Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án buổi 2 - Tuần 7 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7



Ngày soạn: 30/9/2011


Ngày giảng:Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011



<b>Tiếng Việt : ( Tập đọc)</b>


<b>TiÕt 1</b>



<b> I- Mơc tiªu: Gióp häc sinh cñng cè:</b>


<i> 1.KiÕn thøc</i>


- Hiểu đợc nội dung truyện” Dế nhỏ và Ngựa mù”


- Mở rộng đợc một số câu thành ngữ,tục ngữ.
<i> 2.Kĩ năng</i>


- Dựa vào nội dung lựa chọn câu trả lời đúng.


-Nắm đợc cách viết các tên riêng,tên địa lí,tên ngời nớc ngoài.


<i> 3.Thái độ</i>


- Yêu thích thiên nhiên


<b> II./Chuẩn bị</b>


III./Hot ng dạy và học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b> - Gv kiĨm tra 1 sè bµi viết hs tuần trớc</b>


(sách thực hành trang 39)


- Gv nhận xét


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b> - Bài1: Đọc trun DÕ nhá vµ Ngùa mï”vµ </b>


chọn câu trả lời đúng.


-Gv hớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài.
?Thợng đế cho phép các con vật đợc làm gì?


? Vì sao chú Ngựa ngớc nhìn trời buồn bã?
? Ai đã giúp chú ngựa xin thợng đế cho ụi


mắt?


- Câu a :1 C©u b: 3


- C©u c : 3 C©u d:2
C©u e : 1 Câu g:2


- Hs c bi vit



- Hs trả lời


- Hs nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv nhËn xÐt .


Bài 2:Chọn câu trả lời đúng:


- hs đọc yờu cu u bi.


- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết tên riêng


- âu a :1 Câu b: 3


<i><b>Bài 3:Điền tiếng có a hoặc ơ thích hợp với mỗi </b></i>


chỗ trống trong câu tục ngữ,thành ngữ.
<i><b>a) Uống nớc nhớ nguồn</b></i>


<i><b>b) Chỗ ớt mẹ nằm,chỗ ráo phần con.</b></i>
<i><b>c) Lên ngợc về xuôi</b></i>


<i><b>d) Thẳng nh ruột ngựa</b></i>


<i><b>e) Nắng chóng tra,ma chóng tối.</b></i>


<i>bi 4:Viết lại cho đúng chính tả tên ngời,tên địa</i>
<i>lí trong on vn sau(Bt/45)</i>


<i>-Gi hs c bi</i>



- Yêu cầu hs tự làm


-gv nhận xét


<b>3. Củng cố,dặn dò:</b>


- Hoàn thành các bài còn lại.


- Gọi hs nhắc lại


- Hs tù lµm vµo vë


- Gọi hs đọc bài
- Hs viết bi


TON


<b>ôn tập PHẫP CNG - PHẫP TR</b>



<b>I. Mục tiêu : HS biết làm phép tính cộng, trừ thành thạo.</b>


HS làm giải đợc các bài tốn có lời văn có liên quan.
II. Hoạt động :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS lên thực hiện tính:



8123 + 6745 89 310 – 71 479


- Gv nhËn xÐt, cho điểm.


- 2 HS lên thực hin tớnh.
- Lp lm nhỏp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Dạy bài míi:</b>


<b>* B i 1. à</b> <b>Đặt tính rồi tính:</b>


<b> - Gọi HS đọc yêu cầu. </b>


a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567
c) 2968 + 6524


- Y/c Hs thực hiện.
- Nhận xét, cho điểm.


- Khi đặt tínhcần chú ý điều gì?


<b>* Bài 2. Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức </b>
<b>7543 x a là: A. 45248 B. 45058 </b>


C. 45258 D. 42358
- Y/c HS làm vở bài tập.


- Gọi HS đọc kết quả
- Nhận xét, cho điểm.



<b>* Bài 3:</b>


<b> - Gọi HS đọc yêu cầu. </b>


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn này thuộc dạng tốn nào ?


<b> - Tổ chức cho HS làm việc cá nhân (2’)</b>


- Gọi Hs nhận xét.


- Nhận xét, tuyên dương .


<b>3. Củng cố,dặn dò:.</b>


- Nhn xột tit hc. Củng cố.


- 1 HS đọc.


- 3 HS làm phiếu học tập. Lớp
làm vở bài tập.


- HS nhận xét bài.


a. 9788 b. 1350 c. 9492
- Các chữ số cùng một hàng phải
đặt thẳng cột.


- HS làm vở bài tập.



- HS đọc kết quả. nhận xét.
Đ/a: C


- 1 HS đọc.
- 1 hs tóm tắt


- 1 HS làm bài trên bảng. Lớp
làm vbt.


