
khổ thơ.
- Cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
-3 HS đọc diễn cảm.
-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng khổ
thơ.(2 lợt)
-2 HS đọc thuộc lòng ton bi.
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau
1. K li đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời
2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II <i><b>Chuẩn bị</b></i>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<i><b>Iii </b><b>Các HĐ dạy - </b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cũ.</i>
- Kể về việc làm tốt của một ngời bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.
<i>H1. GV kể chuyện “Nhà vô địch”</i>
- GV kể lần 1.
+Ghi tên các nhân vật trong câu chuyện (chị
<i>Hà, Hng Tồ, Dũng Béo, Tuấn Sứt, Tôm chíp)</i>
- GV kể lần 2, k/hỵp tranh minh häa .
<i><b>HĐ</b><b>3.HS kể chuyện, trao i v ý ngha cõu </b></i>
<i><b>chuyn</b></i>
a) Y/cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và
<i>tranh minh hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)</i>
<i>- GV bæ sung, gãp ý nhanh </i>
<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng </i>
<i>lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi với các </i>
<i>bạn về một chi tiết trong truyện, về nguyên </i>
<i>nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của Tơm </i>
<i>Chíp, về ý nghĩa câu chuyn)</i>
- GV nhắc HS kể lại câu chuyện theo lời
nhân vật các em cần xng tôi, kể theo cách
nhìn, cách nghĩ của nhân vật.
<i>- GV nhn xột, tính điểm, bình chọn ngời thực </i>
hiện bài tập KC nhập vai đúng nhất, ngời hiểu
truyện, trả lời các cõu hi ỳng nht.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
-2 HS kĨ
- Líp nhËn xét.
- HS nghe. Kể xong lần 1.
- HS vừa lắng nghe GV kể vừa Q/sát từng
tranh minh hoạ trong SGK.
-Một HS đọc 3 y/cầu của tiết KC
- Một HS c li y/cu 1.
- HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ
truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể lại
nội dung từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- Một HS đọc lại y/cầu 2,3
- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể cho
nhau câu chuyện; trao đổi về một chi tiết
trong truyện, về ngun nhân dẫn đến
thành tích của Tơm Chíp, ý nghĩa câu
chuyện.
- HS thi KC. Mỗi HS nhập vai kể xong câu
chuyện đều cùng các bạn trao đổi, i
thoi.
<b>TON</b>
<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- biết thực hành tính với số đo thời gianvà vận dụng trong giải toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bngph , bng nhúm .
<b>III. Cỏc họat động dạy học</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
<i><b>1. HĐ1: </b><b>Ôn về các phép tính với số đo </b></i>
<i><b>t/gian</b></i>
<i>- Tỉ chøc cho HS lµm BT 1,2( trang165)</i>
- Gäi HS lên bảng chữa bài và nêu cách làm
- Nhận xÐt cho ®iĨm
<b>HĐ2: Giải tốn có liên quan đến đo </b>
<b>t/gian</b>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 3 , 4 SGK trang
166
Bµi 3<i> : Củng cố cho HS về giải toán tính </i>
thời gian biết VT và QĐ
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
- c nờu Y /C
- Lên bảng chữa bài
- Líp nhËn xÐt thèng nhất
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
Bi 3 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lênbảng chữa
* Đáp số : Bài 3= 1 giờ 48 phút
*Lu ý HS : Bài 4 cần tính đợc TG đi trên
d-ng
<b>iV. Củng cố dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học
-Bài 4 : Làm rồi lên bảng giải
+ Bớc 1 : Tính TG ơ tơ đi trên đờng
8 giê 56 phót – ( 6 giê 15 phót + 0 giê 25
phót) = 2giê 16 phót =
15
34
giờ
+ Bớc 2 : Tính quãng đờng HN- HP
45 x
15
34
= 102 ( km)
- HS chuẩn bị bài sau
âm nhạc
(Gv dạy nhạc)
<i>---Thể dục : Bµi 64</i>
