Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.26 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai Soạn: 11/10/09 Giảng: 12/10/09</b></i>
<i><b>HG Tiếng Việt</b></i>
<i><b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>
<i>Củng cố cách đọc các chữ đã học trong tuần p, ph, nh, g, gh, q,qu, gi, ng, </i>
<i>ngh, y, tr . Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .H khá giỏi biết đọc trơn </i>
<i>toàn bài.</i>
<i>Biết viết đúng mẫu các chữ vừa đọc.Phát triển khả năng phân biệt giữa các </i>
<i>chữ ghi âm</i>
<i>Làm đúng bài tập 25– 26 VBT</i>
<i>HS có ý thức tự giác trong học tập.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập T Việt , vở tập viết ô li</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>A. Bài cũ</b><b> : T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ng, ngh, y, tr</b></i>
<i>HS phát âm từng chữ, từng tiếng( CN, Nhóm, Lớp)</i>
<i>HS thi đua đọc to rõ ràng, phát âm đúng- T nhận xét sữa chữa.</i>
<i><b>B Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b> 1. Luyện đọc bài:</b></i>
<i>Gọi HS lần lượt đọc bài (CN, N, Lớp)</i>
<i>T nhận xét, sữa chữa, động viên khuyến khích HS phát âm đúng.</i>
<i>T tuyên dương các em đọc to, rõ ràng.</i>
<i> Lưu ý: Gọi HS chậm đọc bài nhiều hơn.</i>
<i><b> *HS khá giỏi nhận biết nghiã của một số từ ngữ ứng dụng.</b></i>
<i>Chẳng hạn: Ở gần quê ta có nhà ga nào? Em đến đó lần nào chưa? ...</i>
<i><b> 2. Luyện viết:</b></i>
<i>T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ng, ngh, p, ph, gh, gi, ... ...T nhận xét, sữa </i>
<i>chữa, giúp HS yếu viết đúng mẫu </i>
<i>HS tập viết vào vở ô li. T quan sát theo dõi chung, giúp HS viết chậm.</i>
<i><b> 3. Hướng dẫn HS làm vở bài tập 27- VBT:</b></i>
<i><b> Bài 1:T tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập.</b></i>
<i>HS đọc các tiếng ghi trong khung bên trái.ghép với tiếng ở khung bên phải để tạo </i>
<i>thành từ</i>
<i>Thực hành nối tiếng với tiếng.</i>
<i>T quan sát , theo dõi, giúp HS nối đúng.</i>
<i><b>Chẳng hạn: phố nối với nhỏ để có từ “phố nhỏ ”...giá đỗ ....trở về, ...ghé qua</b></i>
<i> </i>
<i><b> +Tranh vẽ gì?(nhà ga, lá tre, quả mơ)</b></i>
<i>-</i> <i>+Hướng dẫn HS đọc đúng các chữ tương ứng( tương tự các tiết trước)</i>
<i> - HS làm bài, T theo dõi, quan sát giúp HS làm đúng.</i>
<i><b> Bài 3: HS tập viết các từ: nhà ga, ý nghĩ theo sự hướng dẫn của T</b></i>
<i><b> 4.T kiểm tra đánh giá nhận xét bài làm của HS.</b></i>
<i><b> C. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -T hỏi Lớp ta vừa tập đọc và tập viết bài gì?(Ơn tập) </i>
<i> -HS đọc lại bài: CN, N, Lớp. Thi ghép các tiếng đã cho thành từ có nghĩa..</i>
<i> -Dặn dò: Về tập đọc và tập viết lại đúng mẫu các chữ đã học.Ôn tập tồn bộ </i>
<i>phần âm.</i>
<i><b>HD tốn: </b></i>
<i>Nhận biết số lượng trong phạmvi 10. Biết được vị trí của của các số trong </i>
<i>dãy số từ 0 đến 10.</i>
<i>Thực hành so sánh các số từ 0 đến 10.</i>
