Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày 25/1 Tiết 65 <b>ß BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUN </b>
I.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” Hs hiểu được 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia </i>
hết cho” -Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
<i>2.Kĩ năng: Hs biết tìm bội và ước của một số ngun</i>
<i>3.Thái độ: </i>
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: </i>
<i>2.Chuẩn bị của học sinh: ôn tập bội và ước của số tự nhiên tính chất chia hết của một tổng</i>
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Hs1:-Sửa bt 143/72 SBT –Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm ntn?</i>
Hs2: Cho a,bN, khi nào a là bội của b, b là ước của a. Tìm các ước trong N của 6, tìm 2 bội trong N của 6
<i> 3.Vào bài: Dựa vào bài kiểm tra gv đặt vấn đề vào bài mới Vậy trong Z các ước của 6 là?, bội của 6?</i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hđ1: Bội và ước của một số ngun
-Cho hs làm ?1
-Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số nguyên
-Cho hs nhắc lại ?2
-Dựa vào trên <sub>a là bội của b?</sub>
6 là bội của những số nào? Tương tự (-6)
-Cho hs giải ?3
-Gọi hs đọc phần chú ý trang 96sgk, đặt câu hỏi để
giải thích rõ hơn nội dung của chú ý đó
-Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0?
-Tại sao số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào?
-Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số ngun
-Tìm các Ưc(6;(-10))
Hđ2: Tính chất
6=1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3)
-6=(-1).6=1.(-6)=(-2).3=2.(-3)
a,b N,b 0,a b <sub> thì a là bội số của b, cịn </sub>
b là ước của a
Vậy a b <sub> nếu có q</sub>Nsc a=b.q
-Bội của 6 và –6 có thể là 6; 12
-Ưùớc của 6 và –6 có thể là1; 2
-Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0
-Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và –1
Ư(6)=1;2;3;6
Ö(-10)=1;2;5;10
1)Bội và ước của một số nguyên:
a,b Z;b 0 <sub> nếu </sub><sub></sub><sub>q sao cho a=b.q </sub>
ta nói ab hay cịn gọi là a là bội của
b và b là ước của a
Ví dụ: 6 và –6 cùng là bội của
1;2;3;6
Chú ý: sgk
2)Tính chất:
a b và b c a c
a b a,m b(m N)
-Cho hs tự đọc sgk và lấy ví dụ minh hoạ cho từng
tính chất
Hđ3: Luyện tập-Củng cố
-Cho hs giải 101, 102 sgk
-Gọi hs nhận xét, bổ sung
-Cho hs hoạt động nhóm bài 105/97sgk
Vậy ƯC(-6;10)=1;2
101/sgk Bội của 3 và –3 là 1;3
102/sgk Các ước của –3 là 1;3
Các ước của 6 là1;2;3;6
12 6 vaø -6 3 12 3
12 3 12 9 3
9 3 12 9 3
* Để tìm tất cả các ước của một số
nguyên âm ta chỉ cần tìm tất cả các
ước của số đối của số nguyên âm đó.
Trước tiên tìm các ước tự nhiên rồi
thêm các ước đối của chúng
Củng cố, luyện tập chung
1)Tìm n để
a/ n-5 là ước của n-7
b/n2<sub>-2n-22 là bội của n+3</sub>
Giải: a/n-7=(n-5)-2
Nên (n-7)(n-5) <sub>-2</sub>(n-5)
Nên n-5=1;2 (vì Ư(-2)=1;2)
Do đó n=6;4;7;3
b/n2<sub>-2n-22=n</sub>2<sub>+3n-5n-15-7=n(n+3)-5(n+3)-7</sub>
(n2<sub>-2n-22)</sub><sub></sub><sub>(n+3)</sub><sub></sub> <sub> -7</sub><sub></sub><sub>(n+3) </sub>
nên n+3=1;7
Do đó n= -2;-4;4;-10
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học:
-Học thuộc bài (đn ab trong Z; các chú ý; tính chất )
–BTVN 103-105/97sgk
b.Bài sắp học:
-Chuẩn bị ôn tập chương 2
–Làm các câu hỏi chương và phát biểu qui tắc dấu ngoặc qui tắc chuyển vế
a,b Z,b 0 <sub>khi nào a là bội của b và b là ước của a</sub>
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
<b>Bổ sung: </b>
Các số sau có bao nhiêu ước? a/54 b/-196
Ngaøy 25/1 Tiết 66 <b>ß ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
I.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: n tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng trừ nhân 2 số nguyên và các tính chất của</i>
phép +,x
<i>2.Kĩ năng: -Vận dụng các kiến thức trên vào bt về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bt về song song, số đối của số nguyên </i>
<i>3.Thái độ: </i>
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: 2.Chuẩn bị của học sinh:</i>
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3.Vào bài: 4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hđ1: Oân tập khái niệm Z; thứ tự trong Z
1/Tập Z gồm những số nào?