<i>- Ôn phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng một </i>
<i>tay (trên vai). Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác và nâng cao thành tích.</i>
<i>- Chơi trị chơi "Dẫn bóng". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.</i>
<i>II- Địa điểm, ph ơng tiện : </i>
<i>- Địa điểm: Trên sân trờng hoặc trong nhà tập. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập </i>
<i>luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: Giáo viên và cán sự mỗi ngời 1 còi, mỗi học sinh 1 quả cầu hoặc mỗi tổ </i>
<i>tối thiếu có 3 - 5 quả bóng rổ số 5, chuẩn bị bảng rổ hoặc sân đá cầu có căng lới, kẻ sân và </i>
<i>chuẩn bị thiết bị để tổ chức trò chơi.</i>
<i>III các hoạt động dạy học</i>
<i>Hoạt động 1: M u: 6 - 10 phỳt.</i>
<i>- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1 phút.</i>
<i>- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc hoặc chạy theo vòng tròn </i>
<i>trong sân: 200 - 250m.</i>
<i>- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu: 1 phút</i>
<i>* Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hông, vai, cỉ tay: 1 - 2 phót.</i>
<i>- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục </i>
<i>phát triển chung hoặc bài tập do giáo viên soạn: Mỗi động tác 2 x 8 nhịp (do giáo viên hoặc </i>
<i>cán sự điều khiển).</i>
<i>* Trò chơi khởi động: 1 phút.</i>
<i>Hoạt động 2: Môn thể thao tự chọn: 14 - 16 phút.</i>
<i>- Đá cầu: 14 - 16 phút.</i>
Ôn phát cầu bằng mu bàn chân: 8- 9 phút. Đội hình theo sân đã chuẩn bị hoặc có
<i>thể tập hai hàng ngang phát cầu cho nhau. Phơng pháp dạy do giáo viên sáng tạo.</i>
Chun cÇu b»ng mu bàn chân theo nhóm 2 - 3 ngời: 6- 7 phút. Đội hình tập và phơng pháp dạy
<i>do giáo viên sáng tạo.</i>
<i>- Ném bóng: 14 - 16 phót.</i>
Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay (trên vai) <i>: 9 - 10 phút. Đội hình tập và </i>
<i>ph-ơng pháp dạy do giáo viên sáng tạo. Chú ý sữa chữa cách cầm bóng, t thế đứng và động </i>
<i>tác ném bóng chung cho từng đợt ném kết hợp với sửa trực tiếp cho một số học sinh, động </i>
<i>viên sự cố gắng tập luyện của các em để chuẩn bị cho kiểm tra.</i>
Thi ném bóng vào rổ bằng một tay (trên vai): 5 - 6 phút. Mỗi học sinh ném một lần, đội
<i>có nhiều ngời ném bóng vào rổ là đội thắng cuộc. Giáo viên cần có những sáng tạo khi tổ chức</i>
<i>cho học sinh thi sao cho vui, đạt đợc yêu cầu đề ra.</i>
<i>Hoạt động 3: Trị chơi "Dẫn bóng": 5 - 6 phút.</i>
<i>Đội hình chơi theo sân đã chuẩn bị, phơng pháp dạy do giáo viên sáng tạo.</i>
<i>Hoạt động 4: Kết thúc: 4 - 6 phỳt.</i>
<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài: 1 - 2 phót.</i>
<i>- Một số động tác hồi tĩnh (do giáo viên chọn): 1 - 2 phút.</i>
<i>* Trò chơi hồi tĩnh (do giáo viên chọn): 1 phút.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả bài học, giao bài về nhà: Tập đá cầu hoặc ném</i>
<i>bóng trúng đích.</i>
<i>Ngµy dạy : Thứ năm /15/04/2010</i>
<b>mĩ thuật</b>
(gv dạy mĩ thuật)
<b>---LUYN T VAỉ CU</b>
ôn tập về dấu chấm câu (Dấu hai chấm)
I- Yêu cầu:
1. Hiểu tác dụng của dấu hai chấm: (BT1)
2. BiÕt sư dơng dÊu hai chÊm.(BT2,3)
II - §å dïng d¹y – häc
-Vë BT .
<i><b>III.Các HĐ dạy </b><b></b><b> học</b></i>
HOT NG CA THY HOT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1- KiĨm tra bµi cị:</i>
- NhËn xÐt cho điểm.
<i>2.Bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.
<i><b>HĐ</b><b>1. H/dẫn HS làm bµi tËp </b></i>
<i>Bµi tËp 1</i>
-Gọi HS đọc y/cầu của BT.
+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?
+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm dùng để báo hiệu lời nói?
-KÕt ln vỊ tác dụng của dấu hai chấm và
treo bảng phụ cã phÇn ghi nhí.
- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại lời giải đúng:
Câu văn
<i><b>a</b>) Mét chó c«ng an vỗ vai em:</i>
- Chỏu qu l chng gỏc rng dũng cảm !
b) Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự thay
đổi lớn: hơm nay tơi đi học
<i>Bµi tËp 2</i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.
- GV cht li gii ỳng :
<i>a) Thằng giặc cuống cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu rối rít:</i>
<i>- Đồng ý là tao chết</i>
<i><b>b) </b>Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để </i>
<i>chờ đợi…khi tha thiết cầu xin: “Bay đi, </i>
<i>diều ơi! Bay đi!”</i>
c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta bắt
gặp một phong cảnh thiên nhiên kì vĩ: phía
tây là dãy Trờng Sơn trùng điệp, phía đơng
là…
<i>Bµi tËp 3</i>
- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3 HS
lên bảng thi làm bài tập. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Tin nh¾n cđa ông khách
+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách nên
+ ngi bỏn hng khỏi hiểu lầm. ơng
khách cần thêm dấu gì vào tin nhn, du ú
t sau ch no?
<i><b>HĐ</b><b>2: Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
đợc dùng trong đoạn văn.
-Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu.
- HS đọc y/cầu của bài.
<i><b>+….</b></i>. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho
một bộ phận đứng trớc.
+Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm đợc dùng phối hợp với dấu ngoặc kép
hay dấu gạch đầu dòng.
-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tự làm bài vo v.
-2 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
- Lớp theo dâi nhËn xÐt t¸c dơng cđa dÊu hai
- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của
nhân vật.
- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng trớc.
-1HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác định
chỗ lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ phận
đứng sau là lời giải thích để đặt dấu hai chấm.
- HS phát biểu ý kiến.HS nhận xét
- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
vËt.
- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n
vËt.
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng
sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.
- HS đọc nội dung BT3.
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Chỉ vì
<i>quên một dấu câu, làm bài vào VBT.</i>
-2-3 HS lªn bảng thi làm bài tập
<i>-Xin ụng lm n ghi thờm nếu còn chỗ linh </i>
<i>hồn bác sẽ đợc lên thiên đàng.</i>
(hiểu là nếu cịn chỗ viết trên băng tang)
<i>kính viếng bác X. Nếu còn chỗ, linh hồn bác </i>
<i>sẽ lên thiên đàng.</i>
(hiểu là nếu cịn chỗ trên thiên đàng)
Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh
hồn bác sẽ đợc lên thiên đàng.
- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử
dụng cho đúng.
- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục,
trình tự miêu tả, Q/sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
<i><b>II - Đồ dùng dạy </b><b></b><b> hc</b></i>
- Bảng phụ , VBT TV5 T2 .
<i><b>III. Các HĐ dạy </b><b> học.</b></i>
HOT NG CA THY HOT NG CỦA TRÒ
<i>1.Kiểm tra bài cũ. - Chấm điểm dàn ý miêu tả</i>
- NhËn xÐt ý thøc häc bµi cđa HS.
<i>2.Dạy bài mới.</i>
<b>* Giới thiệu bài . </b>
<i><b>HĐ1.Nhận xét k/quả bµi viÕt cđa HS </b></i>
- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết Viết bài
<i>văn trả con vt (tun 30): </i>
* HÃy tả một con vật mà em yªu thÝch
<i>a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả </i>
<i>líp</i>
- Những u điểm chính. :
+Xác định đề bài:
+Bố cục :
+diễn đạt
- Những hạn chế, thiếu sót.
<i>b) Thơng báo điểm cụ thể</i>
<i><b>HĐ</b><b>3</b><b> </b><b>. H/dẫn HS chữa bài </b></i>
- GV trả bài cho từng HS.
<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>
- GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
<i>b) H/dẫn HS sửa lỗi trong bài</i>
- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.
<i>c) H/dÉn HS häc tập những đoạn văn, bài văn</i>
<i>hay</i>
- GV c nhng on văn, bài văn hay có ý
riêng, sáng tạo của HS.
<i>d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn</i>
- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chấm điểm dàn ý bài lµm cđa 3 HS
- HS phân tích đề: kiểu bài (tả con vật), đối
tợng miêu tả (con vật với những đặc điểm
tiêu biểu về hình dáng bên ngoài, về HĐ
- HS lắng nghe
- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ 2,
3, 4 của tiết Trả bài văn tả con vật.
- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.
- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo,
đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài,
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt
viết lại cho hay hơn – viết lại đoạn tả hình
dáng hoặc đoạn tả HĐ của con vật; viết lại
theo kiểu khác với đoạn mở bài, kết bài đã
viết.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
TÌM HIỂU VỀ HUYỆN KIÊN LƯƠNG
<b> I/ Mục tieâu : HS </b>
- Nắm được tự nhiên của huyện Kiên Lương
- Nêu được đặc điểm dân cư và kinh tế của huyện Kiên Lương.
- Yêu quý quê hương, đất nước.
II/ Đồ dùng dạy học :
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
- Vị trí địa lí huyện Kiên Lương.
- Các ngành cơng nghiệp nơng nghiệp của huyện.
-GV nhận xét , cho ñieåm
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>* Giới thiệu : Nêu mục tiêu bài học .</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 :Vị trí địa lí , giới hạn .</b></i>
-GV treo bản đồ Tự nhiên tỉnh Kiên Giang, yêu
cầu HS nêu vị trí , giới hạn của huyện Kiên
Lương
-GV nhận xét , kết luận .
+Diện tích của huyện nhà là bao nhiêu ?
+Huyện Kiên Lương có bao nhiêu xã , thị trấn
-GV kết luận .
<i><b>*Hoạt động 2 :Dân cư ,kinh tế</b></i>
+Kể tên các dân sinh sống chủ yếu trên huyện
Kiên Lương?
+ Trình bày hiểu biết của em về kinh tế của
huyện nhà ?
-GV nhận xét , kết luận .
<b>3. Củng cố – dặn dò : </b>
-Nêu lại những nét chính về tự nhiên , kinh tế
của huyện Kiên Lương.
-Về ghi nhớ các kiến thức địa lí của huyện nhà
-Chuẩn bị tiết sau
-3HS lần lượt trả lời câu hỏi trong bài
-HS quan sát bản đồ , thảo luận theo
cặp .
-HS trình bày và chỉ trên bản đồ
-HS trả lời ,lớp bổ sung
-HS làm việc theo nhóm 4
-Đại diện vàinhóm trình bày .
-Các nhóm khác nhận xét , bổ sung.
-HS nêu lại
<b>Tư liệu </b>
Kiên lương là một huyện mới được tách ra từ Huyện Hà Tiên - nay là thị xả Hà
Tiên. Huyện Kiên Lương nằm phía Tây Bắc tỉnh Kiên Giang, có bờ biển và
biêngiớivớiCampuchia.Huyệncó1thịtrấn:thịtrấnKiênLương,
5 xã:
và2xãđảo:HịnNghệvàSơnHải.
<b>Cơngnghiệp</b>
vùng ngun liệu khoảng sản lớn cho ngành sản suất vật liệu xây dựng gồm xi măng, vơi,
gạch, đá xây dựng. Tại đây có 6 nhà máy nhà máy xi măng đang hoạt động với tổng công
suất hiện tại khoảng 5 triệu tấn/năm. Hai Công ty xi măng lớn là Công ty xi măng Hà Tiên 2
và Công ty xi măng Holcim (liên doanh Việt Nam với Thuỵ Sỹ). Công ty xi măng Hà Tiên 2
đang thực hiện dự án đầu tư xây dựng thêm 1 dây chuyền sản suất xi măng có cơng suất 1,4
triệu tấn/năm, dự kiếnsẽhồnthànhvàonăm2001.
Tại Kiên lương cịn có các nhà máy cơng nghiệp khác như: Nhà máy sản suất Bao bì,
nhàmáysảnsuấtgạch,nhàmáychếbiếnthủysản.
Chính phủ Việt Nam đang xem xét để duyệt cho phép một nhà đầu tư của nước Úc xin đầu
tư xây dựng nhà máy nhiệt điện với công suất khoảng 4400 MW. Nhà máy này hoạt động
bằng nguồn than nhập khẩu từ Úc thơng qua cảng Hịn Chơng. Khi hồnh thành, đây sẽ là
nhà máy điện lớn cung cấp điện cho Khu công nghiệp Xi măng Kiên Lương và khu công
nghiệp Rạch Vượt (Hà Tiên), tải điện ra đảo Phú Quốc bằng cáp
ngầm,xuấtkhẩuđiệnquaCampuchiavàđưalênlướiđiệnquốcgia.