<i>Làm được bài tập 24trang 28-VBT.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị</b><b> : Vở bài tập</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ:</b><b> -T kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i> -HS đếm xuôi ngược các số từ 0 đến 10 Viết vào bảng con các số đó.</i>
<i> - Đọc lại các số vừa viết. </i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i> </i>
<i><b> 2. HD làm bài tập24-VBT trang 28</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền số?</b></i>
<i>T hd H đếm các số từ 0 đến 10 rồi điền</i>
<i><b>Bài 2: Điền dấu <, >, =?</b></i>
<i> 8...5 3...6 10...9 2 ...2 0....1</i>
<i> 4...9 7...7 9...10 0...2</i> <i> 1....0</i>
<i><b>Bài 3:Số?</b></i>
<i>< 1</i> <i>> 9 6 <</i> <i><8</i>
<i>H tìm hiểu đề bài và làm BT.</i>
<i>Gọi một số em chữa bài</i>
<i>Cả lớp cùng T nhận xét, sữa chữa</i>
<i><b>Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7:</b></i>
<i><b>a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9.</b></i>
<i>a)Có mấy hình tam giác? b)Có mấy hình vng ?</i>
<i><b>C. Củng cố- Dặn dị:</b></i>
<i>Học sinh đọc xuôi ngược các số từ 0 đến 10.</i>
<i>Chuẩn bị tiết sau kiểm tra</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba Soạn:11/10/09 </b></i>
<i>giảng:13/10/09</i>
<i><b>HG Tiếng Việt</b></i>
<i>Củng cố cách đọc các chữ cái đã học .Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng </i>
<i>dụng. H khá giỏi biết đọc các từ ứng dụng đã học.</i>
<i>Biết viết đúng mẫu các chữ cái đã học.Phát triển khả năng phân biệt giữa </i>
<i>các chữ ghi âm</i>
<i>Làm đúng bài tập 28-VBT</i>
<i>HS có ý thức tự giác trong học tập.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập T Việt , vở tập viết ô li</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>B. Bài cũ</b><b> : T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ghi nhớ, nghi ngờ, kẻ vở</b></i>
<i>HS phát âm từng chữ, từng tiếng( CN, Nhóm, Lớp)</i>
<i>HS thi đua đọc to rõ ràng, phát âm đúng- T nhận xét sữa chữa.</i>
<i><b>B Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b> 1. Luyện đọc bài:</b></i>
<i>Gọi HS lần lượt đọc các chữ cái đã học (CN, N, Lớp)</i>
<i>T nhận xét, sữa chữa, động viên khuyến khích HS phát âm đúng.</i>
<i>T tuyên dương các em đọc to, rõ ràng.</i>
<i><b> *HS khá giỏi nhận biết nghiã của một số từ ngữ ứng dụng đã học: tre già, ý </b></i>
<i><b>nghĩ, </b></i>
<i><b> 2. Luyện viết:</b></i>
<i>T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ng, ngh, p, ph, gh, gi, ... ...T nhận xét, sữa </i>
<i>chữa, giúp HS yếu viết đúng mẫu </i>
<i>HS tập viết vào vở ô li. T quan sát theo dõi chung, giúp HS viết chậm.</i>
<i><b> 3. Hướng dẫn HS ôn tập bảng chữ cái đã học</b></i>
<i> T treo bảng chữ cái lên bảng. Gọi H đọc bài (CN-ĐT)</i>
<i> Có thể sử dụng nhiều hình thức: T chỉ chữ H đọc âm, T phát âm H chỉ chữ...</i>
<i><b>C. Củng cố-Dặn dị</b><b> :</b></i>
<i>H đọc lại tồn bộ bảng chữ cái đã học(CN-ĐT)</i>