2/Viết số dối cuả số nguyên a –Nhận xét về số đối
-Gọi hs cho ví dụ
3/Giá trị tuyệt đối cả số nguyên a là gì? Nêu các qui
tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số ngun
-Cho ví dụ
-Cho hs giải bt 107/98 sgk
-Sửa bài 107/98sgk
-Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên
dương
Hđ2: n tập các phép tốn trong Z
-Trong Z có những phép tốn nào lng thực hiện
được
-Hãy phát biểu các qui tắc cộng 2 số nguyên cùng
dấu, khác dấu cho ví dụ
-Sửa bt 110 (a,b) sgk
-Chú ý qui tắc (-)+(-)=(-) (-).(-)=(+)
-Sửa bt 111/99sgk
-Cho hs hoạt động theo nhóm 116, 117sgk
-Số đối của số nguyên a có thể là số
nguyên dương, có thể là số nguyên âm
-Số đối của –5 là 5 -Số đối của +3 là –3
-Số đối của 0 là 0, vậy 0 bằng số đối của nó
-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
-Hs nêu 2 qui tắc 7 7; 0 0; 5 5
c/ a 0; a a a 0
b b b 0; b 0
-Số nguyên âm nhỏ hơn 0, số nguyên âm
nhỏ hơn bất kì số dương nào
-Trong Z những phép tốn thực hiện được
là: +;-;x; lũy thừa với số mũ tự nhiên
a/đúng b/đúng c/sai d/đúng
-2 hs lên bảng sửa bài 111
a/(-36) b/390 c/-279 d/1130
-Hs hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể
làm theo các cách khác nhau
1)Khái niệm về tập Z; thứ tự trong
Z”
-Z=
2)Số đối của số nguyên a là –a
-Số đối của số nguyên a có thể là số
dương, số âm, số 0
3)-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
-Các qui tắc lấy giá trị tuyệt đối
+Giá trị tuyệt đối của số ngun âm
là số đối của nó
-Chú ý a 0
-116/99sgk Tính a/(-4).(-5).(-6) b/(-3+6).(-4)
c/(-3-5).(-3+5) d/)-5-13):)(-6)
-117 Tính a/(-7)3<sub>.2</sub>4<sub> b/5</sub>4<sub>(-4)</sub>2
-Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân
trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng cơng
thức
-Giải bt 119 (100/sgk)
Củng cố, luyện tập chung
1)Trên trục số, điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái, điểm B cách
điểm A là 3 đơn vị. Hỏi:
a/Điểm A biểu diễn số ngun nào?
