Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.76 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:………..</b></i>
<i><b>Ngày giảng:………</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG</b>
<b>Bài 9: CÁC DÂN TỘC PHẢI ĐOÀN KẾT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu được tình cảm yêu thương của Bác với đồng bào các dân tộc </i>
Tây Nguyên.
<i>2. Kỹ năng: Hiểu thế nào là đoàn kết và ý nghĩa của đoàn kết trong cuộc sống. </i>
Phê phán những việc làm ảnh hưởng khơng tốt đến tình đồn kết
<i>3. Thái độ: Thực hiện lối sống: đoàn kết, thân ái giúp đỡ mọi người</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống. Tranh, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
+ Vì sao khơng nên sống tách mình khỏi tập
thể?
- HS trả lời, nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Đọc hiểu</b></i>
- GV kể lại câu chuyện “Các dân tộc phải
<b>đoàn kết ” </b>
+ Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh vào
chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Bác hoan nghênh các dân tộc
a) Đến dự đông đủ
b) Khởi nghĩa cùng một lúc
c) Các dân tộc tự lực, tự cường
d) Các dân tộc đồn kết
2. Lời Bác nói với đồng bào các dân tộc về
đất nước VN:
a) Việt Nam có Quốc hội, Chính phủ
chung
b) VN là nước chung của người Kinh,
người Thượng.
c) Các dân tộc tự lực, tự cường
d) Các dân tộc đoàn kết
3. Bác kêu gọi đồng bào dân tộc làm gì để
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.
- GV cho HS làm trên phiếu học
tập.
- Báo cáo kết quả.
chống kẻ thù xâm lược:
a) Gia nhập Việt Minh để cứu quốc
b) Đoàn kết với người Kinh để tiếp tục
làm công việc của Việt Minh.
<b>2. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
- Các em hãy thi xem ai tìm nhanh được
một từ thể hiện ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng</b>
1. Em hãy nêu các biểu hiện về tình đồn
kết trong nhóm của các bạn trong lớp em
2. Em đã có việc làm nào thể hiện tinh thần
đồn kết của mình với bạn bè trong hoạt
động tập thể? Việc làm đó mang lại cho em
4. Nối các ý mà em cho là đúng nhất:
Đoàn
kết
Thành cơng trong cơng việc
Là sự gắn kết góp sức của nhiều
người
Chia rẻ nhau khơng cần hợp tác
Cơng việc khó thành công
Phát huy được sức mạnh của
tập thể
Giúp giải quyết công việc được
dễ dàng hơn
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nhóm</b>
- GV cho HS thảo luận theo nhóm.
+ Em đã có việc làm nào thể hiện tinh thần
đồn kết của mình với bạn bè trong hoạt
động tập thể?
+ Việc làm đó mang lại cho em lợi ích gì?
- GV nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
+ Vì sao phải đồn kết với bạn bè trong hoạt
động tập thể?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
.
- HS thảo luận nhóm 4, trả lời câu
hỏi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
<i><b>---Ngày soạn:………..</b></i>
<i><b>Ngày giảng:………</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố kĩ năng tính tốn
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh.
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập thực hành.
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Cả lớp hát bài Múa vui.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>Bài 1</b>:
- GV và Học sinh phân tích đề bài tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>
- GV và Học sinh phân tích đề bài tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3</b>
- Yêu cầu học sinh phân tích yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức vào vở
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
mới.
- Hát
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Số đĩa trong mỗi hộp là :
48: 8 = 6 (cái)
Số hộp cần có để chúa 30 cái đĩa là:
30 : 6 = 5 (cái)
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Số học sinh trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh )
Có 60 học sinh xếp được số hàng là:
60 : 5 = 12 (hàng )
Đáp số: 12 hàng
- Học sinh làm bài.
+ Chẳng hạn: 4 là giá trị của biểu thức
56 : 7 : 2
- Các biểu thức khác học sinh tính giá trị tương tự
biểu thức thứ nhất.
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.
<i></i>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm, sự dũng cảm và những việc làm của chú chim sâu.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Hồn thành bài tập.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Chuyện trong
vườn”
GV nhận xét
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i>1. Đọc truyện:</i>
- Gv đọc mẫu
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Chú chim sâu.”
<i>2. Tìm hiểu nội dung </i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi :
+ Chú chim sâu được nghe họa mi hót ở
<i>đâu?</i>
<i>+ Vì sao chú chim sâu muốn trở thành họa </i>
<i>mi?</i>
<i>+ Chim bố nói gì với chim con?</i>
<i>+ Sự việc gì đã sảy ra với chú chim sâu sau </i>
<i>đó?</i>
<i>Nội dung truyện là gì?</i>
u cầu hs đọc đề bài
HS làm bài vào vở.
- GV và hs chữa bài
- Nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò: 2’</b>
Nêu lại nội dung bài học. Dặn hs về nhà đọc
lại bài
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- 2 em lên bảng đọc bài.
- Ở trong rừng
- Vì nó muốn có tiếng hót hay để
mọi người yêu quý.
- Người ta yêu quý chim khơng
chỉ vì tiếng hót.
- Trời bão, chim sâu bị gió thổi,
một cậu bé bắt được.
<i></i>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Học sinh biết thực hiện phép chia: trường hợp có dư, thương có 4 chữ số hoặc
có 3 chữ số. Vận dụng phép chia để làm phép tính và giải toán.
- Vận dụng giải các bài tập liên quan
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập thực hành.
- Phấn màu
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Cho lớp hát bài: Ước mơ xanh
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Học sinh báo cáo
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS thực hiện theo 2 bước
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Mời 1 HS lên bảng xếp hình.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố - dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Báo cáo kết quả đúng: 1342; 2612;
789,...
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
Giải
Ta có: 1230 : 4 = 307 (dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp đựơc nhiều
nhất vào 307 xe thừa 2 bánh xe.
ĐS: 307 xe, dư 2 bánh xe
- Lớp nhận xét chữa bài
- HS đọc yêu cầu đề bài.