<i>Về tập đọc và viết lại các chữ đã học. </i>
<i><b>HD Học toán: </b></i>
<i><b> I. Mục tiêu: Giúp Học sinh:</b></i>
<i>Thấy được những sai sót của mình trong bài kiểm tra.</i>
<i>Hiếu được cách làm một bài kiểm tra và biết sửa chữa</i>
<i>các bài làm sai.</i>
<i>HS có ý thức tự giác khi làm bài cũng như trong học </i>
<i>tập.</i>
<i><b> II. Chuẩn bị</b><b> : Tập phiếu kiểm tra đã được đánh giá.</b></i>
<i><b> III. Các hoạt động chủ yếu:</b></i>
<i>A. T nhận xét kết quả kiểm tra</i>
<i>B. T phát phiếu kiểm tra cho H</i>
<i>C. HD học sinh dị lại bài và tìm ra sai sót của bản thân.</i>
<i>Cả lớp cùng T nhận xét , sửa chữa.</i>
<i>T lần lượt chốt lại các bài làm đúng.</i>
<i>H chữa lại các bìa làm sai.</i>
<i> D.Nhận xét –Dặn dị:</i>
<i>T tun dương những em có bài làm tốt. Nhắc nhỡ những em cần cố gắng.</i>
<i>Chuẩn bị que tính tiết sau học phép cộng trong phạm vi 3.</i>
<i><b>HG Tiếng Việt</b></i>
<i>Củng cố cách đọc các chữ cái viết thường và viết hoa đã học .Đọc đúng một </i>
<i>số từ ngữ và câu ứng dụng .H khá giỏi biết đọc trơn toàn bài.</i>
<i>Làm đúng bài tập 28- VBT</i>
<i>HS có ý thức tự giác trong học tập.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập T Việt , vở tập viết ô li</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>D. Bài cũ</b><b> : T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ph, q, gi và các từ ứng </b></i>
<i><b>dụng: tre ngà, quả khế, giã giò</b></i>
<i>HS phát âm từng chữ, từng tiếng( CN, Nhóm, Lớp)</i>
<i>HS thi đua đọc to rõ ràng, phát âm đúng- T nhận xét sữa chữa.</i>
<i><b>B Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b> 1. Luyện đọc bài:</b></i>
<i>Gọi HS lần lượt đọc lại toàn bộ bảng chữ cái viết hoa và viết thường (CN, </i>
<i>N, Lớp)</i>
<i>T nhận xét, sữa chữa, động viên khuyến khích HS phát âm đúng.</i>
<i>T tuyên dương các em đọc to, rõ ràng.</i>
<i> Lưu ý: Gọi HS chậm đọc bài nhiều hơn.Đặc biệt với các chữ H dễ lẫn lộn như: q, </i>
<i>p, s, x...</i>
<i><b> 2. Luyện viết:</b></i>
<i>T lần lượt đọc cho HS viết bảng con: ng, ngh, p, ph, gh, gi, ... ...T nhận xét, sữa </i>
<i>chữa, giúp HS yếu viết đúng mẫu </i>
<i>HS tập viết vào vở ô li. T quan sát theo dõi chung, giúp HS viết chậm.</i>
<i><b> 3. Hướng dẫn HS làm vở bài tập 28- VBT:</b></i>
<i><b> Bài 1:T tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập.</b></i>
<i>HS đọc các từ ghi trong khung bên trái viết bằng chữ viết in thường ghép với tiếng </i>
<i>ở khung bên phải viết bằng chữ viết in hoa cho đúng.</i>
<i>Thực hành nối :</i>
<i>T quan sát , theo dõi, giúp HS nối đúng.</i>
<i>Chẳng hạn: na rì- Na Rì; trà mi- Trà Mi; sa pa- Sa Pa; ba vì- Ba Vì</i>
<i><b> Bài 2: HD tương tự bài 1</b></i>
<i>Chẳng hạn: võ thu hà Võ Thu Hà</i>
<i><b> 4.T kiểm tra đánh giá nhận xét bài làm của HS.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> C. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
<i> -T hỏi Lớp ta vừa tập đọc và tập viết bài gì?(Ơn tập) </i>
