Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.05 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008
<b>Tập đọc</b>
<b>I.Mục đích, u cầu</b>
1. Biết đọc lu lốt, diễn cảm bài văn với giọng vui tơi, rành mạch, thể hiện cảm xúc
trân trọng trớc những bức tranh làng Hồ.
2. Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra những vật phẩm văn
hoá đặc sắc của dân tộc và nhắn nhủ mọi ngời hãy biết quý trọng, giữ gìn những nét đẹp cổ
truyền của vn hoỏ dõn tc.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
<b>III.Cỏc hot động dạy </b>–<b> học </b>
<i>A. Bài cũ: - HS đọc bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, trả lời câu hỏi về bài học.</i>
B. Bài mới:Giới thiệu bài
1. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc .
- Một học sinh đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài,mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó đọc hoặc dễ lẫn (tranh thuần phác,
khốy âm dơng, quần hoa chanh nền đen lĩnh, điệp trắng nhấp nhánh… tìm hiểu nghĩa các từ:),
làng Hồ, tranh tố nữ, nghệ sĩ tạo hình, thuần phác, tranh lợn ráy, khoáy âm dơng, lĩnh, màu
trắng điệp.)
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc.
- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng vui tơi rành mạch thể hiện cảm xúc trân trọng trớc
những bức tranh dân gian làng Hồ. Nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của nhng
bc tranh.
b. Tìm hiểu bài
HS đọc thầm và trả lời câu hỏi trong SGK
Hãy kể tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày của làng
quê Việt Nam?(Lợn ,gà ,chuột ,ếch ...).GV giới thiệu làng Hồ .
Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì đặc biệt ?(Màu đen không pha bằng thuốc
mà làm bằng bột than của rơm bếp ,cói chiếu ,lá tre mùa thu ;màu trắng điệp làm bằng bột của
vỏ sò và hồ nếp )
Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn 3 thể hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh
làng Hồ?(rất có duyên ,tng bừng ,sự trang trí tinh tế ,là một sự sáng tạo )
Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân gian làng Hồ?(đã vẽ những bức tranh rất
đẹp )
GV :Yêu mến cuộc đời và quê hơng ,những nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã tạo nên những bức
- 3 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm bài văn dới sự hớng dẫn của GV.Nêu giọng đọc của
bài .
- GV đọc diễn cảm :(Từ ngaỳ cịn ít tuổi hóm hỉnh và t… ơi vui)
-
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Lịch sử</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Qua bài này, giúp HS biết:
<b>- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam và Bắc, ngày 27/1/1973, Mĩ buộc phải kí</b>
Hip nh Pa ri.
<b>- Những điều khoản quan trọng nhất của Hiệp nh Pa ri.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
B. D¹y bài mới
1. Giới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC của tiết häc
Hoạt động 1. (làm việc cả lớp).
- Gv trình bày tình hình diễn biến dẫn đến việc kí kết Hiệp định Pa ri.
- Nêu các nhiệm vụ của bài học.
Tại sao Mĩ phải kí Hiệp định Pa -ri?
Lễ kí Hiệp định diễn ra nh thế nào?
Nội dung chính của Hiệp định?
Việc kí kết đó có ý nghĩa gì?
Hoạt động 2.(làm việc theo nhóm).
- GV cho HS thảo luận về lí do buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định.
- Sự kéo dài của Hiệp định Pa ri là do đâu?
- Tại sao vào thời điểm sau năm 1972, Mĩ phải kí kết Hiệp định Pa ri?
- GV cho HS thuật lại lễ kí Hiệp định Pa ri, nêu 2 nhiệm vụ.
+Tht l¹i diƠn biÕn cđa lƠ kÝ kÕt
+Tại sao vào thời điểm sau năm 1972,Mĩ phải kí Hiệp định ?
Hoạt động 3. (làm việc theo nhóm và cả lớp)
- GV cho HS tìm hiểu ý nghĩa lịch sử về lễ kí Hiệp định Pa- ri về Việt Nam.
- HS đọc SGk và thảo luận và trả lời :
+§Õ quèc MÜ thõa nhËn sù thÊt b¹i ë ViƯt Nam .
+Đánh dấu một thắng lợi lịch sử mang tính chiến lợc đế quốc Mĩ phải rút quân khỏi
miền nam Việt Nam .
Hoạt động 4. (làm việc cả lớp).
Đánh cho Mĩ cút, đánh cho nguỵ nhào"
Từ đó lu ý: Hiệp định Pa- ri đã đánh dấu một thắng lợi lịch sử có ý nghĩa chiến lợc:
chúng ta đã đánh cho Mĩ cút, để sau đó 2 năm, vào mùa xuân năm 1975 lại đánh cho nguỵ
nhào, giải phóng hồn tồn Miền nam, hồn thành thống nhất đất nớc.