Chính phủ Việt Nam cũng đã đồng ý cho tập đoàn Tân Tạo đầu tư xây dựng khu công
nghiệp,khudâncưvànạovétcảngnướcsâutạikhuvựchuỵênKiênLương.
<b>Nôngnghiệp</b>
Huyện Kiên Lương thuộc vùng Tứ giác Long Xuyên cho nên khu vực này bị nhiễm mặn và
phèn. Hoạt động nông nghiệp không phát triển như những vùng khác ở đồng
bằngsôngCửuLong.Lúaởđâychỉtrồngđược2vụ.
Một trong những hoạt động nơng nghiệp chính của vùng này là nuôi tôm. Hàng năm
thulờihàngtrămtỷđồng
Đặc biệt trong chuyến thăm và làm việc tại tỉnh Kiên Giang vào tháng 8/2007, Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát đã đề cập đến việc chú trọng phát triển
vùng nuôi tôm của huyện Kiên Lương thành vùng nuôi tôm trọng
điểmcủaViệtNamvàhướngđếnngangtầmkhuvực.
<b>Thuỷsản</b>
Kiên Lương có đường bờ biển dài và ngư trường rộng lớn. Đánh bắt khoảng 30% hải sản của
tỉnh Kiên Giang. Các cửa hàng xăng dầu cung cấp nhiêu liệu cho tàu cá và các
nhàmáynướcđáởdâyrấtpháttriển.
<b>Dulịch</b>
Kiên Lương, Hà Tiên và Phú Quốc là tam giác du lịch của Kiên Giang với thế mạnh là du
lịch biển. Kiên Lương có Hòn Phụ Tử (đang có kế hoạch phục hồi sau khi đã gẫy
hịnPhụTử),BãiDương,HịnTrẹm,chùaHang,vàcáchangđộng,đảongồibiển.
<b>Giaothươngquốctế</b>
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng vừa ký nghị định nâng cấp cửa khẩu Xà Xía thành
Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên, đồng thời nâng cấp cửa khẩu phụ Giang Thành thành Cửa khẩu
<b>Giaothơng</b>
Huyện Kiên Luơng có hoạt động giao thông đa dạng: đường bộ, đường sông, đường biển,...
Quốc lộ 80 đi qua huyện Kiên Lương là huyết mạch giao thông của khu vực này nối thành
phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các tỉnh miền Tây khác. Lưu lượng giao thông trên khu vực
này khá cao, chủ yếu là do hoạt động du lịch, công nghiệp và giao thương với Campuchia.
Ngồiracịncótỉnhlộ11nốithịtrấnKiênLươngvớixãBìnhAn.
Vận tải đường biển: Kiên Lương có cảng nước sâu Hịn Chơng có thể tiếp nhận tàu 5000 tấn.
tại đây còn có tuyến tàu cao tốc ra Phú Quốc. Nhà máy xi măng Holcim có
cảngnướcsâutiếpnhậntầu8000tấn.
Phương tiện vận tải đường thủy nội địa cho sà lan hoặc tầu đến 500tấn: Tuyến đường thủy:
từ TP. Hồ Chi Minh tới sông Hậu Giang, cảng cần thơ trên sông Hậu Giang, qua tuyến kênh
Long Xuyên - Rạch Giá, qua tuyến kênh Rạch Giá - Hà Tiên, qua kênh Ba Hòn tới cửa biển
Ba Hòn - Kiên Lương; hoặc từ kênh Rạch giá _ Hà Tiên qua kênh LungLớn1, qua kênh Lung
Lớn2tớicủabiểnRạchĐùng-xãBìnhAn(thuộcKiênLương).
<b>Lịchsử</b>
Huyện Kiên Lương được thành lập vào năm 1999 trên cơ sở tách ra từ huyện Hà Tiên.
<b>Địnhhướngpháttriển</b>
Huyện Kiên Lương được định hướng theo cơ cấu Công nghiệp - Dịch vụ - Thủy sản.
Trong tương lai gần thị trấn lớn nhất Việt Nam này sẽ được nâng cấp lên thành thị xã
vàsẽlànơiđặtcáccơquanhànhchínhcủatỉnhHàTiên.
Mới đây UBND tỉnh Kiên Giang đã đồng ý xây dựng khu đô thị lấn biển Hịn Chơng, xã
Bình An với diện tích 44.66 ha. Đây được dự báo là một khu nhà ở cao cấp trong tuơnglai.