<i> -Dặn dò: Về tập đọc và tập viết lại đúng mẫu các chữ đã học.Ôn tập toàn bộ </i>
<i>phần âm.</i>
<i><b> Thứ sáu Soạn: 11/10/09 Giảng: 16/10/09</b></i>
<i><b>HD Tiếng Việt: </b></i>
<i>Củng cố cách đọc và viết vần ia, tía, lá tía tơ.</i>
<i>Đọc được các tiếng từ có chứa vần ia.</i>
<i>H có ý thức rền chữ giữ vở, Tích cực ,hứng thú tập </i>
<i>đọc , tập viết.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>Vở bài tập TV.</i>
<i>Vở tập viết ô li.</i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
<i>H viết bảng con 3 nhóm: Nhóm A: tia số Chia quà</i>
<i> Nhóm B: Tía Phía</i>
<i> Nhóm C: ia bìa</i>
<i>3 H đọc bài SGK</i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b>1. Luyện đọc: H đọc bài SGK (CN-ĐT)</b></i>
<i><b>2. Luyện viết:</b></i>
<i>H viết bảng con theo các nhóm ( Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài </i>
<i>cũ)</i>
<i>H viết bài vào vở tập viết ô li.</i>
<i> T đọc từng tiếng, từ úng dụng cho H viết .</i>
<i> T theo dõi, giúp H viết đúng mẫu, đúng chính tả.</i>
<i> * Lưu ý: Giúp H yếu viết đúng chính tả.</i>
<i><b>3.T hướng dẫn H làm vở bài tập</b></i>
<i>Tổ chức cho H làm bài tập 29 trang 30 –VBT TV</i>
<i>H đọc các tiếng, từ để hiểu nghĩa sau đó nối cho thành câu có nghĩa.</i>
<i>H làm bài, T theo dõi giúp H yếu làm đúng</i>
<i><b> Bài 2: H điền ia vào chỗ chấm</b></i>
<i> H quan sát tranh rồi đọc tên tranh, sau đó điền vần cịn thiếu vào chỗ chấm</i>
<i><b> Bia đá Bộ ria lá mía</b></i>
<i><b> Bài 3: H viết : Tờ bìa, lá mía</b></i>
<i><b>C .Củng cố- Dặn dò: </b></i>
<i>H đọc các câu đã nối đúng ơe bài tập 1 (CN- ĐT)</i>
<i>Về tập đọc lại bài 29, và tập viết tiếng có vần đã học.</i>
<i><b>HD học tốn: </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: Giúp H củng cố về:</b></i>
<i>Khái niệm ban đầu về phép cộng.</i>
<i>Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 .</i>
<i>Làm thành thạo các phép tính trong phạm vi 4.</i>
<i>Tích cực tự giác học tốn.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập toán </b></i>
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>
<i><b> A. Bài cũ: H làm bảng con: 1 + 3 = 2 + 2 = 3 +</b></i>
<i>1 =</i>
<i>Cả lớp cùng cô nhận xét, sữa chữa</i>
<i><b> B. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>T tổ chức, hướng dẫn H làm bài tập 27 trang 32- VBT</i>
<i><b> Bài 1: H nêu yêu cầu của BT rồi làm bài và chữa bài.</b></i>
<i>Gọi H đọc kết quả của từng cột- Cả lớp cung T nhận xét chốt lại kq đúng</i>
<i><b> Bài 2:HD tương tự.</b></i>
<i>Lưu ý: 1</i> <i>1 + 2 = 3 vậy điền vào chỗ chấm 2</i>
<i> ...</i>
<i> 3</i>
<i><b> Bài 3: H so sánh rồi điền dấu </b></i>
<i> Chẳng hạn: 3 = 2 + 1</i>
<i><b> Bài 4, : Hd H quan sát tranh vẽ, chọn phép tính thích hợp rồi điền vào ơ trống</b></i>
<i> 3 + 1 =</i>
<i><b> Bài 5: 2 +2 = 4 ( hoặc; 1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4)</b></i>
<i><b> C. Củng cố- Dặn dị:</b></i>
<i>H đọc lại tồn bộ BT 1 : CN, ĐT</i>