2. Cđng cố dặn dò:
<b>-</b> GV nhận xét chung về tiết học.
- Dặn HS hoàn thiện các bài tập.
______________________________
<b>Toán</b>
Giúp HS
<b>-</b> Củng cố cách tính vận tốc
<b>-</b> Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài, nêu công thức tính vận tốc.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.GV gi HS c bi gii.
- Nhận xét , chữa bài. Bài giải
Vn tc chy ca đà điểu là:
5250 : 5 = 1050 m/phút
Đáp số: 1050 m/phút.
- Chú ý: GV hỏi thêm: Có thể tính vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị là m/ giây.
- GV có thể hớng dẫn HS tính theo hai cách:Cách 1: sau khi tính đợc vận tốc chạy của
đà điểu là 1050 m/phút (vì 1 phút bằng 60 giây) ta tính đợc vận tốc với đơn vị đo là m/giây.
Vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị m/giây là:1050 : 60 = 17,5 (m/giây)
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài tốn, nói cách tính vận tốc.
- Cho HS tự làm vào vở. Hớng dẫn HS cách viết vở:
- Víi s = 130 km; t = 4 giê th× v = 130: 4 = 31,5 (km/giê)
- GV gọi HS đọc kết quả (để nêu tên đơn vị của vận tốc trong mỗi trờng hợp).
- GV gọi HS đọc đề bài, chỉ ra quãng đờng và thời gian đi bằng ơ tơ.Từ đó tính đợc vận
tốc của ơ tơ.Qng đờng ngời đó đi bằng ơ tô là: 25 - 5 = 20 km
- Thời gian ngời đó đi bằng ơ tơ là : 0,5 giờ
- Vận tốc của ô tô là: 20 : 0,5 = 40km /gi
Bài 4 :
- HS nêu yêu cầu.GV hớng dÉn HS lµm nh bµi tËp 3.
- HS làm bài.- HS báo cáo kết quả.Nhận xét, chữa bài.
Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b> Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Toán</b>
Giúp HS :
- Bit tớnh quóng đờng đi đợc của một chuyển động đều.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
1. Hình thành cách tính qng đờng.
a) Bài tốn 1:GV cho HS đọc bài toán 1 trong SGK, nêu yêu cầu của bài tốn.
- GV cho HS nêu cách tính qng đờng đi đợc của ô tô
Quãng đờng ô tô đi đợc là:42,5 x 4 = 170 (km)
- GV cho HS nhắc lại: để tính quảng đờng đi đợc của ô tô ta lấy vận tốc của ô tô nhân với
thời gian đi của ô tô.
b) Bài toán 2:- GV cho HS đọc và giải bài toán trong SGK.
- GV cho HS đổi:2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe đạp là:12 x 2,5 = 30 km
- Chó ý: cã thĨ viÕt sè ®o thêi gian díi dạng phân số: 2 giờ 30 phút = 5
2 giờ
2
2, Thùc hµnh.
- Gọi HS đọc bài giải, HS khác nhận xét. GV kết luận
- GV hớng dẫn HS hai cách giải bài toán:
Cỏch 1: Đổi số đo thời gian về số đo có đơn vị là giờ:
15 phút = 0,25 giờ
Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe dạp là:
12,6 x 0,25 = 3,15 km
Cách 2: Đổi số đo thơì gian có đơn vị là phút.
Vận tốc của ngời đi xe đạp với đơn vị là km/phút là:
12,6 : 60 = 0,21 km/phút
Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe dạp là:
0,21 x 15 = 3,15 km
Bài 3:GV cho HS đọc đề bài, trả lời thời gian đi xe máy là bao nhiêu.
- Cho HS tự làm bài vào vở.GV cho HS đọc bài giải và nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố dặn dị.
<b>-</b> GV nhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS chuẩn bị bài sau.
<b>I.Mc ớch, yêu cầu:</b>
1. Nhớ – viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối cùng của bài: Cửa sông.
2. Tiếp tục ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài; làm đúng các bài
tập thực hành để củng cố khắc sâu quy tắc..
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu giờ học.
2. Hớng dẫn HS nhớ viết.
<i>- Một HS đọc yêu cầu của bài.</i>
<i>- Một HS xung phong đọc thuộc lịng 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sơng. Cả lớp lắng nghe,</i>
nêu nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm lại bài chính tả. GV nhắc các em chú ý những từ dễ viết sai chính tả.