b/Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Giải: a/Điểm A biểu diễn số –2
b/Điểm B biểu diễn số –5 hoặc 1
2)Tìm x biết
a/ x 5 37
b / 6 . x 54
Giaûi: a/x=32
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Oân tập qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép
cộng, phép nhân trong Z. –Oân tập qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế bội ước của số nguyên –161-168/75,76 SBT; 115,upload.123doc.net,120/99,100sgk
b.Bài sắp học: Tiết sau tiếp tục ơn tập
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Bổ sung:
1)Tìm xZ biết
a/ x 10 10 x 10 9; 8;...;8;9
x 21
b / x 21 x 22; 23; 24
x 21
c/ x 3 x Z
d / x 1 x ( x 0)
<sub></sub>
2)Tính nhanh
a/-37+54+(-70)+(-163)+246=
=(246+54)+[(-37)+(-163)]+(-70)=30
b/=(181+350)+[-539+(-172)]+(-123)
=531+(-531)+(-123)= -123
c/=[-69+(-94)+(-14)]+(53+46+78)=0
3)Cho x,y là những số ngun có 3
chữ số. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của tổng x+y
Giải: Giá trị lớn nhất của tổng
x+y=999+999=1998
Giá trị nhỏ nhất của x+y là (-999)+
(-999)= -1998
4)Cmr số đối của tổng 2 số bằng
tổng của 2 số đối của chúng
Giải: Ta phải chứng minh –(x+y)=
-x+(-y)
Xét tổng (x+y)+[(-x)+(-y)]=
=[x+(-x)]+[y+(-y)]=0 <sub>-(x+y)=(-x)+</sub>
(-y)
Ngày 25/1 Tiết 67 <b>ß ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
I.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, </i>
qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế bội ước của 1 số nguyên
<i>2.Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, </i>
tính nhanh giá trị biểu thức. Tìm x, tìm bội và ước của
1 số nguyên –Rèn tính chính xác tổng hợp
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ
HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: 2.Chuẩn bị của</i>
<i>học sinh: Oân tập kiến thức và làm các bt </i>
trong ôn tập chương II
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Hs1:-Phát biểu qui tắc </i>
cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
<i>3.Vào bài:</i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hđ1: Luyện tập
Bài1: Thực hiện phép tính –Gọi 1 hs lên bảng
-Qua các bt này củng cố lại thứ tự thực hiện các
phép tốn qui tắc dấu ngoặc
Bài2: 114/99 –Cho hs lên bảng giải
-Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoã
mãn
-Yêu cầu hs liệt kê các giá trị của x <sub>Tính tổng</sub>
Bài3: Tìm xZ biết (upload.123doc.net/99sgk)
Bài4: 112/99sgk Đố vui
-Yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn hs cách
lập đẳng thức
Bài5:Gv Yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn hs
cách lập đẳng thức a-10=2a-5
Bài6:113/99sgk
Hãy điền số: -1;1;-2;2-3;3 vào các ơ trống ở
hình vng bên sao cho tổng 3 số trên mỗi
dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng
nhau
-Tìm tổng của 9 số
-Tìm tổng của 3 số mỗi dòng <sub>điền số</sub>
Bài7: Dạng bội và ước của một số nguyên
a/Tìm tất cả các ước của một số nguyên
b/Tìm 5 bội của 4
Bài8: Cho A
-Các bội của 6 có là bội của –2 và của –3
không?
a x
-5
-Hs lập bảng qua đó trả lời các câu hỏi
-Hs nêu 3 tính chất chia hết trong Z
-Các bội của 6 cũng là bội của –3 của -2
Củng cố, luyện tập chung
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu
thức (khơng ngoặc, có ngoặc)
-Có những trường hợp để tính nhanh
-Xét xem những bài giải sau đúng hay sai
1/a= -(-a)(đ)
2/ a =- -a (s)vì a a
3/ x =5 <sub>x=5(sai) </sub> x <sub>=5</sub> <sub>x=</sub> 5
4/ x = -5 <sub>x= -5(sai) vì </sub>x 0
5/27-(17-5)=27-17-5(s) qui tắc
6/-12-2(4-2)= -14.2= -28(s) thứ tự
7/Với aZ thì –a<0(sai) vì –a có thể >0; =0; <0
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Oân tập theo các câu hỏi và các dạng bt trong 2 tiết ôn vừa qua
b.Bài sắp học: Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Bổ sung: 1)Tìm x,y,zZ biết x-y= -9; y-z= -10; z+x=11