Số học sinh nam của trường là :
315 – 28 = 287 ( học sinh )
Trường đó có số học sinh là :
315 + 187 = 602 ( học sinh )
Đáp số : 602 học sinh


- HS nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày giảng:Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011



<b>Toán</b>



<b> Tit 1</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b> - Giúp học sinh ôn tập về thực hiện tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.</b>


- Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.



<b> II./Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ.


<b>III./Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a
+ b là :


A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569
- Y/c HS thực hiện trong 2 phút:


- Gv nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>* B i 1: à</b> <b>Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích</b>
<b>hợp:</b>


<b>- Gọi HS đọc u cầu.</b>


- Nhận xét gì về các biểu thức đã cho?


- Làm thế nào để tính giá trị của các biểu thức
đã cho?



- Y/c Hs thực hiện.
- Nhận xét, cho điểm.


a)Nếu a= 15, b= 25 thì a+ b= 15 + 25= 40
b)Nếu m= 1505, n= 404 thì m- n= 1505- 404 =
1101


<b>* Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống</b>
<b>(theo mẫu):</b>


- Y/c HS làm vở bài tập.


- Lớp làm nháp. Viết đáp án ra
bảng con. Giơ bảng.


- 1 HS đọc.


- Biểu thức có chứa 2 chữ.
- thay chữ bằng các số đã cho
tương ứng.


- 2 HS làm bảng. Lớp làm
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc kết quả
- Nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 3: Nối hai biểu thức có giá trị bằng </b>
<b>nhau:</b>



- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân (2’)


- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức. Mỗi dãy cử 5
HS tham gia thi nối nhanh, nối đúng.


- Nhận xét, tuyên dương đội nhanh, đúng.


<b>* Bài 4: Số:</b>


- Y/c HS thực hiện tính rồi nêu kết quả.
- Nhn xột, cho im.


<b>3. Củng cố,dặn dò:</b>


- Y/c HS v nhà hoàn thành bài 5.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm vở bài tập.


- HS đọc kết quả. nhận xét.


- HS làm bài.
- Hs chơi trò chơi.


HS nhận xét kết quả nối.


- HS thực hiện tính. Nối tiếp
đọc kết quả.


TiÕng ViÖt



<b> luyÖn viết bài 7</b>
<b>1. Mục tiêu </b>


HS vit ỳng c ch.
HS vit p, ỳng tc .


<b>2. Hot ng :</b>


Giáo viên hớng dẫn cách và t thế ngồi, cầm bút viết
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
- Thu 1 sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cố dặn dò : Nhận xét tiết học</b>


Ngày soạn: 3/10/2011


Ngày giảng:Thứ

<i>5 ngày 6 tháng 10 năm 2011</i>



<b>Toỏn</b>


<b> Tiết 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> - Giúp học sinh ôn tập về thực hiện tính giá trị của biểu thức có chứa ba chữ.</b>


- Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhận, chia.
- Ôn tập tính chất kết hợp của phép cộng.


<b> II./ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ.



III./Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS lên chữa bài 5 về nhà (tiết 1)


- Gv nhËn xét, cho im.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>* B i 1: </b> <b>Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:</b>
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Nhận xét gì về các biểu thức đã cho?


- Làm thế nào để tính giá trị của các biểu thức đã
cho?


- Y/c Hs thực hiện.


- Nhận xét, cho điểm.


a)Nếu a= 8, b= 9, c= 2 thì a+ b+ c= 8 + 9 + 2= 19
b)Nếu a= 15,b= 6,c= 7 thì a+ b+ c= 15 + 6 + 7= 28


<b>* Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống </b>
<b>(theo mẫu):</b>



- Y/c HS làm vở bài tập.
- Gọi HS đọc kết quả
- Nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 3: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi (2’)
a) m + n + p = (m+n)+...= m+ (n+...)


- 2 HS lên thực hiện.
- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc.


- Biểu thức có chứa 3 chữ.
- thay chữ bằng các số đã cho
tương ứng.


- 2 HS làm bảng. Lớp làm
VBT.


- HS nhận xét bài.


- HS làm vở bài tập.


- HS đọc kết quả. nhận xét.


- HS làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) a+ b+ c = (a+...)+ c = a + (....+....)


- Y/c HS nêu kết quả thảo luận, nhận xét nhóm bạn
- Vận dụng tính chất nào của phép cộng để làm bài
tập này ?


- Y/c HS phát biểu thành lời.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Y/c HS điền số.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Cđng cè,dỈn dß:</b>


- Y/c HS về nhà hồn thành bài 5.
- Nhận xét tiết học.


HS nêu kết quả.


- T/c giao hoán, kết hợp.


- HS phát biểu thành lời.
- HS nhận xét.


- 2 HS lm bng lp.
- Nhn xột.


Ngày soạn: 4/10/2011



Ngày giảng:Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011



<b>Tiếng ViƯt</b>



<b>Tiết 2</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố cách làm văn kể chuyện.


- Rèn kĩ năng kể chuyện, viết câu, củng cố vốn từ cho học sinh.
- Giáo dục học sinh tính trung thc, tht th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V thc hành toán- tiếng buổi 2


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Tỉ chøc</b>


<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu:
2. Néi dung:


<b>* B i 1:à</b> <b> Viết lại cho đúng chính tả, tên</b>
<b>người, tên địa lý trong đoạn văn.</b>



- Tổ chức thảo luận nhóm 4 (thời gian 5
phút).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>* B i 2: à</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.


- Y/c HS thảo luận nhóm bàn làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả, nhận xét bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>* B i 3: à</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c Hs l m b i.à à


- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
- Gọi HS đọc truyện đã hồn chỉnh.


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>



- Y/c HS về kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- HS trong nhóm nêu kết quả. Các nhóm
khác nghe, nhận xét.


Thứ tự cần điền: Mai- Lan- Yên Tử- Yên
Tử- Uông Bí- Quảng Ninh- n Tử- n
Tử- Mai- Lan


<b>2. Tìm những đoạn văn trong truyện “ Dế </b>
<b>Nhỏ và Ngựa Mù” ứng với các nội dung:</b>


- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm. 1 nhóm viết kết quả ra
bảng phụ.


- HS nêu kết quả.


a) Đoạn 1: Từ đầu đến suốt đời.
b) Đoạn 2: Tiếp….buồn bã.
c) Đoạn 3: Tiếp….đóng cửa.
d) Đoạn 4: Tiếp…. cho Ngựa.
e) Đoạn 5: Tiếp…. vĩ cầm.
g) Đoạn 6: Tiếp…. lấy dây
h) Đoạn 7: Còn lại


<b>3. Điền mỗi câu vào chỗ chấm thích hợp:</b>
<b>- HS đọc yêu cầu, làm bài.</b>



- HS đọc bài, nhận xét bài bạn.
Thứ tự: 1- c; 2- b; 3- d; 4-a; 5- e
- 1 HS đọc.




<i><b>Chủ điểm tháng 10</b></i>



<b>TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG - TẬP CÁC BÀI HÁT QUY ĐỊNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp hs:</b>


- Hiểu được sự cần thiết phải thuộc và nhớ các bài hát quy định cho học sinh lớp 4.
- Biết cách học hát và luyện tập các bài hát quy định.


- Hào hứng, phấn khởi và có trách nhiệm học các bài hát quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Các bài hát quy định.


HS: Sưu tầm một số bài hát quy định cho học sinh tiểu học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Nội dung chủ yếu</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới.</b>



<b>a) Giới thiệu tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>b) Phát triển bài.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>


mốt số bài hát quy định.
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được sự</b></i>
cần thiết phải thuộc và nhớ
các bài hát quy định cho
học sinh lớp 5.


<b>Hoạt động 2: Tập hát.</b>
<i><b>Mục tiêu: Biết cách học</b></i>
hát và luyện tập các bài hát
quy định. Hào hứng, phấn


- Gọi vài em nhắc lại một
số nội dung sinh hoạt tiết
trước.


- Nêu mục tiêu hoạt động.


- Nêu lí do vì sao phải
thuộc một số bài hát quy
định: Để khi làm lễ hoặc
sinh hoạt tập thể bắt buộc
phải hát.



- Yêu cầu hs phát biểu
những suy nghĩ của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Giới thiệu các bài hát quy
định: Quốc ca, Đội ca và
một số bài hát tập thể như:
Lớp chúng ta đoàn kết, bài
ca đi học, đi học…


- Yêu cầu hs giới thiệu
thêm một số bài hát phổ
biến của lớp đã từng hát
tập thể.


- Yêu cầu lớp phó văn
nghệ điều khiển lớp ơn lại
các bài hát quy định và các
bài hát tập thể quen thuộc.


- Ổn định vị trí sinh hoạt.
- Vài em thực hiện.


- Lắng nghe và nhắc lại
tên hoạt động.


- Lắng nghe.


- Phát biểu tự do.


- Lắng nghe.



- Giới thiệu bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khởi


<b>4. Kết thúc hoạt động.</b>


- Mời lần lượt cá nhân,
nhóm, tổ trình bày.


- Nhắc nhở em nào chưa
thuộc về nhà tự ôn luyện
lại để các buổi sinh hoạt
sau hát.


- Hát bài “Lớp chúng ta
đoàn kết”


- Nhận xét, tuyên dương
tinh thần tham gia ôn các
bài hát.


- Nhận xét, rút ra khuyết
điểm.


- Cá nhân, nhóm, tổ lần
lượt trình bày.


- Lắng nghe.



- Hát tập thể.


</div>

<!--links-->

×