- HS gấp SGK v vit.
- GV chấm và chữa bài
- Mi 1, 2 HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí nớc ngồi. GV chốt lại bài.
Bµi 2 :
- Một HS đọc nội dung BT2.
- Cả lớp đọc thầm, suy ngĩ, làm bài.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
Tên ngời :Cri –xtô-phô ro Cô lôm bô...Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tiếng .
Tên địa lí :I- ta li- a
Mĩ ,ấn Độ ,Pháp :Giống nh viết tên Việt Nam.
Củng cố dặn dò:
GV nhn xột tit hc, dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam, hồn
thiện vở bài tập.
<b>ThĨ dơc</b>
- ơn một số nội dung mơn thể thao tự chọn ,học mới tâng cầu bằng mu bàn chân .Yêu cầu
thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
- Chơi trị chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi
<b>II. Lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu (6-10 phút)</b>
- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ bài học: 1-2 phút.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông: 1-2 phút.
<b>2. Phần cơ bản (18-22 phút)</b>
a,Môn thể thao tự chọn
- Học tâng cầu bằng mu bàn chân :9-11 phút .Tập theo đội hình hàng ngang.
+GV nêu tên động tác .
+Chia tổ cho học sinh tập luyện .GV giúp đỡ các tổ ổn định tổ chức sau đó kiểm tra ,sửa
sai cho học sinh .
- Ơn chuyền cầu bằng mu bàn chân .4-5 phút :Tập theo đội hình hàng ngang .GV nêu tên
động tác ,cho một số nhóm ra làm mẫu ,HS nhắc lại những điểm cơ bản của động tác ,chia tổ
cho HS t qun tp luyn .
- Thi đua giữa các tỉ .
b.Trị chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi và quy
định chơi cho HS. Chia lớp thành các đội chơi đều nhau rồi cho chơi thử một lần trớc khi chơi
chính thức.
<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6 phót)</b>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học: 1-2 phút.
- GV giao bµi tập về nhà: ôn bài thể dục phát triển chung.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I.Mc ớch u cầu</b>
<i>Më réng, hƯ thèng ho¸, tÝch cùc ho¸ vèn từ gắn với chủ điểm Nhớ nguồn.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
GV nêu MĐ YC của tiết học
2. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1
<b>-</b> HS đọc nội dung bài tập 1.HS làm bài theo nhóm đơi .HS trỡnh by trc lp .
<b>-</b> Nhận xét, chữa bài:
Bµi tËp 2
- HS đọc yêu cầu của bài.- HS lm bi theo nhúm.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.- Lớp làm bài vào ô chữ.
- Nhận xét, chữa bài. (lời giải: ô chữ hình chữ S màu xanh là : uống nớc nhớ nguồn.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thiện bài tập.
<i><b> </b></i>
<b> Thø t ngày 19 tháng 3 năm 2008</b>
Gióp HS :
- Củng cố cách tính qng đờng.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
Bµi 1 :
- GV gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài.
Với v = 32,5 km/giờ; t = 4 giờ thì s = 32,4 x 4 = 130 km.
- GV lu ý HS đổi đơn vị ở cột 3 trớc khi tính:
36 km/ giê = 0.6 km/ phót hc 40 phót = 2
3 giê.
- GV gọi HS đọc kết quả và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
- GV cho HS lựa chọn một trong 2 cách đổi đơn vị:
8 km/giờ = …km/ phút
15 phút = …giờ.
- GV phân tích, chọn cachs đổi 15 phút = 0,25 giờ.
- GV cho HS làm bài vào vở.
Bµi 4:
- GV gọi HS đọc đề bài. Một HS làm bài tập trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, nêu kết quả đúng.
3. Cđng cè dỈn dò.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật</b>
<b> I.Mơc tiªu</b>
<i><b>- HS hiểu biết thêm về môi trờng và ý nghĩa của môi trờng với cuộc sống .</b></i>
<i><b>- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh có nội dung về mơi trờng .</b></i>
<i><b>- HS cã ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng .</b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>
<b> III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
Giíi thiƯu bµi
GV lựa chọn cách giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.GV nêu :
- Khơng gian sống xung quanh có đồi núi ,ao hồ ,kênh rạch ...
- Môi trờng xanh ,sạch ,đẹp rất cần cho cuộc sống con ngời .
- Bảo vệ môi trờng là nhiệm vụ của mỗi ngời .
- HS tự chọn nội dung để vẽ tranh .
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh:
GV gợi ý HS cách vẽ tranh:
Vẽ hình ảnh chính làm rõ trọng tâm bức tranh.