UBND tỉnh Kiên Giang đã đồng ý cho Tỉnh đoàn xây dựng làng thanh niên lập nghiệp tại xã
Kiên Bình với diện tích khoảng 300ha
<b>TỐN</b>
<b>«n tËp vỊ tÝnh chu vi, diện tích một số hình</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>
<b>II. </b><i><b>Chn bÞ</b></i>
- GV: Bảng phụ ghi CT tính các hình
<b>III. </b><i><b>Các họat động dạy học</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOT NG CA TRề
<i><b>1. HĐ1</b><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>
- Y/C HS lại công thức tính tính CV và DT
các hình nêu trên
- Nhận xét KL và treo bảng phụ có CT tính
CV và DT các hình cho HS nêu lại
<i><b>2. HĐ2</b><b>: Luyện tập</b></i>
* Tổ chức cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 166
<i>Bài 1 : Củng cố cho HS về cách CV và DT </i>
hình chữ nhật
Lu ý HS cn phi tìm chiều rộng khi đã biết
chiều dài
<i> Bµi 2 : Cđng cè cho HS vỊ tÝnh DT h×nh </i>
thang ; vỊ tØ lƯ xÝch
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
Bài 3 : Củng cố về tính DT hình vuông và DT
hình tròn
Lu ý HS :Về tỉ lệ xích
<i><b>c. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> : </b>
- Nhận xét tiết học
- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khỏc nhn xột b sung
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, lớp nhận xét thống nhất
Bi 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
Đáp số :a = 400m ; b = 9600m2<sub> ; 0,96 ha</sub>
Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên bng
cha
* Đáp số : 800m2
Bài 3: Làm rồi lên bảng giải
Đáp số a = 32cm2 <sub>; b =18,24cm</sub>2
- HS chuẩn bị bài sau
<i> </i>
<i>Ngày dạy : Thứ sáu /16/04/2010</i>
TAP LAỉM VAấN
<b>Tả cảnh</b>
( Kiểm tra viết)
<b>I- Yêu cÇu </b>
HS viết đợc một bài văn tả cảnh hồn chỉnh có bốcục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng
<b>II Đồ dùng dạy – học</b>
- B¶ng phơ , VBT TV5 T2.
<b>iii- các Các HĐ dạy häc</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<i><b>HĐ1 Giới thiệu bài </b></i>
Bốn đề bài của tiết Viết bài văn tả cảnh hôm
nay cũng là 4 đề của tiết Ôn tập về tả cảnh
cuối tuần 31. Trong tiết học ở tuần trớc, mỗi
em đã lập dàn ý và trình bày miệng bài văn
tả cảnh theo dàn ý. Tiết học này các em sẽ
viết hồn chỉnh bài văn.
<i><b>H§</b><b> 2 H/dẫn HS làm bài.</b></i>
- GV nhắc HS:
+ Nờn vit theo đề bài cũ và dàn ý đã lập.
Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể
chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết
học trớc.
+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm tra
lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó, dựa
vào dàn ý, viết hồn chỉnh bài văn.
<i><b>H§</b><b> 3 Cho HS làm bài.</b></i>
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà đọc trớc bài Ôn tập về tả
<i>ngời để chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng các </i>
em sẽ miêu tả.
- HS l¾ng nghe .
- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .
- HS lµm bài .
- HS lắng nghe thực hiện .
KHOA HOẽC
vai trũ của môi trờng Tự Nhiên
đối với đời sống con ngời
I.<i><b>Mục tiêu</b></i>:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng TN có ảnh hởng lớn đến đời sống con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với TNTN và môi trng.
II<i><b>.Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
- Hình trang 132 SGK
- PhiÕu häc tËp
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>
- TNTN là gì ? Nêu lợi ích của tài nguyên
động vật và ti nguyờn thc vt ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2,Bài míi.</i>
*Giíi thiƯu.
<i><b>HĐ1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của mơi trờng TN đến </b></i>
<i><b>đ/sống con ngời và con ngời tác động trở </b></i>
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát hiện:
Mơi trờng TN đã cung cấp cho con ngời
những gì và nhận từ con ngời những gì?
- GV y/cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì
mơi trờng cung cấp cho con ngời và những gì
con ngời thải ra mơi trờng .