V cỏc hỡnh ảnh phụ sao cho sinh động, phù hợp với chủ đề đã chọn.
Tạo dáng cho sinh động.
Lu ý HS: Các dáng hoạt động cần thay đổi khác nhau để tạo cho tranh có sự phong phú
hấp dẫn.
Hoạt động 3: Thực hành:
- Trong khi HS làm bài, GV quan sát lớp để góp ý, gợi mở cho những HS cha chọn đợc
nội dung đề tài.
- GV nhắc HS nên vẽ hình to, rõ ràng. Dựa vào từng bài cụ thể, gợi ý HS tìm hình ảnh
chính, phụ và những chi tiết phù hợp để bài vẽ thêm sinh động..
- GV động viên các em vẽ nhanh, đẹp để tao khơng khí thi đua cho cả lớp.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn một số bài và gợi ý các em nhận xét đánh giá
- GV khen ngợi những em hoàn thành bài vẽ và nhắc nhở, động viên những em cha vẽ
xong cố gắng hơn ở những bài sau.
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>
<b>I.Mục đích u cầu</b>
1. RÌn kỹ năng nói
- K 1 cõu chuyn cú thc trong cuộc sống nói về truyền thống tơn s trọng đạo của ngời
Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy, cô giáo. Biết sắp xếp các sự kiện thành một câu chuyện.
- Lời kể rõ ràng, tự nhiên. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe.
- Chăm chú nghe lời bạn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A. KiĨm tra bµi cị
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Hng dn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
<b>- Một HS đọc 2 đề bài.</b>
- GV yêu cầu HS phân tích đề - gạch chân những từ ngữ quan trọng trong hai đề bài đã
- Bốn HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng hai gợi ý cho hai đề. Lớp theo dõi SGK
- GV mời HS giới thiệu câu chuyện mình chọn kể
- HS lập dàn ý cho câu chuyện.
3. Thc hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Kể chuyện theo nhóm.
Từng cặp HS dựa vào dàn ý đã lập kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện. GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.
b) Thi kể trớc lớp.
- Các nhóm cử đại diện thi kể.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Líp nhËn xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, ngời kể chuyện hay nhất .
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS, nhóm HS kể chuyện hay.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện kể ở lớp cho ngời thân nghe.
______________________________
<b> Kĩ thuật</b>
<b>I.Mc đích yêu cầu HS cần phải:</b>
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết lắp máy bay trực thăng.
- Lắp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật.
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi thùc hành.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
<b>III.Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>
Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
- GV nêu tác dụng của máy bay trực thăng trong thực tế
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
a) HS quan s¸t mÉu máy bay trực thăng.
b) GV hng dn quan sỏt k từng bộ phận của mẫu.
Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
Chän chi tiÕt.
- Hai HS lên bảng chọn chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào nắp hộp.
- Cả lớp quan sát và bổ sung cho bạn để hồn chỉnh bớc chọn chi tiết.
L¾p từng bộ phận.
* Lắp thân và đuôi máy bay :
- HS quan sát hình 2 để trả lời câu hỏi : để lắp đợc thân và đuôi cần chọn chi tiết nào ?
- GV nhắc HS cách lắp thân và đuôi máy bay.
* Lắp sàn ca bin v giỏ :
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV hi : Để lắp đợc sàn ca bin và giá đỡ, cần phải chọn những chi tiết nào?
- Một em trả lời và thực hiện bớc lắp.
* L¾p ca bin :
- Một HS lên bảng lắp
- Cả lớp quan sát và bổ sung bớc lắp của bạn.
- Nhận xét bổ sung cho hoàn thành bớc lắp.
* Lắp cánh quạt :
- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét, hớng dẫn lắp cánh quạt
* Lắp càng máy bay.
- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK.
- Một HS trả lời câu hỏi và lắp càng.
- Cả lớp bổ sung bớc lắp của bạn và tự lắp 2 càng.
Lắp giáp máy bay trực thăng.
GV hớng dẫn lắp theo các bớc trong SGK.
GV hớng dẫn tháo rời và xếp gọn vào hộp.
Củng cố, dặn dò:
<b>-</b> Nhận xét giờ học
<b>-</b>
. Hoạt động 1: HS thực hành lắp máy bay trực thăng.
c) Chọn chi tiết
- HS chọn đúng đủ các chi tiết theo bảng trong SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
d) GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.Lắp từng bộ phận.
+ Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để tồn lớp nắm vững quy trình lắp máy bay
trực thăng.
+ Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đọc nội dung từng bớc lắp trong SGK.
- Trong quá trình HS thực hành lắp từng bộ phận, GV nhắc HS cần lu ý một số điểm sau:
+ Lắp thân và đuôi máy bay theo những chú ý mà GV đã hớng dẫn tiết 1.
+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng hãm.
+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên, dới của các thanh, mặt phải mặt trái
của càng để sử dụng vớt.
- GV cần theo dõi và uốn nắn kịp thời HS hoặc nhóm lắp sai, còn lúng túng.
e) Lắp máy bay trực thăng (H.1 SGK)
a. HS lắp ráp theo các bớc trong SGK
b. GV nhắc HS khi lắp giáp xong cần lu ý:
c,Bớc lắp thân máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí.
d,Bớc lắp giá đỡ và sàn ca bin càng máy bay phải đợc lắp thật chặt.
Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhãm.
- GV nhắc lại các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục 3 SGK
- Cử 2, 3 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo hai mức: hoàn thành A, cha hoàn thành
B.
- GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp đúng vào vị trí trong hộp.
Củng cố, dặn dị:
<b>-</b> NhËn xét giờ học
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
<b></b>
<b>-Khoa học</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Sau bài học HS biết:
<b>-</b> Quan sát, mô tả cấu tạo của hạt
<b>-</b> Nêu đợc điều kiện nảy mầm và quá trình phát triển thành cây của hạt.
<b>-</b> Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở nhà.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>III.Hoạt ng dy hc:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
Thực hành tìm hiểu cấu tạo của hạt
Bớc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
Nhóm trởng u cầu các bạn trong nhóm mình cẩn thận tách hạt lạc đã ơm ra làm đôi.
Từng bạn chỉ rõ đâu là vỏ, phơi, chất dinh dỡng.
GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.
Tiếp theo nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình 2,3,4,5,6 và đọc thơng
tin trong các khung chữ trang 108, 109 SGK để làm bi tp
Bứơc 2: Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.
Kết luận: Hạt gồm : vỏ, phơi và chất dinh dỡng dự trữ.
Hoạt động 2: Thảo luận:
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm việc nh sau:
- Từng bạn giới thiệu kết quả gieo hạt của nhóm mình.
- Nêu điều kiện ht ny mm.
Bớc 2: làm việc cả lớp:
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV tuyên dơng nhóm có nhiều HS gieo hạt thành công.
Kết luận:
Hoạt động 3: Quan sát.
Bớc 1 : Làm việc theo cặp: Quan sát hình 7 trang 109 SGK, chỉ vào từng hình và mơ tả
q trình phát triển của cây mớp từ khi gieo hạt cho đến khi ra hoa, kết quả và cho hạt mới.
Bíc 2 : Lµm việc cả lớp: GV gọi 1 số HS trình bày trớc lớp.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b> Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b> I.Mục đích, u cầu</b>
1. Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng trầm lắng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về
đất nớc.
2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ : thể hiện niềm vui, niềm tự hào về đất nớc tự do, tình
yêu tha thiết của tác giả đối với đất nớc, với truyền thống bt khut ca dõn tc.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. KiĨm tra bµi cị
<i>HS đọc lại bài Tranh làng Hồ. Trả lời các câu hỏi về bài đọc.</i>
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học. HS xem tranh.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Một hoặc hai HS khá giỏi đọc bài thơ.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh minh họa.
- HS đọc tiếp nối từng khổ thơ. GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, đọc đúng các từ ngữ:
chớm lạnh, hơi may, ngoảnh lại, rừng tre, phấp phới…giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ đợc
- HS đọc theo cặp.
- HS thi đọc .
- GV đọc diễn cảm ton bi.
+K1,2 giọng tha thiết bâng khuâng .
+K3,4 nhịp nhanh hhơn ,vui ,khoẻ khoắn ,tràn đầy tự hào
+k5 giọng chạm rÃi ,trầm lắng ,chứa chan tình cảm ,sự thành kính .
b. Tìm hiểu bài
HS c thm bi ri tr lời câu hỏi .
- "Những ngày thu đã xa" đợc tả trong hai khổ thơ đầu đẹp mà buồn. Em hãy tìm những
từ ngữ nói lên điều đó?(đẹp ,sáng mát trong ,gió thổi ;buồn :chớm lạnh ,phố dài xao xác...)
+đẹp :rừng tre phấp phới ,trời thu thay áo mới ,trời thu trong biếc .
+vui :rừng tre phấp phới ,nói cời thiết tha .
- Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để tả thiên nhiên, đất trời trong mừ thu thắng lợi của
cuộc kháng chiến?(nhân hoá )
- Lòng tự hào về đất nớc tự do và về truyền thống bất khuất của dân tộc đợc thể hiện
qua những từ ngữ, hình ảnh nào ở hai khổ thơ cuối?