<i>K/ln: - M«i trêng TN cung cÊp cho con </i>
ngời:
<i>+ Thức ăn, nớc uống,</i>
<i>+ Cỏc nguyờn vt liu và nhiên liệu (quặng </i>
<i>kim loại, than,..) dùng trong sản xuất, làm </i>
<i>cho đời sống của con ngời đợc nâng cao hơn.</i>
<i>- Mơi trờng cịn là nơi tiếp nhận những chất </i>
<i>thải trong sinh hoạt, …</i>
<i><b>HĐ2;Vai trị của mơi trờng i vi i sng</b></i>
<i><b>con ngi.</b></i>
- GV y/cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy
những gì môi trờng cung cấp hoặc nhận từ
các HĐ sống và sản xuất của con ngời. (hình
thức trò chơi)
- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi
cuối bài ở trang 133 SGK.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác
TNTN một cách bừa bãi và thải ra mơi trờng
nhiều chất độc hại?
- NhËn xÐt KL.
<i><b>3.Cđng cè dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Y/C Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
Q/sát và trả lời
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung
- HS tự liên hệ và nêu.
- Các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì
môi trờng cung cấp hoặc nhận từ các HĐ
sống và sản xuất của con ngời.
- Cỏc nhúm i VBT v bỏo cỏo KQ.
- TNTN sẽ bị cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô
nhiễm,
- HS chuẩn bị bài sau
Kĩ thuật
<b>Lắp Rô-Bốt</b>
<i>( Tiết3 )</i>
<b>I - Mục tiêu </b>
- Chọn đúng, đủ số lợng các chi tiết lắp Rô-bốt
- Biết cách lắp và lắp đợc Rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tơng đối chắc chắn
Với HS khéo tay: lắp đợc Rô- bốt theo mẫu Rô-bốt lắp chắc chắn. Tay Rơ-bốt có thể nâng
lên, hạ xuống đợc
<b>II. Chn bÞ: </b>
- Một rơ- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.</b>
H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?
- Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: Thực hành lắp rơ- bốt.</b>
<i><b>a/ Chọn chi tiết.</b></i>
- HS nªu các chi tiết của rô- bốt.
- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp
hộp.
<i><b>b/ Lắp từng bộ phận.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong
SGK và nội dung của từng bớc lắp - HS thực
hành lắp.
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho
nhóm còn lúng túng.
<i><b>c/ Lắp ráp rô- bốt.</b></i>
- 1 HS nêu các bớc lắp ráp rô- bốt.
- Chỳ ý bc lp tay, chân và đầu rô- bốt phải
thực hiện theo quy trình đã hớng dẫn.
- GV nhắc HS độ chặt của các mối ghép.
- Sau khi lắp xong cần kiểm tra sự nâng lên, hạ
xuống của tay rô- bốt.
- Nhận xét quá trình lắp ráp của học sinh.
<b>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.</b>
- GV tổ chức HS trng bày sản phẩm theo
nhóm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giỏ
- HS nêu quy trình tháo rời các chi tiết.
<b>* Hoạt động nối tiếp: </b>
- GV nhËn xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Lắp mô hình tự chọn (Lắp xe
<i>chở hàng).</i>
- Hoực sinh chn ỳng v đủ các chi tiết
- Hoïc sinh quan sát và lắp các bộ phận
theo u cầu của giáo viên.
- HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS nờu
- HS l¾ng nghe thùc hiƯn .
TỐN
<b>Lun tËp</b>
<b>I. </b><i><b>Mơc tiªu</b></i>
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>
- Bảng phụ , bảng nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i><b>A, KiĨm tra bµi cị</b></i> : Y/C HS nêu lại CT tính
diện tích HCN và HV, HTG
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i><b>B. Lun tËp</b></i>
* Tỉ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 167
Bài 1 : Củng cố cho HS về cách CV và DT
hình chữ nhật , tỉ lệ xích
Bài 2 : Cđng cè cho HS vỊ tÝnh cv h×nh
vuông
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
Bài 3 : Củng cố về tính DT hình chữ nhật,
- 2 HS nêu
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, líp nhËn xÐt thèng nhÊt
Bài 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
tính sản lợng lơng thực
<i>Bi 4 : cng c cỏch tính chiều cao HT biết </i>
DT hình thang và hai ỏy
<i><b>iv. </b><b>Củng cố dặn dò</b></i><b> :</b>
- Nhận xét tiết học,
- Làm theo nhóm đơi rồi lên làm
- Bài 4 : ỏp s10 cm
- HS chuẩn bị bài sau