+Qua từ ngữ đợc lặp lại
+Qua từ ngữ cha bao giị khuất ,rì rầm trong tiếng đất ,ngày xa vọng nói về .
c. Đọc diễn cảm và HTL
- HS tiếp nối nhau đọc các khổ thơ.Nêu giọng đọc của bài .
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm hai khổ thơ:
Mïa thu nay kh¸c råi Trêi xanh đây là của chúng ta
.
.
Trong bic núi ci thit tha Những dịng sơng đỏ nặng phù sa.
- HS đọc nhẩm thuộc từng khổ, cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
2. Củng cố dặn dò
- Mét HS nhắc lại ý nghĩa bài thơ.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Toán</b>
Gióp HS :
- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động.
-
1. Hình thành cách tính thời gian.
- a) Bài toán 1:
- GV cho HS đọc bài tốn, trình bày lời giải.
- GV cho HS rút ra quy tắc tính thời gian của chuyển động.
- GV cho HS phát biểu rồi viết cơng thức tính thời gian:t=s:v
- b) Bài tốn 2
- GV cho HS đọc, nói cách làm bài toán.
- GV gọi HS nhận xét bài gii ca bn.
- GV giải thích, trong bài toán này số đo thời gian viết dới dạng hỗn số là thn tiƯn
nhÊt.
- GV giải thích lí do đổi số đo thời gian thành 1 giờ 10 phút cho phù hợp với cách nói
thơng thờng.
- c) Cđng cè
- GV gäi HS nhắc lại cách tính thời gian, nêu công thức tính thêi gian.
- t = s : v
v = s : t
s = v x t t = s : v
2. Thùc hµnh.
Bµi 1 :
- GV cho HS tự làm bàivào vở theo hớng dẫn (không cần kẻ bảng)
- Lu ý HS có thể làm bài chẳng hạn
81 : 36 = 2 9
36 (giờ) = 2
1
14 (giê)
hc : 81 : 36 = 2,25 (giê).
Bµi 2: GV cho HS lµm bµi vµo vë, rồi gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài
của bạn.
3. Củng cố dặn dò.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài sau.
_________________________________
<b>Thể dục </b>
<b>- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và </b>
<b>nâng cao thành tích .</b>
<b>II. Lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu (6-10 phút)</b>
- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ bài häc: 1-2 phót.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo địa hình tự nhiên xung quanh nơi tập: 1-2 phút.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gi, vai, hụng: 1-2 phỳt.
<b>2. Phần cơ bản (18-22 phút)</b>
a,Môn thể thao tự chọn :14-16 phút
- Đá cầu
+ễn tâng cầu bằng đùi :2-3 phút .Tập theo hàng ngang từng tổ do tổ trrởng điều khiển
,khoảng cách giữa hai HS là 1,5 m.
- Học phát cầu bằng mu bàn chân :12-13 phhút .Đội hình tập theo hai hàng ngang .
+Gv làm mẫu và giải thích động tác
+HS tập theo khẩu lệnh thống nhất : “Chuẩn bị ...bắt đầu”xen kẽ ,có sửa sai cho HS
b,Trò chơi :Chạy đổi chỗ ,vỗ tay nhau :
- Làm quen trò chơi 5-6 phút. GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi và quy định chơi cho
HS. Chia lớp thành các đội chơi đều nhau rồi cho chơi thử một lần trớc khi chơi chính thức.
- Cho Hs chơi chính thức có sử dụng phơng pháp thi đua trò chơi .
<b>3. Phần kết thúc (4-6 phút)</b>
- Tập một số động tác hồi tĩnh, sau đó vỗ tay theo nhịp và hát: 1-2 phút.
- GV cùng HS hệ thống bài: 2 phút.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học: 1-2 phút.
- GV giao bài tập v nh: tp ỏ cu .
<b>I.Mc ớch yờu cu</b>
1. Cng c hiu biết về văn tả cây cối: Cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối, trình tự miêu
tả. Những giác quan đợc sử dụng để quan sát. Những biện pháp tu từ đợc sử dụng trong bài
văn.
2. Nâng cao kĩ năng làm bài văn tả cây cối.
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
A. Bµi cị:
B. Bµi míi
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích .YC của tiết học.
2. Híng dÉn HS lµm bµi.
Bài 1 : Một HS đọc to, rõ đầu bài. SGK
- hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1 . Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV dán lên bảng tờ phiếu ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối . Gọi
1 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm bài Cây chuối mẹ, làm bài cá nhân, trả lời câu hỏi.
- HS trình bày bài.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
bµi 2 :
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS chỳ ý:
Đề bài yêu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn , chọn tả chỉ một bộ phận của
cây (lá hoặc hao, quả, rễ, thân).
Khi tả, HS có thể chọn cách miêu tả kh qt rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến đổi của
bộ phận đó theo thời gian. Cần chú ý cách thức miêu tả, cách quan sát, so sánh, nhân hoá…
- GV giới thiệu tranh ảnh, vật thật: một số loài cây, hoa, quả, để HS quan sát.
- GV hỏi HS đã quan sát 1 bộ phận của cây để chuẩn bị viết đoạn văn theo lời dặn của
cô nh thế nào. Mời 1 vài HS nói các em chọn tả bộ phận nào của cây. (VD: Em chọn tả quả đào
trên cây đào nhà bác Lê. / Em chọn tả bộ rễ của cây si già trong sân tr ờng. / Em chọn tả những
tầng lá của cây bàng trong xóm em. / ).
- Cả lớp suy nghĩ, viết đoạn văn vµo vë BT.
- Một số HS đọc đoạn văn đã viết. Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm nhng on
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.Dặn HS hoàn thiện bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí</b>
<b> I.Mục tiêu</b>
Học xong bài này, HS :
- Xác định và mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí ,giới hạn của châu Mĩ trên bản đồ thế giới .
- Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào
của châu Mĩ .
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi va đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ .
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
a) Vị trí địa lí, giới hạn.
<i> Hoạt động 1. (làm việc theo nhóm)</i>
- HS đọc mục 1 SGK ,trả lời câu hỏi sau khi quan sát hình 1
+Châu Mĩ giáp với những đại dơng nào ?
+Dựa vào bảng số liệu bài 17 ,Cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu
lục trờn th gii ?
- HS trình bày trớc lớp .
<i>Kt luận: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây, châu Mĩ có diện tích đứng</i>
thứ 2 trờn th gii.
b) Đặc diểm tự nhiên:
Hot ng 2.(làm việc theo nhóm)
<i>Bớc 1: HS trong nhóm quan sát các hình 1,2 và đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu</i>
hỏi gợi ý sau:
- Quan sát hình 2 rồi tìm các chữ số a,b,d,c,e và cho biết ảnh đó đợc chụp ở Bắc Mĩ,
Trung Mĩ, Nam Mĩ.
- Nhận xét về địa hình châu Mĩ
- Nêu tên và chỉ trên hình: hai đồng bằng lớn của châu Mĩ.
- Các dãy núi thấp và cao ngun ỏ phía đơng chõu M
- Bớc 2.Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi truớc lớp.HS khác bổ sung.
- HS ch trờn bả đồ tự nhiên châu Mĩ vị trí của các dãy núi, sông, đồng bằng của châu
Mĩ.
- GV kết luận :Địa hình của châu Mĩ thay đổi từ tây sang đơng :Dọc bờ biển phía tây là
hai dãy núi Cốc -đi –evà An đét ;giữa là đồng băng Trung tâm và đồng băng A- ma –
dơn;phía đơng là các dãy núi thấp và cao nguyên A –pa –lát va Bra – xin .
- Hoạt động 3. (làm việc cả lớp) .GV hỏi:
Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?
Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu.
Nêu tác dụng của rừng dậm A-ma-dơn.
- GV tỉ chøc cho HS giíi thiƯu b»ng lêi vỊ vïng rõng A-ma-d«n.
- <i>Kết luận: Châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc và Nam, vì thế châu Mĩ</i>
có đủ các đới khí hậu, rừng A-ma-dơn là vùng rừng rậm ln nht th gii.
1. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008
<b>Toán</b>
Giúp HS :
- Cng c cách tính thời gian của chuyển động.
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>
- GV gọi HS nhắc lại cơng thức tính thời gian của một chuyển động.
- Cho HS rút ra cơng thức tính vận tốc, qng đờng từ cơng thức tính thời gian.
GV cho HS tính, điền vào ô trống, gọi HS kiểm tra kết quả của bạn.
Cho HS tự làm bài
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 :
GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài, lu ý HS đổi: 1,08 m = 108 m.
GV cho HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bµi3 :
GV cã thĨ híng dÉn HS tÝnh:72 : 96 = 3
4 giê
3
4 giê = 45 phót.
Bài 4: GV hớng dẫn HS có thể đổi:420m/phút = 0,42 km/phút hoặc 10,5 km =
10500 m.
- áp dụng công thức t = s : v để tính thời gian.
- Kết quả là: 25 phỳt.
2. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I.Mc ớch yờu cu</b>
1. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nối.
2. Bit tỡm cỏc t ng có mtác dụng nối trong đoạn văn: biết sử dụng cỏc t ng ni
liờn kt cõu.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn ở BT1.
<i>- Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to phô tô các đoạn văn của bài Qua những mùa hoa BT1.</i>
- Một tờ phiếu ph« t« mÈu chun vui ë BT2.
<b>III.Các hoạt động dạy- hc </b>
Kiểm tra bài cũ
A. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Phần nhËn xÐt.
+tõ hc nèi em bÐ víi chó mÌo .
+Cơm tõ vì vậy nối câu 1 với câu 2 .-liên kết câu .
Bài tập 2:
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Ghi nhớ: HS đọc SGK
4. PhÇn lun tËp:
Bài tập 1:HS đọc toàn bộ nội dung BT 1
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài
- HS đánh thứ tự câu văn ,làm trong vở BT
- HS trình bày trớc lớp ,GV nhận xét ,bổ xung .
+Vì thế :nối câu 3,4 ;Đ2 với Đ1
+nhng :nối C6 vơi; C5,Đ3 với Đ2
+đến :nối C8 với C7;Đ4 với Đ3
+đến :nối câu 11với C9,10
sang đến :nối 12 với 9.10,11.
+nhng :nối C13 với12;,Đ6 với Đ5
+mãi đến :nối C14 với C13
+đến khi nối C15 với C14 ;Đ7 với Đ6
rồi nối C16 với C15
Bµi 2:HS tự làm rồi chữa bài.Nhng = vậy thì
5. Củng cố dặn dò
- Một HS nhắc lại nội dung ghi nhí
______________________________
<b>Khoa häc</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Sau bài học HS biết:
<b>- Quan sỏt, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau.</b>
<b>- Kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.</b>
<b>- Thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ.</b>
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động 1: Quan sát :
Bớc 1:
- HS lµm viÖc theo nhãm: Theo chØ dÉn ë trang 110.
Tìm chồi trên vật thật.
Nói về cách trồng mía.
- Đại diên nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu 1 số HS kể tên 1 số cây khác có thể trồng bằng mét bé phËn cđa c©y mĐ.
KÕt ln: ë thùc vËt, cây con có thể mọc lên từ hạt hoặc mọc lên từ 1 số bộ phận của cây
mẹ.
Hot ng 2 :Thc hnh:
Mục tiêu : HS thực hành trồng cây bằng 1 số bọ phận của cây mẹ.
Cách tiến hành: GV tổ chức, hớng dẫn HS trồng cây vào chậu.
Củng cố, dặn dò:
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>Tập làm văn</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
HS viết đợc một bài văn tả cây cối có bố cục rõ ràng đủ ý, thể hiện đợc những quan sát
riêng; dùng từ, đặt câu ỳng; cõu vn cú hỡnh nh, cm xỳc.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc </b>
A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi:
Trong tiết tập làm văn trớc, các em đã ôn lại kiến thức về văn tả cây cối, viết một đoạn
văn ngắn tả một bộ phận của cây. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một bài văn tả cây cối
2. GV híng dÉn lµm bµi.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc đề bài và gợi ý của tiết Viết bài văn tả cây cối. (HS 1 đọc 5 đề
bài, HS 2 đọc gợi ý.)
- Cả lớp đọc thầm lại các đề văn
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. HS làm bài.
4. Củng cố dặn dò:
<b>-</b> GV nhn xột chung về tiết học. Dặn một số HS viết bài cha đạt yêu cầu về nhà sửa
chữa, hoàn chỉnh để đợc đánh giá tốt hơn. Chuẩn bị ôn tập.
_______________________________
______________________________
Tiết 5:
<b>sinh hoạt tập thể</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Nhn xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của HS tuần 27</b>
<b>- Thấy đợc u điểm, tồn tại của bản thân và của lớp để phát huy hoặc khắc phục.</b>
<b>- Phát động phong trào thi đua tuần 28</b>
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
A. Tỉ chøc:
HS h¸t tËp thể
B. Nội dung:
<b>-</b> Các tổ trởng lần lợt báo cáo kết quả thi đua của từng cá nhân trong tổ
<b>-</b> Tự nhận xét đánh giá từng tổ
<b>-</b> Lớp trởng đánh giá chung và xếp loại các tổ.
<b>-</b> GV nhËn xÐt.
<b>-</b> Tuyên dơng cá nhân , tổ có nhiều cố gắng trong häc tËp vµ rÌn lun.
<b>-</b> Thơng qua kế hoạch hoạt động tuần 28
<b>-</b> Phát động phong trào thi đua tuần 28
C. Nhận xét giờ học: